Kế hoạch giảng dạy các môn học khối 2 - Tuần 18 năm học 2009

Kế hoạch giảng dạy các môn học khối 2 - Tuần 18 năm học 2009

 Toán:

ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN

I- Mục tiêu:

 - Biết tự giải được các bài toán bằng một phép tính cộng hoặc trừ, trong đó có các bài toán về nhiều hơn , ít hơn một số đơn vị.

 - HS làm được Bài 1; Bài 2; Bài 3; Bài 4( dành hs khỏ, giỏi)

- GD hS chăm học

II- Đồ dùng: - Bảng phụ- Phiếu Ht

III- Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

doc 19 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 911Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch giảng dạy các môn học khối 2 - Tuần 18 năm học 2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuaàn 18
 Thứ hai ngày 21 tháng 12 năm 2009.
 Toán:
ôn tập về giải toán
I- Mục tiêu:
 - Biết tự giải được cỏc bài toỏn bằng một phộp tớnh cộng hoặc trừ, trong đú cú cỏc bài toỏn về nhiều hơn , ớt hơn một số đơn vị.
 - HS làm được Bài 1; Bài 2; Bài 3; Bài 4( dành hs khỏ, giỏi)
- GD hS chăm học
II- Đồ dùng: - Bảng phụ- Phiếu Ht
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Ôn tập:
- Bài toán cho biết gì?- Bài toán hỏi gì?
- Muốn biết cả hai buổi bán được bao nhiêu lít dầu ta làm ntn?
- Bài toán cho biết gì?- Bài toán hỏi gì?
- Bài toán thuộc dạng toán nào ? Vì sao?
- Chấm bài, nhận xét
- Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
- Bài toán thuộc dạng toán nào?
- Chữa bài
- Treo bảng phụ
- HS chia 2 đội thi điền
- đánh giá cho điểm
3/ Củng cố:
- KHi giải toán em cần chú ý gì?
* Dặn dò: Ôn lại bài
- Hát
* Bài 1:
- HS nêu
- Ta lấy số đàu buổi sáng cộng với số dầu buổi chiều.
 Bài giải
Số dầu cả ngày bán được là:
 48 + 37 = 85( l)
 đáp số: 85 lít
* Bài 2: 
- HS nêu
 - Thuộc dạng bài toán về ít hơn. Vì nhẹ hơn có nghĩa là ít hơn
 Bài giải
 Bạn An cân nặng là:
 32 - 6 = 26( kg)
 Đáp số: 26 kg
* Bài 3: Làm vở
- Đọc đề
- HS nêu
- Bài toán về nhiều hơn
 Bài giải
 Liên hái được số hoa là:
 24 + 16 = 40( bông hoa)
 Đáp số: 40 bông hoa
* Bài 4:
- Đọc yêu cầu
- HS thi điền số. Đội nào điền đúng và nhanh thì thắng cuộc
- Đọc kĩ đề. Xác định dạng toán 
 (ễN TẬP CUỐI HỌC KỲI)
TIẾT 1
I. Mục đớch, yờu cầu:
Đọc đỳng rừ ràng , trụi chảy bài TĐ đó học ở học kỡ 1( phỏt õm rừ ràng, biết ngừng nghỉ sau cỏc dấu cõu, giữa cỏc cụm từ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng / phỳt); hiểu ý chớnh của đoạn đó đọc. Thuộc 2 đoạn thơ đó học.
Tỡm đỳng từ chỉ sự vật trong cõu( BT2); biết viết bản tự thuật theo mẫu đó học( BT3)
HS khỏ ,giỏi đọc tương đối rành mạch đoạn văn, đoạn thơ( tốc độ đọc trờn 40 tiếng / phỳt).
II. Đồ dựng dạy học:
	- Phiếu viết tờn cỏc bài tập đọc. - Bảng phụ.
III. Cỏc hoạt động dạy - học:
Hoạt động của Giỏo viờn
Hoạt động của Học sinh
1. Giới thiệu bài:
2. Kiểm tra tập đọc: 
- Từng HS lờn bốc thăm chọn bài tập đọc 
- GV đặt cõu hỏi, ghi điểm. Những em đọc chậm, yếu, về nhà đọc nhiều lần tiết sau lờn đọc.
3. Tỡm cỏc từ chỉ sự vật trong cõu đó cho (miệng):
- GV mở bảng phụ đó viết nội dung 2 cõu văn
- Chốt lời giải đỳng: từ chỉ sự vật trong cõu là:
Dưới ụ cửa mỏy bay hiện ra nhà cửa, ruộng đồng, làng xúm, nỳi non. 
4. Viết bảng tự thuật (viết):
- GV nhận xột.
5. Củng cố - Dặn dũ:
- GV nhận xột tiết học. Về nhà tiếp tục đọc lại cỏc bài tập đọc và học thuộc lũng 
- 7-8 em lờn bốc thăm chọn bài để đọc.
- HS trả lời.
- 1 HS đọc yờu cầu bài. Cả lớp đọc thầm lại. 
- HS trao đổi theo cặp, viết kết quả ra giấy nhỏp. 
- 2 HS lờn bảng làm bài.
- Cả lớp nhận xột 
- 1 HS đọc yờu cầu của bài tập. Cả lớp đọc thầm lại.
- HS làm vào vở bài tập 
- Nhiều HS nối tiếp nhau đọc bản tự thuật 
- Nhận xột.
 TIẾT 2.
I. Mục đớch, yờu cầu:
 - Đọc đỳng rừ ràng toàn bài. Mức yờu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
 - Biết đặt cõu tự giới thiệu với người khỏc(BT2).
 - Bước đầu biết dựng dấu chấm để tỏch đoạn văn thành 5 cõu và viết lại cho đỳng CT (BT3).
II. Đồ dựng dạy học:
	- Phiếu ghi cỏc bài tập đọc.
- Bảng phụ 
III. Cỏc hoạt động dạy - học:
Hoạt động của Giỏo viờn
Hoạt động của Học sinh
1. Giới thiệu bài: 
2. Kiểm tra tập đọc: HS lần lượt lờn bảng bốc thăm, HS đọc xong, GV cho điểm.
3. Tự giới thiệu (miệng):
- GV giỳp HS hoàn chỉnh 
4. Dựng dấu chấm ngắt đoạn văn ... (viết) GV nờu yờu cầu của bài, giải thớch: ngắt đoạn văn đó cho thành 5 cõu. Sau đú viết lại cho đỳng chớnh tả (viết hoa chữ đầu cõu)
GV chốt lời giải đỳng:
 Đầu năm học mới, Huệ nhận được quà của bố. Đú là một chiếc cặp rất xinh. Cặp cú quai đeo. Hụm khai giảng ai cũng phải nhỡn Huệ với chiếc cặp mới. Huệ thầm hứa học chăm, học giỏi cho bố vui lũng. 
5. Củng cố, dặn dũ.
- Lắng nghe.
- 3 HS đọc yờu cầu của bài (mỗi em đọc 1 tỡnh huống)
- Cả lớp đọc thầm lại.
- 1 HS khỏ, giỏi làm mẫu (tự giới thiệu về mỡnh trong tỡnh huống một). .
- Nhiều HS nối tiếp nhau tự giới thiệu về mỡnh theo tỡnh huống một. 
Lớp nhận xột.
- 3 HS làm giấy khổ to, cả lớp làm vào VBT.
- HS làm bài ở giấy lờn dỏn kết quả ở bảng lớp.
- Lớp nhận xột.
 Thứ ba ngày 22 tháng 12 năm 2009.
 Toán
luyện tập chung
I- Mục tiêu:
Biết cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 20.
Biết làm tớnh cộng, trừ cú nhớ trong phạm vi 100.
Biết tỡm số hạng , số bị trừ.
Biết giải bài toỏn về ớt hơn một số đơn vị.
HS làm được Bài 1(cột1, 2, 3); Bài 2 (cột 1, 2); Bài 3 (a, b); Bài 4.
 - GD HS chăm học toán.
II - Đồ dùng:
- Phiếu HT
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Ôn tập:
- đọc đề?
- Nhận xét
- Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính?
- 4 HS làm trên bảng?
- Chữa bài. Cho điểm
- X là số gì?- Nêu cách tìm x?
- Đọc đề? Xác định dạng toán?
- Chấm bài, nhận xét
- Bài toán yêu cầu gì?
- Cách vẽ đoạn thẳng qua 2 điểm cho trước?
- Chữa bài
3/ Củng cố:
- Nêu cách tìm số hang?- Nêu cách tìm số trừ?- Nêu cách tìm số bị trừ?
* Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
* Bài 1:
- HS đọc đề
- Tính nhẩm. Nối tiếp nhau báo cáo KQ. Mỗi HS báo KQ 1 phép tính.
* Bài 2:
- Làm nháp
- HS nêu
- Lớp làm bài
- Nhận xét KQ trên bảng
* Bài 3: Tìm x
- HS nêu
a) x + 18 = 62 b) x - 27 = 37
 x = 62 - 18 x = 37 + 27
 x = 44 x = 64
* Bài 4: 
- Bài toán thuộc dạng toán về ít hơn
 Bài giải
 Con lợn bé cân nặng là:
 92 - 16 = 76( kg)
 Đáp số: 76 kg
* Bài 5:
- Nối các điểm để được hình chữ nhật và hình tứ giác.
- HS vẽ vào phiếu HT
.........................................................................
 TIẾT 3.
I. Mục đớch, yờu cầu:
Đọc đỳng rừ ràng toàn bài.Mức độ yờu cầu kĩ năng đọc như tiết 1.
Biết thực hành sử dụng mục lục sỏch( BT2).
Nghe – viết chớnh xỏc, trỡnh bày đỳng bài CT; tốc độ khoảng 40 chữ/ 15 phỳt.
II. Đồ dựng dạy học:
	- Phiếu ghi cỏc bài tập đọc,
 III. Cỏc hoạt động dạy - học:
Hoạt động của Giỏo viờn
Hoạt động của Học sinh
1. Giới thiệu bài: 
 2. Kiểm tra tập đọc: HS lờn bốc thăm, bốc thăm bài nào đọc bài đú.
3. Thi tỡm nhanh một số bài tập đọc theo mục lục sỏch (miệng)
- Hướng dẫn HS làm bài: Để tỡm nhanh tờn một bài tập đọc theo mục lục khi cú người nờu tờn bài tập đọc đú, trước hết em phải nhớ hoặc đoỏn xem bài đú thuộc chủ điểm nào, tuần nào. Tiếp đú, em đọc lướt mục lục để dũ tỡm tờn bài, số trang.
- Tổ chức cho cỏc nhúm HS thi. Cỏch chơi> một HS làm trọng tài xướng tờn bài. Đại diện nhúm núi to tờn bài và số trang.
- Cỏch tớnh điểm: nhúm nào tỡm nhanh và đỳng được tớnh 1 điểm. Nhúm nào nhiều điểm là nhúm thắng cuộc.
4. Chớnh tả (nghe - viết) :
- Hướng dẫn HS chuẩnbị:
GV đọc 1 lần đoạn văn
+ Bài chớnh tả cú mấy cõu?
+ Những chữ nào trong đoạn văn cần viết hoa?
- Luyện viết vào bảng con
- Đọc cho HS viết
- Chấm, chữa bài
5. Củng cố - Dặn dũ: 
Nhắc HS về tiếp tục ụn cỏc bài học thuộc lũng đó học.
- 7-8 em.
- HS đọc đề bài.
- HS tham gia chơi.
- 2 HS đọc lại
- 4 cõu
- Những chữ đầu cõu và tờn riờng của người.
- HS viết từng tiếng khú vào bảng con
- HS viết bài vào vở
- HS tự chữa lỗi bằng bỳt chỡ.
..........................................................................
TIẾT 4
I. Mục đớch, yờu cầu:
Đọc rừ ràng toàn bài. Mức độ yờu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
Nhận biết được từ chỉ hoạt động và dấu cõu đó học(BT2).
Biết cỏch núi lời an ủi và cỏch hỏi để người khỏc tự giới thiệu về mỡnh(BT4).
II. Đồ dựng dạy học: 
Phiếu ghi tờn bài tập đọc. 
Vở viết chớnh tả.
Bảng phụ
III. Cỏc hoạt động dạy - học:
Hoạt động của Giỏo viờn
Hoạt động của Học sinh
1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu mục đớch, yờu cầu của tiết học.
2. Kiểm tra tập đọc: Tiếp tục kiểm tra đọc 
3. Tỡm 8 từ chỉ hoạt động trong đoạn văn (miệng): 
GV chốt lời giải đỳng: nằm (lỡ), lim dim, kờu, chạy, vươn, dang, vỗ, gỏy.
4. Tỡm cỏc dấu cõu... (miệng) 
GV nhận xột
5. Đúng vai chỳ cụng an, hỏi chuyện em bộ... (miệng).
- Giỳp HS định hướng làm bài
- Tổ chức cho từng cặp HS thực hành đúng vai hỏi - đỏp.
- Nhận xột kết luận HS đúng vai hay.
6. Củng cố, dặn dũ:
- Nhận xột tiết học.
- Yờu cầu HS về nhà đọc lại cỏc bài TĐ và HTL
- HS bốc thăm bài nào đọc bài đú.
- 1 HS đọc yờu cầu.
- HS viết những từ tỡm được ra giấy nhỏp.
- 1 HS lờn làm bài ở bảng phụ
- Lớp nhận xột
- 1 HS đọc yờu cầu của bài tập. 
- HS nhỡn SGK phỏt biểu ý kiến 
- 1 HS đọc tỡnh huống và yờu cầu của bài tập.
- Lớp nhận xột.
Toán luyện:
 ôn tập về phép cộng và phép trừ.
I- Mục tiêu:
- Củng cố về cộng trừ trong bảng , trong phạm vi 100. Tìm số hạng, số bị trừ. số trừ.
- Rèn KN tính và giải toan.
 - GD HS tự giác học
II- Đồ dùng:
- Bảng phụ- phiếu HT
III - Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Ôn tập:
- Nêu cách đặt tính và thứ tự thực hiện phép tính?
- Chấm bài, nhận xét.
- X là số gì?
- Nêu cách tìm x?
- Chữa bài, nhận xét.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Bài toán thuộc dang toán nào?
- Chấm bài , nhận xét
3/ Củng cố:
- Nêu cách đặt tính và tính?
* Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
* Bài 1:
- HS nêu
42 85 56 100
- - + -
38 17 37 16
 04 68 93 084
* Bài 2: Tìm x
- HS nêu
a) x + 27 = 100 x - 45 = 54
 x = 100 - 27 x = 54 + 45
 x = 73 x = 99
* Bài 3:
- HS làm vở
- Bao gạo nặmg 100 kg. Bao ngô nhẹ hơn 15 kg.
- Bao ngô nặng ? kg
 - Bài toán về ít hơn
 Bài giải
Bao ngô nặng là:
 100 - 15 = 85( kg)
 đáp số: 85 kg
Thứ tư ngày 23 tháng 12 năm 2009.
Toán
luyện tập chung
I- Mục tiêu:
 -Biết làm tớnh cộng, trừ cú nhớ trong phạm vi 100.
 - Biết tớnh giỏ trị của biểu thức số cú hai dấu cộng, trừ trong trường hợp đơn giản.
 - B iết tỡm một thành phần chưa biết của phộp cộng hoặc phộp trừ.
 - Biết giải bài toỏn về nhiều hơn một số đơn vị.
 - HS làm được Bài 1(cột 1, 3, 4); Bài 2 (cột 1,2); Bài 3(b); Bài 4 ;Bài 5( dành hs khỏ, giỏi)
 - GD HS chămhọc toán	
II- Đồ dùng:
- Phiếu HT
- Bảng phụ
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Ôn tập:
- Nhận xét, cho điểm HS
- Bài toán yêu cầu gì?
- Nêu cách tính?
- Nhận xét
- Nêu cách ... h.
- HS nờu 5 từ ngữ chỉ hoạt động trong 5 tranh.
- Cả lớp và GV nhận xột.
- HS tập đặt cõu với mỗi từ vừa tỡm được.
- HS tiếp nối nhau đọc cõu văn vừa đặt được 
- HS nờu yờu cầu, cả lớp làm vào VBT
- Nhiều HS tiếp nối nhau đọc bài làm
- Lớp nhận xột
.........................................................................
TIẾT 6:
I. Mục đớch, yờu cầu:
Đọc đỳng rừ ràng toàn bài. Mức độ yờu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
 Dựa vào tranh để kể lại cõu chuyện ngắn khoảng 5 cõu và đặt được tờn của cõu chuyện (BT2); viết được tin nhắn theo tỡnh huống cụ thể (BT3).
II. Đồ dựng dạy học:
	- Phiếu ghi tờn bài HTL
- Vở BTTV.
III. Cỏc hoạt động dạy - học:
Hoạt động của Giỏo viờn
Hoạt động của Học sinh
1. Giới thiệu bài: nờu mục đớch, yờu cầu của tiết học.
2. Kiểm tra học thuộc lũng: Ghi điểm.
3. Kể chuyện theo tranh, rồi đặt tờn cho cõu chuyện (miệng):
Hướng dẫn HS quan sỏt để hiểu nội dung từng tranh, sau đú nối kết nội dung 3 bức tranh ấy thành cõu chuyện và đặt tờn cho cõu chuyện ấy.
Nhận xột kết luận HS kể chuyện hay và đặt tờn đỳng nhất.
4. Viết nhắn tin (viết)
5. Củng cố - Dặn dũ:
- Nhận xột tiết học.
- Yờu cầu HS về nhà tiếp tục ụn bài học thuộc lũng.
- 10-12 em.
- HS lờn bốc thăm, giở bài mỡnh đọc, cho đọc thầm 2' rồi đọc khụng nhỡn sỏch.
- HS mở SGK đọc yờu cầu bài tập.
- Nhiều HS tiếp nối nhau phỏt biểu ý kiến.
- Lớp nhận xột.
- 1 HS đọc yờu cầu bài
- HS làm vào VBT
- Nhiều HS tiếp nối nhau đọc bài viết.
- Cả lớp và GV nhận xột, bỡnh chọn lời nhắn hay (ngắn gọn, đủ ý, đạt mục đớch nhắn tin)
 .......................................................................................
Luyện – tiếng việt.
OÂN TAÄP ( TIEÁT 6)
I. Muùc ủớch yeõu caàu : 
 -Đọc đỳng rừ ràng toàn bài. Mức độ yờu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
 - Tỡm được từ chỉ đặc điểmtrong cõu (BT2).
 - Viết được một bưu thiếp chỳc mừng thầy cụ giỏo(BT3)
II . Chuaồn bũ : Phieỏu ghi saỹn caực teõn baứi hoùc thuoọc loứng ủaừ hoùc .
III. Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc :
Hoaùt ủoọng daùy
Hoaùt ủoọng hoùc
 1.Giụựi thieọu baứi, ghi ủeà 
2. kieồm tra hoùc thuoọc loứng . 
 - Yeõu caàu hoùc sinh leõn boỏc thaờm baứi ủoùc 
 - Goùi HS ủoùc vaứ traỷ lụứi 1 caõu hoỷi veà noọi dung baứi vửứa ủoùc .
 -Goùi em khaực nhaọn xeựt baứi baùn vửứa ủoùc .
 - Cho ủieồm trửùc tieỏp tửứng em .
3.OÂn caực tửứ chổ ủaởc ủieồm cuỷa ngửụứi vaứ vaọt .
 - Goùi moọt em khaự ủoùc baứi taọp 2 
 - Sửù vieọc ủửụùc noựi ủeỏn trong caõu “ Caứng veà saựng , tieỏt trụứi caứng laùnh giaự laứ gỡ ?
 -Caứng veà saựng tieỏt trụứi nhử theỏ naứo ? 
 - Vaọy tửứ naứo laứ tửứ chổ ủaởc ủieồm cuỷa tieỏt trụứi khi veà saựng ?
 - Yeõu caàu lụựp tửù laứm caực caõu coứn laùi .
 - Noỏi tieỏp ủoùc keỏt quaỷ baứi laứm .
 - Nhaọn xeựt ghi ủieồm cho hoùc sinh .
4.OÂn caựch caựch vieỏt bửu thieỏp .
 -Yeõu caàu lụựp tửù laứm .
 - Mụứi Hs ủoùc baứi cuỷa mỡnh trửụực lụựp .
 - Nhaọn xeựt ghi ủieồm cho hoùc sinh .
5.Vieỏt khoaỷng 5 caõu noựi veà 1 baùn lụựp em.
 -Yeõu caàu Hs tửù laứm baứi. Gv theo doừi, giuựp ủụừ Hs yeỏu
6. Cuỷng coỏ daởn doứ : 
 -Giaựo vieõn nhaọn xeựt ủaựnh giaự .
 - Daởn veà nhaứ hoùc baứi xem trửụực baứi mụựi .
 -Vaứi em nhaộc laùi tửùa baứi
 -Laàn lửụùt tửứng em leõn boỏc thaờm baứi 
 - Veà choó ngoài chuaồn bũ 2 phuựt .
 - ẹoùc vaứ traỷ lụứi noọi dung baứi 
 -Caực em khaực laộng nghe vaứ nhaọn xeựt baùn ủoùc .
 - ẹoùc ủeà baứi .
 - Laứ tieỏt trụứi .
 - Caứng laùnh giaự .
 - Laùnh giaự .
 - b. saựng trửng , xanh maựt .
 - c. sieõng naờng , caàn cuứ .
 - Laộng nghe boồ sung cho baùn .
 - Laàn lửụùt tửứng em ủoùc baứi laứm .
 -Lụựp nhaọn xeựt.
 -3 – 5 Hs ủoùc baứi trửụực lụựp.
 -GV vaứ lụựp nhaọn xeựt, sửừa chửừa.
 - Hai em nhaộc laùi noọi dung baứi .
 - Veà nhaứ hoùc baứi xem trửụực baứi mụựi .
..........................................................................................................................
Thứ năm ngày 24 tháng 12 năm 2009.
Toán
luyện tập chung
I- Mục tiêu:
 - Biết làm tớnh cộng, trừ cú nhớ trong phạm vi 100.
 - Biết tớnh giỏ trị của biểu thức số cú hai dấu phộp tớnh cộng, trừ trong trường hợp đơn giản.
 - Biết giải bài toỏn về ớt hơn một số đơn vị.
 - Bài 1. Bài 2. Bài 3. Bài 5. Bài 4 (dành hs khỏ ,giỏi)
 - GD HS tự giác học tập
II- Đồ dùng:
- Phiếu HT
- Bảng phụ
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Ôn tập:
- Đọc đề?
- Nêu cách thực hiện các phép tính?
- Nhận xét, cho điểm
- Nêu cách thực hiện phép tính?
 Chấm điểm , nhận xét
_ Bài toán thuộc dạng nào? Vì sao?
- Chấm bài, nhận xét
_ Bài toán yêu cầu ta làm gì?
- Điền số nào vào ô trống? Vì sao?
- Chữa bài
- Hôm nay là thứ mấy? Ngày bao nhiêu và của tháng nào?
3/ Củng cố:
- Một năm có bao nhiêu tháng?
- Một tháng có bao nhiêu ngày?
* Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
* Bài 1:
- Đặt tính rồi tính
- HS nêu
- Thực hiện vào vở BTT- Nêu KQ
* Bài 2:
- Thực hiện từ trái sang phải
12 + 8 + 6 = 20 + 6 
 = 26
25 + 15 - 30 = 40 - 30
 = 10
* Bài 3:
 - Bài toán thuộc dạngbài toán về ít hơn. Vì kém có nghĩa là ít hơn.
 Bài giải
 Số tuổi của bố là:
 70 - 32 = 38( tuổi)
 Đáp số: 38 tuổi
 * Bài 4:
- Điền số thích hợp vào ô trống
- Số 75. Vì 75 + 18 = 18 + 75. Vì khi đổi chỗ các số hạng thì tổng không thay đổi.
- HS thi điền trên bảng phụ - Nhận xét
* Bài 5:
- HS nêu miệng
- 12 tháng
- 30 hoặc 31( 28, 29) ngày
...............................................................................................
TIẾT 7:
I. Mục đớch, yờu cầu:
	1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm học thuộc lũng.
	2. ễn luyện về từ chỉ đặc điểm.
	3. ễn luyện về cỏch viết bưu thiếp.
II. Đồ dựng dạy học:
	- Phiếu ghi cỏc bài học thuộc lũng - Bảng phụ.
	- 1 bưu thiếp chưa viết.
III. Cỏc hoạt động dạy - học:
Hoạt động của Giỏo viờn
Hoạt động của Học sinh
1. Giới thiệu bài: GV nờu mục đớch, yờu cầu của tiết học.
2. Kiểm tra học thuộc lũng: 10-12 em, ghi điểm.
3. Tỡm cỏc từ chỉ đặc điểm của người và vật.
nhận xột, chốt lời giải đỳng:
a. Càng về sỏng, tiết trời càng lạnh giỏ.
b. Mấy bụng hoa vàng tươi như những đốm nắng đó nở sỏng trưng trờn giàn mướp xanh mỏt.
c. Chỉ ba thỏng sau, nhờ siờng năng, cần cự, Bắc đó đứng đầu lớp.
4. Viết bưu thiếp chỳc mừng thầy, cụ:
5. Củng cố - Dặn dũ: 
GV nhận xột tiết học.
- HS đọc 10-12 em.
- 1 HS đọc yờu cầu
- 1 HS lờn làm BT ở bảng phụ
- Cả lớp làm vào VBT
- HS đọc yờu cầu của bài.
- HS viết lời chỳc mừng thầy (cụ) vào bưu thiếp hoặc VBT.
- Nhiều HS đọc bưu thiếp đó viết
- Cả lớp cựng GV nhận xột về nội dung lời chỳc, cỏch trỡnh bày..
...................................................................
TIẾT 8:
KIỂM TRA ĐỌC - HIỂU - LUYỆN TỪ VÀ CÂU 
I. Mục đớch, yờu cầu: 
 -Đọc rừ ràng toàn bài. Kiểm tra( Đọc) theo mức độ cần đạt nờu ở tiờu chớ ra đề kiểm tra mụn Tiếng Việt lớp 2, HK1 (Bộ Giaú dục và Đào tạo- Đề kiểm tra học kỡ cấp Tiểu học, Lớp 2, NXB Giaú dục,2008)
II. Cỏc hoạt động dạy - học:
Hoạt động của Giỏo viờn
Hoạt động của Học sinh
1. Giới thiệu 
2. Đọc hiểu 
- Dựa vào nội dung bài đọc, đỏnh đấu + trước cõu trả lời đỳng 
Cõu 1: Cũ là 1 HS như thộ nào? 
 a. Yờu trường, yờu lớp.
 b. Chăm làm.
 c. Ngoan ngoón, chăm chỉ.
Cõu 2: Vạc cú điểm gỡ khỏc Cũ?
 a. Học kộm nhất lớp.
 b. Khụng chịu học hành. 
 c. Hay đi chơi.
Cõu 3: Vỡ sao ban đờm Vạc mới bay đi kiếm ăn?
 a. Vỡ lười biếng .
 b. Vỡ khụng muốn học.
 c. Vỡ xấu hổ.
Cõu 4: Những cặp từ ngữ nào dưới đõy là cặp từ ngữ cựng nghĩa?
 a. chăm chỉ - siờng năng.
 b. chăm chỉ - ngoan ngoón.
 c. thầy yờu - bạn mến.
Cõu 5: Cõu “Cũ ngoan ngoón” được cấu tạo theo mẫu nào trong 3 mẫu dười đõy?
 a. Mẫu 1: Ai là gỡ?.
 b. Mẫu 1: Ai làm gỡ?.
 c. Mẫu 3: Ai thế nào?.
3. Hướng dẫn làm vở BTTV.
4. GV chấm: 10-12 bài.
5. Dặn dũ: Về nhà xem lại bài viết.
- HS đọc thầm bài Cũ và Vạc. Tỡm hiểu ý nghĩa của bài. Đọc kĩ từng cõu hỏi từ cõu 1 đến cõu 5.
- Lựa chọn phương ỏn đỳng để đỏnh + .
Toán luyện:
Ôn tập chuẩn bị kiểm tra định kì.
A- Mục tiêu:
- Củng cố bảng cộng, bảng trừ, cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. Giải toán và vẽ hình.
- Rèn KN tính, giải toán và vẽ hình.
- GD HS tự giác học tập
B- Đồ dùng:
- Phiếu HT
- Bảng phụ
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Ôn tập:
- Treo bảng phụ chép sẵn bảng cộng, trừ
- Nêu cách đặt tính và tính
- Chữa bài
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Cách giải?
- Chấm, chữa bài.
- Nêu cách vẽ đoạn thẳng, đường thẳng, 3 điểm thẳng hàng ?
- Chữa bài, cho điểm HS
3/ Các hoạt động nối tiếp:
- Thế nào là 3 điểm thẳng hàng?
- Nêu cách tìm số hạng, SBT, số trừ?
* Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- HS đọc bảng cộng, trừ( Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp)
* Bài 1: Tính
100 45 78 90
- + + -
 36 27 22 14
 064 72 100 76
* Bài 2: Làm vở
-Tuấn cao 10 dm, Tú thấp hơn Tuấn 4cm.
 - Tú cao bao nhiêu cm?
 Bài giải
 10 dm = 100cm
 Tú cao là: 100 - 4 = 69( cm)
 Đáp số: 96 cm.
* Bài 3: Làm phiếu HT
- HS nêu
- Thực hành vẽ
 A B
 C D
..........................................................................................................................
 Thứ sáu ngày 2 5 tháng 12 năm 2009.
Toán
kiểm tra định kì lần 2
( Theo đề của Phòng ra.)
TIẾT 9:
KIỂM TRA VIẾT (Chớnh tả + Tập làm văn)
 (Phòng GD ra đề).
 Sinh hoạt:
 Tổng kết tuần 18.
1.Mục tiêu.	
-HS tự đánh giá kết quả thi đua tuần 18.
-Rèn ý thức tự quản.
-GD ý thức tự giác trong các HĐ của lớp,trường,tình đoàn kết giữa các thành viên trong lớp.
2.Thực hiện.
a.Các tổ trưởng báo cáo KQ thi đua của tổ mình.
b.Lớp tổng kết.
-Học tập:Một số em tích cực xây dựng bài trên lớp,ý thức học bài tốt.VD:Huyền, Hà,Ngọc ánh,Xuân Tuyển...
+Một số em hay quên đồ dùng học tập,còn lười học.VD:Tuyển ,Thuỷ,...
-Vệ sinh:
+Đa số các em ăn mặc sạch sẽ,gọn gàng trước khi đến lớp.
+Vệ sinh lớp sạch sẽ trước giờ truy bài.
-Các HĐ khác tham gia tương đối tốt.
3.Phương hướng tuần tới.
-Khắc phục những khuyết điểm của tuần trước.
-Tiếp tục duy trì nề nếp Đội đề ra,thực hiện thi đua giữa các tổ.
-Sơ kết thi đua học kỳ 1,duy trì nề nếp học tốt ở học kỳ 2.
4.Văn nghệ:
-Biểu diễn văn nghệ theo hình thức cá nhân, tập thể.

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 2 TUAN 18(21).doc