Câu 1; Nối phép tính với kết quả đúng
51 – 25 76 – 38 73 – 27 54 - 49
38 26 5 43
Câu 2: Số?
a- Hiệu của 25 và 8 là b- Tổng của 16 và 15 là .
c- Hiệu của 26 và 9 là . d- Tổng của 42 và 29 là
Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Một cửa hàng có 67 xe đạp, đã bán 18 xe đạp, cửa hàng đó còn ại số xe đạp à:
A. 85 xe đạp B. 58 xe đạp C. 49 xe đạp D. 94 xe đạp
KiÓm tra ®Þnh k× cuèi häc k× I N¨m häc: 2012 - 2013 M«n toÁN - Líp 2(Thêi gian 40 phót) Câu 1; Nối phép tính với kết quả đúng 51 – 25 76 – 38 73 – 27 54 - 49 38 26 5 43 Câu 2: Số? a- Hiệu của 25 và 8 là b- Tổng của 16 và 15 là . c- Hiệu của 26 và 9 là . d- Tổng của 42 và 29 là Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Một cửa hàng có 67 xe đạp, đã bán 18 xe đạp, cửa hàng đó còn ại số xe đạp à: A. 85 xe đạp B. 58 xe đạp C. 49 xe đạp D. 94 xe đạp Câu 4: Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác? .. PHẦN II: BÀI TẬP Câu 1; Đặt tính rồi tính 34 – 9 56 + 25 100 - 22 58 + 26 Câu 2: Tìm X a) x + 26 = 85 b) 65 – x = 27 Câu 3: Một của hàng buổi sáng bán được 75 mét vải, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 19 mét vải. Hỏi buổi chiều bán đựơc bao nhiêu mét vải? Giải b- Trên giá sách có 65 quyển sách, trong đó có 37 quyển sách Tiếng Việt, còn lại là sách Toán. Hỏi trên giá sách có bao nhiêu quyển sách Toán? Giải ®¸p ¸n MÔN TOÁN : PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Bài 1 (1đ) : Mỗi phép tính đúng 0,25đ Bài 2 (1đ). Mỗi phép tính đúng 0,5đ. Đặt tính đúng 0,25đ. Tính đúng 0,25đ Bài 3 (1đ). Khoanh mỗi chữ cái đúng 0,5 điểm. Bài 4 (1đ). Khoanh tròn mỗi câu đúng 0,5 điểm PHẦN II: BÀI TẬP Bài 1 (2đ) : Mỗi phép tính đúng 0, 5đ Bài 1 (1,5đ) : Mỗi phép tính đúng 0,75đ Bài 3(3đ). Lời giải đúng 0,5đ; Phép tính đúng 0,5đ. Thiếu, sai đáp số trừ 0,25đ. Sai tên đơn vị thì không có điểm của phép tính đó.
Tài liệu đính kèm: