Thiết kế bài dạy môn học lớp 2 - Tuần học thứ 25

Thiết kế bài dạy môn học lớp 2 - Tuần học thứ 25

TUẦN 25:

 Thứ hai, ngày 21 tháng 2 năm 2011

 Luyện đọc:

 Sơn Tinh - Thuỷ Tinh

I. Mục đích yêu cầu:

1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:

- Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng

- Biết đọc phân biệt lời kể với lời nhân vật

2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:

- Hiểu nghĩa các từ ngữ : cầu hôn, lễ vật, ván

- Hiểu nội dung truyện : Giải thích nạn lũ lụt nớc ta do Thuỷ Tinh ghen tức Sơn Tinh gây ra.

II/ Đồ dùng dạy học:

III/ Các hoạt động dạy học:

A) Kiểm tra bài cũ:

B) Dạy học bài mới:

1) GT bài:

2)Luyện đọc:

- GV đọc bài.

- HS khá đọc.

- GV hướng dẫn đọc từ , câu khó.

- Gọi hs đọc .

- GV theo dõi bổ sung.

- HS đọc theo nhóm.

- GV theo dõi.

- HS đọc nối tiếp theo đoạn.

- Gọi hs nhận xét.

- GV kết luận .

- GV nêu câu hỏi hs trả lời. ( SGK).

- Gọi một số em yếu đọc bài.

- GV theo dõi.

- Gọi hs khá đọc lại toàn bài.

- GV kêt luận.

C) Củng cố dặn dò: Về nhà tập đọc thêm.

 

doc 22 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 493Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy môn học lớp 2 - Tuần học thứ 25", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 25: 
 Thứ hai, ngày 21 tháng 2 năm 2011
 Luyện đọc: 
	Sơn Tinh - Thuỷ Tinh 
I. Mục đích yêu cầu:
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
- Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng 
- Biết đọc phân biệt lời kể với lời nhân vật 
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:
- Hiểu nghĩa các từ ngữ : cầu hôn, lễ vật, ván 
- Hiểu nội dung truyện : Giải thích nạn lũ lụt nớc ta do Thuỷ Tinh ghen tức Sơn Tinh gây ra.
II/ Đồ dùng dạy học:
III/ Các hoạt động dạy học:
A) Kiểm tra bài cũ: 
B) Dạy học bài mới:
1) GT bài:
2)Luyện đọc:
- GV đọc bài.
- HS khá đọc.
- GV hướng dẫn đọc từ , câu khó.
- Gọi hs đọc .
- GV theo dõi bổ sung.
- HS đọc theo nhóm.
- GV theo dõi.
- HS đọc nối tiếp theo đoạn.
- Gọi hs nhận xét.
- GV kết luận .
- GV nêu câu hỏi hs trả lời. ( SGK).
- Gọi một số em yếu đọc bài.
- GV theo dõi. 
- Gọi hs khá đọc lại toàn bài.
- GV kêt luận.
C) Củng cố dặn dò: Về nhà tập đọc thêm.
 ______________________________
Toán: Ôn : Một phần năm
I. Mục tiêu:
 - Nhận biết ( bằng hình ảnh trực quan) “ Một phần trăm”, biết đọc, viết 1 / 5.
- Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 5 phần bằng nhau.
II/ Đồ dùng dạy học:
III/ Các hoạt động dạy học 
A. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bảng chia 5
2 HS đọc 
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài: Một phần năm 
- Đưa hình vuông
- Học sinh quan sát 
- Hình vuông được chia làm mấy phần ?
- Hình vuông được chia làm 6 phần bằng nhau 
- Trong đó có 1 phần đợc tô màu 
- Đã tô màu 1 phần mấy hình vuông ?
Đã tô mầu hình vuông 
- Nêu cách viết ?
- Viết 1
-Viết gạch ngang 
- Viết 5 dưới vạch ngang 
- Đọc : Một phần năm ? 
- Nhiều học sinh đọc 
- Cho học sinh viết bảng con 
- Cả lớp viết bảng con 
2. Thực hành: 
Bài 1: VBTT nâng cẩo trang 40
- 1 HS đọc yêu cầu 
- Đúng ghi Đ , sai ghi S
- Học sinh đọc thầm yêu cầu 
- Học sinh quan sát hình 
- Gọi hs nêu.
- GV kết luận.
Bài 2 SGK 
- Gọi hs đọc bài.
- 1 HS đọc yêu cầu 
-- HS làm vào vở.
HS làm bài.
-Nhận xét, chữa bài 
Bài 3: VBTT nâng cao trang 40 
- GV chép bài.
- HD hs làm bài.
- GV theo dõi bổ sung.
Bài 4: HS KG
Bài 4 trang 41 VBT nâg cao.
- GV chép bài.
- Gọi hs đọc bài.
- HD hs làm bài.
- Gv chấm bại.
- HS đọc đề bài.
- HS làm bài.
- HS đọc bài.
- HS làm bài.
C. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
Kể chuyện: Sơn Tinh, Thuỷ Tinh
I. Mục tiêu: 
Xếp đúng thứ tự các tranh theo nội dung câu chuyện( BT1) ; dựa theo tranh, kể lại đợc từng đoạn câu chuyện ( BT2).
II/ Đồ dùng dạy học:
- 3 tranh minh hoạ 
III/ Các hoạt động dạy:
A. Kiểm tra bài cũ:
- Kể lại câu chuyện ''Quả tim Khỉ''
- 2 HS kể 
- Nhận xét cho điểm 
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn kể truyện:
Bài 1:
- 1 HS đọc yêu cầu 
- Sắp xếp lại thứ tự các tranh theo nội dung yêu cầu 
- Học sinh quan sát tranh nhớ 
lại nội dung qua tranh 
- Nêu nội dung từng tranh ?
Tranh 1: Cuộc chiến đấu giữa Sơn
 Tinh và Thuỷ Tinh 
Tranh 2: Sơn Tinh mang ngựa
 đón Mị Nơng về núi 
Tranh 3: Vua Hùng tiếp hai 
thần Sơn Tinh và Thuỷ Tinh 
- Thứ tự đúng của tranh là: 3, 2, 1 
Bài 2:
- 1 HS đọc yêu cầu 
- Kể lại đợc từng đoạn câu chuyện theo tranh 
- HS kể từng đoạn trong nhóm 
GV theo dõi các nhóm kể 
+ Thi kể trớc nhóm 
- Đại diện các nhóm thi kể 
- Nhận xét các nhóm thi kể 
c. Củng cố dặn dò: 
- Nhận xét tiết học 
 __________________________________________
Thứ ba, ngày 22 tháng 2 năm 2011
Chính tả (Tập chép )
	Sơn Tinh . Thuỷ Tinh
I. Mục đích yêu cầu: 
- Chép chính xác bài CT , trình bày dúng hình thức đoạn văn xuôi . 
- Làm được bài tập (2) a/b, hoặc BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn 
II. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc cho học sinh viết bảng con 
- Cả lớp viết bảng con 
- Sản xuất, chim sẻ
- Nhận xét tiết học 
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn tập chép:
2.1 Hướng dẫn học sinh chuẩn bị 
- Giáo viên đọc đoạn chép 
- Tìm và viết bảng con các tên riêng có trong bài chính tả 
- Viết bảng con 
Hùng Vương 
Mị Nương 
2.2 Học sinh chép bài vào vở 
- Chấm 5-7 bài nhận xét 
3. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: a 
- 1 HS đọc yêu cầu 
- Điền vào chỗ trống tr/ch
a. trú mưa, truyền tim
Chú ý , truyền cành 
trở hàng , trở về 
Bài 3: a 
- HS đọc yêu cầu 
Thi tìm từ ngữ chứa tiếng bắt đầu bằng ch(hoặc tr)
Chõng tre, trở che, nước chè, chả nem, cháo lòng, chào hỏi 
c. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học 
 __________________________________
Toán	:	 Luyện tập 
A- Mục tiêu:
- Thuộc bảng chia 5.
- Biết giải bài toán có một phép chia ( trong bảng chia 5).
B. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bảng chia 5 	
- 2 học sinh đọc
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Bài tập:
Bài 1: Tính nhẩm
- Yêu cầu học sinh tự nhẩm và ghi kết quả vào vở 
- Nhận xét chữa bài 
- Cả lớp làm bài 
 10 : 5 = 2	20 : 5 = 4	30 : 5 = 6	35 : 5 = 7	15 : 5 = 3	25 : 5 = 5
	45 : 5 = 9 	50 : 5 = 10
Bài 2: Tính nhẩm 
- Yêu cầu học sinh tính nhẩm và ghi kết quả vào 3 
 5 x 2 = 10	5 x 3 = 15	10 : 2 = 5	15 : 3 = 5 	
	10 : 5 = 2	15 : 5 = 3
Bài 3:
- HS đọc đề toán 
- Bài toán cho biết gì ?
- Có 35 quyển vở chia đều 5 bạn 
- Bài toán hỏi gì ?
- Hỏi mỗi bạn có mấy quyển vở 
- Yêu cầu học sinh nêu miệng tóm tắt và giải
Bài giải:
Mỗi bạn có số quyển vở là:
35 : 5 = 7 (quyển vở )
Đáp sô: 7 quyển vở
c. Củng cố dặn dò
 Về nhà xem lại bài.
 Làm bài tập còn lại.
Tập viết : Chữ hoa: v
I/ Mục đích yêu cầu 
- Viết đúng chữ hoa V (1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) ; vượt suối băng rừng : Vượt (1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) vượt suối băng rừng ( 3 lần ) .
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- Cả lớp viết chữ hoa U, Ư
