Giáo án Tổng hợp Khối 2 - Tuần 24 - Năm học: 2009-2010

Giáo án Tổng hợp Khối 2 - Tuần 24 - Năm học: 2009-2010

Tiếng Việt

 Bài : uân – uyên.

 I- Yêu cầu :

 - Đọc được uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền. từ và đoạn thơ ứng dụng

- Viết được: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền

- Luyệ nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Em thích đọc truyện.

 II- Đồ dùng dạy học :

 GV : Chữ mẫu

 HS : Bộ đồ dùng T.V

III.Kế hoạch hoạt động

 Tiết 1

 

doc 15 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 640Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp Khối 2 - Tuần 24 - Năm học: 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 24 
 Thứ hai ngày 8 tháng 2 năm 2010
Tiếng Việt
 Bài : uân – uyên.
 I- Yêu cầu :
 - Đọc được uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền. từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết được: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền
- Luyệ nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Em thích đọc truyện.
 II- Đồ dùng dạy học :
 GV : Chữ mẫu 
 HS : Bộ đồ dùng T.V
III.Kế hoạch hoạt động
 Tiết 1
A. Kiểm tra bài cũ: ( 3’- 5’)
- Đọc: uơ, uya. 
GV nhận xét.
 B. Dạy bài mới :( 20’ – 22’)
 1. Giới thiệu bài : ( 1’- 2’)
 * Giới thiệu vần :( 15’- 17’)
* Vần uân:
Giới thiệu vần uân – ghi bảng.
- Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.
- Đánh vần mẫu: u - â - n – uân
- Phân tích vần uân?
- Chọn ghép vần uân?
- Chọn âm x ghép trước vần uân, tạo tiếng mới?
- Đánh vần mẫu: x – uân – xuân.
- Phân tích tiếng “ xuân ”?
- Quan sát tranh 1 vẽ gì ? 
Đọc từ khoá .
- Từ “mùa xuân” có tiếng nào chứa vần uân vừa học? 
* Vần uyên – bóng chuyền:
 Hướng dẫn tương tự.
* Từ ứng dụng : ( 5’- 7’)
- GV ghi bảng.
- Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.
-Vần uân – uyên có gì giống và khác nhau?
 3. Viết bảng con : ( 10’- 12’)
- Đưa chữ mẫu.
* Chữ uân:
- Chữ uân được viết bằng mấy con chữ? Nhận xét độ cao của các con chữ ?
- GV hướng dẫn viết: đặt phấn từ đường kẻ 2 viết nét xiên , đưa phấn viết nét móc ngược , đưa phấn viết nét móc ngược 
* Chữ uyên:
 Hướng dẫn tương tự.
* mùa xuân:
- “mùa xuân” được viết bằng mấy chữ? Nêu độ cao các con chữ? Khoảng cách giữa các chữ?
- GV hướng dẫn viết :đặt phấn giữa dòng li 2 viết con chữ m nối với con chữ u 
* Lưu ý: độ rộng của con chữ x.
* bóng chuyền:
 Hướng dẫn tương tự.
HS ghép.
2 HS đọc SGK bài 99.
Đọc theo dãy.
Đánh vần theo dãy.
HS phân tích theo dãy: vần “uân” có âm u đứng trước, âm â đứng giữa, âm n đứng sau.
HS thao tác.
HS thao tác.
HS đọc theo dãy: xuân
Đánh vần theo dãy.
Phân tích: tiếng xuân có âm x đứng trước, vần uân đứng sau.
HS nêu: mùa xuân
HS nêu: tiếng xuân chứa vần uân.
HS ghép theo dãy: D1: huân, D2: khuyên, D3: chuyện
HS đọc theo dãy- đánh vần, phân tích.
Đọc cả bảng.
Cùng bắt đầu bằng âm u, và kết thúc bằng âm n, vần uân có âm â đứng giữa, vần uyên có âm đôi yê đứng giữa. 
Nêu yêu cầu .
HS nhận xét.
Hs tô khan .
HS viết bảng con.
HS nhận xét.
HS viết bảng con.
 Tiết 2
 C. Luyện tập : 
1. Luyện đọc : ( 10’- 12’ )
- GV chỉ trên bảng.
- GV giới thiệu câu ứng dụng.
- Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.
- Đọc mẫu SGK.
2. Viết vở : ( 15’- 17’)
- Bài hôm nay viết mấy dòng ?
- Dòng thứ nhất viết chữ gì ?
 GV hướng dẫn cách viết , khoảng cách, độ rộng, cách trình bày chữ uân.
Cho HS quan sát vở mẫu.
* Các dòng còn lại:
 Hướng dẫn tương tự.
3. Luyện nói : ( 5’- 7’)
- Nêu chủ đề luyện nói ? 
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Hãy nói về nội dung bức tranh?
GV đưa hệ thống câu hỏi gợi ý:
+ Em có thích đọc truyện không?
+ Em đã đọc những truyện gì?
+ Hãy kể cho cô giáo và các bạn nghe về câu chuyện mà em đã đọc và nhớ nhất?
- GV nhận xét, sửa câu cho HS.
D. Củng cố : ( 2’- 3’)
- Thi tìm tiếng có vần uân, uyên?
- Nhận xét giờ học 
Đọc , đánh vần , phân tích , đọc trơn.
HS quan sát SGK.
HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần vừa học: uân, uyên.
Đọc SGK.
HS nêu yêu cầu.
Chữ uân.
HS quan sát.
Chỉnh sửa tư thế ngồi ,cầm bút.
HS viết dòng 1.
HS nêu: Em thích đọc truyện
Thảo luận.
Đại diện nhóm trình bày.
HS thi tìm .
1 HS đọc toàn bài.
Đạo đức
ĐI BỘ ĐÚNG QUY ĐỊNH ( T2)
I – Yêu cầu: 
- Nêu được một số quy định đối với người đi bộ phù hợp với điều kiện giao thông địa phương.
- Nêu được lợi ích của việc đi bộ đúng quy định
- Thực hiện đi bộ đúng quy định và nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện
II- Chuẩn bị :
- Đèn hiệu 3 màu: xanh, đỏ, vàng.
III- Kế hoạch hoạt động :
1.Hoạt động1: Khởi động ( 3’- 5’)
- Chơi trò chơi: Đèn xanh, đèn đỏ.
- 2.Hoạt động2: Xem tranh – TLCH ( làm BT3) :8’-10’
- Các bạn nhỏ có đi đúng quy định không?
- Điều gì có thể xảy ra? Vì sao? Em làm gì khi thấy bạn như vậy?
* Kết luận: Đi dưới lòng đường là sai quy định sẽ gây nguy hiểm.
3. Hoạt động 3 : Làm bài tập 4 ( 8’- 10’): 
- Nối tranh tô màu với mặt tươi cười.
* Kết luận: Đi bộ đúng quy định là tự bảo vệ mình và người khác. 
4. Hoạt động 4:Củng cố : ( 1’ – 3’)
- Nhắc HS đi bộ đúng quy định.
- Nhận xét giờ học
Hs chơi trò chơi .
- HS quan sát và trình bày.
- HS khác nhận xét.
HS nêu yêu cầu.
Tô màu vào tranh đảm bảo an toàn.
HS thao tác.
.
Thứ ba ngày 9 tháng 2 năm 2010
Tiếng Việt
 Bài 101 : uât – uyêt.
 I- Yêu cầu :
 - Đọc được uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh. từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết được: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Đất nước ta tuyệt đẹp.
 II- Đồ dùng dạy học :
 GV : Chữ mẫu 
 HS : Bộ đồ dùng T.V
III.Kế hoạch hoạt động
 Tiết 1
A. Kiểm tra bài cũ: ( 3’- 5’)
- Đọc: uân, uyên. 
GV nhận xét.
B. Dạy bài mới :( 20’ – 22’)
 1. Giới thiệu bài : ( 1’- 2’)
 * Giới thiệu vần :( 15’- 17’)
* Vần uât:
Giới thiệu vần uât – ghi bảng.
- Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.
- Đánh vần mẫu: u - â - t – uât
- Phân tích vần uât?
- Chọn ghép vần uât?
- Chọn âm x ghép trước vần uât, thêm dấu thanh sắc trên â, tạo tiếng mới?
- Đánh vần mẫu: x – uât – xuât – sắc xuất.
- Phân tích tiếng “ xuất ”?
- Quan sát tranh 1 vẽ gì ? 
Đọc từ khoá .
- Từ “sản xuất” có tiếng nào chứa vần uât vừa học? 
* Vần uyêt – duyệt binh:
 Hướng dẫn tương tự.
* Từ ứng dụng : ( 5’- 7’)
- GV ghi bảng.
- Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.
-Vần uât – uyêt có gì giống và khác nhau?
3. Viết bảng con : ( 10’- 12’)
- Đưa chữ mẫu.
* Chữ uât:
- Chữ uât được viết bằng mấy con chữ? Nhận xét độ cao của các con chữ ?
- GV hướng dẫn viết : đặt phấn từ đường kẻ 2 viết nét xiên đưa phấn viết nét móc ngược , đưa phấn viết nét móc ngược được con chữ u
* Chữ uyêt:
 Hướng dẫn tương tự.
* sản xuất:
- “sản xuất” được viết bằng mấy chữ? Nêu độ cao các con chữ? Khoảng cách giữa các chữ?
- GV hướng dẫn viết.
* duyệt binh:
 Hướng dẫn tương tự.
HS ghép chữ .
2 HS đọc SGK bài 100.
Đọc theo dãy.
Đánh vần theo dãy.
HS phân tích theo dãy: vần “uât” có âm u đứng trước, âm â đứng giữa, âm t đứng sau.
HS thao tác.
HS thao tác.
HS đọc theo dãy: xuất
Đánh vần theo dãy.
Phân tích: tiếng xuất có âm x đứng trước, vần uât đứng sau, dấu thanh sắc trên â
HS nêu: sản xuất
HS nêu: tiếng xuất chứa vần uât.
HS ghép theo dãy: D1: luật, D2: thuật, D3: tuyết
HS đọc theo dãy- đánh vần, phân tích.
Đọc cả bảng.
Cùng bắt đầu bằng âm u, và kết thúc bằng âm t, vần uât có âm â đứng giữa, vần uyêt có âm đôi yê đứng giữa. 
Nêu yêu cầu .
HS nhận xét.
Hs tô khan .
HS viết bảng con.
HS nhận xét.
HS viết bảng con.
 Tiết 2
 C. Luyện tập : 
1. Luyện đọc : ( 10’- 12’ )
- GV chỉ trên bảng.
- GV giới thiệu câu ứng dụng.
- Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.
- Đọc mẫu SGK.
 2. Viết vở : ( 15’- 17’)
- Bài hôm nay viết mấy dòng ?
- Dòng thứ nhất viết chữ gì ?
 GV hướng dẫn cách viết , khoảng cách, độ rộng, cách trình bày chữ uât.
Cho HS quan sát vở mẫu.
* Các dòng còn lại:
 Hướng dẫn tương tự.
 3. Luyện nói : ( 5’- 7’)
- Nêu chủ đề luyện nói ? 
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Hãy nói về nội dung bức tranh?
GV đưa hệ thống câu hỏi gợi ý:
+ Nước ta có tên là gì? Em nhận ra cảnh đẹp nào trên tranh ảnh em đã xem?
+ Em biết nước ta hoặc quê hương em có những cảnh đẹp nào?
+ Hãy nói về cảnh đẹp mà em biết?
- GV nhận xét, sửa câu cho HS.
 D. Củng cố : ( 2’- 3’)
- Thi tìm tiếng có vần uât, uyêt?
- Nhận xét giờ học .
Đọc , đánh vần , phân tích , đọc trơn.
HS quan sát SGK.
HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần vừa học: uât, uyêt.
Đọc SGK.
HS nêu yêu cầu.
Chữ uât.
HS quan sát.
Chỉnh sửa tư thế ngồi ,cầm bút.
HS viết dòng 1.
HS nêu: Đất nước ta tuyệt đẹp
Thảo luận.
Đại diện nhóm trình bày.
HS thi tìm .
1 HS đọc toàn bài.
Toán
Tiết 92. LUYỆN TẬP.
I- Yêu cầu : 
- Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục; bước đầu nhận biết cấu tạo số tròn chục( 40 gồm 4 chục và 0 đơn vi ) 
II- Đồ dùng dạy học:
 - Bảng phụ.
 III- Kế hoạch hoạt động :
A.Kiểm tra bài cũ : ( 3’- 5’)
- Viết các số: ba chục, bảy chục, bốn chục, năm chục.
B. Luyện tập :30 – 32’
Bài 1 : ( SGK )
KT: Nối theo mẫu .
Chốt: Để nối đúng ta cần làm gì?
Bài 2: (SGK )
KT: Cấu tạo của số 40, 70, 50, 80
Chốt: Các số tròn chục gồm có mấy đơn vị ?
Bài 3: ( SGK )
KT: Khoanh vào số lớn nhất, bé nhất.
Dựa vào đâu em khoanh vào số bé nhất , số lớn nhất ?
Chốt: GV chấm. Đ,S
Bài 4: ( SGK )
KT: Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.
HT: Chấm Đ, S
Chốt: Số bé nhất ( lớn nhất) là số có hàng chục bé nhất ( lớn nhất).
Dự kiến sai lầm :
Bài 3 : Hs tìm không đúng số bé nhất , số lớn nhất ?
C. Củng cố : ( 2’- 3’)
- Số 20 ( 30, 40) gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Nhận xét giờ học.
Bảng con.
Đọc và nối đúng theo mẫu .
Các số tròn chục có đơn vị bằng không .
Dựa vào vị trí các số tròn chục từ 10 đến 90.
Hs làm bài .
Baứi 24: Caõy Goó
I. :YEÂU CAÀU
 - Keồ ủửụùcteõn vaứ neõu lụùi ớch cuỷa moọt soỏ caõy goó
 - Chổ reó, thaõn, laự, hoa cuỷa caõy goó 
II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC:
 Tranh minh hoaù + SGK
III. KEÁ HOAẽCH HOAẽT ẹOÄNG :
 1. Oồn ủũnh toồ chửực:
 2. Kieồm tra baứi cuừ: Tieỏt trửụực caực con hoùc baứi gỡ?	(Caõy Hoa)	
 - Caõy hoa coự nhửừng boọ phaọn chớnh naứo?	(Reồ, thaõn ,laự ,hoa)
 - Troàng hoa ủeồ laứm gỡ?	(laứm caỷnh, trang trớ)
 - Nhaọn xeựt ghi ủieồm
3. Baứi mụựi:
Hoaùt ẹoọng cuỷa GV
Hoaùt ẹoọng cuỷa HS
Giụựi thieọu baứi mụựi: Caõy Goó
Hẹ1: - Quan saựt caõy goó
Muùc tieõu: Nhaọn ra caõy naứo laứ caõy goó. Phaõn bieọt boọ phaọn chớnh cuỷa caõy goó
Caựch tieỏn haứnh:
 - Cho HS ủi quanh saõn vaứ yeõu caàu HS chổ ủaõu laứ caõy goó?
 - Caõy goó naứy teõn laứ gỡ?
 - Haừy chổ thaõn, laự, reó.
 - Em coự thaỏy reó khoõng?
 - GV chổ cho HS thaỏy 1 soỏ reó troài leõn maởt ủaỏt, coứn caực reó khaực ụỷ dửụựi loứng ủaỏt tỡm huựt thửực aờn nuoõi caõy.
 - Caõy naứy cao hay thaỏp?
 - Thaõn nhử theỏ naứo?
 - Cửựng hay meàm
 - Haừy chổ thaõn laự cuỷa caõy
Keỏt luaọn: Gioỏng nhử caực caõy khaực, caõy goó coự reó, thaõn, laự, hoa nhửng caõy goó coự thaõn to cao cho ta goó ủeồ duứng vaứ coự nhieàu laự toaỷ boựng maựt.
Hẹ2: - SGK
Muùc tieõu: Bieỏt ủaởt caõu hoỷi vaứ traỷ lụứi caõu hoỷi trong SGK. Bieỏt ớch lụùi cuỷ ... ẩm .
Trình bày theo 4 dòng 
Thứ năm ngày 11 tháng 2 năm 2010
Tiếng Việt
Bài 103 : ÔN TẬP.
I- Yêu cầu :
- Đọc được các vần, từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 98 đến bài 103 .
- Viết được các vần, từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 98 đến bài 103 .
- Nghe , hiểu và kể được một đoan truyện theo tranh truyện kể : Truyện kể mãi không hết.
 II- Đồ dùng dạy học :
 GV : Kẻ bảng ôn ,chữ mẫu .
 HS : Bộ đồ dùng .
III.Kế hoạch hoạt động
 Tiết 1 
A. Kiểm tra bài cũ : ( 3’- 5’)
- GV đọc: huỳnh huỵch
B. Dạy bài mới : ( 20’- 22’)
 1. Giới thiệu bài : (1’- 2’)
 2. Hướng dẫn ôn tập :
- Quan sát tranh 1 vẽ gì?
- Trong từ “cây vạn tuế”, tiếng tuế chứa vần gì?
- GV ghi bảng.
- Quan sát tranh 2 vẽ gì?
- Trong từ “mùa xuân”, tiếng xuân chứa vần gì?
- GV ghi bảng.
a, Bảng ôn:
 +, Bảng 1:
 - GV đọc mẫu các âm.
- GV chỉ bảng ôn : các âm cột dọc , cột ngang.
* Ghép chữ thành vần :
- Âm u ghép với âm ê được vần gì ?
- Yêu cầu ghép vần còn lại.
+, Bảng 2, bảng 3, bảng 4:
 GV hướng dẫn tương tự.
* Từ ứng dụng :
- GV viết bảng .
- Hướng dẫn đọc từ - đọc mẫu .
- GV xoá dần bảng.
b.Viết bảng con : ( 10’- 12’)
- Đưa chữ mẫu .
 * hoà thuận:
- Từ “hoà thuận” viết bằng mấy chữ ? Nhận xét độ cao các con chữ ? Khoảng cách giữa hai chữ ?
 Hướng dẫn viết :đặt phấn từ đường kẻ 2 viết con chữ h .
 * luyện tập:
 Hướng dẫn tương tự . 
HS viết bảng con.
2 HS đọc SGK bài 102
Vẽ “ cây vạn tuế”.
 Tiếng “tuế” có vần uê
HS đọc u- ê- uê.
Vẽ “ mùa xuân về”.
Tiếng “xuân” có vần uân.
HS đọc u- â- n- uân.
Đọc các âm cột dọc, ngang.
Được vần “ uê”.
 Đánh vần: u – ê – uê.
 Đọc trơn: uê.
HS đọc trơn theo dãy.
HS lần lượt ghép các vần còn lại trong bảng ôn.
Đọc trơn , đánh vần , phân tích , đọc trơn bảng ôn.
HS đọc các từ cột dọc, hàng ngang.
HS tự ghép các vần cho đến hết bảng.
Đọc trơn , đánh vần , phân tích , đọc trơn bảng ôn.
HS ghép theo dãy: D1: uỷ, D2: thuận, D3: luyện
HS đọc từ ứng dụng.
Đọc 4 bảng ôn.
Đọc chữ .
HS nhận xét.
HS viết bảng con.
 Tiết 2
 C. Luyện tập :
1. Luyện đọc: ( 10’- 12’ )
- GV khôi phục bảng ôn.
- GV chỉ bảng 
- GV giới thiệu câu ứng dụng – hướng dẫn đọc.
 - Đọc mẫu.
- Đọc mẫu SGK.
GV nhận xét , cho điểm.
Viết vở : ( 8’- 10’)
Bài hôm nay viết mấy dòng ? 
GV hướng dẫn khoảng cách , cách trình bày.
Cho HS quan sát vở mẫu .
Chấm bài , nhận xét.
3. Kể chuyện : ( 15’- 17’ )
- GV giới thiệu câu chuyện.
- Kể lần 1 : cả câu chuyện .
- Kể lần 2 : cả câu chuyện kết hợp tranh minh hoạ.
- Kể lần 3 : tóm tắt nội dung từng tranh.
- GV nêu ý nghĩa câu chuyện: 
 + Nhờ sự thông minh mà anh nông dân đã thắng nhà vua và được thưởng rất nhiều
Củng cố : ( 2’- 3’)
Nhận xét giờ học.
Đọc , đánh vần , phân tích, đọc trơn.
HS mở SGK.
Đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần âng, uyên vừa học.
Đọc SGK.
Nêu yêu cầu .
HS quan sát .
HS chỉnh sửa tư thế ngồi , cách cầm bút.
HS viết bài.
HS kể từng đoạn.
HS kể cả chuyện .
HS cho ý kiến
Đọc bảng ôn.
Tóan Tiết 94. LUYỆN TẬP.
I- Yêu cầu : 
-Biết đặt tính, làm tính, cộng nhẩm số tròn chục
- Bước đàu biết về tính chất phép cộng ; biết giải tóan có phép cộng
- Củng cố về giải toán.
II- Đồ dùng dạy học:
 - Bảng phụ.
 III- Kế hoạch hoạt động :
A.Kiểm tra bài cũ : ( 3’- 5’)
 - Viết các số: 10, 30, 60, 90 theo thứ tự từ lớn đến bé.
B. Luyện tập :30 – 32’
Bài 1 : ( B )
KT: Đặt tính và thực hiện phép tính.
Chốt: Nêu cách đặt tính và tính với một số phép tính
 Khi đặt tính cột dọc em lưu ýgì?
Bài 2: (SGK )
KT: Tính nhẩm các số tròn chục, các số tròn chục có kèm theo đơn vị cm.
Chốt: Nêu cách nhẩm của em ?
 Khi viết phép tính có kèm theo đơn vị, ta cần lưu ý gì khi viết kết quả?
Bài 4: ( SGK )
KT: Nối phép tính với kết quả đúng.
Chốt: GV chấm Đ,S 
Bài 3: ( V )
KT: Giải bài toán có lời văn.
Chốt: Cách trình bày bài giải.
 Sử dụng phép tính cộng các số tròn chục để thực hiện giải toán.
Dự kiến sai lầm :
Bài 1 : Hs đặt tính chưa thẳng cột .
Bài 3 : Hs giải toán chưa đúng .
Bài 4: Hs nối chưa đúng .
C. Củng cố : ( 2’- 3’)
- Tìm nhanh kết quả (phép tính ) cho phép tính ( kết quả ) sau: 
 10 + 20 ; 40 + 40 ; 60 + 30; 
- Nhận xét giờ học.
Bảng con.
Đặt tính thẳng cột .
Hs nêu cách nhẩm .
viết kết quả có kèm theo đơn vị đo .
HS đọc từng phép tính đúng, nêu cách nối.
Hs nêu cách trình bày một bài toán giải có lời văn .
Thứ sáu ngày 12 tháng 2 năm 2010
 Tập viết tuần 20.
I – Yêu cầu:
- Viết đúng các chữ hòa bình, hí hoáy, khoẻ khoắn, ....kiểu chữ thường , cở vừa theo vở tập viết 1, tập hai .
II- Đồ dùng dạy học: 
Chữ mẫu: sách giáo khoa, hí hoáy, khoẻ khoắn, áo choàng, kế hoạch, khoanh tay.
III- Kế hoạch hoạt động :
1. Giới thiệu bài: (1’- 2’)
2.Hớng dẫn viết bảng con: (10’- 12’)
- Đa chữ mẫu.
* sách giáo khoa:
- Từ “sách giáo khoa” đợc viết bằng mấy chữ? Nhận xét độ cao các con chữ ? khoảng cách giữa hai chữ trong từ ?
 GV hớng dẫn viết: đặt phấn từ đờng kẻ li thứ nhất viết con chữ s 
* Lu ý :
 + độ rộng của con chữ s.
* hí hoáy, khoẻ khoắn, áo choàng, kế hoạch, khoanh tay.
GV hớng dẫn viết tơng tự.
hí hoáy: chú ý nét nối từ o sang a.
3. Viết vở : ( 15- 17’)
- Bài hôm nay viết mấy dòng ? 
- Dòng thứ nhất viết chữ gì ? 
 Hớng dẫn cách viết , trình bày, cách nối 
– Cho quan sát vở mẫu.
*, Các dòng còn lại :
 Hướng dẫn tương tự.
4 . Chấm bài, nhận xét:5- 7’ 
5 . Củng cố: ( 2’- 3’)
- Nhận xét giờ học.
HS nhận xét.
HS viết bảng con
HS nhận xét.
HS viết dòng 1.
 Tiếng Việt
Tập viết tuần 21.
I – Yêu cầu:
- Viết đúng các chữ : tàu thuỷ, giấy pơ - luya, tuần lễ, ... kiểu chữ thường cở chữ vừa theo vở tập viết 1, tập hai .
II- Đồ dùng dạy học: 
Chữ mẫu: tàu thuỷ, giấy pơ - luya, tuần lễ, nghệ thuật, tuyệt đẹp.
III.Kế hoạch hoạt động
1. Giới thiệu bài: (1’- 2’)
2.Hướng dẫn viết bảng con: (10’- 12’)
- Đưa chữ mẫu.
* tàu thuỷ:
- Từ “tàu thuỷ” được viết bằng mấy chữ? Nhận xét độ cao các con chữ ? Vị trí đánh dấu thanh?
 GV hướng dẫn viết : Đặt phấn từ đường kẻ li 2 viết con chữ t kết thúc ở đường kẻ 2 viết con chữ a nối với con chữ u 
* giấy pơ - luya, tuần lễ, nghệ thuật, tuyệt đẹp.
GV hướng dẫn viết tương tự.
