Đề thi cuối học kì I năm học 2012 – 2013. môn: Tiếng Việt lớp 3

Đề thi cuối học kì I năm học 2012 – 2013. môn: Tiếng Việt lớp 3

ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 – 2013.

MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 3.

Điểm

 Lời phê của cô giáo

 A. Đọc: (10 điểm)

 I. Đọc thành tiếng: (6 điểm)

Bốc thăm và đọc một trong số các bài tập đọc hoặc học thuộc lòng đã học từ tuần 1 đến tuần 17, trả lời 1 – 2 câu hỏi về nội dung bài (đoạn) đọc do GV nêu.

 II. Đọc thầm và trả lời câu hỏi: (4 điếm) Bài: Hũ bạc của người cha (Trang 121 TV3, T1)

 Dựa vào nội dung bài tập đọc Hũ bạc của người cha hãy khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây:

 1. Vì sao ông lão người Chăm rất buồn?

a. Vì con trai ông ốm yếu.

b. Vì con trai ông lười biếng.

c. Vì con trai ông luôn cãi lại ông.

 2. Ông muốn con trai ông trở thành người như thế nào?

a. Chăm chỉ lao động.

b. Học hành giỏi giang, đỗ đạt cao.

c. Làm quan lớn.

 

doc 14 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 694Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi cuối học kì I năm học 2012 – 2013. môn: Tiếng Việt lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: ..............................................
Lớp: 3A ...
ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 – 2013.
MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 3.
Điểm
Lời phê của cô giáo
 A. Đọc: (10 điểm)
 I. Đọc thành tiếng: (6 điểm)
Bốc thăm và đọc một trong số các bài tập đọc hoặc học thuộc lòng đã học từ tuần 1 đến tuần 17, trả lời 1 – 2 câu hỏi về nội dung bài (đoạn) đọc do GV nêu.
 II. Đọc thầm và trả lời câu hỏi: (4 điếm) Bài: Hũ bạc của người cha (Trang 121 TV3, T1)
 Dựa vào nội dung bài tập đọc Hũ bạc của người cha hãy khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây:
 1. Vì sao ông lão người Chăm rất buồn? 
a. Vì con trai ông ốm yếu.
b. Vì con trai ông lười biếng.
c. Vì con trai ông luôn cãi lại ông.
 2. Ông muốn con trai ông trở thành người như thế nào?
a. Chăm chỉ lao động.
b. Học hành giỏi giang, đỗ đạt cao.
c. Làm quan lớn.
 3. Vì sao khi người cha vứt tiền vào lửa, người con lại dám thò tay vào lửa lấy tiền ra?
a. Vì anh ta rất cần tiền tiêu.
b. Vì anh rất tiếc tiền, anh sợ tiền sẽ bị cháy thành tro.
c. Vì anh muốn chứng tỏ với cha là anh rất dũng cảm.
 4. Câu “Người con vội thọc tay vào lửa lấy tiền ra.” thuộc kiểu câu nào sau đây?
a. Ai là gì?
b. Ai thế nào?
c. Ai làm gì?
B. VIẾT: (10 điểm)
 I. Chính tả nghe – viết (5 điểm) – 15 phút
 Bài viết: Nhà rông ở Tây Nguyên (từ Gian đầu nhà rông  đến dùng khi cúng tế)
(Trang 127 TV3, T1)
 II. Tập làm văn: Hãy viết một bức thư ngắn (khoảng 10 câu) kể những điều em biết về thành thị hoặc nông thôn.
ĐÁP ÁN + CÁCH CHO ĐIỂM TIẾNG VIỆT- LỚP 3
A. ĐỌC: 10 điểm
 I/ Đọc thành tiếng (6 điểm): 
+ Đọc đúng tiếng, đúng từ: 3 điểm
(Đọc sai dưới 3 tiếng: 2,5 điểm; đọc sai 3 - 4 tiếng: 2 điểm; đọc sai 5 - 6 tiếng: 1,5 điểm; đọc sai 7 - 8 tiếng: 1 điểm; đọc sai 9 – 10 tiếng: 0,5 điểm; đọc sai trên 10 tiếng: 0 điểm)
+ Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu hoặc cụm từ rõ nghĩa (có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi ở 1 hoặc 2 chỗ): 1điểm
+ Tốc độ dọc đạt yêu cầu (60 tiếng/ phút): 1 điểm.
+ Trả lời đúng ý câu hỏi GV nêu: 1 điểm
 II/ Đọc thầm và TLCH (4 điểm):
Câu 1 – ý b 1 điểm
Câu 2 – ý a 1 điểm
Câu 3 – ý b (1 điểm)
Câu 4 - ý (1 điểm)
B/ VIẾT (10đ)
 1/ Chính tả: (5đ) –Thời gian 15 phút. Viết đúng chính tả, chữ viết đều nét thẳng hàng, đẹp, trình bày đúng thể loại sạch đẹp cho 5 điểm.
- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết trừ 0,5 điểm. Chữ viết xấu, trình bày bẩn trừ 1 điểm toàn bài.
 2/ Tập làm văn: (5 điểm) Thời gian 25 phút.
Đảm bảo các yêu cầu sau:
- Viết được một đoạn văn ngắn theo yêu cầu của đề bài.
- Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả.
- Chữ viết đều nét, trình bày bài viết sạch sẽ rõ ràng.
Tùy theo mức độ sai sót về ý, cách diễn đạt và chữ viết mà GV cho điểm bài viết của HS.
Họ và tên: ..............................................
Lớp: 3A ...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2012-2013
MÔN: TOÁN LỚP 3. (40 phút)
1/Tính nhẩm: ( 2 điểm). 
 7 x 5 = ..... ; 9 x 6 = ..... ; 8 x 9 = ..... ; 72 : 8 = ..... 
2/Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm) 
 124 x 3 810 : 9 319 x 3 74 : 5 
3/Tìm x: ( 1đ) 
 a) x + 1998 = 200 b) 3 x x = 216
4/Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (2 điểm)
a) Cho 4m 7cm = ...... cm.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
 A. 407 B. 470 C. 740
b) Thùng nhỏ có 24 l dầu, số lít dầu ở thùng lớn gấp 5 lần số lít dầu ở thùng nhỏ.
Vậy số lít dầu ở thùng lớn là:
 A. 29 l 100 l C. 120 l 
5/Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
Giá trị của biểu thức 36 + 18 x 5 là 270
Giá trị của biểu thức 147 : 7 x 6 là 126
6/Bài toán (2đ): Một quyển truyện dày 128 trang. An đã đọc được 1 số trang đó. Hỏi còn lại bao nhiêu trang truyện nữa mà An chưa đọc? 4
CÁCH CHO ĐIỂM TOÁN-LỚP 3
 * Bài 1. (2 điểm) mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm
 * Bài 2. (2 điểm) Đặt và tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm) 
 * Bài 3. (1 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm.
 * Bài 4. a) 1 điểm. (A)
 b) 1 điểm. (C) 
* Bài 5. 1 điểm. (B)
* Bài 6. (2 điểm): Bài toán giải bằng hai phép tính. Viết được mỗi câu lời giải tương ứng với phép tính đúng được 1 điểm. Yêu cầu viết đầy đủ đáp số (thiếu đáp số trừ 0,25 điểm).
Trình bày bài bẩn trừ 1 điểm toàn bài
Họ và tên: ..............................................
Lớp: 1A ...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2012-2013
 MÔN: TOÁN LỚP 1. (40 phút)
Điểm
Lời phê của cô giáo
1.a) Viết (theo mẫu) 
 3 .   .
b) Viết các số 8, 2, 1, 10, 5:
- Theo thứ tự từ bé đến lớn: 
- Theo thứ tự từ lớn đến bé: 
2. Tính: 3
+
 4
a) 
 3 7 9 10
 + + - -
 4 0 4 7 
 . . .. ..
 b) 3 + 4 + 2 = . ; 7 – 0 – 3 = . 
3. Số? 
 5 +  = 8 . – 5 = 4
  + 6 = 10 9 - . = 3
>
<
=
4. ? 9  6 + 4 5 + 2  8 
 8 – 2  9 – 3 6 – 2  3 
5. Nối theo mẫu:
 10 - 6
4
8 - 6
4 + 5
 1+ 4 + 3
2
8
9
6. Hình vẽ bên có:
-  hình tam giác.
-  hình vuông.
7. Viết phép tính thích hợp:
a) Có : 6 cây
 Trồng thêm : 3 cây
 Có tất cả :  cây ? 
b) Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng: 
 = 6 
 = 5
 CÁCH CHO ĐIỂM TOÁN 1
Bài 1: 2 điểm. (Mỗi câu 1 điểm)
Bài 2: 2 điểm. (Mỗi câu 1 điểm)
 Bài 3: 1 điểm. (Điền đúng mỗi số được 0,25 điểm)
Bài 4: 1 điểm. (Mỗi dấu điền đúng cho 0,25 điểm) 
Bài 5: 1 điểm. (Mỗi dấu nối đúng cho 1/3 điểm)
Bài 6: 1 điểm. (Có 4 hình tam giác, 2 hình vuông)
Bài 7: 2 điểm. (Mỗi phép tính 1 điểm)
Họ và tên: ..............................................
Lớp: 1A ...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2012-2013
MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 1. (40 phút)
Điểm
Lời phê của cô giáo
 1. Kiểm tra đọc (10 điểm)
Đọc thành tiếng các vần: 
ai, eo, uôn, anh, ươt
Đọc thành tiếng các từ ngữ:
Rặng dừa, đỉnh núi, quả chuông, con đường, rừng tràm
Đọc thành tiếng các câu:
Chim én tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng.
Nối ô chữ cho phù hợp:
 tiếng sóng
đường cày
vầng trăng
mặt hồ
thẳng băng
hiện lên
gợn sóng
rì rào
e. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: 
 au hay âu : cây r , chòm r 
 im hay iêm : xâu k., lúa ch.
2. Kiểm tra viết (25 Phút):
Vần: (2 điểm)
 yêu, uôm, ăng, uôt, ênh
Từ ngữ: (4 điểm)
 thung lũng, dòng kênh, bông súng, đình làng
Câu: (4 điểm)
 con gì có cánh 
 mà lại biết bơi 
 ngày xuống ao chơi 
 đêm về đẻ trứng
CÁCH CHO ĐIỂM TIẾNG VIỆT - LỚP 1
Kiểm tra đọc: 10 điểm.
Đọc thành tiếng các vần: 2 điểm
Đọc đúng, to, rõ ràng, đúng thời gian quy định: 0,4 điểm/vần. 
Đọc thành tiếng các từ ngữ: 2 điểm
Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/từ ngữ.
Đọc thành tiếng các câu văn xuôi: 2 điểm
Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: câu 1 và câu 2 mỗi câu cho 1 điểm; 
 d) Nối ô từ ngữ: 2 điểm
- Đọc hiểu và nối đúng: 0,5 điểm/cặp từ ngữ 
(Các cặp từ nối đúng: tiếng sóng – rì rào; vầng trăng - hiện lên; đường cày – thẳng băng; mặt hồ gợn sóng.)
 e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: 2 điểm
- Điền đúng: 0,5 điểm/vần. (Các vần điền đúng: cây rau, chòm râu, 
xâu kim, lúa chiêm.)
Kiểm tra viết: 10 điểm
a) Vần: 2 điểm
Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,4 điểm/ vần.
Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,2 điểm/ vần.
b) Từ ngữ: 4 điểm
Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/ chữ.
Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/ chữ.
 c) Câu: 4 điểm
 - Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/câu
 (dòng thơ) – 0,25 điểm/chữ.
Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/câu – 0,15 điểm/chữ.
Họ và tên: ..............................................
Lớp: 2A ...
ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 – 2013.
MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 2.
Điểm
Lời phê của cô giáo
 A. Đọc: (10 điểm)
 I. Đọc thành tiếng: (6 điểm)
Bốc thăm và đọc một trong số các bài tập đọc hoặc học thuộc lòng đã học từ tuần 1 đến tuần 17, trả lời 1 – 2 câu hỏi về nội dung bài đọc do GV nêu.
 II. Đọc thầm và trả lời câu hỏi: (4 điếm) Bài: Tìm ngọc (Trang 139 TV2, T1)
 Dựa vào nội dung bài tập đọc Tìm ngọc hãy khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây:
 1. Do đâu mà chàng trai có được viên ngọc quý?
a. Chàng nhặt được bên đường
b. Chàng cứu con rắn nước, vốn là con của long vương nên được Long Vương tặng ngọc 
c. Chàng lấy của người thợ kim hoàn
 2. Ai đã đánh tráo viên ngọc?
a. Người thợ kim hoàn
b. Người đánh cá
c. Long vương
 3. Đoạn văn Lần này, Mèo đội ngọc lên đầu. Nào ngờ, vừa đi dược một quãng thì có con quạ sà xuống đớp ngọc rồi bay lên cao. Mèo nghĩ ra một mẹo có bao nhiêu câu?
a. Một
b. Hai
c. Ba
 4. Trong những câu dưới đay, câu nào có cấu tạo theo mẫu Ai là gì?
a. Chàng trai đã cứu con rắn nước.
b. Chàng trai được chó và mèo giúp đi tìm ngọc.
c. Chàng trai là một người thật thà, trung thực.
B. Viết (10 điểm)
 1. Chính tả nghe – viết (5 điểm) – 15 phút
Bài: Cây xoài của ông em (từ Ông em trồng  đến bày lên bàn thờ ông.) (trang 89 - TV2, T1)
 2. Tập làm văn (5 điểm) – 25 phút
 Viết một đoạn văn từ 3 đến 5 câu) kể về ông (bà, cha hoặc mẹ) của em theo gợi ý sau:
a) Ông (bà, cha hoặc mẹ) của em bao nhiêu tuổi?
b) Ông (bà, cha hoặc mẹ) của em làm nghề gì?
c) Ông (bà, cha hoặc mẹ) của em yêu quý, chăm sóc em như thế nào?
ĐÁP ÁN + CÁCH CHO ĐIỂM TIẾNG VIỆT - LỚP 2
A. ĐỌC: 10 điểm
 I/ Đọc thành tiếng (6 điểm): 
+ Đọc đúng tiếng, đúng từ: 3 điểm
(Đọc sai dưới 3 tiếng: 2,5 điểm; đọc sai 3 - 5 tiếng: 2 điểm; đọc sai 6 - 10 tiếng: 1,5 điểm; đọc sai 11 - 15 tiếng: 1 điểm; đọc sai 16 – 20 tiếng: 0,5 điểm; đọc sai trên 20 tiếng: 0 điểm)
+ Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu hoặc cụm từ rõ nghĩa (có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi ở 1 hoặc 2 dấu câu): 1điểm
+ Tốc độ đọc đạt yêu cầu (40 tiếng/ phút): 1 điểm. (Đọc quá 1 phut đến 2 phút: 0,5 điểm; đọc quá 2 phút phải đánh vần nhẩm :0 điểm)
+ Trả lời đúng ý câu hỏi GV nêu: 1 điểm
 II/ Đọc thầm và TLCH (4 điểm):
Câu 1 – ý b 1 điểm
Câu 2 – ý a 1 điểm
 Câu 3 – ý c (1 điểm)
 Câu 4 - ý c (1 điểm)
B/ VIẾT (10đ)
 1/ Chính tả: (5đ) –Thời gian 15 phút. Viết đúng chính tả, chữ viết đều nét thẳng hàng, đẹp, trình bày đúng thể loại sạch đẹp cho 5 điểm.
- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết trừ 0,5 điểm. Chữ viết xấu, trình bày bẩn trừ 1 điểm toàn bài.
 2/ Tập làm văn: (5 điểm) Thời gian 25 phút.
Đảm bảo các yêu cầu sau:
- Viết được một đoạn văn ngắn theo gợi ý ở đề bài.
- Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả.
- Chữ viết đều nét, trình bày bài viết rõ ràng, sạch sẽ .
Tùy theo mức độ sai sót về ý, cách diễn đạt và chữ viết mà GV cho điểm bài viết của HS.
Họ và tên:
Lớp: 2A
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN: TOÁN LỚP 2. (40 phút)
 Bài 1: Viết số thích hợp vào chổ chấm: ( 1đ) 
a/ 68 ; 69 ; 70; ..; ..; ..;  ;; 76.
b/ 56 ; 58 ; 60; ; ..; ; ; 70; ;
 Bài 2. Viết số liền trước, liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp: (1đ)
 Số liền trước
 Số đã cho
 Số liền sau
 ............
 46
 .............
 ............
 90
 .............
 Bài 3: Đặt tính rồi tính: (2đ)
 47 + 35 72 - 7 27 + 63 70 - 47 
 .. .  .
 .. .. . .
 .. .. . ............
 Bài 4: Số ? (2đ)
a/ 16 l + 7 l - 10 l = ....... ; 49 cm + 5 cm =  
b/ 35 kg - 12 kg + 8 kg =  ; 16 cm - 9 cm =
 Bài 5: Tìm x (1đ) 
 a) x – 28 = 14 b) 35 + x = 83
 ............ ..............
 ....... ..........
 Bài 6: (2đ) Anh Hòa cân nặng 56 kg, bạn Bình cân nhẹ hơn anh Hòa 18 kg. Hỏi bạn Bình cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?
 Bài giải
 Bài 7: (1đ) <
>
=
 60  40 + 30 10 + 60  60 + 20
 80  90 - 10 80 – 20  80 - 30
CÁCH CHO ĐIỂM TOÁN 2
Bài 1: (1đ) 
a/ Viết đúng các số: ...; 71 ; 72 ; 73 ; 74 ; 75 được 0,5 điểm 
b/ Viết đúng các số: ... ; 62; 64; 66; 68 ; (70); 72 được 0,5 điểm .
Bài 2: (1đ) Mối viết đúng mỗi số 0,25 điểm.
Bài 3: (2đ) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.
Bài 4: (1đ) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.
Bài 5: (2đ) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.
Bài 6: (2đ)Lời giải đúng được 0,5 điểm 
 Phép tính đúng được 1 điểm.
 Đáp số đúng được 0,5 điểm.
Bài 7: (1đ) Điền đúng mỗi dấu (> , < ,= ) cho 0,25 điểm.
* Trình bày bài bẩn trừ 1 điểm toàn bài

Tài liệu đính kèm:

  • docDE THI HOC KI I KHOI 123 NAM 20122013.doc