- Cả lớp viết bảng con
- Nhắc lại cụm từ ứng dụng
1 HS nêu lại : Ươm cây gây rừng 
- Cả lớp viết : Ươm 
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
2. Hướng dẫn viết chữ hoa 
2.1 Hướng dẫn học sinh quan sát nhận xét 
- HS quan sát nhận xét 
- GV đưa chữ mẫu 
- Chữ này có độ cao mấy li ?
- 5 li gồm 3 nét, nét 1 là nét kết hợp của nét cong trái và nét lượn ngang, nét 2 là nét lượn dọc, nét 3 là nét móc xuôi phải 
- GV vừa viết mẫu vừa nêu cách viết 
2.2. Hướng dẫn cách viết trên bảng con.
- HS tập viết bảng con.
- GV nhận xét sửa sai cho HS
3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng:
- Đọc cụm từ ứng dụng 
- 1 HS đọc : Vượt suối băng rừng 
- Em hiểu cụm từ trên ntn ?
- Vượt qua nhiều đoạn đường không quản ngại khó khăn, gian khổ 
3.2. HS quan sát câu ứng dụng nêu nhận xét:
- HS quan sát, nhận xét, 
- Độ cao các chữ cái ?
Các chữ : v, b , g (cao 2,5 li)
- Chữ có độ cao 1,5 li ?
- Chữ T
- Chữ có độ cao 1,25 li ?
- Chữ r,s 
- Các chữ còn lại cao mấy li ?
- Cao 1 li 
- Cách đặt dấu thanh ?
- Dấu sắc đặt dưới ô 
- Khoảng cách giữa các chữ ? 
Bằng khoảng cách viết 1 chữ o
3.3 Hướng dẫn HS viết chữ Vượt trên bảng con
4. Hướng dẫn viết vở:
- HS viết vở theo yêu cầu của GV
- GV quan sát theo dõi HS viết bài.
5. Chấm, chữa bài:
- Chấm 5-7 bài, nhận xét.
C. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét chung tiết học.
Âm nhạc : 
ôn tập 2 bài hát: Trên con đường đến trường; hoa lá mùa xuân 
I. Mục tiêu:
- Biết hát theo giai điệu và đúng theo lời ca.
- Biết vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát.
- Tham gia tập biểu diễn bài hát.
III. Chuẩn bị
- Nhạc cụ, một số tranh ảnh minh hoạ truyện Thạch Sanh
III. Các hoạt động dạy học:
a. Kiểm tra bài cũ:
b. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
*Hoạt động 1:Ôn tập bài hát: Trên con đường tới trường 
- GV tổ chức cho HS thực hiện trò chơi : Rồng rắn lên mây 
- HS thực hiện chơi 
+ Ôn tập bài hát : Hoa lá mùa xuân 
- Cho HS tập biểu diễn kết hợp với vận động (hoặc múa đơn ca )
- HS thực hiện theo từng nhóm 
- Cả lớp và GV nhận xét các nhóm biểu diễn 
+ ) Ôn tập bài hát : Chú chim nhỏ dễ thương 
- Cho HS tập hát đối đáp từng câu ngắn 
- HS thực hiện 
- Nhận xét các nhóm hát 
Hoạt động 2 : Kể chuyện 
Tiếng đàn Thạch Sanh 
- GV kể tóm tắt toàn bộ câu chuyện 
- HS nghe 
- Vì sao công chúa bị câm lại bật ra tiếng nói ?
- Vì công chúa nghe tiếng đàn Thạch Sanh 
- Có phải tiếng đàn đã gợi cho công chúa nhớ lại người đã cứu mình không 
- Em có thể đọc câu thơ miêu tả tiếng đàn Thạch Sanh 
- 3,4 HS đọc 
*Kết luận: Tiếng đàn tiếng hát có tác động mạnh mẽ đến tình cảm con ngời 
- Từng nhóm 5, 6 em biểu diễn
C. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Về nhà tập hát lại 2bài hát cho thuộc
Tập đọc : Dự báo thời tiết
I. Mục tiêu 
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:
- Đọc đúng rõ ràng rành mạch bản dự báo thời tiết , biết ngắt nghỉ hơi đúng .
- Bớc đầu biết chuyển giọng đọc cho phù hợp với nội dung bài.
2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu:
- Hiểu các từ ngữ đợc chú giải cuối bài đọc 
- Biết tên các vùng khí tợng trong bài và tên 1 số tỉnh 
- Hiểu : Dự báo thời tiết giúp con ngời biết đợc tình hình ma nắng nóng lạnh 
II. Đồ dùng – dạy học:
 A. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài : Sơn Tinh Thuỷ Tinh 
3 HS đọc 3 đoạn 
- GV nhận xét, cho điểm.
 B. Bài mới:
 1. Giới thiệu bài: 
2. Luyện đọc:
2.1. GV đọc mẫu toàn bài:
- HS nghe
2.2. Hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
a. Đọc từng câu
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu 
- GV theo dõi uốn nắn cách đọc.
b. Đọc từng đoạn trớc lớp.
- GV hớng dẫn đọc ngắt giọng, nghỉ hơi một số câu trên bảng phụ.
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu trong bài.
- Giải nghĩa từ:
+ Dự báo 
Báo trớc 
+ Thởi tiết là gì ?
- Thời tiết là tình hình ma nắng nóng lạnh 
+ Gió thổi từ phía tây gọi là gì ?
. . . Gọi là gió tây 
+ Gió đông bắc ?
- 1 HS đọc từ ngữ phần chú giải 
+ Nhiệt độ là gì ?
- Là độ nóng lạnh 
c. Đọc từng đoạn trong nhóm.
- HS đọc theo nhóm 2
d. Thi đọc giữa các nhóm
- Các nhóm thi đọc (từng đoạn, cả bài , ĐT, CN)
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
Câu 1:
- Kể tên các vùng đợc dự báo trong bản tin ?
- HS đọc to các vùng : Phía Bắc bộ, phía Đông Bắc Bộ, Các tỉnh Thanh Hoá đến Thừa Thiên Huế , các tỉnh từ Đà nẵng đến Bình Thuận 
Câu 2:
- Nơi em ở thuộc vùng nào bản tin nói về thời tiết ở vùng này ra sao ?
- Em đang ở Tỉnh Lào Cai thuộc phía tây Bắc Bộ 
Câu 3:
- Em sẽ làm gì nếu biết trớc 
- HS thảo luận 
a. Ngày mai trời nắng ?
- Ngày trời nắng em mặc quần áo mang theo mũ nón  ... 0 phút .
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 12, số 3, số 6
- Biết đơn vị đo thời gian giờ, phút
- Biết thực hiện phép tính đơn giản với các số đo thời gian.
II. Đồ dùng dạy học:
- Mô hình đồng hồ 
- Đồng hồ để bàn và đồng hồ điện tử 
III. Các hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ:
- HS làm bảng con 
Cả lớp làm bảng con 
X x 4 = 20
 x = 20 : 4
 x = 5
X x 5 = 20
 x = 20 : 5
 x = 4
- Nhận xét bài làm của HS 
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Các em đã được học đv đo (T) nào 
Học đv đo thời gian là giờ 
- Hôm nay chúng ta học thêm đơn vị đo thời gian khác đó là phút 
- Một giờ có bao nhiêu phút ?
Một giờ có 60 phút 
Viết 1 giờ = 60 phút 
- Sử dụng mô hình đồng hồ kim đồng hồ chỉ vào 9 giờ ? Đồng hồ đang chỉ mấy giờ 
Đồng hồ chỉ 9 giờ 
- Quay tiếp các kim đồng hồ sao cho kim phút chỉ vào số 3 và nói , đồng hồ đang chỉ 9 giờ 15 phút 
- Viết 9 giờ 15 phút 
- Tiếp tục quay kim đồng hồ sao cho kim phút chỉ vào số 6. Lúc này đồng hồ chỉ 9 giờ bao nhiêu phút 
- 9 giờ 30 phút hay 9 rưỡi 
- Viết 9giờ 30 phút 
- Gọi HS lên bảng làm lại 
- 2 HS lên bảng 
- HS tự làm trên các mô hình đồng hồ 
- GV đặt đồng hồ chỉ 10 giờ 10 giờ 15' , 10 giờ 30
2. Thực hành: 
Bài 1: VBTT nâng cao trang 44
- Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
- HS quan sát kim giờ và kim phút để trả lời 
- Đồng hồ A chỉ 6 h 15'
- Đồng hồ B chỉ 6giờ 
- Đồng hồ C 9 giờ 30 phút 
- Đồng hồ D chỉ 12 giờ kém15phút.
Bài 2: 
HS đọc bài VBTT nâng cao.
- HS đọc yêu cầu 
HS làm bài. 
- HS làm bài
GV theo dõi bổ sung.
- Tương tự với các phần còn lại 
Bài 3: BTNC trang 45 Tính (theo mẫu)
- HS đọc yêu cầu 
6 giờ - 2 giờ = 4 giờ 
- Cả lớp làm vào vở 
GV theo dõi bổ sung hs yéu.
Gọi hs chữa bài.
Gv kết luận.
Bài 4: HS khá giỏi.
- Bài 159 trang 27 toán nâng cao.
- Gv viết bài.
- HD hs làm bài.
- Hs làm vào vở.
- GV theo dõi chấm bài.
c. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học 
Chính tả Bé nhìn biển
I. Mục đích yêu cầu:
- Nghe - viết chính xác bài CT , trình bày đúng bốn khổ thơ năm chữ .
- Viết đúng các từ khó có trong đoạn viết.
- HS làm được bài tập 3.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ: 
- Viết theo lời của GV 
- Bé ngã 
- Cả lớp viết bảng con 
- Nhận xét bài viết của HS 
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
2. Hướng dẫn nghe – viết:
2.1. Hướng dẫn HS chuẩn bị bài:
- GV đọc 4 khổ thơ đầu của bài Bé nhìn biển 
- 2 HS đọc lại 
- Những hình ảnh nào cho thấy biển giống như trẻ con?
Mỗi dòng thơ có mấy tiếng ?
- 4 tiếng 
- Nên bắt đầu viết mỗi dòng thơ từ ô nào ?
- Nên viết từ ô thứ 3 hay thứ tư từ lề vở 
2.2 GV đọc cho HS viết 
- HS viết bài 
- Đọc cho HS soát lỗi 
- HS tự soát lỗi 
- Đổi chéo vở kiểm tra 
2.3 Chấm chữa bài 
- Chấm 1 số bài nhận xét 
3. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 3 (lựa chọn )
- Tìm các tiếng bắt đầu bằng ch hoặc tr có nghĩa như sau :
+ Em trai của bố ?
- Chú 
+ Nơi em đến học hàng ngày ?
- Trường 
+ Bộ phận cơ thể người dùng để đi ?
- Chân 
C. Củng cố – dặn dò:
 - Nhận xét giờ.
 - Về nhà xem lại bài.
- Viết lại bài vào vở luyện viết.
 ______________________________________
 Thứ sáu ngày 25 tháng 2 năm 2011
Tập làm văn : Ôn. Đáp lời đồng ý. Quan sát tranh trả lời câu hỏi
I. Mục đích yêu cầu:
- Biết đáp lời đồng ý trong tình huống giao tiếp thông thường.
- Quan sát tranh 1 cảnh biển trả lời đúng các câu hỏi về cảnh biển trong tranh.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ: 
- 2-3 cặp đứng tại chỗ đối thoại, 1 em câu phủ định , 1 em đáp câu phủ định 
- HS1 : Cậu đã bao giờ nhìn thấy con voi chưa.
- HS2 : Chưa bao giờ 
HS1: Thật đáng tiếc 
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1: (Miệng)
- 1 HS đọc yêu cầu
- Đọc lời đối thoại nhắc lại lời của bạn Hoà khi được bố Nam đồng ý cho gặp Nam 
- Hoà cần nói với thái độ ntn ?
- Lời Hoà lễ phép 
Bố Nam nói với thái độ ntn ?
- Lời bố Nam niềm nở 
- Yêu cầu từng cặp HS đóng vai thực hành đối đáp 
- HS thực hành 
- Nhắc lại lời của Hoà khi được bố Nam mời vào nhà gặp Nam ?
- Cháu cảm ơn bác 
- Cháu xin phép bác 
Bài 2 (miệng)
- HS đọc yêu cầu
- Nói lời đáp trong những đoạn đối thoại sau ?
- HS thực hành đóng vai đáp lời đồng ý theo nhiều cách sau :
a. Minh cho tớ mượn cái thước nhé? 
