Thiết kế bài dạy lớp 2 - Tuần học 27 năm 2011

Thiết kế bài dạy lớp 2 - Tuần học 27 năm 2011

TUẦN 27

Thứ hai :14/3

ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II

TIẾT 1

I. Mục tiêu :

· Đọc rỏ ràng,rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26(phát âm rõ,tốc độ đọc khoảng 45 tiếng/phút);hiểu nội dung của đoạn,bài.(trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc)

· Biết đặt và trả lời câu hỏi với khi nào ?(BT2,BT3);biết đáp lời cảm ơn trong tình huống giao tiếp cụ thể(1 trong 3 tình huống ở BT4)

· Hs khá,giỏi biết đọc lưu loát được đoạn,bài;tốc độ đọc trên 45 tiếng/phút.

II. Đồ dùng dạy học :

· Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và HTL từ tuần 19 đến tuần 26.

III. Các hoạt động dạy - học :

 

 

doc 26 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 485Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 2 - Tuần học 27 năm 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 27
Thứ hai :14/3
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II
TIẾT 1
I. Mục tiêu : 
Đọc rỏ ràng,rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26(phát âm rõ,tốc độ đọc khoảng 45 tiếng/phút);hiểu nội dung của đoạn,bài.(trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc)
Biết đặt và trả lời câu hỏi với khi nào ?(BT2,BT3);biết đáp lời cảm ơn trong tình huống giao tiếp cụ thể(1 trong 3 tình huống ở BT4)
Hs khá,giỏi biết đọc lưu loát được đoạn,bài;tốc độ đọc trên 45 tiếng/phút.
II. Đồ dùng dạy học : 
Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và HTL từ tuần 19 đến tuần 26.
III. Các hoạt động dạy - học : 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 
1.Kiểm tra 
2.Bài mới :
a.Giới thiệu : Ghi tựa 
- HS nhắc.
 Hôm nay chúng ôn tập giữa HK II (Tiết 1)
b.Nội dung
@. Kiểm tra tập đọc và HTL
- GV yêu cầu HS lên bốc thăm bài đọc.
- HS lần lượt lên bốc thăm và về chỗ chuẩn bị.
- GV gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi về nội dung bài vừa học.
- HS đọc và trả lời câu hỏi.
- GV gọi HS nhận xét.
- HS theo dõi và Nhận xét 
- GV Nhận xét – Ghi điểm.
@. Oân luyện cách đặt và trả lời câu hỏi “ Khi nào”
 Bài 2
* Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
Tìm bộ phận của mỗi câu dưới đây trả lời cho câu hỏi “Khi nào ?”
* Câu hỏi “Khi nào ?” dùng để hỏi về nội dung gì ?
Hỏi về thời gian.
* Hãy đọc câu văn trong phần a ?
Mùa hè, hoa phượng vĩ nở đỏ rực.
* Khi nào hoa phượng vĩ nở đỏ rực ?
Mùa hè
* Vậy bộ phận nào trả lời cho câu hỏi “Khi nào ?”
Mùa hè.
- GV yêu cầu HS làm bài phần b.
- HS suy nghĩ và trả lời : Khi hè về.
 Bài 3
- GV yêu cầu HS đọc đề bài.
- 1 HS đọc.
- GV yêu cầu HS đọc câu văn phần a
- HS đọc.
* Bộ phận nào trong câu trên được in đậm ?
Bộ phận “Những đêm trăng sáng”
* Bộ phận này dùng để chỉ điều gì ?
chỉ thời gian.
* Vậy ta phải đặt câu hỏi cho bộ phận này như thế nào ?
Khi nào dòng sông trở thành một đường trăng lung ling dát vàng ?
- GV yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau cùng thực hành hỏi đáp theo yêu cầu.
- HS thực hành hỏi – đáp.
- GV yêu cầu HS trình bày trước lớp.
- Vài cặp HS thực hành trình bày trước lớp.
- GV Nhận xét – Ghi điểm.
@. Oân luyện cách đáp lời cảm ơn của người khác
- Bài tập yêu cầu các em đáp lại lời cảm ơn của người khác.
