I. Yêu cầu cần đạt: (CKTKN: SGK: )
--GDKNS: - Ra quyết
- Ứng phó với căng thẳng
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh họa trong bài tập.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Thứ ba ngày 14 tháng 2 năm 2012 Tập đọc(T67-68) Bác sĩ Sói I. Yêu cầu cần đạt: (CKTKN: SGK: ) -§äc lu lo¸t tr«i ch¶y tõng ®o¹n, toang bµi ghØ h¬i dĩng chç. - Hiểu nội dung bài: Sãi gian ngoan bµy mu lõa Ngùa ®Ĩ ¨n thÞt, kh«ng ngê Ngùa th«ng minh dïng mĐo trÞ l¹i(trả lời được CH 1,2,3,5) -HS kh¸, giái biÕt t¶ l¹i c¶nh Sãi bÞ Ngùa ®¸ (c©u hái 4) -GDKNS: - Ra quyết - Ứng phó với căng thẳng II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh họa trong bài tập. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: GIÁO VIÊN HỌC SINH A. KIỂM TRA: - Gọi 2 HS lên bảng đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài Vè chim. - Nhận xét và cho điểm B. BÀI MỚI : 1. Giới thiệu bài: Cho HS mở SGK trang 40 đọc tên chủ điểm của tuần. Tuần này các em sẽ học tiếng việt về chủ điểm muông thú . - Bài học đầu tiên của chủ điểm là “Bác sĩ Sói”. - Ghi đề bài. 2. Luyện đọc: a, GV đọc mẫu: GV HD cách đọc. b, Luyện đọc và giải nghĩa từ * Đọc từng câu: - Yêu cầu HS tiếp nối đọc từng câu - GV viết từ HS đọc sai lên bảng gọi HS đọc lại - GV nghe và sửa sai * Đọc đoạn: + Bài tập đọc này gồm mấy đoạn? Các đoạn phân chia như thế nào? + Trong bài tập đọc có những lời ai? - Gọi HS đọc đoạn 1. - Khoan thai nghĩa là gì? - Gọi HS tìm cách ngắt giọng câu văn. - GV nhận xét, gọi HS đọc cá nhân. + Em hiểu thế nào là làm phúc? - Gọi 1 số em đọc đoạn 2; 3. + Cú đá trời giáng nghĩa là như thế nào? - GV ghi câu văn bảng phụ: - Thấy sói đã cúi xuống đúng tầm,/ nó tung vó đá một cú trời giáng,/ làm sói bật ngữa,/ bốn cẳng huơ giữa trời,/ kính vỡ tan, mủ văng ra// - GV nhận xét cách đọc . * Đọc trong nhóm: - Đọc trong nhóm, mỗi nhóm 3 em. - GV theo dõi và nhận xét. 3. Tìm hiểu bài: - Gọi 1 HS đọc toàn bài . Câu 1: Từ ngữ nào tả sự thèm thuồng của Sói khi thấy Ngựa? Câu 2: Vì thèm rõ dãi nên Sói quyết tâm lừa Ngựa để ăn thịt, Sói đã lừa Ngựa bằng cách nào? Câu 3: Ngựa đã bình tĩnh giả đau như thế nào? Câu 4: Sói đã làm gì khi giả vờ khám chân cho Ngựa? Câu 5: Sói định lừa Ngựa nhưng bị Ngựa đá cho một cú trời giáng, em hãy tả lại Sói bị Ngựa đá . Câu 6: Chọn tên gọi khác cho câu truyện và giải thích tại sao lại chọn tên gọi đó? - Câu truyện này khuyên chúng ta điều gì? 3. Luyện đọc lại - Yêu cầu cả lớp đọc thầm - GV tổ chức cho HS đọc lại bài văn theo hình thức phân vai. - Gọi đại diện các nhóm đọc bài 4. Củng cố - dặn dò - Gọi 1 HS đọc toàn bài - Đọc trả lời câu hỏi theo nội dung bài. - Đọc chủ điểm muông thú. - Đọc cá nhân. - HS theo dõi. - HS tiếp nối nhau đọc từng câu. - HS đọc từ khó - Chia làm 3 đoạn: - Lời dẫn truyện Sói và Ngựa - Đọc cá nhân. - Nghĩa là thong thả, không vội. - Đọc cá nhân - HS trả lời - Đọc cá nhân đoạn 2; 3. - Đá rất mạnh. - HS đọc ngắt giọng nghỉ. - HS đọc nhóm 3. - HS nhận xét bạn đọc trong nhóm - Đại diện 2 nhóm đọc bài - Lớp đọc thầm. - Sói thèm rõ dãi. - Sói đóng giả làm bác sĩ đang đi khám bệnh để lừa ngựa. - Khi biết Sói đang đến gần. Ngựa biết cuống lên là chết liền giả đau nhờ Sói khám bệnh. - Sói định lựa miếng đớp chân cho ngựa hết đường chạy. - HS tả. - HS thảo luận theo cặp. Đại diện nêu tên gọi . - Sói và Ngựa /chú Ngựa thông minh/ lừa người lại bi người lừa. - Tác giả khuyên chúng ta hãy bìmh tĩnh đối phó với kẻ ác. - Cả lớp đọc thầm - HS đọc lại bài văn theo hình thức phân vai trong nhóm. - Đại diện các nhóm đọc bài Thứ hai 13 tháng 2 năm 2012 Đạo đức (Tiết 23) LỊCH SỰ KHI NHẬN VÀ GỌI ĐIỆN THOẠI (T1 ) I. Yêu cầu cần đạt: (CKTKN: SGK: ) - Nªu ®ỵc mét sè yªu cÇu tèi thiĨu khi nhËn vµ gäi ®iƯn tho¹i. VÝ dơ: BiÕt chµo hái vµ tù giíi thiƯu; nãi n¨ng râ rµng, lƠ phÐp, ng¾n gän; nhÊc vµ ®Ỉt ®iƯn tho¹i nhĐ nhµng. - BiÕt xư lý mét sè t×nh huèng ®¬n gi¶n thêng gỈp khi nhËn vµ gäi ®iƯn tho¹i. -BiÕt: LÞch sù khi nhËn vµ gäi ®iƯn tho¹i lµ biĨu hiƯn cđa nÕp sèng v¨n minh. * GDKNS : - Kĩ năng giao tiếp lịch sự khi nhận và gọi điện thoại II. Đồ dùng day học: - Bộ đồ chơi điện thoại. - Vở bài tập. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: GIÁO VIÊN HỌC SINH A. KIỂM TRA : - Khi nào thì nói lời yêu cầu và đề nghị? - Để nói lời yêu cầu, đề nghị ta nói như thế nào? B. BÀI MỚI : * Giới thiệu bài - Hôm nay ta cùng tìm hiểu làm thế nào khi nghe và nhận điện thoại. - Ghi đề bài. Hoạt động 1: Thảo luận lớp * Mục tiêu: Giúp HS biết biểu hiện về một cuộc nói chuyện điện thoại lịch sự. * cách tiến hành: - GV mở cho HS nghe đoạn băng hội thoại( BT1) - GV cho HS thảo luận theo cặp. + Khi điện thoại reo bạn Vinh làm gì? Nói gì? + Bạn Nam hỏi thăm Vinh qua điện thoại như thế nào? + Em có thích cuộc nói chuyện của hai bạn không? vì sao? + Em học học được điều gì qua điện thoại trên ? - GV kết luận: Khi nhận và gọi điện thoại, em cần có thái độ lịch sự, nói năng rõ ràng lịch sự. Hoạt động 2: Sắp xếp các câu thành đoạn hội thoại * Mục tiêu: HS biết cách sắp sếp các câu hội thoại hợp lí. * Cách tiến hành: - GV viết các câu trong một đoạn hội thoại lên 4 tấm bìa, mỗi câu một bìa - Yêu cầu 4 HS cầm tấm bìa đứng thành hàng ngang và lần lượt từng em đọc tấm bìa của mình. - Yêu cầu HS lên sắp xếp vị trí các tấm bìa hợp lý. Các em cầm các tấm bìa di chuyển theo sự sắp xếp của bạn. - GV KL về cách sắp xếp đúng nhất - Đoạn hội thoại trên diễn ra khi nào? - Bạn nhỏ trong tình huống đã lịch sự khi gọi điện thoại chưa? Vì sao? Hoạt động 3: Thảo luận nhóm * Mục tiêu: HS biết làm gì khi nhận và gọi điện thoại . * Cách tiến hành: HS thảo luận nhóm theo câu hỏi - Hãy nêu những việc cần làm khi nhận và gọi điện thoại. - Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại thể hiện điều gi? - Gọi đại diện nhóm trình bày - Yêu cầu các nhóm nhận xét - GV kết luận: Khi nhận và gọi điện thoại cần chào hỏi lễ phép, nói năng rõ ràng, ngắn gọn nhấc và đặt máy nhẹ nhàng ,không nói to nói trống không - Lịch sự khi gọi điện thoại là tôn trọng người khác và tôn trọng chính mình. Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò - Về nhà thực hiện lịch sự khi nhận và gọi điện thoại. - Nhận xét tiết học. - 2 HS trả lời - Từng cặp HS đóng vai thảo luận . - Đại diện 1 số cặp thực hành trước lớp - Lớp theo dõi. - 4 HS lên bảng cầm 4 tờ đó đứng thành hàng ngang và đọc to các câu trên bảng của mình. - 1 HS lên xếp lại các tấm bìa đó cho hợp lí. - Lớp nhận xét. - HS thảo luận nhóm. - Đại diện các nhóm nêu kết quả. - Lớp nhận xét góp ý. ___________________________________ Thứ hai ngày 13 tháng 2 năm 2012 Tốn(110) Số bị chia – Số chia - Tương I. Yêu cầu cần đạt: (CKTKN: SGK: ) Giúp HS - Nhận biết được sè bÞ chia - sè chia - th¬ng - BiÕt c¸ch t×m kết quả trong phép chia. - Bµi tËp cÇn lµm: 1, 2 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Các thẻ ghi số bị chia - chia - thương. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC GIÁO VIÊN HỌC SINH A. KIỂM TRA - Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài tập. 2 x 3 2 x 5 10 : 2 2 x 4 12 20 : 2 - Nhận xét và cho điểm học sinh. B. BÀI MỚI : 1. Giới thiệu bài: Trong giờ học tóan hôm nay các em sẽ biết được tên gọi của các thành phần và kết quả của phép chia - Ghi đề bài lên bảng. 2. Nội dung bài Hoạt động 1: Giới thiệu “số bị chia- số chia-thương”: a, GV giới thiệu phép chia 6 : 2 =? - Yêu cầu HS làm bảng con để tìm kết quả của phép chia 6 : 2 = - GV nêu: Trong phép chia 6 : 2 = 3 thì 6 là số bị chia, 2 là số chia và 3 là thương số vừa nêu và gắn thẻ từ vào bài học như SGK. - Gọi HS tiếp nối nêu lại tên gọi trong phép tính 6 : 2 = 3 b, GV nêu rõ thuật ngữ " Thương" * 6 : 2 = 3 là thương trong phép chia 6 : 2 = 3 nên 6: 2 cũng là thương trong phép chia này. - Yêu cầu HS đọc lại 6 : 2 cũng gọi là thương - Số bị chia là số đứng ở vị trí nào trong phép chia? - Số chia là số như thế nào trong phép chia? - Thương là gì trong phép chia? - Hãy nêu thương trong phép chia 6: 2= 3 c, GV ghi một số phép chia: 8 : 2 = 4 9 : 3 = 3 10 : 2 = 5 2 : 2 = 1 - Yêu cầu HS gọi tên từng số trong phép tính - Nhận xét và cho điểm. Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài - GV kẻ bài tập lên bảng - Yêu cầu HS thực hiện chia nhẩm và nêu kết quả - Nêu tên gọi thành phần và kết quả của phép chia? - Vậy ta viết các số của phép chia này vào bảng ra sao? - Gọi HS nhận xét bài bảng. - Nhận xét và cho điểm. Bài 2: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở. 2 HS làm trên bảng - GV nhận xét và cho điểm. Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu của bài: - Treo bảng phụ có nội dung bài tập 3. - Dựa vào phép nhân trên suy nghĩ lập các phép chia? - Nêu tên gọi của phép chia 8 : 2 = 4 - Gọi HS điền tên gọi thành phần và kết quả phép chia. - Yêu cầu HS làm tiếp bài. - GV nhận xét và sửa sai. 3. Củng cố - dặn dò - Yêu cầu HS đọc lại các phép chia trong bài 3, và nêu tên gọi thành phần và kết quả của từng phép tính - Nhận xét tiết học. - Về nhà học bài và làm bài tập vở bài tập - Hai học sinh làm bài bảng lớn, lớp làm bảng con - Đọc cá nhân. - HS tìm ra và nêu kết quả 6 : 2 = 3 - HS nêu: 6 là sồ bị chia, 2 là số chia, 3 là thương. - HS đọc lại 6 ... HS đọc thuộc lòng bảng chia 3 Bài 2: - Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS làm bài vào vở - Gọi HS nêu miệng - Em có nhận xét gì về từng cặp phép tính trên? Bài 3: - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? - Yêu cầu HS làm theo mẫu vào bảng con - GV nhận xét Bài 4: - Gọi 1 HS đọc đề bài - Bài toán cho biết gì? Hỏi gì? - Gọi HS lên bảng trình bày, lớp làm vào vở - GV nhận xét và cho điểm Bài 5: - Gọi 1 HS đọc đề bài. - 1 HS tóm tắt và làm bài trên bảng, lớp làm vở - Yêu cầu HS đổi chéo vở chữa bài - Chấm một số vở và nhận xét. 3. Củng cố - dăïn dò - Gọi HS đọc thuộc lòng bảng chia ba - Về nhà học thuộc lòng bảng chi và tập chia phần theo 1/3 - Nhận xét tiết học. - HS quan sát hình vẽ và giơ tay phát biểu ý kiến. - HS làm bài vào bảng con - HS đọc cá nhân - HS làm bài vào vở - HS nêu miệng - Lớp nhận xét. - 2 HS đọc yêu cầu. - HS làm theo mẫu vào bảng con - HS đọc đề bài - HS tìm hiểu bài - HS lên bảng trình bày, lớp làm vào vở - 1 HS đọc đề bài. - 1 HS tóm tắt và làm bài trên bảng, lớp làm vở - HS đổi chéo vở chữa bài ________________________________________________________________________________ Thứ sáu 17 tháng 2 năm 2012 Thủ cơng (Tiết 23) ÔN TẬP CHỦ ĐỀ PHỐI HỢP GẤP, CẮT, DÁN HÌNH I. Yêu cầu cần đạt: (CKTKN: SGK: ) - Cđng cè ®ỵc kiÕn thøc kü n¨ng gÊp c¸c h×nh ®· häc - Phèi hỵp gÊp, c¾t, d¸n ®ỵc Ýt nhÊt mét s¶n phÈm ®· häc. - Víi HS khÐo tay : c¾t d¸n ®ỵc d©y xĩc xÝch trang trÝ. KÝch thíc c¸c vßng d©y xĩc xÝch ®Ịu nhau. Mµu s¾c ®Đp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV : Các hình mẫu của các bài 7, 8, 9, 10, 11, 12. - HS : Mỗi em có một tờ giấy, kéo, hồ dán, kéo. III. NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG 1. Giới thiệu bài 2. Nội dung bài - Trong chương 2 các em đã được gấp cắt dán những hình nào? - Hãy nêu các bước gấp của từng hình? - GV treo qui trình gấp lên bảng - GV cho HS quan sát các mẫu gấp,cắt,dán,đã học trong chương II yêu cầu các nếp gấp,cắt phải thẳng, dán cân đối. Phẳng, đúng quy trính kĩ thuật, màu sắc hài hoà, phù hợp. - HS tự chọn một trong những nội dung đã học như gấp, cắt, dán hình tròn. Các biển báo giao thông, phong bì, thiếp chúc mừng để làm bài kiểm tra. - Yêu cầu HS trưng bày sản phẩm 3. Đánh giá sản phẩm - Đánh giá kết quả kiểm tra thực hành theo 2 mức: + Hoàn thành: - Nếp gấp,đường cắt thẳng. - Thực hiện đúng quy trình. - Dán cân đối, phẳng. + Chưa hoàn thành: - Nếp gấp, đường cắt không thẳng. - Thực hiện không đúng quy trình. - Chua làm ra sản phẩm. 4. Củng cố - dặn dò - GV nhận xét về sự chuẩn bị và học tập của HS - Tiết sau mang giấy thủ công, kéo, hồ dán làm dây xúc xích - Nhận xét tiết học. ____________________________________ Thư sáu 17 tháng 2 năm 2012 Toán (Tiết 113) TÌM MỘT THỪA SỐ CỦA PHÉP NHÂN I. Yêu cầu cần đạt: Giúp HS - NhËn biÕt ®ỵc thõa sè, tÝch, t×m mét thõa sè b»ng c¸ch lÊy tÝch chia cho thõa sè kia. - BiÕt c¸ch t×m thõa sè x trongc¸c bµi tËp d¹ng: x x a = b ; a x x = b (víi a, b lµ c¸c sè bÐ vµ phÐp tÝnh t×m x lµ nh©n hoỈc chia trong ph¹m vi b¶ng tÝnh ®· häc). - BiÕt gi¶i bµi to¸n cã mét phÐp tÝnh chia(trong b¶ng chia 2) - Bµi tËp cÇn lµm: 1, 2 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Các tấm bìa, mỗi tấm gắn 2 chấm tròn. - Thẻ từ ghi sẵn : thừa số – thừa so á- tích. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC GIÁO VIÊN HỌC SINH A. KIỂM TRA - GV vẽ trước lên bảng một số hình học ,yêu cầu HS nhận biết các hình đã tô màu 1/3 - Nhận xét và cho điểm học sinh. B. BÀI MỚI : 1. Giới thiệu bài: Ghi đề bài lên bảng. 2. Nội dung bài Hoạt động 1: Ôn tập mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia - Yêu cầu HS lấy những tấm bìa có 2 chấm tròn - Mỗi tấm bìa có 2 chấm tròn. Hỏi 3 tấm bìa có mấy chấm tròn? - Nêu phép tính để tìm chấm tròn? - Nêu tên gọi của các thành phần và kết quả trong phép nhân? - GV gắn các thẻ từ vào phép tính: 3 x 2 = 6 Thừa số Thừa số tích - Dựa vào phép nhân lập các phép chia tương ứng. * GV nêu: Để lập được phép chia 6 : 2 = 3 ta lấy tích trong phép nhân chia cho thừa số thứ nhất được thừa số thứ 2 - Tương tự giới thiệu phép chia 6 : 3 = 2 - 2 và 3 là gì trong phép nhân 2 x 3 = 6? * Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết Hoạt động 2: Giới thiệu tìm thừa số x chưa biết: GV nêu phép tính nhân và ghi bảng X x 2 = 8 - X là thừa số chưa biết trong phép nhân - X x 2 = 8 ta sẽ học cách tìm ra số X chưa biết này. - X là gì trong phép nhân X x 2 = 8? - Muốn tìm thừa số X trong phép nhân ta làm như thế nào? - GV giải thích và nêu cách trình bày(SGK) - Yêu cầu HS thực hiện viết và tính - vậy X bằng mấy? - GV ghi X = 4 * Tương tự: 3 x X = 15 - Gọi 1 HS làm bảng lớn. Cả lớp làm bảng con - GV nhận xét kết luậnvề lời giải đúng. - Muốn tìm một thừa số trong phép nhân ta làm như thế nào? - Yêu cầu HS đọc thuộc lòng ghi nhớ Hoạt động 3: Thực hành Bài 1: - HS tự nhẩm từng cột và nêu kết quả Bài 2: - bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? + X là gì trong phép tính của bài? + Muốn tìm thừa số ta làm như thế nào? - Yêu cầu HS làm bài vào vở - Nhận xét và cho điểm Bài 3: Hướng dẫn tương tự làm bài 2 - Nêu cách tìm X Bài 4: - Gọi 1 HS đọc đề bài tóm tắt bài - Bài toán cho biết gì? Hỏi gì? - Yêu cầu HS làm bài vào vở, 1 HS làm trên bảng - Thu một số bài chấm. 3. Củng cố - dặn dò - Gọi 1 số HS nêu lại quy tắc tìm thừa số. - Về học thuộc qui tắc và làm bài tập VBT - Nhận xét tiết học. - 3 HS trả lời - HS lấy những tấm bìa có 2 chấm tròn - 3 tấm bìa có 6 chấm tròn - HS nêu 2 x 3 = 6 - 2 và 3 là các thừa số, 6 là tích - Có 6 chấm tròn - 6 : 2 = 3; 6 : 3 = 2 - HS nghe và nhắc lại. - 2 và 3 là thừa số. - Đọc cá nhân - Ta lấy tích (8) chia cho thừa số còn kia(2). - HS nêu X = 8 : 2 X = 4 - X là thừa số trong phép nhân - Ta lấy tích chia cho thừa số - HS thực hiện viết và tính - Đọc cá nhân X x 2 = 8 X = 8 : 2 X = 4 - X = 4 - 1 HS làm bảng lớp, lớp làm bảng con 3 x X = 15 X = 15 : 3 X = 5 - HS nhận xét bài bảng - Muốn tìm một thừa số trong phép nhân ta lấy tích chia cho thừa số kia. - Đọc cá nhân phần ghi nhớ - HS