- ừ 
- Cảm ơn bạn/ cảm ơn bạn nhé 
b. Em cho anh viết thử cái bút máy của em nhé ?
Vâng 
- Em ngoan quá !. . . 
Bài 3 (Miệng)
- HS đọc yêu cầu 
- Yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi 
- HS quan sát tranh
- Đọc kĩ 5 câu hỏi viết ra nháp 
- HS tiếp nối nhau trả lời 
a. Các bức ảnh cho ta biết cảnh gì?
a. Tranh vẽ cảnh biển buổi sáng khi mặt trời mọc 
b. Sóng biển ntn ?
b. Sóng biển nhấp nhô 
c. Mọi người làm gì trên biển? ?
c. . . những cánh buồm đang lướt sóng, những chú hải âu đang trao lượn 
d. Trên bầu trời có đạc điểm gì? 
d. Mặt trời đang dâng lên những đám mây màu tím nhạt đang bồng bềnh trôi, đám hải âu bay về phía chân trời 
e. Biển cho ta những gì?
Cho ta những cá,.
C. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
Toán : Ôn. Thực hành xem đồng hồ
I. Mục tiêu:
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ số 3 hoặc sô 6.
- Biết đơn vị đo thời gian giờ, phút
- Nhận biết các khoảng thời gian 15 phút, 30 phút 
* Làm được các BT1;2;3
II. Đồ dùng dạy học:
III/ Các hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ:
Gọi 2 HS lên bảng kèm theo mô hình đồng hồ cá nhân 
- GV yêu cầu đặt đồng hồ chỉ 10 rưỡi , 11 gìơ 30'
- HS thực hiện 
- Nhận xét cho điểm 
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Bài tập:
Bài 1: VBT toán năng cao.( trang 46)
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS đọc bài.
- HS quan sát tranh và trả lời 
- Đồng hồ A chỉ mấy giờ ?
- '' '' B '' '' ?
- '' '' C '' '' ?
Bài 2 : 
- GV chép bài 
- HS đọc yêu cầu 
Cả lớp làm vào vở.
GV theo dõi bổ sung.
Gọi hs lên bảng làm. 
Theo dõi nhận xét
Bài 3 
- HS đọc đè bài. 
- GV cho lên bảng vẽ.
- GV theo dõi bổ sung. 
Học sinh thực hành vào vở. 
C. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà thực hành xem đồng hồ 
 ____________________________________-
Tự nhiên xã hội : Một số cây sống trên cạn ?
I. Mục tiêu:
- Nêu được tên , lợi ích của một số cây trên cạn .
- Quan sát và chỉ ra được một số cây sống trên cạn.
- KNS : Kn quan sát, tìm kiếm và xử lý các thông tin về các loài cây sống trên cạn .
- Kn ra quyết định : Nên và không nên làm gì để bào vệ cây cối.
- Phát rtiển kỉ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt đọng học tập .
- Phát triển kỉ năng hợp tác : Biết hợp tác với mọi người xung quanh cùng bảo vệ cây cối.
II. Đồ dùng – dạy học:
- Hình vẽ trong SGK 
- Các cây có sân trường , vườn trường 
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ: 
- Cây có thể sống ở đâu ?
- Cây có thể sống ở khắp nơi trên cạn dưới nước 
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
*Hoạt động 1: Quan sát cây cối ở sân trường vườn trường 
- HS quan sát
Mục tiêu : Hình thành kĩ năng quan sát, nhận xét mô tả
* Cách tiến hành
Bước 1 : Làm việc theo nhóm nhỏ ngoài hiện trường 
- GV phân công khu vực n/vụ các nhóm, tìm hiểu tên cây đặc điểm ích lợi của cây .
- N1 : Qsát cây cối ở sân trường 
- N2 : Qsát cây ở vườn trường 
Bước 2: Làm việc cả lớp 
- Đại diện các nhóm nói tên mô tả đặc điểm của cây 
Hoạt động 2 : Làm việc với sgk 
Mục tiêu : Nhận biết một số sống trên cạn
* Cách tiến hành
Bước 1 : Làm việc theo cặp 
- HS T luận n2 quan sát hình trả lời 
- Nói tên cây có trong hình ?
H1 : Cây mít H4 : Cây đu đủ 
H2 : Cây phi lao H5 : Thanh long
H3 : Cây ngô H6 : Cây sả 
 H7 : Cây lạc 
Bước 2 : Làm việc cả lớp 
Trong số các cây đợc giới thiệu cây nào là cây ăn quả ?
- Cây mít, cây đu đủ 
- Cây nào cho bóng mát ?
- Cây phi lao
- Cây nào là lương thực, thực phẩm 
- Cây ngô, cây lạc
- Cây nào vừa làm thuốc vừa làm gia vị ?
- Cây sả
c. Củng cố - dặn dò:
Thi tìm các cây đã học 
- HS thi tìm 
Tía tô, mùi tàu, ngải cứu
- Nhận xét tiết học
Toán: Luyên tập chung
I) Mục tiêu:
- Ôn tập về các nội dung đã học như :
- HS KG : Tím số hạng chưa biết, tìm thừa số chưa biết. Về giải toán.
- HS yếu kém thuộc được bảng nhân 4, 5 chia 4 ,5.
- Giải bài toán đơn giản.
II) Các hoạt động dạy học: 
A) Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra vở của hs.
B) Dạy học bài mới.
1) GT bài.
2) Luyện tập.
Bài 1: Tính bằng 3 cách theo mẫu.
a) 4 x 6: 2 = ( 4 x 6): 2 = 24 : 2= 12
 4 x ( 6 : 2)= 4 x 3 = 12
 ( 4: 2 ) x 6 = 2 x 6 = 12
b) 4 x 2 : 2 = 
c) 4 x 8 : 2 = 
d) 10 x 4 : 2 = 
 Bài 2 : Tìm x 
a) x + 3 = 2 x 6 4 x X= 3 x 8 X - 5 = 6 x 5 
b) X x 3 = 9 + 3 4 x X = 19 + 5 X x 5 = 3 x 10
Bài 3: Em hãy lập lại bảng nhân 4 , nhân 5và bảng chia 4 và chia 5.
Bài 4 : Lớp có 24 bạn chơi nhảy dây.
a) Nừu chia 3 bạn một nhóm thì được mấy nhóm ?
b) Nếu chia 4 bạn một nhóm thì được mấy nhóm?
3) Hướng dẫn hs làm bài.
- HS làm vào vở.
- Gọi một số em lên bảng đọc bảng nhân , chia.
- GV theo dõi bổ sung.
4) Chấm chữa bài.
C) Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học.
 Về nhà đọc lại bảng nhân chia.
 ____________________________________
 SINH HOẠT lớp
I. Mục tiờu
- Học sinh thấy được ưu khuyết điểm của cỏ nhõn và tập thể
- Biết được nhiệm vụ của tuần sau
- Giỏo dục tớnh kỷ luật trong mụn học
II. Tổng kết tuần qua
- Cỏc tổ trưởng nhận xột ưu khuyết điểm của tổ viờn
- Lớp trưởng nhận xột từng mặt
-Nờu gương tốt trong học tập
- Giỏo viờn tổng kết 
+ Ưu điểm:
- Đa số đi học đỳng giờ
- Truy bài đầu giờ tốt
- Chuẩn bị bài trước khi đến lớp tốt 
- Vệ sinh cỏ nhõn ,trường lớp sạch sẽ
+ Nhược điểm : 
 - Một số HS cũn quờn mang sách vở và dụng cụ học tập
 - Đi học chậm giờ , Một số HS cha tham gia VS trờng lớp
III. Kế hoạch tuần sau
- Học chương trỡnh tuần 26
- Phỏt huy ưu điểm tuần trước 
- Hạn chế nhược điểm tuần trước
- Đi học phải đúng giờ , đến lớp phải tham gia VS trờng lớp
- Chấm dứt tỡnh trạng quờn sách vở và dụng cụ học tập.
- Duy trỡ sĩ số 
- Xếp hàng ra và vào lớp
- Học và soạn bài trước khi đến lớp.
- Trau dồi chữ viết, giữ gìn sách vở sạch sẽ
- Tham gia giải toán violimpic trên mạng
- Kiểm tra bài làm đầu giờ 
- Vệ sinh cỏ nhõn , trường lớp 
- Học sinh giỏi kốm học sinh yếu 
 ________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an tuan 25(2).doc