- GV yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau , suy nghĩ để đóng vai thể hiện lại từng tình huống.
- HS thực hành.
- Nhận xét – Ghi điểm
3.Củng cố , dặn dò :
*Hôm nay học bài gì ?
* Câu hỏi “Khi nào” dùng để hỏi về nội dung gì ?
về thời gian.
* Khi đáp lại lời cảm ơn của người khác , chúng ta cần phải có thái độ như thế nào ?
thể hiện sự lịch sự , đúng mực.
- Về nhà ôn lại kiến thức về mẫu câu hỏi “Khi nào ?” và cách đáp lời cảm ơn của người khác.
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II
TIẾT 2
I. Mục tiêu : 
Đọc rỏ ràng,rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26(phát âm rõ,tốc độ đọc khoảng 45 tiếng/phút);hiểu nội dung của đoạn,bài.(trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc)
Nắm được một số từ ngữ về bốn mùa BT2;biết đặt dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn ngắn BT3.
Hs khá,giỏi biết đọc lưu loát được đoạn,bài;tốc độ đọc trên 45 tiếng/phút.
II. Đồ dùng dạy học : 
Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và HTL từ tuần 19 đến tuần 26.
Bảng để HS điền từ trong trò chơi.
III. Các hoạt động dạy - học : 
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
1.Kiểm tra đọc 
- GV gọi HS đọc bài
- 1- 8 em đọc 
- GV yêu cầu HS lên bốc thăm bài về chuẩn bị 2 phút .
- lần lựơt từng HS lên bốc thăm- về đọc lại bài 2 phút .
- GV yêu cầu HS đọc bài và trả lời các câu hỏi theo yêu cầu của GV .
- HS đọc bài – lớp theo dõi đọc tiếp bài .
- GV nhận xét và ghi điểm theo Hdẫn của vụ nội vụ .
2.Bài mới :
a.Giới thiệu : Ghi tựa
 Hôm nay chúng ta tiếp tục ôn tập giữa HK II (Tiết 2)
b.Nội dung
- HS nhắc.
@. Trò chơi mở rộng vốn từ ( miêng) 
- 4 HS đội mũ bốn mùa .
- 12 HS đội mũ từ 1 – 12.
Mai ,( đào ) ,phượng ,cúc , mận , vú sữa
- 4 HS đội mũ tên 4 loài hoa 
Quýt , xoài , vải , bưởi, cam, na, dưa hấu .
- 7 HS đội mũ 7 loại quả 
- Yêu cầu HS mang chữ : ấm áp, nóng bức, mát mẻ, giá lạnh 
- 4 HS 
- GV yêu cầu 4 HS đội mũ mang tên bốn mùa lên đứng trước lớp .
- HS đội mũ, mang tên các loài hoa, mang tên các loại quả và thời tiết tự tìm đến các mùa thích hợp và từng mùa tự giới thiệu .
- GV theo dõi và hướng dẫn HS chới 
- HS chơi trò chơi theo hướng dẫn 
- GV nhận xét – Tuyên dương và ghi điểm những HS chơi nhanh nhẹn , đúng .
@. Ngắt đoạn trích thành 5 câu .
- 1, 2 HS đọc yêu cầu bài – lớp theo dõi bài tập 
- GV yêu cầu HS tự làm bài vào vở 
- Lớp làm bài vào vở – 2 HS lên bảng làm . 
- GV yêu cầu nhận xét – sữa chữa .
- Lớp nhận xét và đối chiếu bài làm của mình với bài bạn .
- GV nhận xét – sữa chữa – Tuyên dương 
3.Cũng cố – dặn dò 
* Các em vừa học tập đọc bài gì ?
Oân Tập giữa HKII ( tiết 2)
- Về ôn lại bài chuẩn bị bài tiết sau – nhận xét 
- Nhận xét tiết học.
TOÁN
SỐ 1 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA
I. Mục tiêu : 
Biết được số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.
Biết số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.
Biết số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
II. Các hoạt động dạy - học 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Kiểm tra 
* Hôm trước các em học bài gì ? 
Luyện tập
- GV gọi HS làm bài tập 
- 3 HS làm bảng lớp – Lớp làm nháp
 Tính chu vi của hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là :
4 cm , 7 cm , 9 cm .
12 cm , 8 cm , 17 cm .
11 cm , 7 cm , 15 cm.
 4 + 7 + 9 = 20 ( cm) 
 12 + 8 + 17 = 37( cm) 
 11 + 7 + 15 = 33( cm) 
- Chấm VBT ( 3-5 bài )
- Nhận xét – Ghi điểm.
- Nhận xét chung.
2.Bài mới 
a.Giới thiệu : Ghi tựa.
- HS nhắc.
 Hôm nay chúng ta cùng học bài “Số 1 trong phép nhân và phép chia”.
b.Nội dung
@. Giới thiệu phép nhân có thừa số là 1
- GV nêu phép nhân 1 x 2 và yêu cầu HS chuyển phép nhân thành tổng tương ứng.
- HS : 1 x 2 = 1 + 1 = 2
* Vậy 1 nhân 2 bằng mấy ?
=1 x 2 = 2
- GV thực hiện tiến hành với các phép tính 1 x 3 và 1 x 4
- HS thực hiện để rút ra :
1 x 3 = 1 + 1 + 1 = 3 Vậy 1 x 3 = 3
1 x 4 = 1+1 + 1+1 = 4 Vậy 1 x 4 = 4
* Từ các phép nhân 1 x 2 = 2 , 1 x 3 = 3 , 1 x 4 = 4 các em có nhận xét gì về kết quả của các phép nhân của 1 với một số ?
Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.
- GV yêu cầu HS thực hiện tính : 
2 x 1 ; 3 x 1 ; 4 x 1
- 3 HS thực hiện trên bảng.
*. Khi ta thực hiện phép nhân của một số nào đó với 1 thì kết quả của phép nhân có gì đặc biệt ?
thì kết quả là chính số đó.
- GV kết luận – Ghi bảng : Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.
- Vài HS nhắc.
@. Giới thiệu phép chia cho 1
- GV nêu phép tính 1 x 2 = 2.
- GV yêu cầu HS dựa vào phép nhân trên để lập các phép chia tương ứng.
- HS lập 2 phép chia tương ứng :
 2 : 1 = 2 , 2 : 2 = 1
- GV : Vậy từ 2 x 1 = 2 ta có được phép chia 
 2 : 1 = 2.
- Tiến hành tương tự như trên để rút ra các phép tính 3 : 1 = 3 & 4 : 1 = 4.
* Từ các phép tính trên các em có nhận xét gì về thương của các phép chia có số chia là 1 ?
Có thương bằng số bị chia.
- GV nêu kết luận : Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
- HS nhắc lại kết luận.
c.Luyện tập , thực hành
 Bài 1
- GV yêu cầu HS tự làm bài tập.
- HS làm.
- GV gọi HS đọc bài làm của mình trước lớp.
- 1 HS đọc – Lớp đổi vở để kiểm tra 
- Nhận xét – Ghi điểm.
 Bài 2
*. Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
điền số thích hợp vào ô trống.
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
- 3 HS làm bảng – Lớp làm VBT.
- GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn.
- HS Nhận xét .
- GV Nhận xét – Ghi điểm.
3.Củng cố , dặn dò 
* Hôm nay chúng ta học toán bài gì ?
Số 1 trong phép chia và phép nhân.
- GV yêu cầu HS nhắc lại các quy tắc về “Số nào chia , nhân với 1 ”
Nếu cịn thời gian HD Hs khá,giỏi làm BT3 tại lớp.Nếu hết thời gian HD cho Hs về nhà làm
- Vài HS nhắc.
- Về nhà ôn bài và làm bài tập (VBT)
- Nhận xét tiết học.
Tiết 53 :
ĐI THƯỜNG THEO VẠCH KẺ THẲNG, HAI TAY CHỐNG HƠNG 
VÀ DANG NGANG
TRỊ CHƠI : TUNG VỊNG VÀO ĐÍCH 
I/ MỤC TIÊU :
 - Thực hiện đúng động tác đi thường theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hơng và dang ngang. Thực hiện đi nhanh chuyển sang chạy. 
 - Biết cách chơi và tham gia chơi được các trị chơi.
 - GD HS tự giác tích cực trong tập luyện, yêu thích mơn học, biết tự tập luyện ngồi giờ lên lớp, đồn kết với bạn bè, cĩ hành vi đúng với bạn.
II/ ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN :
 - Địa điểm : Tập trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ, đảm bảo an tồn trong tập luyện.
 - Phương tiện : GV : Chuẩn bị cịi, kẻ các vạch cho bài tập. 
III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP :
Phần bài và nội dung
Định lượng
Yêu cầu chỉ dẫn
Kỹ thuật
Biện pháp tổ chức
T.gian
S.lần
1/ Phần mở đầu :
- Tập hợp lớp. GV nhận lớp phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học :
- Khởi động :
+ Xoay các khớp.
+ Ơn một số động tác của bài thể.
+ Chạy nhẹ nhàng.
6-10’
1-2’
1-2’
1-2’
1-2’
1
1
1
- Yêu cầu : Khẩn trương, nhanh chĩng, trật tự, nghiêm túc, đúng cự li.
- Mỗi chiều 7-8 vịng.
- Mỗi động tác 2 x 8 nhịp.
- Lớp trưởng tập hợp báo cáo. 
€€€€€€€€
€€€€€€€€
€€€€€€€€
€€€€€€€€
 ‚ (H1) 
- Theo đội hình hàng ngang giãn cách. Cán sự điều khiển.
 € € € € € ... - nhiều HS nối tiếp đọc – lớp theo dõi nhận xét bài làm. 
- GV nhận xét và ghi điểm .
a. Vì sao bông cúc héo lã ? 
b. Vì sao đến mùa đông ve khôngcó gì ăn ?
 Bài 4: 
- 1 HS đọc yêu cầu bài – lớp đọc thầm .
* Bài tập yêu cầu các em làm gì ?
 Nói lời đáp của em trong các trường hợp sau .
- GV yêu cầu HS làm miệng .
- HS thực hành hỏi đáp theo cặp .
- GV quan sát HS làm việc – giúp đỡ HS yếu .
- đại diện các nhóm lên thực hành.
Tình huống a. 
2,3 cặp – lớp theo dĩo nhận xét .
- GV nhận xét cho điểm .
- Tình huốngb, c ( tương tự ). 
3. Củng cố , dặn dò 
* Các em vừa học tập đọc bài gì ? 
  Ơn tập .( tiết 7 ). 
* Câu hỏi “ Vì sao “ dùng để hỏi nội dung gì ?
Để hỏi về nguyên nhân sự việc nào đó . 
* Khi đáp lại lời đồng ý của người khác, chúng ta cần phải có thái độ như thế nào ?
Chúng ta thể hiện sự lịch sự, đúng mực .
- Về ôn lại bài – chuẩn bị bài tiết sau .
- Nhận xét tiết học .
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II
TIẾT 7
I. Mục tiêu : 
Đọc rỏ ràng,rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26(phát âm rõ,tốc độ đọc khoảng 45 tiếng/phút);hiểu nội dung của đoạn,bài.(trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc)
Biết cách đặt và trả lời câu hỏi với Vì sao?BT2,BT3;biết đáp lời đồng ý người khác trong tình huống giao tiếp cụ thể(1 trong 3 tình huống ở BT4).
Hs khá,giỏi biết đọc lưu loát được đoạn,bài;tốc độ đọc trên 45 tiếng/phút.
II. Đồ dùng dạy học 
Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và HTL từ tuần 19 đến tuần 26.
III. Các hoạt động dạy - học 
Hoạt động dạ
Hoạt động học
1.Kiểm tra 
*. Tiết trước các em học tập đọc bài gì ?
 Ơn tập giữa HKII ( tiết 4 )
2 .Bài mới 
a. Giới thiệu bài : Ghi tựa .
- HS nhắc lại .
 Trong tiết tập đọc hôm nay , các em tiếp tục ôn tập giữa HKII ( tiết 5 ). 
b. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng .
- HS lên bốc thăm , đọc thầm bài 2 phút . 
- Gọi HS lên đọc bài và trả lời câu hỏi theo yêu cầu 
- HS lên đọc bài – lớp theo dõi bài .
- GV nêu câu hỏi về nội dung bài đọc .
- GV nhận xét ghi điểm .
c. Oân luyện cách đọc và trả lời câu hỏi như thế nào 
 Bài tập 2 . 
-1HS đọc yêu cầu– lớp đọc thầm.
*Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
  Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi : “ như thế nào ‘ ?
* Câu hỏi “Như thế nào ?” dùng để hỏi về nội dung gì ? 
  dùng để hôi về đặc điểm .
- Yêu câu HS đọc câu văn a. 
- 1 HS đọc – Lớp đọc thầm .
Mùa hè hoa phượng nở đỏ rực hai bên bờ sông .
* Mùa hè hai bên bờ sông hoa phượng nở như thế nào ?
Đỏ rực hai bên bờ sông .
* Vậy bộ phận nào trả lời cho câu hỏi “ Như thế nào ?”
Đỏ rực .
- Yêu cầu HS tự làm phần b.
- 1 HS lên bảng làm bảng phụ – lớp làm vở bài tập .
- GV quan sát HS làm bài .
- Yêu cầu HS đọc kết quả bài làm và so sánh bài của bạn .
- 1,2 HS đọc – lớp dò bài của mình – nhận xét .
- GV nhận xét – Tuyên dương .
 Bài tập 3. 
- 1 HS đọc yêu cầu – lớp đọc thầm .
*Bài tập yêu cầu điều gì ?
Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm .
* Bộ phận nào trong câu được in đậm phần a?
Chim đậu trắng xoá trên những cành cây .
* Phải đặt câu hỏi cho bộ phận này như thế nào ?
...HSsuy nghĩ trả lời – lớp nhận xét bổ sung.
- Trên cành cây chim đậu như thế nào ?/ Chim đậu như thế nào trên cành cây ? 
- GV nhận xét – tuyên dương .
- Phần b. 
-1 HS đọc phần b – lớp đọc thầm.
- GV yêu cầu HS thucự hành hỏi đáp .
- HS hỏi đáp theo cặp .
- Yêu cầu HS lên thực hành trước lớp .
- 2,3 cặp lên thực hành lớp theo dõi nhận xét .
Bông cúc sung sướng như thế nào ? 
- GV nhận xét – và cho điểm .
d. Ơn luyện cách đáp lời khẳng định , phủ định của người khác .
- 1 HS đọc 3 tình huống SGK- lớp theo dõi đọc thầm bài .
* Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
 Đáp lại lời khẳng định hoặc phủ định của người khác .
- Yêu cầu HS thực hành hỏi đáp.
- 1 cặp HS khá giỏi làm mẫu tình huống – lớp theo dõi nhận xét .
- GV quan sát HS làm việc .
- Lần lượt nhiều cặp HS nối tiếp thực hành hỏi đáp.
- lớp nhận xét – bổ sung nếu sai .
- GV nhận xét tuyên dương- Chốt lại ý đúng 
a. Oâi thích quá ! Cảm ơn ba đã báo cho con biết./ Thế ạ ? Con sẽ chờ để xem nó ./ Cảm ơn ba ạ./
- HS theo dõi .
b. Thật à / Cảm ơn cậu đã báo với tớ tin vui này./ Oâi , thật thế hả ? Tớ cảm ơn bạn , tớ mừng quá ./ Oâi , tuyệt quá . Cảm ơn bạn nhiều ./
c. Tiếc quá, tháng sau chúng em sẽ cố gắng nhiều hơnạ. / Thưa cô, tháng sau nhất định chúng em sẽ lcố gắng nhiều hơnạ./ Thưa cô, tháng sau nhất định chúng em sẽ cố gắng để đoạt giải nhất./ Thầy (cô)đừng buồn. Chúng em hứa tháng sau sẽ cố gắng nhiều hơn ạ./
3. Củng cố – dặn dò 
- Các em vừa học tập đọc bài gì ?
  Ơn tập giữa HKII ( tiết 5 ) 
- Nhận xét tiết học .
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu 
Thuộc bảng nhân,bảng chia đã học.
Biết tìm thừa số,số bị chia.
Biết nhân(chia)số tròn chục với(cho)số có một chữ số.
Biết giải bài toán có một phép chia(trong bảng nhân 4).
II. Các hoạt động dạy - học 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Kiểm tra 
*. Tiết trước các em học tập đọc bài gì ?
 HS luyện tập .
- Gọi HS lên lập bảng nhân 1 và bảng chia 1 .
- 2 HS đọc – lớp theo dõi .
- GV nhận xét và ghi điểm .
- Gọi HS tính : 
- 2 HS – lớp bảng con .
4 : 1 = ; 0 : 1 = ; 0 : 2 = ; 1 : 1 =
- lớp nhận xét .
- GV nhận và chấm 3- 5 vở bài tập – ghi điểm .
- Nhẩn xét chung .
2. Bài mới 
a. Giới thiệu bài : Ghi tựa .
-HS nhắc lại .
 Trong giờ học toán hôm nay, các em học bài luyện tập chung .
b. Hướng dẫn luyện tập – thực hành .
 Bài tập 1. 
- 1 HS đọc yêu cầu .
* Bài tập yêu cầu làm gì ?
Tính nhẩm .
- Yêu cầu HS tự tính .
- HS làm vở – 4 HS đại diện của 4nhóm lên bảng thi đua – lp71 theo dõi xem nhám nào tính đúng , tính nhanh là nhóm đó thắng .
- GV theo dõi HS làm 
- Lớp nhận xét và so sánh bài làm của mình với bài ở bảng .
- GV nhận xét .
*. Khi đã biết 2 x 3 = 6 , có thể ghi ngay kết quả của 6 : 2 = và 6 : 3 hay không , vì sao ?
