Kế hoạch giảng dạy môn học khối 2 - Tuần học 14 năm 2009

Kế hoạch giảng dạy môn học khối 2 - Tuần học 14 năm 2009

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

 - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ ; biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.

 - Hiểu ND: Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em phải đoàn kết, thơng yêu nhau (Trả lời đợc các CH 1, 2, 3, 5), HS khá, giỏi trả lời đợc CH4.

 - HS khuyết tật: Đọc tơng đối đúng bài.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 -1 bó đũa.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC.

 

doc 29 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 596Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch giảng dạy môn học khối 2 - Tuần học 14 năm 2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 14
 Thứ hai ngày 23 tháng 11 năm 2009
 Tập đọc
Câu chuyện bó đũa
I. Mục đích yêu cầu:
 - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ ; biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
 - Hiểu ND: Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em phải đoàn kết, thơng yêu nhau (Trả lời đợc các CH 1, 2, 3, 5), HS khá, giỏi trả lời đợc CH4.
 - HS khuyết tật: Đọc tơng đối đúng bài.
II. Đồ dùng dạy học:
 -1 bó đũa.
III. Các hoạt động dạy và học.
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
Hoó trụù ủaởc bieọt
1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS đọc bài Quà của bố
H: Quà của bố đi câu về có những gì ?
H: Quà của bố đi cắt tóc về có những gì?
H:Vì sao quà của bố đơn sơ và giản dị mà các em lại thấy giàu có ?
- Giáo viên nhận xét ghi điểm .
2. Bài mới : 
a. Giới thiệu bài.
b. Hoạt động 1: Luyện đọc.
- Giáo viên đọc mẫu 
- Yêu cầu học sinh đọc từng câu. Giáo viên theo dõi phát hiện từ khó.
C. Luyện đọc lại
- Tổ chức luyện đọc theo vai.
- Giáo viên nhận xét tuyên dơng.
- 2HS lên bảng đọc bài và trả lời câu hỏi
- 2 HS nhắc lại tên bài
- Học sinh lắng nghe.
- 1 em đọc toàn bài và chú giải, đọc thầm.
- Học sinh đọc nối tiếp đến
hết bài.
- 1 học sinh đọc, lớp đọc thầm
- Ngời cha, các con.
 Toán
55 – 8, 56 – 7, 37 – 8, 68 – 9
I. Mục tiêu 
 - Biết thực hiện phép tính có nhớ trong phạm vi 100 dạng : 55 - 8, 56 - 7 , 37 - 8 68 -9
 - Biết tìm số hạng cha biết của 1 tổng.
 - HS khá giỏi: Làm hết các bài tập.
 - HS khuyết tật: Làm bài 1 cột 1, 2, 3
II. Các hoạt động dạy và học
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
Hoó trụù ủaởc bieọt
1. Kiểm tra bài cũ :
- Giáo viên gọi 2 em đặt tính và tính
55-8 , 56 - 7 , 37 - 8 , 68 - 9
- Giáo viên nhận xét , ghi điểm .
2. Bài mới : 
Hoạt động 3: Luyện tập thực hành.
Bài 1: Nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu học sinh tự làm.
Giáo viên sửa bài bổ sung .
Bài 2: Bài này yêu cầu gì?
- Yêu cầu học sinh tự làm vào vở. 
- Giáo viên sửa bài: 
*Bài 3: 
- Nêu yêu cầu của bài.
- Có những hình gì ghép lại với nhau ?
- Gọi 1 em lên chỉ hình tam giác và hình chữ nhật .
- Yêu cầu học sinh làm vào vở.
- Giáo viên sửa bài.
- Giáo viên nhận xét tuyên dơng. 
3. Củng cố dặn dò:
- Giáo viên nhận xét tiết học.
toán đã học.
- 2 HS lên bảng làm, lớp làm vở nháp
- Nghe và phân tích.
- 2 em
- Cả lớp làm.
- 5 em.
- Đặt tính và nêu cách tính.
- 3 em lần lợt lên bảng làm.
- Lớp làm vào bảng gài .
- Nhận xét bài trên bảng,
- 1 em .
- 3 em lên bảng, lớp làm vào sách giáo khoa.
 - Nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- Hình tam giác và hình chũ nhật.
- Học sinh lên chỉ
- Học sinh làm vào vở.
65- 38, 46 – 17, 57 – 28, 78 – 29
I. Mục tiêu : 
 - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 dạng : 65 - 38 , 46 - 17 , 
57 - 28 , 78 - 29
 - Biết giải bài toán có 1 phép trừ dạng trên
 - HS khá giỏi làm đợc hết các bài tập.
 - HS khuyết tật: Làm bài 1 cột 1, 2, 3
II. Các hoạt động dạy và học:
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
Hoó trụù ủaởc bieọt
1. Kiểm tra bài cũ :
- Giáo viên gọi học sinh lên bảng : Đặt tính rồi tính: 55 - 8 , 66 - 7 
 - Giáo viên nhận xét , ghi điểm 
2. Bài mới : 
 Hoạt động 1: Luyện tập 
Bài 1: cột 1, 2, 3 ( KK hs làm hết các bài) 
- Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài. 
- Yêu cầu học sinh tự làm. 
- Giáo viên sửa bài bổ sung đa ra đáp án đúng 
Bài 2: a, b( KK hs làm hết các bài) 
- Bài này yêu cầu gì?
- Yêu cầu học sinh tự làm bài, sau đó gọi học sinh lên báo cáo. 
- Giáo viên nhận xét và sửa bài đa ra đáp án đúng .
Bài 3: ( KK hs làm bài) 
3. Củng cố dặn dò:
- Chúng ta vừa học bài gì? 
- Gọi 1 em nhắc lại cách đặt tính 78 - 29 và nêu cách tính.
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Về ôn lại các dạng toán đã học và hoàn thành các bài toán còn lại.
- 2 em lên bảng làm, lớp làm nháp
- 1 học sinh nêu .
- Tự làm bài .
- 1 học sinh sửa bài báo cáo. 
- Học sinh tự sửa những phần sai .
- 1 HS trả lời
- 1 HS nêu
 Kể chuyện
Câu chuyện bó đũa
I. Mục đích yêu cầu 
 - Dựa theo tranh và gợi ý dới mỗi tranh, kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện
 - HS khá, giỏi biết phân vai dựng lại câu chuyện.
 - HSKT: Chăm chú nghe bạn kể chuyện.
II. Đồ dùng dạy học 
 - Tranh minh họa 
 - Một bó đũa , 1 túi đựng những túi tiền nh trong chuyện.
 - Bảng ghi tóm tắt ý chính của câu chuyện .
III. Các hoạt động dạy và học 
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
Hoó trụù ủaởc bieọt
1. Kiểm tra bài cũ:
- Giáo viên gọi 4 em lên kiểm tra: kể nối tiếp câu chuyện: Bông hoa niềm vui
- Giáo viên nhận xét ghi điểm tuyên dơng.
2.Bài mới : 
a. Giới thiệu bài .
b. Hoạt động 1: Hớng dẫn kể từng đoạn
- Gọi học sinh nêu yêu cầu 1 . 
- Yêu cầu học sinh quan sát tranh và nêu nội dung từng tranh ( tranh vẽ cảnh gì?) :
- Yêu cầu kể trong nhóm.
- Yêu cầu kể trớc lớp .
- Giáo viên nhận xét tuyên dơng
c. Hoạt động 2 : Kể lại nội dung câu chuyện.
- Yêu cầu học sinh kể theo vai từng tranh.
*Lu ý : Khi kể nội dung tranh 1 , các em có thể
thêm vài câu cãi nhau. Khi kể đến nội dung tranh 5 các em thêm lời hứa.
+ Kể lần 1: Giáo viên làm ngời dẫn chuyện . +Kể lần 2 : Học sinh tự đóng vai ngời dẫn chuyện.
- 4 HS lên bảng kể nối tiếp
- Học sinh nêu.
- Bẻ đũa mà không bẻ đợc.
- Lần lợt từng em kể . Các em khác trong nhóm nhận xét bổ sung.
- Đại diện các nhóm lên kể , mỗi em kể nội dung 1 bức tranh: Hai học sinh nam đóng vai hai ngời con trai , hai học sinh nữ đóng vai hai ngời con gái, 1 học sinh đóng vai ngời cha, 1 học sinh làm ngời dẫn chuyện.
 Chính tả
Câu chuyện bó đũa 
I. Mục đích yêu cầu:
 - Nghe và viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nói nhân vật
 - Làm đợc BT2 a/b/c hoặc BT3 a/b/c
 - HS khuyết tật: nhìn viết chính xác bài chính tả. 
 II. Đồ dùng dạy học:
 Bảng phụ ghi sẵn nội dung các bài tập.
III. Các hoạt động dạy và học : 
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
Hoó trụù ủaởc bieọt
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi học sinh lên bảng viết : Yên lặng, dung dăng
- Giáo viên nhận xét .
2. Bài mới: 
 Hửụựng daón làm bài tập.
- Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Giáo viên treo bảng phụ
- Yêu cầu học sinh làm bài .
- Giáo viên nhận xét bổ sung: 
a. Lên bảng , nên ngời, ăn no, lo lắng.
b. Mải miết, hiểu biết , chim sẻ , điểm 10 .
- Giáo viên nhận xét tuyên dửụng.
2. Baứi taọp 2 :
- yeõu caàu hoùc sinh ủoùc yeõu caàu baứi taọp.
- Yeõu caàu hoùc sinh laứm baứi.
- Nhaọn xeựt boồ sung.
a. Õng baứ noọi, laùnh, laù.
b. hieàn, tieõn, chớn.
c. daột, baộc, caột.
3. Củng cố, dặn dò:
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Về viết lại những lỗi sai và làm bài tập 3 vào vở bài tập.
- 2 em lên bảng viết , dới lớp viết vào bảng con.
- 1 em lên bảng làm .
- Lớp làm vào vở.
- ẹoùc yeõu caàu baứi taọp.
- Laứm baứi taọp.
- Chuự yự theo doừi keỏt quaỷ do giaựo vieõn cung caỏp.
 Toán
Luyện: 65- 38, 46 – 17, 57 – 28, 78 – 29
I. Mục tiêu : Củng cố: 
 - Cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 dạng : 65 -38 , 46 -17 , 57 - 28 , 78 - 29
 - Giải bài toán có 1 phép trừ dạng trên
 - HS khuyết tật: Làm bài 1 cột 1, 2, 3
II. Các hoạt động dạy và học:
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
Hoó trụù ủaởc bieọt
1. Bài mới : 
a. Giới thiệu bài.
b. Luyện tập 
Bài 1: - Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài. 
- Yêu cầu học sinh tự làm. 
- Giáo viên sửa bài bổ sung đa ra đáp án đúng 
Bài 2: Số?
- Bài này yêu cầu gì?
- Yêu cầu học sinh tự làm bài, sau đó gọi học sinh lên điền. 
- Giáo viên nhận xét và sửa bài đa ra đáp án đúng .
Bài 3:
- Chấm, chữa bài.
2. Củng cố dặn dò:
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Về ôn lại các dạng toán đã học và hoàn thành các bài toán còn lại.
- Cả lớp làm vào vở, 4 em lên chữa bài.
- Các em khác nhận xét bài trên bảng.
- 1 học sinh nêu .
- Tự làm bài .
- 4 học sinh chữa bài. 
- Học sinh tự sửa những phần sai .
- Đọc, phân tích bài toán rồi làm vào vở.
 Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu: 
 - Thuộc bảng 15, 16, 17, 18 trừ đi 1 số
 - Bảng thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 dạng đã học
 - Biết giải bài toán về ít hơn
 - HS khuyết tật: Làm bài 1, bài 2 cột 1, 2
II. Đồ dùng dạy học : 4 mảnh bìa hình tam giác ở bài tập 5
II. Các hoạt động dạy và học :
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
Hoó trụù ủaởc bieọt
1. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi học sinh đặt tính và thực hiện các phép tính: 45 - 37 ; 56-39 
- Giáo viên nhận xét và ghi điểm .
Bài mới :
a. Giới thiệu bài.
b. Hoạt động 1: Luyện tập .
Bài 1: Yêu cầu gì ?
- Yêu cầu học sinh tự nhẩm và ghi kết quả . 
- Yêu cầu học sinh thông báo kết quả.
- Nhận xét tuyên dơng.
Bài 2: cột 1, 2 ( KK hs làm hết cả bài) 
- Nêu yêu cầu bài
- Yêu cầu học sinh tự nhẩm và ghi kết quả. 
- Đọc chữa bài.
- Yêu cầu học sinh so sánh kết quả của 
15 - 5 - 1 và 15 - 6 ? Vì sao ?
Bài 3 :
- Gọi học sinh đọc đề bài 
+Bài toán cho biết gì ?
+Bài toán hỏi gì?
- GV hỏi: Bài toán này thuộc dạng toán gì ?
- Yêu cầu học sinh tự giải vào vở.
Tóm tắt
Mẹ vắt : 50 lít
Chị vắt kém mẹ : 18 lít.
 Chị vắt : ?.lít ?
- Chấm 1 số bài và nhận xét
4. Củng cố dặn dò :
- GV nhận xét tiết học 
- Về nhà xem lại các bài tập 
- 2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở nháp
- 2 HS nhắc lại tên bài
- Tính nhẩm.
- Tự làm vào vở nháp
- Học sinh nối tiếp nhau thông báo kết quả. 
- 2 Học sinh nêu.
- Tự làm vào vở nháp
- Đổi vở chữa bài.
*Kết quả của 2 phép tính bằng nhau vì : 5 + 1 = 6
Vậy 15 = 15 , 5 + 1 = 6 nên 15 - 5 - 1 bằng 15 - 6 .
- Lớp làm vào vở.
- 2 em lên bảng làm . 
- Đổi vở sửa bài .
- 2 Học sinh đọc 
- Bài toán về ít hơn
- 1 em lên bảng làm, lớp làm vào vở.
Bài giải
Số lít sữa chị vắt đợc :
50 - 18 = 32 (lít)
 Đáp số : 32 lít.
- Đổi vở kiểm tra bài .
 Tập đọc
Nhắn tin
I. Mục đích yêu cầu:
 - Đọc rành mạch 2 mẩu nhắn tin; biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ.
 - Nắm đợc cách viết tin nhắn (ngắn gọn, đủ ý). Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK.
 - HS khuyết tật: Tập đọc tin nhắn.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy và học.
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
Hoó trụù ủaởc bieọt
1 ... ọc và TLCH
- 2 HS nhắc lại tên bài
- Học sinh lắng nghe
- 1 em đọc toàn bài và chú giải, đọc thầm.
- Đọc cá nhân , đồng thanh.
- 1đến 2 em đọc. 
- Các em khác nhận xét.
- Đọc nối tiếp 2 vòng.
- Nhóm 2 em . 
- Gv hửụựng daón nhửừng em hoùc sinh yeỏu ủoùc tửứng caõu.
 	 luyện từ và câu ( 2 t)
 Luyện tập: Từ ngữ về tình cảm gia đình
Câu kiểu Ai làm gì? – Dấu chấm, dấu chấm hỏi 
I. Mục đích yêu cầu:
 - Mở rộng và hệ thống vốn từ về tình cảm gia đình. 
 - Rèn kĩ năng đặt câu theo mẫu:Ai làm gì ?
 - Rèn kĩ năng sử dụng dấu chấm,dấu chấm hỏi.
II Các hoạt động dạy học:
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
Hoó trụù ủaởc bieọt
1. Giới thiệu bài.
b. Hoạt động 1 : Hửụựng dẫn làm bài tập.
Bài 1: Gạch dửụựi những từ ngữ nói về tình cảm thửụng yêu giữa anh chị em: yêu thửụng, ganh tị, yêu quý, thửụng yeõu, ganh ghét, quý trọng, mến yêu.
Bài 2: Đặt câu với một trong các từ ở bài tập 1
Bài 3: Sắp xếp các từ ngữ sau thành câu:
a. nhửụứng nhịn, em, anh chị, nên
b. anh chị em, nhau, giúp đỡ, thửụng yêu
c. chị, em, chăm sóc, yêu thửụng
d. anh em nhau, đoàn kết, yêu thửụng
Bài 4: Gạch một gạch dới bộ phận câu trả lời câu hỏi Ai? Gạch hai gạch dới bộ phận câu trả lời câu hỏi Làm gì? 
a. Cậu bé oà khóc.
b. Hoa nhấc ống nghe lên.
c. Bố Chi tặng nhà trờng một khóm hoa cúc đại đoá mầu tím.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học .
- Mỗi em đặt 5 câu theo mẫu Ai làm gì?
yêu thửụng, ganh tị, yêu quý, thửụng yeõu, ganh ghét, quý trọng, mến yêu.
a. Anh chị nên nhửụứng nhịn em. 
b. Anh chị em thửụng yêu, giúp đỡ nhau.
c. Chị chăm sóc, yêu thửụng em. 
d. Anh em đoàn kết, yêu thửụng nhau.
a. Cậu bé oà khóc.
b. Hoa nhấc ống nghe lên.
c. Bố Chi tặng nhà trờng một khóm hoa cúc đại đoá mầu tím.
- Caàn giaỷng giaỷi moọt caựch roừ raứng ủeồ caực em hoùc sinh yeỏu coự theồ laứm baứi ủửụùc.
 Toán
Bảng trừ
I. Mục tiêu :
- Thuộc các bảng trừ trong phạm vi 20
- Biết vận dụng các bảng trừ, cộng trong phạm vi 20 để làm tính cộng rồi trừ liên tiếp.
- HS khá giỏi làm hết các bài tập.
- HS khuyết tật: Làm bài 1, bài 2 cột 1
II. Đồ dùng dạy học :
 - Bảng phụ vẽ sẵn hình bài tập 3.
 III. Các hoạt động dạy và học:
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
Hoó trụù ủaởc bieọt
1. Kiểm tra bài cũ :
- Giáo viên gọi 2 em lên bảng đặt tính và thực hiện: 42 - 16 ; 71 - 52.
- Giáo viên nhận xét , ghi điểm .
2.Bài mới : 
a. Giới thiệu bài.
b. Hoạt động : Luyện tập.
Bài 1: 
- Gọi HS nêu y/c
- Cho HS làm vào vở
- GV nhận xét , chữa bài
Bài 2 
- Bài yêu cầu gì?
- Yêu cầu học sinh nhẩm và tự ghi kết quả vào vở
- Giáo viên nhận xét bổ sung 
Baứi taọp 3 :
- Yeõu caàu hoùc sinh ủoùc yeõu caàu baứi taọp
- Nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa hoùc sinh.
3. Củng cố dặn dò :
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Về học thuộc các bảng trừ: 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi 1 số.
- 2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở nháp
- 2 HS nêu y/c
- Lớp làm vào HS lên bảng làm
- HS khác nhận xét bài trên bảng.
- ẹoùc yeõu caàu baứi taọp.
- Laứm baứi .
- hửụựng daón hoùc sinh caựch thửùc hieọn pheựp tớnh.
 Chính tả
Tiếng võng kêu
I. Mục đích yêu cầu:
 - Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu của bài Tiếng võng kêu
 - Làm đợc BT2 a/b/c
 - HSKT: Chép tơng đối đúng bài chính tả
II. Đồ dùng dạy học:
 Bảng phụ chép sẵn đoạn văn cần chép và bài tập.
III. Các hoạt động dạy và học :
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
Hoó trụù ủaởc bieọt
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 3 em lên bảng viết các từ : quẫy tóe nớc, thao láo, nhộn nhạo.
- Giáo viên nhận xét tuyên dơng .
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
- 3 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con
Toán 
Luyện: Bảng trừ
Luyện: Bảng trừ
 I. Mục tiêu:
- Củng cố các bảng trừ trong phạm vi 20
- Biết vận dụng các bảng trừ, cộng trong phạm vi 20 để làm tính cộng rồi trừ liên tiếp.
- HS khuyết tật: Làm bài 1
II. Các hoạt động dạy và học :
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
Hoó trụù ủaởc bieọt
1. Giới thiệu bài
2. Luyện tập
HD học sinh làm các bài tập ở trang 71 vở Bài tập Toán
Bài 1: Tính nhẩm:
Bài 2: Ghi kết quả:
Lu ý: Thực hiện tính lần lợt từ trái sang phải
Bài 3: Vẽ hình theo mẫu rồi tô màu
Bài 4: 
Tổng kết: Nhận xét tiết học
- Dặn: Về ôn lại bảng trừ.
- Nhẩm rồi ghi kết quả; một số em nêu kq
-Tính rồi ghi keỏt quaỷ.
- Vẽ, tô màu, xác đinh hình vừa vẽ.
- Trả lời: 0 - 0 = 0
Tự nhiên và xã hội
Luyện: Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà
I. Mục tiêu :
 - Nêu đợc một số việc cần làm để phòng tránh ngộ độc khi ở nhà.
 - Biết đợc các biểu hiện khi ngộ độc.
 - HSKT: biết một số việc đơn giản cần làm để phòng tránh ngộ độc khi ở nhà.
II. Đồ dùng dạy học : .
-Các hình vẽ trong sách giáo khoa ( 30 , 31 ) .
III. Các hoạt động dạy và học :
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
Hoó trụù ủaởc bieọt
 1. Cho HS làm bài tập ở vở TNXH
 Bài 1 ( trang 13): Viết chữ Đ vào ô vuông trớc câu trả lời đúng, S vào ô vuông trớc câu trả lời sai.
 - 2 HS lên bảng chữa bài, HS khác nhận xét bổ sung
- GV nhận xét đánh giá, một số hs đọc đầu bài của mình. 
Bài 2( trang 13): Quan sát kĩ.
- Cả lớp, giáo viên cùng chữa bài
 2. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Gọi 1 số hs nêu lại 1 số việc phòng chống ngộ độc cho mình và cho ngời khác.
- Gọi 3 HS đọc đầu bài
- HS suy nghĩ rồi làm bài vào vở
- HS đọc kĩ đầu bài, nêu yêu cầu của bài.
- HS suy nghĩ rồi làm bài vào vở
- HS lên bảng làm, mỗi học sinh ghi 1 thứ.
- HS khác nhận xét, bổ sung.
Tập làm văn
Quan sát tranh, trả lời câu hỏi. 
Viết tin nhắn.
I. Mục đích yêu cầu :
 - Biết quan sát tranh và trả lời đúng câu hỏi về nội dung tranh (BT1)
 - Viết đợc một mẩu tin nhắn ngắn gọn, đủ ý (BT2)
 - HSKT: Tập quan sát tranh và trả lời câu hỏi về nội dung tranh (BT1)
II. Đồ dùng dạy học :
 - Tranh vẽ minh họa bài tập 1 .
 - Bảng phụ ghi các câu hỏi ở bài tập 1 .
 III. Các hoạt động dạy và học :
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
Hoó trụù ủaởc bieọt
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi học sinh lên bảng : Đọc bài văn kể về gia đình mình.
- Giáo viên nhận xét , ghi điểm.
2. Bài mới : 
a. Giới thiệu bài.
b. Hoạtđộng 1 : Hớng dẫn làm bài tập .
Bài 1:
- Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Giáo viên treo tranh minh họa.
+Tranh vẽ gì ?
+Bạn nhỏ đang làm gì ?
+Mắt bạn nhỏ nhìn búp bê nh thế nào ?
+Bạn nhỏ mặc áo màu gì ?
+Tóc bạn nhỏ nhử thế nào ?
- Yêu cầu học sinh nói liền mạch các câu về hoạt động, hình dáng bạn nhỏ trong tranh.
- Giáo viên nhận xét tuyên dửụng .
Bài 2: Bài yêu cầu gì? 
- Vì sao em phải viết tin nhắn ?
- Nội dung tin nhắn viết gì ?
- Yêu cầu học sinh viết tin nhắn
- GV nhận xét, bổ sung.
3. Củng cố, dặn dò : 
- Nhận xét tiết học 
- Dặn HS về ôn bài
- 2 em lên bảng đọc
- 2 HS nhắc lại tên bài
- 1 em nêu.
- Quan sát và trả lời
- Tranh vẽ 1 bạn nhỏ , búp bê và mèo con. 
- Bạn nhỏ đang cho búp bê ăn .
- Nhìn búp bê rất tình cảm và trìu mến..
- Bạn nhỏ mặc bộ quần áo màu xanh rất dễ thửụng.
- Tóc bạn nhỏ buộc 2 chiếc nơ rất đẹp..
- Từng cặp học sinh ngồi cạnh nhau, nói cho nhau nghe. Một số em trình bày trớc lớp.
- Vì bà đến nhà đón em đi chơi nhng bố mẹ không có nhà. Em cần viết tin nhắn cho bố mẹ khỏi lo lắng.
- Em cần viết rõ em đi chơi với bà.
- 2 em lên bảng viết , lớp viết vào vở.
- Nhận xét bài của bạn.
- hửụựng daón hoùc sinh yeỏu noựi veà nhaõn vaọt trong tranh.
 Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu: 
 - Biết vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm, trừ có nhớ trong phạm vi 100, giải toán về ít hơn.
 - Biết tìm số bị trừ, số hạng cha biết
 - HS khá giỏi làm hết các bài tập.
 - HS khuyết tật: Làm bài 1, bài 2 cột 1, 3
II. Các hoạt động dạy và học 
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
Hoó trụù ủaởc bieọt
1. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 3 học sinh lên bảng:
 + Đọc bảng trừ 11,12, 15 trừ đi 1 số .
 +Đọc bảng trừ 13 , 14 trừ đi 1 số .
 +Đọc bảng trừ 16 , 17 trừ đi 1 số .
- Giáo viên nhận xét và ghi điểm .
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài.
b. Hoạt động 1: Luyện tập .
Bài 1 : Yêu cầu gì ?
- Yêu cầu học sinh tự nhẩm và ghi kết quả . 
- Yêu cầu học sinh thông báo kết quả.
- Nhận xét tuyên dơng. 
Bài 2: 
- Bài yêu cầu gì ?
- Yêu cầu học sinh tự làm vào vở baứi taọp.
- Gọi học sinh lên bảng làm .
- Giáo viên nhận xét
Bài 3
- Nêu yêu cầu của bài .
- Yêu cầu học sinh nêu cách tính của 1 số phép tính trên .
- Yêu cầu học sinh tự làm vào vở.
- Giáo viên nhận xét bổ sung 
Bài 4 :
- Gọi học sinh đọc đề bài 
+Bài toán cho biết gì ?
+Bài toán hỏi gì?
- GV hỏi: Bài toán này thuộc dạng toán gì?
- Yêu cầu học sinh tự giải vào vở.
Tóm tắt
bao to : 35 kg .
bao beự ít hơn : 8 kg .
 bao bé : . . . kg ?
- Chấm 1 số bài và nhận xét
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò: Về nhà ôn tập các dạng toán đã học
- 3 em lên bảng đọc
- HS nhắc lại tên bài
- Tính nhẩm.
- Tự làm 
- Học sinh nối tiếp nhau thông báo kết quả.
- 2 Học sinh nêu.
- Tự làm vào vở baứi taọp.
- 2 em lên bảng làm
- Lắng nghe và nhận xét cách làm của bạn. 
- 3 em nêu.
- 1 em nêu. 
-1 em lên bảng, lớp làm vào vở. 
- Đổi vở sửa bài .
- 2 HS đọc 
- Bài toán về ít hơn .
- 1 em lên bảng làm , lớp làm vào vở. 
Bài giải
Bao nhoỷ có số ki lô gam là 
35 – 8 = 27 ( kg)
 Đáp số : 27kg
- Lắng nghe
Luyện viết
 Luyện viết chữ hoa I, K, H, L, M
I. Mục tiêu
- Luyện kĩ năng viết chữ hoa I, K, H, L, M
- Rèn luyện ý thức trau dồi chữ viết, tốc độ viết cho HS.
- HS khuyết tật: Luyện viết tương đối đúng chữ hoa I, K, H, L, M
 II. Hoạt động dạy học
 Hoạt động 1: Giới thiệu bài
- GV giới thiệu, đaởt chữ mẫu cho HS theo dõi.
 Hoạt động 2: Luyện viết
- GV hửụựng dẫn cách trình bày
- Yêu cầu HS viết mỗi chữ 2 dòng cỡ chữ to, 2 dòng cỡ chữ nhỏ.
- HS viết vào vở luyện viết
 * Lu ý HS : độ cao các con chữ, cách trình bày bài, tử thế ngồi viết, 
 - GV theo dõi, nhắc nhở thêm HS yếu, hs khuyết tật.
 - Chấm bài, nhận xét HS viết bài
 Hoạt động 3: Tổng kết - Nhận xét tiết học
	Cho cả lớp quan sát 1 số bài viết đẹp của các bạn để cùng học tập
________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 2 TUAN 14 HAI BUOI TREN NGAY.doc