Thiết kế bài dạy lớp 2 - Tuần dạy 22 năm học 2011

Thiết kế bài dạy lớp 2 - Tuần dạy 22 năm học 2011

TẬP ĐỌC

MỘT TRÍ KHÔN HƠN TRĂM TRÍ KHÔN (2 tiết)

I. MỤC TIÊU: - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ; đọc r lời nhn vật trong cu chuyện.

-Hiểu bài đọc rút ra từ câu chuyện: Khó khăn, hoạn nạn, thử thách trí thông minh của mỗi người; chớ kiêu căng, xem thường người khác.(trả lời được CH 1,2,3; HS khá, giỏi trả lời được CH 4 )

*GDKNS: KN Ra quyết định; KN Ứng phó với căng thẳng

II. CHUẨN BỊ: Tranh minh họa trong bài tập đọc (phóng to, nếu có thể). Bảng phụ ghi sẵn các từ, câu, đoạn cần luyện đọc.

 

doc 29 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 571Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 2 - Tuần dạy 22 năm học 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 22
Thứ hai ngày 24 tháng 1 năm 2011
Chµo cê
-Chµo cê, TPT NX nỊ nÕp trong tuÇn 21
- Tỉng phơ tr¸ch ®éi nhËn xÐt vµ nªu ph­¬ng hø¬ng tuÇn 22 -Thi KC vỊ tÊm g­¬ng ®¹o ®øc HCM.
 ..............................................................
TẬP ĐỌC
MỘT TRÍ KHÔN HƠN TRĂM TRÍ KHÔN (2 tiết)
I. MỤC TIÊU: - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ; đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.
-Hiểu bài đọc rút ra từ câu chuyện: Khĩ khăn, hoạn nạn, thử thách trí thơng minh của mỗi người; chớ kiêu căng, xem thường người khác.(trả lời được CH 1,2,3; HS khá, giỏi trả lời được CH 4 )
*GDKNS: KN Ra quyết định; KN Ứng phĩ với căng thẳng
II. CHUẨN BỊ: Tranh minh họa trong bài tập đọc (phóng to, nếu có thể). Bảng phụ ghi sẵn các từ, câu, đoạn cần luyện đọc.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Ổn định: (1’-2’)
2. Bài cũ: (3’-5’) Vè chim. Gọi HS đọc thuộc lòng bài Vè chim.
Nhận xét, ghi điểm HS. 
3. Bài mới: (28’-30’)
Một trí khôn hơn trăm trí khôn
Hoạt động 1: Luyện đọc
a) Đọc mẫu
GV đọc mẫu cả bài một lượt, sau đó gọi 1 HS khá đọc lại bài.
b) Đọc câu:
Yêu cầu HS tìm các từ khó đọc trong bài.
c) Luyện đọc theo đoạn:
Gọi HS đọc chú giải.
Hỏi: Bài tập đọc có mấy đoạn? Các đoạn phân chia như thế nào?
Nêu yêu cầu luyện đọc theo đoạn và gọi 1 HS đọc đoạn 1.
- Y/c HS đọc từng đoạn
* Đọc đoạn trong nhóm
Chia nhóm HS, mỗi nhóm có 4 HS và yêu cầu đọc bài trong nhóm. Theo dõi HS đọc bài theo nhóm.
d) Thi đọc:
Tổ chức cho các nhóm thi đọc cá nhân và đọc đồng thanh.
Tuyên dương các nhóm đọc bài tốt.
e) Đọc đồng thanh: 
TiÕt 2
Hoạt động 2: (28’-30’)Tìm hiểu bài 
- Tìm những câu nói lên thái độ của Chồn đối với Gà Rừng?
- Chuyện gì đã xảy ra với đôi bạn khi chúng đang dạo chơi trên cánh đồng?
- Khi gặp nạn Chồn ta xử lí như thế nào?
- Gà Rừng đã nghĩ ra mẹo gì để cả hai cùng thoát nạn?
-Thái độ(T32)
- Gọi HS đọc câu hỏi 5.
+ Em chọn tên nào cho truyện? Vì sao?
- GV nxét, bổ sung
-Câu chuyện nói lên điều gì?
* Hoạt động 3: Luyện đọc lại
- Y/c HS đọc lại toàn bài.
GDKNS: Trên đường đi học, bất ngờ bạn em bị đau bụng dữ dội, em sẽ làm gì?
4. Củng cố, Dặn dò: (3’-5’) Gọi 2 HS đọc toàn bài tổng kết, NX tiÕt häc.
- Hát
-5 HS đọc thuộc lòng và trả lời câu hỏi: 
Theo dõi và đọc thầm theo.
HS nối tiếp nhau đọc. Mỗi HS chỉ đọc một câu trong bài, đọc từ đầu cho đến hết bài.
1 HS đọc, cả lớp theo dõi SGK.
Bài tập đọc có 4 đoạn:
1 HS khá đọc bài.
HS vừa đọc bài vừa nêu cách ngắt giọng của mình, HS khác nhận xét, sau đó cả lớp thống nhất cách ngắt giọng:
HS đọc lại từng câu trong đoạn hội thoại giữa Chồn và Gà Rừng.
HS đọc đoạn
4 HS nối tiếp nhau đọc bài. Mỗi HS đọc một đoạn.
Các nhóm cử đại diện thi đọc cá nhân hoặc một HS bất kì đọc theo yêu cầu của GV, sau đó thi đọc đồng thanh đoạn 2.
Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1.
Thảo luận nhĩm
- Không còn lối để chạy trốn.
- Chồn lúng túng, sợ hãi nên không còn một trí khôn nào trong đầu.
- Đắn đo: cân nhắc xem có lợi hay hại. Thình lình: bất ngờ.
- Vì Gà Rừng đã dùng một trí khôn của mình mà cứu được cả hai thoát nạn.
- Gặp nạn mới biết ai khôn vì câu chuyện ca ngợi sự bình tĩnh, thông minh của Gà Rừng khi gặp nạn.
- Chồn và Gà Rừng vì đây là câu chuyện kể về Chồn và Gà Rừng.
- Gà Rừng thông minh vì câu chuyện ca ngợi trí thông minh, nhanh nhẹn của Gà Rừng.
- Lúc gặp khó khăn, hoạn nạn mới biết ai khôn.
- HS đọc bài.
- HS đọc.HS l¾ng nghe.
...............................................................................................
TOÁN
KIĨM TRA
I. MỤC TIÊU: -Kiểm tra kĩ năng tính trong bảng nhân 2, 3, 4, 5.
-Nhận dạng và gọi đúng tên đường gấp khúc ,tính độ dài đường gấp khúc.
-Giải bài tốn bằng một phép nhân.
II. CHUẨN BỊ: Đề bài kiểm tra.
III. ĐỀ KIỂM TRA:
	* Bài 1: Tính nhẩm(3điểm)
	2 x 3 =	4 x 6 = 	3 x 7 = 
	5 x 5 = 	3 x 8 = 	2 x 8 =
	* Bài 2: Số ?(1,5điểm)
	4 x 5 = 5 x £ 	2 x 6 = £ x 2	5 x 9 = £ x £ 
	* Bài 3: Điền dấu > , < , = (1,5điểm)
	5 x 7 £ 7 x 5	4 x 8 £ 3 x 8	2 x 7 £ 3 x 5
	* Bài 4: Nối các điểm sau để có đường gấp khúc gồm 3 đoạn thẳng. Đặt tên cho đuờng gấp khúc đó: (2điểm)
	l	l
	l	l
	* Bài 5: Mỗi con voi có 4 chân. Hỏi 10 con voi có bao nhiêu chân ? (2 điểm)
 ...................................................................................................
ChiỊu
To¸n 
¤n tËp vỊ céng trõ cã nhí
I. Mơc tiªu: Giĩp häc sinh cđng cè
- Cđng cè vỊ phÐp céng trõ cã nhí vµ lµm ®­ỵc c¸c bµi tËp ë d¹ng nµy.
- RÌn kÜ n¨ng gi¶i to¸n cã lêi v¨n.
- GD ý thøc häc to¸n.
II. chuÈn bÞ: Néi dung
III. Ho¹t ®éng d¹y vµ häc:
Ho¹t ®éng d¹y
Ho¹t ®éng häc
1. ỉn ®Þnh: (1’-2’)
2. Bµi míi: (28’-30’)
 Bài 1: Tính nhẩm
	25 + 1 3 =	41 - 16 = 	3 x 7 = 
	56 + 15 = 	31 - 18 = 	2 x 8 =
	* Bài 2: Số ?
41 + 15 = 51 + £ 21 + 16 = £ + 2	5 x 9 = £ x £ 
	* Bài 3: Điền dấu > , < , = (1,5điểm)
15 + 7 £ .. + 15 41 + 8 £ .+ 8
21 + 7 £  + 5
3. Cđng cè , dỈn dß: (3’-5’) 
GV nhËn xÐt tiÕt häc
- HS h¸t
2HS lªn b¶ng + HS lµm nh¸p
- 2HS lªn b¶ng.
- HS lµm vµo vë
- HS l¾ng nghe.
....................................................................................
Gi¸o dơc ngoµi giê lªn líp
Gi¸o dơc an toµn giao th«ng
I.Mơc ®Ých, yªu cÇu:
-HS n¾m ®­ỵc mét sè néi dung vỊ ATGT.
-HS n¾m ®­ỵc tÇm quan träng cđa viƯc thùc hiƯn vỊ ATGT.
-GD ý thøc vỊ thùc hiƯn luËt ATGT.
II.Néi dung Sinh ho¹t: (30’-35’)
-GV cho häc sinh n¾m ®­ỵc mét sè quy ®Þnh c¬ b¶n khi tham gia giao th«ng.
-HS nhËn biÕt mét sè biĨn b¸o giao th«ng ë trªn ®­êng.
-HS ho¹t ®éng nhãm vỊ mét sè t×nh huèng khi ®i trªn ®­êng tõ tr­êng vỊ nhµ vµ tõ nhµ tíi tr­êng.
Iii.cđng cè d¨n dß:-GV nhËn xÐt tiÕt häc.
.............................................................................................
THỦ CÔNG
	 GẤP – CẮT – DÁN PHONG BÌ (TIẾT 2)
I. MỤC TIÊU: -Biết cách gấp, cắt, dán phong bì.
- Gấp, cắt, dán được phong bì.Nếp gấp ,đường cắt ,đường dán tương đối thẳng, phẳng. Phong bì cĩ thể chưa cân đối . 
-Với HS khéo tay : Gấp, cắt, dán được phong bì.Nếp gấp ,đường cắt ,đường dán thẳng, phẳng. Phong bì cân đối . 
-Thích làm phong bì để sử dụng.
 II. CHUẨN BỊ: Phong bì mẫu có khổ đủ lớn.Mẫu thiệp chúc mừng của bài 11.
Quy trình gấp, cắt, dán phong bì có hình vẽ minh hoạ cho từng bước.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Ổn định : (1’-2’)
2. Bài cũ : (3’)Gấp, cắt, dán phong bì (tiết 1)
_ GV kiểm tra giấy màu, keo của HS.à Nhận xét .
à GV nhận xét, tuyên dương
3. Bài mới : (30’)Gấp, cắt, dán phong bì (t2) 
 Hoạt động 1 : (7’-8’)Ôn lại quy trình 
_ Để làm phong bì ta tiến hành làm theo mấy bước? 
_ Chúng ta lưu ý gì khi làm phong bì?
Ị Nhận xét.
Hoạt động 2 : (20’-22’)Thực hành trang trí 
- GV giới thiệu vài mẫu trang trí để HS quan sát.
_ GV yêu cầu HS thực hành theo nhóm. Sau khi thực hành xong thì HS sẽ đính phong bì mình làm theo nhóm.à GV theo dõi, uốn nắn, giúp đỡ.
_ GV yêu cầu HS nhận xét cách trang trí, làm phong bì của mỗi nhóm.
à GV nhận xét, tuyên dương.
à Nhận xét, tuyên dương.
4. Củng cố, dặn dò: (3’-5’)Về nhàtập làm nhiều lần cho thành thạo.Chuẩn bị : Ôn tập chương 2. Nhận xét tiết học.
- Hát.
- Tổ trưởng kiểm tra rồi báo cáo.
- HS nêu.
- HS nêu.
- HS nêu.
- HS thực hành làm.
- HS nhận xét.
- HS trả lời.
- HS nghe.
- HS l¾ng nghe.
...........................................................................................................
Thứ ba ngày 25 tháng 1 năm 2011
TẬP ĐỌC
CỊ VÀ CUỐC
I. MỤC TIÊU: -Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ; đọc rành mạch tồn bài.
-Hiểu N/D: Phải lao động vất vả mới cĩ lúc thanh nhàn, sung sướng.( trả lời được các CH trong SGK )
- Ham thích môn học.
*GDKNS: KN Tự nhận thức ; KN Thể hiện sự cảm thơng.
II. CHUẨN BỊ:Tranh minh họa bài tập đọc trong sgk. Bảng phụ có ghi sẵn từ, câu, đoạn cần luyện đọc.
III. CÁC PP/KTDH: Trình bày ý kiến cá nhân ; 
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Ổn định: (1’-2’)
2. Bài cu:õ (5’) Một trí khôn hơn trăm trí khôn Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi về nd bài 
Nhận xét, cho điểm HS.
3. Bài mới: (28’-30’) Cò và Cuốc
Hoạt động 1: (18’-20’)Luyện đọc
a) Đọc mẫu
GV đọc mẫu toàn bài 
b) Luyện phát âm và đọc câu
Ghi bảng các từ khó, dễ lẫn cho HS luyện đọc.
Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu.
c) Luyện đọc đoạn
Yêu cầu HS đọc, 
* Đọc đoạn trong nhóm:
* Đọc đoạn trước lớp:
d) Thi đọc
Ị Nhận xét, tuyên dương.
e) Đọc đồng thanh
Hoạt động 2: (8’-10’) Tìm hiểu bài
Gọi 1 HS đọc lại toàn bài.
Cò đang làm gì?
Khi đó, Cuốc hỏi Cò điều gì?
Vì sao Cuốc lại hỏi Cò như vậy?
Câu trả lời của Cò chứa đựng một lời khuyên, lời khuyên ấy là gì?
Nếu em là Cuốc em sẽ nói gì với Cò?
*GDKNS: Em nghĩ gì về nhân vật Cị?
4.Củng cố, dặn dò: (3’-5’) Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
 - Hát
- 3 HS đọc toàn bài và trả lời câu hỏi:
 - HS nxét
 - Theo dõi.
HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
Mỗi HS đọc một câu theo hình thức nối tiếp.
Lần lượt từng HS đọc bài trong nhóm của mình, các bạn trong cùng một nhóm nghe và chỉnh sửa lỗi cho nhau.
- HS đọc đoạn trước lớp
HS thi đua đọc.
Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1.
Trình bày ý kiến cá nhân
1 HS đọc bài thành tiếng. Cả lớp đọc thầm theo.
Cò đang lội ruộng bắt tép.
Chị bắt tép vất vả thế, chẳng sợ bùn bắn bẩn hết áo trắng sao?
Cò hỏi: “Khi làm việc, ng ... có mấy câu?
Đọc các câu nói của Cò và Cuốc.
Câu nói của Cò và Cuốc được đặt sau dấu câu nào?
Cuối câu nói của Cò và Cuốc được đặt dấu gì?
Những chữ nào được viết hoa?
c) Hướng dẫn viết từ khó
* GV đọc bài trước khi viết
d) Viết chính tả
- GV đọc chính tả cho HS viết
e) Soát lỗi
- GV đọc cho HS dò bài, soát lỗi
g) Chấm bài
Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập 
Bài 2a 
Chia HS thành nhiều nhóm, sau đó yêu cầu các nhóm thảo luận để tìm từ theo yêu cầu của bài.
Gọi các nhóm đọc từ tìm được, các nhóm khác có cùng nội dung bổ sung từ, nếu có.
GV nhắc lại các từ đúng.
Bài 3a: Trò chơi
GV chia lớp thành 2 nhóm và nêu từng yêu cầu. VD: Tiếng bắt đầu bằng âm r?
Tổng kết cuộc thi.
4. Củng cố, dặn dò: (3’-5’) HS về nhà tìm thêm các tiếng theo yêu cầu của bài tập 3.
Chuẩn bị: tập chép “ Bác sĩ Sói”
- Hát
- 2 HS viết trên bảng lớp. Cả lớp viết vào bảng con.
- HS nxét
- Theo dõi bài viết.
- Đoạn văn là lời trò chuyện của Cò và Cuốc.
- 5 câu.
- 1 HS đọc bài.
- Dấu hai chấm, xuống dòng, gạch đầu dòng.
- Dấu hỏi.
- Cò, Cuốc, Chị, Khi.
- HS đọc, viết bảng lớp, bảng con.
- HS viết chính tả vào vở
- HS tự soát lỗi
- Bài yêu cầu ta tìm những tiếng có thể ghép với các tiếng có trong bài.
- Hoạt động trong nhóm.
- Đáp án: 
riêng: riêng lẻ ; của riêng; ở riêng,; giêng: tháng giêng, giêng hai,
dơi: con dơi,; rơi: đánh rơi, rơi vãi, rơi rớt,
dạ: dạ vâng, bụng dạ,; rạ: rơm rạ,
- HS viết vào Vở Bài tập.
- Các tổ chơi trò chơi
ríu ra ríu rít, ra vào, rọ, rá,
- HS làm bài tập vào Vở bài tập 
- HS l¾ng nghe.
- 
TẬP LÀM VĂN
ĐÁP LỜI XIN LỖI. TẢ NGẮN VỀ LỒI CHIM
I. MỤC TIÊU: -Biếp đáp lời xin lỗi trong tình huống giao tiếp đơn giản.( BT1,BT2)
-Tập sắp xếp các câu đã cho thành đoạn văn hợp lý.( BT3)
-Ham thích môn học.
*GDKNS: KN Giao tiếp ; KN Lắng nghe tích cực.
II. CHUẨN BỊ: Các tình huống viết ra băng giấy. Bài tập 3 chép sẵn ra bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Ổn định: (1’-2’)
2. Bài cũ: (3’-5’) Đáp lời cảm ơn. Tả ngắn về loài chim. Gọi HS đọc bài tập 3.
Nhận xét và cho điểm HS.
3. Bài mới: (28’-30’) Đáp lời xin lỗi. Tả ngắn về loài chim
	Bài 1
Treo tranh minh hoạ và đặt câu hỏi:
Gọi 2 HS lên bảng đóng vai thể hiện lại tình huống này.
Theo em, bạn có sách bị rơi thể hiện thái độ gì khi nhận lời xin lỗi của bạn mình?
	Bài 2: HS thực hiện 2 trong các phần a, b, c, d)
- GV chọn cho HS làm phần a, b
GV viết sẵn các tình huống vào băng giấy. Gọi 1 cặp HS lên thực hành: 1 HS đọc yêu cầu trên băng giấy và 1 HS thực hiện yêu cầu.
Gọi HS dưới lớp bổ sung nếu có cách nói khác. Động viên HS tích cực nói.
Nhận xét, tuyên dương HS nói tốt.
	Bài 3
Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
Treo bảng phụ.
Đoạn văn tả về loài chim gì?
Yêu cầu HS tự làm và đọc phần bài làm của mình.
Gv theo dõi
Nhận xét, cho điểm HS.
*GDKNS: Khi bạn cĩ lỗi với em, bạn xin lỗi, em sẽ nĩi gì?
4. Củng cố, dặn dò: (3’-5’) HS ghi nhớ thực hành đáp lại lời xin lỗi của người khác trong cuộc sống hằng ngày và chuẩn bị bài sau.
Hát
3 HS đọc đoạn văn viết về một loài chim mà con yêu thích.
Quan sát tranh.
2 HS đóng vai.
Bạn rất lịch sự và thông cảm với bạn.
Hồn tất một nhiệm vụ
Tình huống a:
HS 1: Một bạn vội, nói với bạn trên cầu thang “Xin lỗi, cho tớ đi trước một chút”. 
HS 2: Mời bạn./ Không sao bạn cứ đi trước đi./ Mời bạn lên trước./ Ồ, có gì đâu, bạn lên trước đi./
Đọc yêu cầu của bài.
HS đọc thầm trên bảng phụ.
Chim gáy.
HS tự làm.
3 đến 5 HS đọc phần bài làm. 
Sắp xếp theo thứ tự: b-d-a-c: 
HS viết vào Vở 
- HS nhắc lại nội dung bài.
- HS l¾ng nghe.
THĨ DỤC
ĐI kiƠng hai gãt HAI TAY CHỐNG HƠNG 
VÀ DANG NGANG. TC : NHẢY Ô
I. MỤC TIÊU:- Biết cách đi thường theo vạch thẳng, hai tay chống hơng và dang ngang.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được trị chơi Nhảy ơ.
- Trật tự không xô đẩy, chơi mộït cách chủ động.
II. CHUẨN BỊ: Sân trường rộng rãi, thoáng mát, sạch sẽ, an toàn.Còi, vạch kẻ thẳng.
III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy
TG
Hoạt động của Trò
1. Phần mở đầu :
- GV tập hợp lớp phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu bài học.
- Đi đều theo 4 hàng dọc.
- Vừa đi vừa hít thở sâu.
- Xoay cổ tay, xoay vai, xoay đầu gối, xoay hông.
- Ôn bài thể dục phát triển chung.
2. Phần cơ bản:
- Đi theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hông.
- Đi theo vạch kẻ thẳng, hai tay dang ngang.
Cho HS tập đi theo nhiều đợt, mỗi đợt đi 3 – 6 em, đợt trước đi được một đoạn, cho đợt hai tiếp theo và tiếp tục như vậy cho đến hết. GV nhận xét.
GV tổ chức thi, nhận xét, tuyên dương.
- Ôn trò chơi“Nhảy ô”.
- GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi và cho HS chơi
3. Phần kết thúc :
- Đi thường và hát.
- Nhảy thả lỏng: 5 – 6 lần.
- GV và HS hệ thống bài.
 7’
 17’
 6’
- Theo đội hình hàng ngang.
 x x x x x x x
 x x x x x x x
 x x x x x x x
 X
 x x x x x
 x x x x x 
 x x x x x
- Cán sự điều khiển, GV kiểm tra.
- Theo đội hình 4 hàng ngang.
- Về nhà luyện tập thêm.
- HS l¾ng nghe.
ChiỊu
TiÕng viƯt
«n: T¶ ng¾n vỊ loµi chim
I. MỤC TIÊU:
-Biếp đáp lại lời cám ơn trong giao tiếp thơng thường. 
-Thực hiện được các yêu cầu của BT (tìm câu ăn miêu tả trong bài, viết 2,3 câu về một lồi chim).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh họa bài tập 1 SGK.
- Tranh chích bông bài tập 3.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
A.KIỂM TRA: (3’-5’)
-Gọi 1 em đọc bài mùa xuân đến và trả lời các câu hỏi nội dung bài.
-3 em đọc bài viết về mùa hè.GV nhận xét 
B. BÀI MỚI: (28’-30’)
1.Giới thiệu bài: (1’-2’)
2. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: (4’-6’) Làm miệng 
- Häc sinh nªu tªn c¸c loµi chim.
- HS nªu ®Ỉc ®iĨm cđa tõng loµi chim.
- GV nhận xét
Bài 2: (9’-12’) Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu cả lớp lµm vµo nh¸p t¶ ng¾n vỊ loµi chim.
Bài 3: (10’-12’)HS lµm vµo vë bµi tËp
- Gọi 2 HS đọc bài chim chích bông và yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS trả lời miệng câu hỏi a, b
- Yêu cầu HS viết đoạn văn 2,3 câu về loài chim em thích theo yêu cầu ý c vào vở bài tập. 
-GV hướng dẫn:Em cần giới thiệu tên loài chim đó. Sau đó viết các câu về loài chim này.GV theo dõi nhận xét chấm điểm
3. Củng cố - dặn dß : (3’) NX tiết học. 
- Về nhà tìm hiểu thêm một số loài chim.
- 1HS đọc
- 3 em HS đọc.
- HS kĨ tªn c¸c loµi chim: SỴ, chµo mµo, chÝch chße, s¸o, vĐt 
- HS đọc yêu cầu
- HS viÕt vµ ®äc bµi tr­íc líp.
-2HS đọc bài chim chích bông và yêu cầu của bài tập.
- HS trả lời miệng câu hỏi a, b
* HS làm bài vào vở BT
- Nhiều em nối tiếp nhau đọc bài viết.
-Gọi HS tiếp nối đọc bài viết của mình
- HS l¾ng nghe.
..
TỰ NHIÊN & XÃ HỘI
 	¤n tËp: CUỘC SỐNG XUNG QUANH 
I. MỤC TIÊU: - Nêu được một số nghề nghiệp chính và hoạt động sinh sống của người dân ở địa phương mình.
- Mơ tả được một số nghề nghiệp ,cách sinh hoạt của người dân vùng nơng thơn.
* GDBVMT (Liên hệ): Biết được MT cộng đồng: cảnh quan tự nhiên, các PTGT và các vấn đề MT của cuộc sống xung quanh. Cĩ ý thức BVMT.
*GDKNS: KN Tìm kiếm và xử lí thơng tin ; KN Hợp tác.
II. CHUẨN BỊ: Tranh, ảnh trong SGK trang 45 – 47. Một số tranh ảnh về các nghề nghiệp (HS sưu tầm). Một số tấm gắn ghi các nghề nghiệp.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Ổn định: (1’-2’)
2. KT bài cũ: (3’-5’) Nêu những ngành nghề ở miền núi và nông thôn mà em biết?
Nhận xét, tuyên dương.
3. Bài mới: (28’-30’) ¤n tËp cuộc sống xung quanh 
Hoạt động 3: Vẽ tranh.
* Biết mơ tả bằng hình ảnh những nét đẹp của quê hương.
GV gợi ý đề tài : chợ quê em, nhà văn hố, 
GV cùng cả lớp nhận xét, tuyên dương.
Hoạt động 4: Trò chơi: Bạn làm nghề gì?
GV phổ biến cách chơi: 
GV gọi HS lên chơi mẫu.
GV tổ chức cho HS chơi.
*GDKNS: Hãy mơ tả những cảnh đẹp của quê hương em.
4. Củng cố – Dặn dò: (3’-5’) 
*Liên hệ GDBVMT
- Dặn dò HS chuẩn bị bài ngày hôm sau.
 GV nhận xét tiết học.
Hát
HS trả lời theo câu hỏi của GV.
- HS nxét
Làm việc cá nhân
- HS tiến hành vẽ tranh rồi trưng bày trước lớp.
Trị chơi
- Cá nhân HS phát biểu ý kiến.
- HS nghe Gv phổ biến luật chơi
- HS chơi vui vẻ
-
- HS nxét tổng kết đội thắng cuộc.
- HS l¾ng nghe.
SINH HOẠT
 KiĨm ®iĨm nỊ nÕp TUẦN 22
I.Mục tiêu: - HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 22
- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.
- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân.
II. Đánh giá tình hình tuần qua:
 * Nề nếp: - Đi học .
 - Duy trì SS lớp..
 * Học tập: 
- Dạy-học đúng PPCT và TKB..
- Thi đua hoa điểm 10: 
- HS yếu..
 * Văn thể mĩ:
- Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ..
- Tham gia đầy đủ các buổi thể dục giữa giờ.
- Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học.
- Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống : ..
 * Hoạt động khác:
- Thực hiện phong trào nuôi heo đất chưa đều đặn.
- Đóng kế hoạch nhỏ của trường và của sở đề ra chưa dứt điểm. 
III. Kế hoạch thời gian tới:
- Nghỉ Tết Nguyên Đán (Từ 28/01 đến hết ngày 06/02. Đi học lại vào ngày 07/02).
- Tích cực ơn tập kiến thức trong thời gian nghỉ Tết.
IV. Tổ chức trò chơi: GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “Đố bạn” nhằm ôn tập, củng cố các kiến thức đã học.

Tài liệu đính kèm:

  • docGA L2 CKTKN THUY TH Hoang Luong.doc