Vì khi lấy tích chia cho thừa số này ta sẽ được thừa số kia.
= Bài 2(về nhà làm cột 1)
- GV ghi bảng phép tính 20 x 2 và yêu cầu HS suy nghĩ để nhẩm kết quả của phép tính.
- HS suy nghĩ và nhẩm theo yêu cầu.
- GV yêu cầu HS báo cáo kết quả và nêu cách nhẩm của mình.
-Vài HS phát biểu trước lớp.
- GV Nhận xét .
- GV giới thiệu cách nhẩm mẫu :
*. 20 còn gọi là mấy chục ?
2 chục.
- Để thực hiện 20 x 2 ta có thể tính lền chục x 2 = 4 chục , 4 chục là 40 , vậy 20 x 2 = 40.
- GV yêu cầu HS làm tiếp phần a của bài tập. Sau đó gọi HS đọc bài làm của mình .
-1 HS làm – Lớp theo dõi và Nhận xét bài làm của bạn.
- GV hướng dẫn phần b tương tự phần a.
Bài 3
- GV yêu cầu HS nhắc lại cách tìm thừa số chưa biết trong phép nhân và số bị chia chưa biết trong phép chia.
- Vài HS nhắc.
- GV yêu cầu HS làm bài.
- 2 HS làm bảng lớp – Lớp làm VBT
- GV chữa bài – Ghi điểm.
Nếu cịn thời gian HD Hs khá,giỏi làm BT4,5 tại lớp.Nếu hết thời gian HD cho Hs về nhà làm
- Về nhà ôn lại bài và làm bài tập (VBT)
- Chuẩn bị bài học tiết sau “Luyện tập chung”
- Nhận xét tiết học.
Thứ sáu: 18/3
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Tiết 8
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Tiết 9
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu 
Thuộc bảng nhân,bảng chia đã học.
Biết thực hiện phép nhân hoặc phép chia có kèm đơn vị đo.
Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính(trong đó có một dấu nhân hoặc chia;nhân,chia trong bảng tính đã học).
Biết giải bài toán có một phép tính chia.
II. Các hoạt động dạy - học 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Kiểm tra 
*. Tiết trước các em học tập đọc bài gì ?
Luyện tập.
- GV yêu cầu HS làm tính
- HS làm bảng – Lớp làm nháp.
 30 x 2 80 : 2 
 3 chục x 2 8 chục : 2
 y : 2 = 2 y : 5 = 3
- Chấm VBT ( 3-5 bài)
- Nhận xét .
2.Bài mới 
a.Giới thiệu : Ghi tựa.
- HS nhắc.
 Hôm nay chúng ta học toán bài “Luyện tập chung”.
b.HD luyện tập
 Bài1(về nhà làm cột 4)
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
- HS làm bài.
- GV yêu cầu HS trình bày bài làm của mình.
- 1 HS trình bày bài làm.
*. Khi đã biết 2 x 4 = 8, có thể ghi ngay kết quả của 8 : 2 = 4 hay không , vì sao ?
có thể ghi ngay kết quả , vì 
- Nhận xét – Ghi điểm.
 Bài 1b(về nhà làm cột 3)
*. Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
thực hiện các phép tính nhân chia với các số đo đại lượng.
*. Khi thực hiện với các số đo đại lượng ta thực hiện như thế nào ?
viết đơn vị đo đại lượng vào sau kết quả.
- GV yêu cầu HS làm bài 
- 3 HS làm bảng – Lớp làm VBT
- Chữa bài – Ghi điểm.
 Bài 2 .
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
- HS làm VBT
- GV yêu cầu HS nêu cách thực hiện các biểu thức .
- Vài HS nêu.
- Nhận xét – Ghi điểm.
Bài 3(về nhà làm câu a)
- GV gọi HS đọc đề bài
- HS đọc.
- GV yêu cầu HS làm bài .
- 1 HS làm bảng – Lớp làm VBT
Tóm tắt
4 nhóm : 12 HS
1 nhóm : . HS ?
Bài giải
Mỗi nhóm có số HS là :
12 : 4 = 3 (HS)
 Đáp số : 3 HS
- GV tiến hành tương tự với phần b
3.Củng cố , dặn dò 
*. Hôm nay học toán bài gì ?
luyện tập chung.
- Về nhà ôn lại nội dung bài. - Nhận xét tiết học.
Ngàytháng..năm.. TỔ TRƯỞNG
Ngàytháng..năm..
HIỆU TRƯỞNG

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an L2Tuan 27Chuan.doc