tự nhẩm từng cột và nêu kết quả - Bài tập yêu vầu chúng ta tìmX - X là thừa số chưa biết - 2 HS nêu - 2 HS làm bảng, lớp làm vở. - HS nhận xét bài trên bảng. - HS làm tương tự bài 2 - 1 HS đọc đề bài tóm tắt bài - HS nêu - HS làm bài vào vở, 1 HS làm trên bảng ___________________________________ Tập làm văn (tiết 23) ĐÁP LỜI KHẲNG ĐỊNH - VIẾT NỘI QUY I. Yêu cầu cần đạt: -BiÕt ®¸p lêi phï hỵp víi t×nh huèng giao tiÕp cho tríc(BT1, BT2). - §äc vµ chÐp l¹i ®ỵc 2, 3 ®iỊu trong néi quy cđa trêng(BT3). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh họa bài tập 1. Bản nội quy của trường. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: GIÁO VIÊN HỌC SINH A. KIỂM TRA: - Gọi 2cặp HS lên bảng thực hành nói lời xin lỗi và đáp trong các tình huống đã học. - Nhận xét- cho điểm HS B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: GV ghi bảng 2. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1:( Miệng) - GV treo tranh minh họa - Yêu cầu HS đọc các lời nhân vật trong tranh. - Bức tranh thể hiện nội dungtrao đổi giữa ai với ai? Trao đổi về việc gì? - Yêu cầu từng cặp HS thực hành hỏi đáp trước lớp - Bạn nào có thể tìm được câu nói khác thay cho lới đáp lại của bạn? - GV nhận xét. Bài 2: Gọi 1 HS đọc đề bài. - GV giúp HS nắm được các tình huống và nêu Y/C - GV giới thiệu tranh ảnh hươu saovà báo - GV treo bảng phụ ghi nội dung bài tập 2a - Yêu cầu 1 cặp HS đóng lại tình huống 1. - Nhiều cặp HS thực hành đóng vai - Yêu cầu lớp nhận xét và đưa ra câu trả lời khác. Bài 3: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài. - Treo bảng phụ và gọi HS đọc nội quy trường học. - Yêu cầu HS nhìn bảng chép vào vở và đọc lại - Nhận xét và cho điểm 3. Củng cố - dặn dò - Nhận xét giờ học. - Về nhà thực hiện đáp lại lời khẳng định của người khác trong cuộc sống hàng ngày. - 2 cặp HS thực hành. - HS quan sát - HS đọc lời nhân vật - HS trả lời - Từng cặp HS thực hành hỏi đáp trước lớp - HS nhận xét - 1 HS đọc đề bài. - HS quan sát - 1 cặp HS đóng lại TH 1. - HS thực hành đóng vai - HS nhận xét và đưa ra câu trả lời khác - 1 HS đọc yêu cầu bài. - HS nhìn bảng chép vào vở và đọc lại ___________________________________ Sinh hoạt lớp Tuần 23 1/ Kiểm điểm tuần 22: - Học tập: Đa số các em đều chăm chú học tập, có chuẩn bị bài và làm bài. - Duy trì sỉ số: HS đi học 100% - Trật tự: HS trật tự tốt. + Trong lớp: Nghiêm túc, không nói chuyện. + Ngoài lớp: còn nói chuyện nhiều khi đi ra về hoặc tập thể dục. - Thể dục: đa số thực hiện đúng theo hiệu lệnh. - Vệ sinh: + Vệ sinh thân thể: Giữ vệ sinh khá tốt. + Vệ sinh lớp học: Các tổ thực hiện VS khá tốt. - Về đường: Còn nói chuyện nhiều khi ra về. 2/ Hướng khắc phục: Tổ chức cho cán sự tiếp tục theo dõi. 3/ Tuyên dương – Phê bình: - Tuyên dương tập thể: - Tuyên dương cá nhân: - Phê bình: 4/ Công việc tuần 24: - Giữ trật tự trong và ngoài lớp. - Bảo quản đồ dùng học tập đầy đủ khi nghỉ tết. ---------------------------------------------------------- TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG
Tài liệu đính kèm: