I. Mục tiêu
+Học sinh đọc và viết được: ia, lá tía tô
+Đọc đúng các câu ứng dụng: bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá
+Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chia quà
II. Đồ dùng dạy học
*Giáo viên:
- Tranh (hoặc mẫu vật) để minh họa: lá tía tô
-Tranh ảnh minh họa câu ứng dụng
-Tranh minh họa cho phần luyện nói:
*Học sinh: SGK, vở tập viết, bảng con, phấn trắng.
Môn: Học vần Tiết số 1 (Bài 29) Tuần 7 Thứ...........ngày.........tháng......năm 200 Tên bài dạy : ia I. Mục tiêu +Học sinh đọc và viết được: ia, lá tía tô +Đọc đúng các câu ứng dụng: bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá +Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chia quà II. Đồ dùng dạy học *Giáo viên: - Tranh (hoặc mẫu vật) để minh họa: lá tía tô -Tranh ảnh minh họa câu ứng dụng -Tranh minh họa cho phần luyện nói: *Học sinh: SGK, vở tập viết, bảng con, phấn trắng. III. Các hoạt động dạy và học Thời gian Các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng Đồ dùng 3’ A. Kiểm tra bài cũ Đọc câu ứng dụng: Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa - 2-4 HS đọc Bảng phụ 3’ 5’ 10’ 2’ B. Bài mới 1. Giới thiệu bài mới: ia - Giới thiệu bài qua tranh vẽ hoặc vật thật - Đọc: ia 2. Dạy vần a) Nhận diện chữ : ia - Giới thiệu cấu tạo vần: ia (được cấu tạo nên từ i và a) - So sánh: ia với a (giống nhau: chữ a; khác nhau: ia có thêm i) b) Đánh vần - Vần: i-a-ia - Tiếng khóa, từ ngữ khóa: phân tích vị trí các chữ và vần trong tiếng : tía * Đánh vần tiếng và đọc trơn từ khóa: i-a-ia tờ – ia – tia – sắc – tía lá tía tô c) Hướng dẫn viết: * Viết vần - Nêu cách viết - Luyện viết bằng bảng con * Viết tiếng - Viết bảng con: tía *Nghỉ giữa giờ d) Đọc từ ngữ ứng dụng tờ bìa, vỉa hè, lá mía, tỉa lá - Giải nghĩa nhanh 1 số từ khó - HS quan sát trânh vẽ, mẫu vật - GV viết lên bảng - HS đọc theo GV - GV tô lại chữ đã viết trên bảng - HS thảo luận nhóm, trả lời câu hỏi - Tìm và ghép vần ia - GV phát âm mẫu - HS trả lời (tiếng tía: t đứng trước, ia đứng sau, dấu sắc trên i) - HS đánh vần + đọc trơn - HS đọc cá nhân, tổ, nhóm đồng thanh 5-7 HS trả lời - HS đánh vần: lớp, tổ, nhóm, bàn, cá nhân - GV chỉnh sửa cách đánh vần cho HS - GV viết mẫu trên bảng, vừa viết vừa hướng dẫn HS - HS viết bảng con - GV nhận xét và chữa lỗi cho HS Hát múa - HS đọc cá nhân, tổ, nhóm hoặc theo bàn đồng thanh - GV đọc mẫu - HS đánh vần rồi đọc trơn HS đọc cá nhân, tổ, nhóm đồng thanh GV nhận xét, chỉnh sửa cách đánh vần cho HS Vật mẫu Tranh vẽ Khung chữ 3’ C. Củng cố dặn dò - Đọc lại bài - Thi tìm từ có chứa vần ia - 2-3 HS đọc - HS ghép bảng gài THTV Rút kinh nghiệm bổ sung : ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................. Môn: Học vần Tiết số 2(Bài 29)- Tuần 7 Thứ...........ngày.........tháng......năm 200 Tên bài dạy : ia I. Mục tiêu +Học sinh đọc và viết được: ia, lá tía tô +Đọc đúng các câu ứng dụng: bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá +Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chia quà II. Đồ dùng dạy học *Giáo viên: - Tranh (hoặc mẫu vật) để minh họa: lá tía tô - Tranh ảnh minh họa câu ứng dụng - Tranh minh họa cho phần luyện nói: *Học sinh: SGK, vở tập viết, bảng con, phấn trắng. III. Các hoạt động dạy và học Thời gian Các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng Đồ dùng 15’ 3. Luyện tập a) Luyện đọc: -Luyện đọc lại các vần ở Tiết 1 -Đọc các tiếng, từ ứng dụng -Đọc câu ứng dụng - Nêu nhận xét chung về câu ứng dụng b) Luyện viết ia, tía, lá tía tô - Nêu tại tư thế ngồi viết - Viết bài trong vở Tập viết - HS lần lượt phát âm (nhìn trên bảng hoặc SGK) - GV sửa phát âm cho HS - HS đọc cá nhân, đọc nhóm, cả lớp - 2-3 HS nhắc lại HS viết từng dòng SGK Chữ mẫu 10’ c) Luyện nói: Tên bài: chia quà Câu hỏi gợi ý: + Trong tranh vẽ gì? + Ai đang chia quà cho các em nhỏ? + Bà chia những gì? + Các em nhỏ trong tranh vui hay buồn? Chúng có tranh nhau không ? + Bà vui hay buồn? + Ở nhà em, ai hay chia quà cho các em? + Khi em được chia quà, em tự chịu lấy phần ít hơn. Vậy em là người như thế nào? (người biết nhường nhịn) - HS thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi - GV nêu nhận xét chung HS đọc tên bài luyện nói 5-7 HS trả lời Tranh vẽ 3’ Trò chơi Các tổ nhóm cử đại diện lên chơi 5’ C. Củng cố dặn dò - Đọc toàn bài trên bảng (hoặc SGK) - Tìm chữ vùa học trong SGK (trong các tờ báo, văn bản bất kỳ) - Ôn lại bài, tự tìm từ vừa học trong sách báo - Chuẩn bị bài 30 - GV chỉ bảng HS theo dõi và đọc theo. - HS tìm chữ trong văn bản, sách báo Báo Văn bản Rút kinh nghiệm bổ sung : ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: