Giáo án Tổng hợp lớp 2 - Năm 2009 - 2010 - Trường TH A ngọc Linh - Tuần 5

Giáo án Tổng hợp lớp 2 - Năm 2009 - 2010 - Trường TH A ngọc Linh - Tuần 5

- Yc 2 HS đọc thuộc bài " Trên chiếc bè" và trả lời câu hỏi SGK

- Gv nhận xét nghi điểm

- Ghi bảng

- Gv đọc mẫu toàn bài.

- Y/c HS đọc nối tiếp câu

- HD đọc từ khó: (mục I)

- Gọi HS đọc CN- ĐT

* TCTV: Cho HS luyện đọc đúng các từ khó.

- Bài chia làm mấy đoạn ? (4 đoạn)

- Gọi HS đọc nối tiếp đoạn đoạn

- HD đọc câu dài: " Thế là trong lớp/chỉ còn mình em viết bút chì.// "

- Y/c HS đọc CN- ĐT

- Y/c HS đọc nối tiếp đoạn - GV đưa ra từ mới

- Gọi HS giải nghĩa - Gv giải nghĩa

- Bài chia làm mấy vai đọc ? (4 vai đọc)

 

doc 21 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 938Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp lớp 2 - Năm 2009 - 2010 - Trường TH A ngọc Linh - Tuần 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 5
 Ngày soạn: 20/9/2009
 Ngày dạy: Sáng thứ hai, 21/9/2009
Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2 +3 : Tập đọc
Chiếc bút mực
I. Mục tiêu: 
	1. KT: Giúp HS đọc trơn toàn bài, đọc đúng từ khó: lớp, nức nở, loay hoay, lên , lắm, hồi hộp. Ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu ,biết phân biệt giọng các nhân vật
	- Hiểu Nghĩa từ mới: hồi hộp, ngạc nhiên, loay hoay.
	- Hiểu nội dung: Khen ngợi Mai vì em là một cô bé ngoan, tốt bụng hay giúp bạn.
	2. KN: Hs đọc đúng, đọc trơn và lưu loát, đọc đúng giọng nhân vật và hiểu nội dung chuyện.
 * TCTV: Giúp HS đọc đúng các từ khó, đọc ngắt nghỉ đúng.
	3. TĐ: Giáo dục HS có ý thức giúp đỡ mọi người trong cuộc sống, có tấm lòng nhân ái và tốt bụng.
II. Chuẩn bị: 
 - Tranh minh hoạ ; Bảng phụ 
III. Các hoạt động dạy học:
ND & TG
HĐ của Gv
HĐ của Hs
A. KTBC:(3')
B. Bài mới:
1. GTB: (1')
2. Luyện đọc:
(19’)
a. Đọc mẫu: 
b. LĐ và gntừ:
b1. Đọc từng câu: 
b2. Đọc từng đoạn trước lớp: 
b3. Đọc từng đoạn trong nhóm:
b4. Thi đọc: 
b5. Đọc ĐT:
3. Tìm hiểu bài: (10’)
4. Luyện đọc lại:(5')
D. C2- D2:(2')
- Yc 2 HS đọc thuộc bài " Trên chiếc bè" và trả lời câu hỏi SGK 
- Gv nhận xét nghi điểm
- Ghi bảng
- Gv đọc mẫu toàn bài. 
- Y/c HS đọc nối tiếp câu
- HD đọc từ khó: (mục I)
- Gọi HS đọc CN- ĐT
* TCTV: Cho HS luyện đọc đúng các từ khó.
- Bài chia làm mấy đoạn ? (4 đoạn)
- Gọi HS đọc nối tiếp đoạn đoạn 
- HD đọc câu dài: " Thế là trong lớp/chỉ còn mình em viết bút chì.// "
- Y/c HS đọc CN- ĐT
- Y/c HS đọc nối tiếp đoạn - GV đưa ra từ mới
- Gọi HS giải nghĩa - Gv giải nghĩa
- Bài chia làm mấy vai đọc ? (4 vai đọc)
+ Dẫn chuyện : chậm rãi
+ Lan : buồn 
+ Mai: dứt khoát 
+ Cô giáo: dịu dàng thân mật 
- Chia lớp làm nhóm 4
- Y/c đọc nối tiếp đoạn trong nhóm
* Theo dõi và HD cho HS đọc ngắt nghỉ đúng.
- Cử đại diện nhóm thi đọc
- NX – bổ sung 
- Y/c HS đọc ĐT đoạn 2
- Đọc thầm đoạn, bài và trả lời câu hỏi
+ Những từ ngữ nào cho biết Mai mong được viết bút mực? (Mai hồi hộp nhìn cô. Mai buồn lắm vì trong lớp chỉ có một mình Mai viết bút chì.)
+ Chuyện gì đã xẩy ra với Lan? (Lan đã viết bút mực nhưng lại quên bút chì, Lan buồn khóc)
+ Vì sao Mai lay hoay mãi với hộp bút ? (Vì nửa muốn cho bạn mượn, nửa lại tiếc)
+ Khi biết mình cũng được viết bút mực, Mai nghĩ và nói như thế nào? (Mai nói: "Cứ để bạn Lan viết trước " mặc dù em vẫn tiếc)
+ Vì sao cô giáo khen Mai? (Vì Mai ngoan biết giúp đỡ bạn bè)
- Gọi 4 HS thi đọc nối tiếp đoạn
- GV theo dõi nhận xét
- GV nhắc lại nội dung bài và đưa ý chính
- Liên hệ
- V/n đọc lại bài và chuẩn bị bài sau
- Đọc bài và trả lời câu hỏi
-Theo dõi
- Theo dõi
- Đọc nối tiếp
- Theo dõi
- Đọc CN- ĐT
- Trả lời
- Đọc nối tiếp đoạn
-Theo dõi
- Đọc CN- ĐT
- Đọc nối tiếp 
- Theo dõi
- Nhận nhóm
- Đọc nối tiếp trong nhóm
- Thi đọc
- NX
- Đọc ĐT
- Đọc đoạn và trả lời câu hỏi
- Trả lời
- Đọc đoạn 3
- Trả lời
- Đọc thầm đ4
- Trả lời
- Trả lời
- Thi đọc
- 4 HS đọc
- NX
- Đọc ý chính
- Liên hệ
- Nghe
Tiết 4 : Toán
38 + 25
I. Mục tiêu:
	 1. KT: Giúp HS biết cách thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 38 + 25. biết giảI bài toán bằng một phép cộng các số với số đo có đơn vị dm. Biết thực hiện phép tính 9 hoặc 8 cộng với một số để so sánh hai số. 
	 2. KN: HS tính đúng, tính nhanh qua các bài tập. Trình bày bài khoa học và sạch sẽ.
 * TCTV: Giúp HS tính toán nhanh thành thạo các bài tập.
	 3. TĐ: HS tính toán cẩn thận, tự giác, khoa học và chính xác.
II. Chuẩn bị: 6 bó một chục qt và 13 qt rời, bảng gài.
III. HĐ dạy học :
ND >
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:(4’)
B. Bài mới:
1. GTB: (1’)
2. Giới thiệu 
phép tính cộng
 38 + 25: (12’)
3. HD làm bài tập: (21’)
- Bài 1: Tính
Bài 3:
<
>
=
Bài 4:
C2- D2: (2’)
- y/c HS đọc bảng 8, bảng 9 cộng với một số
- Gv nhận xét – ghi điểm
- Gv ghi bảng
* Nêu : Có 38 q/t, thêm 25 q/t nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu q/t ?
- Để biết đươc có bao nhiêu q/t ta thực hiện phép tính gì ? (thực hiên phép tính cộng 38 + 25)
- Y/c HS sử dụng q/t để tìm kết quả (Gv nghe và Y/c HS nêu cách làm)
* Hd : Có 38 q/t (gài 38 q/t và viết 3 ở cột chục, 8 ở cột đơn vị), thêm 25 q/t (gài 25 q/t và viết 2 ở cột chục 5 ở hàng đơn vị )
* Chỉ và nói : gộp 8 q/t với 2 q/t (tách ở 5 q/t) thành 10 q/t tức là một chục q/t. 3 chục q/t với 2 chục q/t là 5 chục q/t, thêm 1 chục là 6 chục q/t (tức là 60 q/t) 60 q/t với 3 q/t rời là 63 q/t. viết 3 ở cột đơn vị, 6 ở cột chục. Vậy 38 + 25 = 63
*HD đặt tính rồi tính : 
38
 +
25
63
* 8 cộng 5 bằng 13, viết 3, nhớ 1
* 3 cộng 2 bằng 5, thêm 1 bằng 6, viết 6
- GV ghi phép tính, Y/c 3 HS lên bảng làm, lớp làm bài tập vào vở (làm 3 cột đầu)
** K – G: Làm 2 cột còn lại.
 38 58 28 48 38
+ + + + +
 45 36 59 27 38
 83 94 87 75 76
 68 44 47 68 48
+ + + + +
 4 8 32 12 33
 72 52 79 80 81
- Gv nhận xét, ghi điểm 
- Gọi 1 HS đọc đề - HD
- Gọi HS lên bảng, lớp làm vào vở
- GV vẽ hình như SGK lên bảng 
Bài giải
Con kiến đi đoan đường dài là:
28 + 34 = 62 (dm)
 Đáp số: 62 dm
- GV nhận xét ghi điểm
- HD làm bài tập
- Y/c 3 HS lên bảng, lớp làm bài tập vào vở
 8 + 4 < 8 + 5 
 9 + 8 = 8 + 9 
 9 + 7 > 9 +6 
- Gọi 2 HS nhắc lại nội dung bài
- V/n làm bài tập 2 vào vở
- HS đọc
- Nghe
- Nghe và thao tác
- HS trả lời
- Thao tác trên q/t và nêu k/q
- Theo dõi
- Nghe và nhắc lại
- HS đọc
- Hs nhắc l
- 3 HS lên làm
- HS nhận x
- 1 HS đọc Y/c 
- 1 HS lên bảng
- Lớp làm vào vở
- HS nhận xét
- Theo dõi
- 3 HS lên làm
- Nhận xét
- Nghe
–––––––––––––––––––––––
 Ngày soạn: 20/9/2009
Ngày giảng: Chiều thứ 3, 22/09/2009
Tiết 1 : Mĩ thuật
Tập nặn tạo dáng. 
Nặn hoặc vẽ, xé dán con vật
I. Mục tiêu:
 	1. KT: HS nhận biết được hình dáng, đặc điểm và vẻ đẹp của một số con vật. Biết cách nặn, xé dán hoặc vẽ con vật. Nặn hoặc vẽ, xé dán được con vật theo ý thích.
 ** K – G : Hình vẽ, xé hoặc nặn cân đối, biết chọn màu, vẽ màu phù hợp.
 	2. KN: Rèn HS kĩ năng quan sát, nêu nhận xét và từ đó nặn, xé dán hoặc vẽ con vật tương đối đẹp. 
 	3. TĐ: Giáo dục HS yêu mến các con vật, biết chăm sóc và bảo vệ các con vật.
II. Chuẩn bị:
 - Một số tranh ảnh về các con vật.
III. HĐ dạy học :
ND >
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:(1')
B. Bài mới:
 1. GTB: (2')
 2. Các HĐ:
* HĐ1: HD HS QS – NX: (3')
*HĐ 2: Cách nặn: (8')
* HĐ 3: Thực hành: (16')
* HĐ 4: NX - đánh giá:(3')
C. C2 - D2:(2')
- KT sự chuẩn bị của hs
- Ghi bảng
- GV cho HS QS tranh ảnh và một số bài nặn các con vật 
- Tên con vật là gì ? (Chó, mèo, gà, lợn)
- Đặc điểm các phần chính ntn? (Chó có hình dài, nhỏ có 4 chân)
- Phần: đầu, thân, chân và đuôi
- Màu sắc con vật ntn? (Nâu đen...)
- KL: Con vật có hình dáng to nhỏ khác nhau ...
- Y/c HS chọn các con vật mà mình định nặn
- Nhớ lại hình dáng, đặc điểm, các phần chính
- Nặn đầu, thân, chân,....rồi ghép, dính lại thành hình con vật.
- Tạo dáng và thêm chi tiết cho con vật sinh động hơn
- Y/c HS thực hành và nặn 1 con vật theo ý thích (hoặc cho HS vẽ con vật yêu thích vào vở TV)
- Theo dõi giúp đỡ HS
- Y/c HS trình bầy sản phẩm
- GV cùng HS nhận xét đánh giá
- Nhắc lại nội dung bài
- Vn xem lại bài và chuẩn bị bài sau
- Theo dõi
- Nghe
- Qs- theo dõi
- Trả lời
- Trả lời
- Nghe
- Nhớ
- Theo dõi
- Nghe
- Nhớ
- Thực hành
- Trình bày
- NX 
- Nghe
- Nhớ
––––––––––––––––––––––
Tiết 2: Tiếng Việt (BS) 
Chính tả
Chiếc bút mực
I. Mục tiêu:
 	1. KT: HS nghe viết đoạn 1, 2 từ “ở lớp 1A......viết bút chì” " trong bài: “Chiếc bút mực”. Củng cố quy tắc viết ia/ ya; l/n.
	2. KN: HS nghe viết đúng nội dung đoạn viết và trình bày đúng mẫu, rèn chữ đẹp và làm bt đúng.
	3. TĐ: HS có ý thức viết chữ đẹp, có tính kỷ luật, kiên trì và óc thẩm mỹ.
II. Chuẩn bị: Bảng phụ
III. HĐ dạy học :
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:(3')
B. Bài mới:
1.GTB:(2')
2. HD nghe – viết:
a. HD chuẩn bị: (5')
b. Nghe – viết: (17')
3. HD BT:(11')
Bài 2: Điền vào chỗ trống ia /ya
Bài 3: Tìm những từ chứa tiếng có âm l /n
C.C2- D2:(2')
- Y/c HS viết bảng con: cây gỗ, màu mỡ
- Gv nhận xét
- Ghi bảng
- Gv đọc bài chính tả 
- Gọi 1 HS đọc lại
- Những từ ngữ nào cho biết Mai mong được viết bút mực ? 
- Bài c/t có những dấu câu gì ? 
- Y/c HS viết bảng con: Mai, Lan, hồi hộp, ...
- Y/c HS nghe và viết bài vào vở
- GV theo dõi - GV chấm 5 bài
- GV nhận xét sửa sai
- HD HS cách làm - Gọi 1 HS lên làm – Lớp làm bài vào vở bài tập
- NX – chữa bài:
+ Tia nắng ; đêm khuya; cây mía
- Gọi 1 HS đọc y/c - H/d HS làm
- Gọi 2 HS lên làm - lớp làm vở BT
a. cái nón; con lợn ; lười biếng
- Gv nhận xét ghi điểm 
- Nhắc lại nội dung bài
- V/n xem lại bài chuẩn bị bài sau
- Viết b/c
- Theo dõi
- Nghe
- Theo dõi
- Đọc bài 
- Trả lời
- Viết bảng con
- Nghe – viết
- Theo dõi
- Theo dõi
- 1 HS làm
- Nghe nhớ
- Theo dõi
- 2 HS lên làm
- Nghe
- Nhớ
Tiết 3 : Toán (BS)
Luyện tập
I. Mục tiêu:
 	1. KT: Giúp HS củng cố về thực hiện phép tính cộng dạng: 8 + 5; 28 +5 ; 38 + 25 và củng cố về giải toán có lời văn.
 	2. KN: HS tính đúng, nhanh và thành thạo phép cộng 8 + 5; 28 +5 ; 38 + 25 và củng cố về giải toán có lời văn.
 * TCTV: Giúp HS nêu thành thạo lời giải của bài toán có lời văn.
 	3. TĐ: HS có tính tư duy, cẩn thận, tự giác, khoa học và chính xác.
II. Chuẩn bị: Bảng phụ
III. HĐ dạy học :
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:
B. Bài mới:
 1.GTB:(2')
 2. HD làm BT: (35')
Bài 1:
Bài 2: 
Bài 3:
Bài 4:
C. C2 -D2: (3')
- Ghi bảng
- Cho HS tính nhẩm và nêu nối tiếp các kết quả
- NX - đánh giá
8 + 2 = 10
8 + 7 = 15
- HD HS làm
- Gọi 5 HS lên bảng làm - GV nhận xét
 18 38 78 28 68
+ + + + +
 35 14 9 17 16
 53 52 87 45 84 
- Gọi 1 HS đọc đề bài
- HD HS làm - Gọi 1 HS lên tóm tắt và giải
 Bài giải
 Số học sinh cả 2 lớp là:
 48 + 35 = 83 (dm)
 Đáp số: 83 dm
- Gv nhận xét ghi điểm 
- Gọi 1 HS đọc đề bài
- HD và cho HS làm bài vào vở
- Gọi HS đọc kết quả
- NX – chữa bài 
- Nhắc lại nội dung bài
- V/n xem lại bài và chuẩn bị bài sau 
- Theo dõi
- Tính và nêu kết quả
- NX
- Theo dõi
- 5 HS lên bảng làm
- Đọc
- Làm bài
- Chữa bài - NX
- Theo dõi, lên bảng làm
- Nghe
- Nhớ
 Ngày soạn: 21/9/2009
Ngày giảng: Sáng thứ 4, 23/ ... cặp hs trả lời
- Nghe
- HTL
- 2 – 3 HS đọc bài
- NX – bổ sung
- Nghe
 –––––––––––––––––––––––––––––– 
 Ngày soạn: 22/9/2009
Ngày giảng: Chiều thứ 5, 24/09/2009
Tiết 1: Toán (BS)
Bài toán về nhiều hơn
I. Mục tiêu:
	1. KT: Giúp hs củng cố về khái niệm "nhiều hơn". Biết cách giải và trình bầy bài giải về nhiều hơn.
 	2. KN: Rèn kỹ năng giải toánđúng, nhanh và thành thạo
 3. TĐ: HS có tính cẩn thận, kiên trì, tự giác, khoa học và chính xác.
II. Chuẩn bị: Bảng nhóm
III. Hđ dạy học :
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:
B. Bài mới:
1.GTB:(2')
2. Hd thực hành:
(35’)
Bài 1: 
Bài 2: 
Bài 3: 
C. Củng cố: (3’)
- GTB – Ghi bảng
- Cho HS thực hành làm BT /26 VBT
- Gọi 1hs đọc đề bài 
- H/d và ghi tóm tắt 
- Cho hs làm bài vào vở – chữa bài
 Tóm tắt 
Hoà có : 6 bút chì màu
Lan nhiều hơn Hoà : 2 bút chì màu
Lan có :..... bút chì màu? 
 Bài giải
 Lan có số bút chì màu:
 6 + 2 = 8 (bút chì màu)
 Đáp số: 8 bút chì màu
- Goi 1hs đọc y/c – h/d hs làm 
- Tương tự bài tập 1 – chữa bài
 Đáp số : 16 nhãn vở
- Gv nhận xét, ghi điểm
- Hd HS làm tương tự bài 1, 2
 Đáp số : 99 cm
- Nhắc lại nội dung 
- Liên hệ – nhận xét tiết học
- V/n ôn bài và chuẩn bị bài sau
- Nghe
- Nghe
- Đọc
- Lớp làm vở
- Chữa bài
- NX – bổ sung
- Theo dõi
- Làm bài
- Chữa bài
- Làm bài
- Nghe 
- Lhệ
––––––––––––––––––––––––––––
Tiết 2: Tiếng việt (BS)
Tập viết: 
Chữ hoa: D
I. Mục tiêu:
 1. KT: Giúp hs luyện viết chữ hoa D đúng kích cỡ chiều cao, chiều rộng. Viết ứng dụng với cụm từ: Dân giàu nước mạnh theo 2 cỡ vừa và nhỏ.
 2. KN: Rèn kĩ năng thực hành viết đúng mẫu chữ và thành thạo, trình bày bài khoa học và sạch sẽ.
 3. GD: Tự giác, tích cực trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học: 
 - Bảng phụ; mẫu chữ.
III. Hoạt động dạy học:
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:
B. Bài mới:
1. HD viết bài: 
(15’)
2. Thực hành:
(20’)
C. Củng cố: (5’)
- Gv HD học sinh cách viết chữ D hoa trên mẫu chữ hoặc GV viết mẫu trên bảng
- Hd hs luyện viết trên bảng con
- Theo dõi và nhận xét – sửa sai cho các em
- Giới thiệu cụm từ ứng dụng
- Cho HS tìm hiểu cụm từ, độ cao các con chữ, cách viết các chữ trong cụm từ.
- Cho HS luyện viết bảng con chữ Dân
- Theo dõi và nhận xét – sửa sai cho các em
- Cho HS viết vào vở ô li
- Theo dõi và sửa sai cho HS
- Thu một số bài hem. điểm
- Nhận xét khen ngợi, sửa lỗi cho HS 
- Nhận xét chung tiết học
- Dặn học sinh chuẩn bị bài sau
- hs quan sát
- luyện viết
- hs nhận xét
- TL
- Viết bảng con
- NX – bổ sung
- Viết vào vở
- Nộp bài
- Nghe
- Nghe
––––––––––––––––––––––––––
Tiết 3: ATGT
Phương tiện giao thông đường bộ
I. Mục tiêu:
 1. KT: - HS biết một số loại xe thường thấy đi trên đường bộ.
 - HS phân biệt xe thô sơ và xe cơ giới và biết tác dụng của các loại PTGT.
 2. KN: Giúp HS biết tên các loại xe thường thấy. Nhận biết được các tiếng động cơ và tiếng còi của ô tô và xe máy để tránh nguy hiểm.
 3. GD: HS luôn ý thức không đi bộ dưới lòng đường. Không chạy theo hoặc bám theo xe ô tô, xe máy đang đi.
II. Chuẩn bị: 
 - Tranh SGK phóng to. 
III. HĐ dạy học:
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:
B. Bài mới:
1. GTB: (2’)
2. Các HĐ: (30’)
HĐ 1: Nhận diện các PTGT:
HĐ 2: Trò chơi:
HĐ 3: Quan sát tranh
C. Củng cố – Dặn dò: (3’)
- GTB – ghi bảng
- GV treo tranh H1, 2 – HD HS cùng quan sát, nhận diện so sánh và phân biệt hai loại PTGT đường bộ
+ Các PTGT ở H1 và H2 có điểm gì giống nhau và khác nhau?
+ Đi nhanh hay chậm?
+ Khi đi phát ra tiếng động lớn hay nhỏ?
+ Chở hàng ít hay nhiều?
+ loại nào dễ gây nguy hiểm hơn?
* KL: Xe thô sơ là các loại xe đạp, xích lô, xe bò, xe ngựa....
Khi đi trên đường, chúng ta cần chú ý tới các âm thanh của nó để phòng tránh nguy hiểm.
- GV giới thiệu thêm một số loại xe ưu tiên: xe cứu thương; xe cứu hoả; xe công an; ...
- GV chia lớp làm 3 nhóm, mỗi nhóm thảo luận và ghi tên các loại PTGT đường bộ theo 2 nhóm đã học vào PHT
- Yêu cầu đại diện nhóm lên trình bày
- NX – bổ sung và tóm tắt 
*KL : Lòng đường dành cho xe ô tô, xe máy, xe đạp... đi lại các em không được đi lại hay đùa nghịch dưới lòng đường dễ xáy ra tai nạn.
- GV treo tranh vẽ 3, 4 trong sách HS
+ Các em thấy trong tranh có các loại xe nào đang đi trên đường ?
+ Khi qua đường các em cần chú ý đến các loại phương tiện nào ?...
- NX và KL : Khi đi qua đường phải quan sát các loại ô tô, xe máy đi trên đường và tránh từ xa để đảm bảo an toàn.
- NX chung tiết học – Dặn HS thực hiện an toàn GT trong thực tế.
- Nghe
- QS
- QS – NX – TL 
- Nhận nhóm
- Thảo luận nhóm
- ĐD trình bày
- NX – bổ sung
- QS
- TL
- NX 
- Nghe
- Nghe
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
 Ngày soạn:23/9/2009
Ngày giảng: Sáng thứ 6, 25/09/2009
Tiết 1: Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu:
 1. KT: Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn trong các tình huống khác nhau.
 2. KN: Rèn kĩ năng thực hành làm bài và nêu kết quả nhanh, chính xác. Trình bày bài khoa học và sạch sẽ.
 3. GD: Tự giác, tích cực trong học tập.
II. Đồ dùng dạy – học : 
 - Bảng nhóm.
III. HĐ dạy học: 
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:(3')
B. Bài mới:
1.GTB:(2')
2. HD làm BT:
(33’)
Bài 1:
Bài 2:
Bài 4:
C. Củng cố: (2’)
- Gọi hs chữa bài tập làm ở nhà
- Gv nhận xét, ghi điểm
- GTB – Ghi bảng
- 1hs nêu yc bài toán 
- Hd hs tóm tắt và giải 
- Gọi 1hs lên tóm tắt 
 Tóm tắt 
Cốc có : 6 bút chì
Hộp nhiều hơn cốc : 2 bút chì
Hộp có : ...bút chì ? 
- HS làm bài vào vở
- Nêu kết quả - NX – chữa bài
 Bài giải
Số bút chì trong hộp có là 
 6 + 2 = 8 (bút chì) 
 Đáp số : 8 cái bút chì
- Yc hs dựa vào tóm tắt và đọc đề 
- Gọi 1hs đọc : An có 11 bưu ảnh. Bình có nhiều hơn An 3 bưu ảnh. Hỏi Bình có bao nhiêu bưu ảnh? 
- hd hs giải toán qua 1số câu hỏi hỏi gợi ý
- Cho hs làm bài – 2 HS làm bài trên bảng nhóm
 Đáp số : 14 bưu ảnh
- Gọi 1hs đọc đề 
- Hd hs làm – gọi 1hs lên bảng
a. tóm tắt 
Đoạ thẳng AB : 10 cm
Đoạn thẳng CD dài hơn AB: 2 cm 
Đoạn thẳng CD : .....cm ? 
 Bài giải 
 Đoạn thẳng CD dài là 
 10 + 2 = 12 ( cm ) 
 Đáp số : 12 cm
b. Cho HS tự vẽ 
- Gv nhận xét – ghi điểm
- Nhắc lại nội dung bài
- V/n ôn bài , chuẩn bị bài sau
- 2 hs chữa bài
- Theo dõi
- Nêu
- 1 hs lên bảng
tóm tắt
- Nhận xét
- Làm bài
- Nêu kq – NX – chữa bài
- Một vài HS đọc
- Nghe
- 2 hs làm bảng 
nhóm
- 1 HS đọc
- Theo dõi
1hs lên bảng làm
- Nghe
–––––––––––––––––––––––––––
Tiết 2: Tập làm văn
Trả lời câu hỏi. đặt tên cho bài.
luyện tập về mục lục sách
I. Mục tiêu:
 1. KT: Giúp Hs dựa vào tranh vẽ, trả lời được câ hỏi rõ ràng, đúng ý; bước đầu biết tổ chức các câu thành bài và đặt tên cho bài. Biết đọc mục lục một tuần học, ghi hoặc nói được tên các bài tập đọc trong tuần đó.
 2. KN: Rèn kĩ năng quan sát tranh và làm đúng yêu cầu bài tập, trình bày bài khoa học và sạch sẽ. Đọc to, rõ ràng mục lục các bài ở tuần 6.
 3. GD: Tự giác, tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị: Tranh minh hoạ
III. Hđ dạy học :
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:(3')
B. Bài mới:
1.GTB:(2')
2. Hd làm BT
- Bài 1: Dựa vào tranh TLCH
(10')
Bài 2 :Đặt tên cho câu chuyện
 (8')
Bài 3: Đọc mục lục sách... (15')
C. Củng cố: 
(2')
- Gọi 2 hs nói lời cảm ơn, xin lỗi theo tranh BT3 tiết trước
- Gv nhận xét, ghi điểm
- Ghi bảng
- Gọi 2 hs đoc yc bt
- Hd hs cách làm - Yc hs qs tranh vàthực hành làm việc theo cặp đôi
T1: Bạn trai đang vẽ ở đâu?(Bạn trai đang vẽ trên bức tường của trường học) 
T2: Bạn trai nói gì với bạn gái? (Mình vẽ có đẹp không)
T3: Bạn gái nx ntn?(Vẽ lên tường làm xấu tường)
T4: Hai bạn đang làm gì? (Quét vôi lại bức tường)
- Gọi một số cặp thực hiện trước lớp 
- NX chung
- Gọi 1hs đọc yc bt 
- Hd hs cách đặt tên cho câu chuyên
- Gv đưa ra một số tên cho hs lựa chọn
VD: Không vẽ lên tường
 Đẹp mà không đẹp
- Nhận xét, chốt ND đúng
- Gọi 1hs đọc yc bt 
- Hd hs cách tra mục lục sách
- Yc hs làm bài vào vở
- Gọi 5 hs đọc bài - Nhận xét
T6: Chủ điểm trường học 
TĐ: Mẩu giấy vụn
TĐ: Ngôi trường mới
TĐ: Mua kính
- Gv nhận xét, ghi điểm
- Nhắc lại nội dung bài
- V/n xem lại bài và chuẩn bị bài sau
- 2 hs thực hiện
- Theo dõi
- Đọc
- Làm việc theo cặp đôi
- Thực hiện
- Đọc
- Theo dõi
- Nêu ý kiến
- N/x
- Đọc
- Theo dõi
- Làm vào vở
- 5 HS đọc bài
- NX
- Nghe 
- Nhớ
–––––––––––––––––––––––––––
Tiết 3: Chính tả (Nghe – viết)
Cái trống trường em
I. Mục tiêu:
 1. KT: Giúp Hs nghe viết chính xác, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu bài Cái trống trường em". Bài viết mắc không quá 5 lỗi. Củng cố quy tắc viết l/ n.
 2. KN: Rèn kĩ năng nghe viết đúng, trình bày bài khoa học và sạch sẽ.
 * Giúp HS viết đúng mẫu chữ.
 3. GD: Tự giác, tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị: Bảng phụ
III. Hđ dạy học: 
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:(3')
B. Bài mới: (35’)
1.GTB:
2. Hd nghe viết:
a. Hd chuẩn bị
b. Viết chính tả
c. Chấm bài (5')
3. Hd làm bài tập 
- Bài 2: Điền vào chỗ chấm 
Bài 3: Thi tìm nhanh
C. Củng cố: (2')
- Yc 2hs lên viết, lớp viết b/c: tia nắng, đêm khuya
- Gv nhận xét, ghi điểm
- GTB - Ghi bảng
- Gv đọc bài thơ - Yc 1hs đọc 
- Hai khổ thơ nói gì ?(nói về cái trống lúc hs nghỉ)
- Mỗi khổ thơ có mấy dòng ? (4 dòng) 
- Có bao nhiêu chữ cái viết hoa ? (có 9 ....) 
- Yc hs viết b/c: trống, ngẫm nghĩ 
- NX, sửa sai cho HS
- HD HS cách trình bày bài 
- Gv đọc cho HS nghe và viết bài vào vở 
- Theo dõi 
* Nhắc nhở HS viết đúng mẫu chữ
- Gv thu và chấm một số bài 
- Gv nhận xét, sửa sai 
- Gọi 1hs đọc yc bt - hd hs làm 
- Goi 2hs lên bảng- lớp làm vở
a, Long lanh đáy nước in trời
Thành xây khói biếc non phơi bóng vàng.
- Gv nhận xét, ghi điểm
- Chia lớp làm 3 nhóm và giao nhiệm vụ cho các nhóm thi tìm nhanh các tiếng có chứa l/n
l: lá, lành, lao, lội,lên....
n : non, nõn, no , nê, nực ....
-Y/c hs báo cáo - Gv ghi bảng 
- NX – bổ sung và chữa bài
- Nhắc lại nội dung
- Vn ôn bài và chuẩn bị bài sau
- 2 Hs viết
- NX
- Theo dõi
- Đọc bài
- Trả lời
- Trả lời
- Viết bảng con
- Nghe viết
- Nộp vở
- Theo dõi
- 2hs lên làm
- Theo dõi
- 2hs lên làm
- N/x
- Nghe 
- Nhớ
Sinh hoạt lớp
 –––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 5 LOP 2 NGOC LINH NH09 - 10.doc