KIỂM TRA .
I. Mục tiêu: Giúp học sinh tự kiểm tra về :
- Các bảng nhân2,3,4,5.
-Thực hành tính trong các bảng nhân đã học.
- Củng cố kỹ năng tính độ dài đường gấp khúc.
- Giáo dục học sinh ý thức học tập tốt .
II. Đồ dùng dạy học: - GV : Đề kiểm tra.
- HS : Giấy + bút .
Thứ sáu ngày 6 tháng 2 năm 2009 . Toán(ôn) Kiểm tra . I. Mục tiêu: Giúp học sinh tự kiểm tra về : - Các bảng nhân2,3,4,5. -Thực hành tính trong các bảng nhân đã học. - Củng cố kỹ năng tính độ dài đường gấp khúc. - Giáo dục học sinh ý thức học tập tốt . II. Đồ dùng dạy học: - GV : Đề kiểm tra. - HS : Giấy + bút . III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. 1. Kiểm tra : Sự chuẩn bị của học sinh . 2. Dạy - học bài mới: (Kiểm tra) a.Giới thiệu bài: b. Tiến hành kiểm tra : GV đưa ra đề kiểm tra Bài 1: Đặt tính rồi tính . 36 + 45 74 – 38 27 + 23 80 – 47 Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống . TS 3 3 4 4 4 5 5 3 5 TS 7 4 9 6 7 6 8 8 9 Tích 21 Bài 3 : , = a, 3 x 8 4 x 8 b, 5 x 4 4 x 5 c, 2 x 6 2 x 4 d, 3 x 9 4 x 6 Bài 4 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng . Mỗi bình hoa có 5 bông hoa. Hỏi 3 bình như thế có bao nhiêu bông hoa ? A. 8 B. 15 C. 53 b, Mỗi xe ô tô có 4 bánh xe. Hỏi 3 xe ô tô có tất cả bao nhiêu bánh xe ? A. 6 B. 43 C. 12 Bài 5 : Vẽ đường gấp khúc ABCD biết : AB = 5 cm ; BC = 3 cm ; CD = 4 cm Tính độ dài đường gấp khúc đó . - Thu bài – chấm . 3 . Củng cố – dặn dò : - NX giờ học . - Ôn bài . - HS đọc kĩ yêu cầu của từng bài - Tự làm bài . Tiếng Việt (ôn) Tập làm văn : Đáp lời cảm ơn- Tả ngắn về loài chim. I.Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố : - Đáp lời cảm ơn trong những tình huống giao tiếp cụ thể. - Biết viết từ 2 đến 4 câu tả ngắn về loài chim. - Giáo dục h/s có thói quen nói lời cảm ơn khi giao tiếp, yêu quý loài vật . II.Đồ dùng dạy học .GV :- chép sẵn đoạn văn BT 1 lên bảng. HS :- Mỗi HS chuẩn bị tranh ảnh về loài chim em thích. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ. - Gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu HS đọc đoạn văn viết về mùa hè. - GV nhận xét, cho điểm. 2.Dạy- học bài mới. a.Giới thiệu bài. b.Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1:Đáp lời cảm ơn trong những tình huống sau: a, Em cho bạn mượn hộp bút chì màu. Bạn em nói: “ Cảm ơn bạn. Vẽ xong bức tranh này mình sẽ trả bạn ngay”. . b, Em rót nước , lấy quạt cho bà. Bà nói : “ Cảm ơn cháu. Cháu ngoan quá”. . c, Em đưa giùm bác hàng xóm lá thư bưu điện chuyển đến khi bác không có nhà . Bác hàng xóm nói : “Cảm ơn cháu. Cháu ngoan quá”. - GV nx – sửa ( nếu chưa hay) Bài 2 : Viết từ 2 – 4 câu nói về một loài chim mà em yêu thích . - GV nx – tuyên dương . 3. Củng cố, dặn dò. - GV nhận xét giờ học. - Dặn HS đáp lời c/ơn trong c/sống hàng ngày. - Dặn dò chuẩn bị cho giờ sau. - 2 HS lên bảng đọc đoạn văn viết về mùa hè. - HS lớp nhận xét. - H/s nêu yêu cầu . - HS làm bài, đọc bài làm của mình. - HS nghe nhận xét, dặn dò. - HS thực hành đáp lời cảm ơn trong những tình huống cụ thể. - Nêu yêu cầu – Tự làm bài . - Trình bày bài làm tiếp nối . - NX . Luyện viết chữ hoa R I/ Mục tiêu: Giúp hs: - Củng cố cách viết chữ hoa R thông qua bài tập ứng dụng. - Viết đúng đẹp câu ứng dụng Rừng vàng biển bạc . bằng chữ cỡ nhỏ. - Rèn cho hs viết đúng và đẹp . - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ viết . II/ Đồ dùng dạy – học : - GV: Bảng phụ, chữ mẫu. - HS : Vở luyện viết , bảng con . III/ Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. KTBC: - Yêu cầu h/s viết Q – Quê 2. Bài mới: a, GTB. b, Hướng dẫn viết bảng. - Luyện viết chữ hoa: - Gv đưa chữ mẫu, phân tích chữ. - Gv viết mẫu,nhắc lại cách viết từng chữ. - Gv sửa cho hs. - Cụm từ ứng dụng: - Gv giải nghĩa cụm từ ứng dụng : Rừng vàng biển bạc . - Gv viết mẫu. - Nhận xét, sửa lỗi. - Cụm từ ứng dụng: - Gv sửa lỗi. c, Hướng dẫn viết vở. Gv nêu yêu cầu viết: + Viết chữ R : 1 dòng cỡ vừa + Viết chữ R : 2 dòng cỡ nhỏ. + Viết Rừng : 1 dòng cỡ vừa . + Viết Rừng : 1 dòng cỡ nhỏ. + Viết các từ : Rừng, vàng, biển, bạc . Mỗi từ viết 1 dòng . + Viết cụm từ : 3 lần cỡ nhỏ . d, Chấm, chữa bài: - Chấm khoảng 5-7 bài - NX 3: Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ. - Về tập viết chữ hoa. - Hoàn thành bài viết . - H/s viết bảng con – NX . - Hs nêu cách viết chữ hoa R - Hs viết bảng: R - Hs đọc cụm từ ứng dụng, phân tích độ cao chữ, khoảng cách con chữ. - HS viết bảng: R - Hs đọc cụm từ ứng dụng, nêu độ cao, khoảng cách. -Viết bảng:Rừng - Hs quan sát vở viết. - Hs viết bài.
Tài liệu đính kèm: