Thiết kế bài dạy môn Toán Lớp 2 - Toán Lớp 2 - Tuần 12, Thứ 2, Bài: Số bị trừ

Thiết kế bài dạy môn Toán Lớp 2 - Toán Lớp 2 - Tuần 12, Thứ 2, Bài: Số bị trừ

THIẾT KẾ BÀI GIẢNG

MÔN: TOÁN

TÌM SỐ BỊ TRỪ

I. Mục tiêu:

 Giúp HS:

- Biết cách tìm số bị trừ trong phép trừ khi biết hiệu và số trừ.

- Ap dụng cách tìm số bị trừ để giải các bài tập có liên quan.

- Củng cố kỹ năng vẽ đoạn thẳng qua các điểm cho trước. Biểu tượng về hai đoạn thẳng cắt nhau.

II. Chuẩn bị

- GV: Tờ bìa (giấy) kẻ 10 ô vuông như bài học, kéo

- HS: Vở, bảng con

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :

 

doc 2 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 418Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy môn Toán Lớp 2 - Toán Lớp 2 - Tuần 12, Thứ 2, Bài: Số bị trừ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THIẾT KẾ BÀI GIẢNG
MÔN: TOÁN
TÌM SỐ BỊ TRỪ
I. Mục tiêu: 
 Giúp HS:
Biết cách tìm số bị trừ trong phép trừ khi biết hiệu và số trừ.
Aùp dụng cách tìm số bị trừ để giải các bài tập có liên quan.
Củng cố kỹ năng vẽ đoạn thẳng qua các điểm cho trước. Biểu tượng về hai đoạn thẳng cắt nhau.
II. Chuẩn bị
GV: Tờ bìa (giấy) kẻ 10 ô vuông như bài học, kéo
HS: Vở, bảng con
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) Luyện tập.
- GV kiểm tra bài cũ 2 hs và nhận xét 
3. Bài mới 
a. Giới thiệu: (1’)
b.Phát triển các hoạt động (27’)
v Hoạt động 1: Tìm số bị trừ
Ÿ Mục tiêu: Biết cách tìm số bị trừ trong phép trừ khi biết hiệu và số trừ.
Bài toán 1: Có 10 ô vuông Bớt đi 4 ô vuông .Hỏi còn bao nhiêu ô vuông?
Làm thế nào để biết còn lại 6 ô vuông?
Hãy nêu tên các thành phần và kết quả trong phép tính: 10 – 4 = 6
Bài toán 2: Có một mảnh giấy được cắt làm hai phần. Phần thứ nhất có 4 ô vuông. Phần thứ hai có 6 ô vuông. Hỏi lúc đầu tờ giấy có bao nhiêu ô vuông?
Làm thế nào ra 10 ô vuông?
à Giới thiệu kỹ thuật tính
Gọi số ô vuông ban đầu chưa biết là x. Số ô vuông bớt đi là 4. Số ô vuông còn lại là 6. Hãy đọc cho cô phép tính tương ứng để tìm số ô vuông còn lại.
Để tìm số ô vuông ban đầu chúng ta làm gì ? Khi HS trả lời, GV ghi lên bảng x = 6 + 4.
Số ô vuông ban đầu là bao nhiêu?
Yêu cầu HS đọc lại phần tìm x trên bảng
Vậy muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào?
Yêu cầu HS nhắc lại.
v Hoạt động 2: Luyện tập – Thực hành
Ÿ Mục tiêu: Aùp dụng cách tìm số bị trừ để giải các bài tập có liên quan.
Bài 1:
Yêu cầu HS thi đua làm trên bảng cài. 
 Bài 2:
Cho HS nhắc lại cách tìm hiệu, tìm số bị trừ trong phép trừ sau đó yêu cầu các em tự làm bài trong VBT.
Bài 3:
Bài toán yêu cầu làm gì?
Bài toán cho biết gì về các số cần điền?
Gv cho hs thi đua tiếp sức .
Bài 4:
Yêu cầu HS tự vẽ, tự ghi tên điểm.
+ Cách vẽ đoạn thẳng qua hai điểm cho trước.
+ Chúng ta dùng gì để ghi tên các điểm.
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị: 13 – 5
- Hát
- HS thực hiện. Bạn nhận xét 
- hs lắng nghe 
- hs thực hiện theo yêu cầu gv 
 10 - 4 = 6 
Số bị trừ Số trừ Số hiệu
- hs thực hiện theo yêu cầu gv 
- Thực hiện phép tính 4 + 6 = 10
- hs thực hiện theo yêu cầu gv 
- Nhắc lại qui tắc
- hs thực hiện theo yêu cầu gv 
hs làm trong VBT 
3 dãy thi đua tiếp sức 
hs làm trong vở toán 
- - hs lắng nghe 
Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docthiet_ke_bai_giang_cac_mon_hoc_lop_2_toan_lop_2_tuan_12_thu.doc