* giấy pơ - luya: chú ý nét gạch ngang giữa hai chữ.
3. Viết vở : ( 15- 17’)
- Bài hôm nay viết mấy dòng ? 
- Dòng thứ nhất viết chữ gì ? 
 Hướng dẫn cách viết , trình bày, cách nối 
– Cho quan sát vở mẫu.
*, Các dòng còn lại :
 Hướng dẫn tương tự.
4.Chấm bài, nhận xét : 5- 7’
5. Củng cố: ( 2’- 3’)
- Nhận xét giờ học.
Đọc.
được viết bằng hai chữ tàu và thuỷ .h, y cao 5 dòng li ,t cao 3dòng li ,còn lại cao 2 dòng li .dấu huyền đặt trên a , dấu hỏi đặt trên y .
HS viết bảng con
HS nhận xét.
HS viết dòng 1.
Tiết 95. TRỪ CÁC SỐ TRÒN CHỤC.
I- Yêu cầu : 
- Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm các số tròn chục.
- Biết giải tóan có lời văn.
II- Đồ dùng dạy học:
- Thẻ que tính.
III- Kế hoạch hoạt động :
A.Kiểm tra bài cũ : ( 3’- 5’)
- Đặt tính và thực hiện các phép tính:20 + 30 ; 50 + 10 ; 30 + 40 
B. Dạy bài mới: ( 13’- 15’)
1. Giới thiệu bài: ( 1’- 2’)
2. Giới thiệu phép cộng 50 - 20:
- Lấy 5 chục que tính?
- Em vừa lấy bao nhiêu que tính?
- GV thao tác trên bảng.
- 5 chục que tính hay còn gọi bao nhiêu que tính?
- Số 50 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Lấy ra 2 chục que tính?
- Em vừa lấy bao nhiêu que tính?
- 2 chục que tính hay còn gọi bao nhiêu que tính?
- Số 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Saukhi lấy đi 2 chục que tính còn bao nhiêu que tính?
- Em làm thế nào để biết được?
- Ngoài cách đếm còn cách nào khác?
- Vậy 5 chục que tính trừ đi 2 chục que tính còn bao nhiêu que tính?
- Vậy 5 chục - 2 chục = ?
- Vậy 50 - 20 = ?
Cho HS đặt tínhvào bảng con .
- Em vừa đặt tính như thế nào?
- Hãy tính kết quả?
- Em vừa thực hiện tính theo thứ tự nào?
- Nêu cách đặt tính và thực hiện lại phép tính? 
C. Luyện tập: ( 15’- 17’)
Bài 1: ( B)
KT: Đặt tính và thực hiện phép tính.
Chốt: Khi đặt tính cột dọc em cần lưu ý gì?
 Khi tính, em thực hiện tính theo thứ tự nào?
Lưu ý: Đối với phép tính: 60 – 60 khi viết kết quả thì viết 2 chữ số 0.
Bài 2: ( SGK )
KT: Tính nhẩm các số tròn chục.
HT: Đọc mẫu SGK
Chốt: Nêu cách nhẩm.
Lưu ý: Đối với phép tính: 50 – 50 khi viết kết quả chỉ viết 2 chữ số 0.
Bài 3: ( SGK )
KT: Giải bài toán có lời văn.
HT: Chữa bảng phụ.
Chốt: Nêu cách trình bày bài toán giảicó lời văn ?
Dự kiến sai lầm :
Bài 2 : HS nhẩm khôngchính xác .
Bài 3 : hs trình bày bài toán có lời văn chưa chính xác .
C. Củng cố : ( 2’- 3’)
- Tìm kết quả nhanh cho các phép tính: 70 - 40; 80 - 60; 30 - 30
- Nhận xét giờ học.
lấy 5 chục que tính .
còn gọi 50 que tính .
gồm 5 chục và 0 đơn vị .
lấy 2 chục que tính .
còn gọi 20 que tính .
gồm 2 chục và 0 đơn vị .
còn 3 chục que tính .
em đếm .
Còn 3chục que tính.
bằng30 .
 Hs đặt tính và tính .
Thực hiện theo thứ tự từ phải qua trái .
HS nêu cách đặt tính và tính 
Cần chú ý đặt tính thẳng cột .
Thực hiện theo thứ tự từ phải sang trái .
Hs làm bài .
Trình bày bài toán giải theo 4 dòng 
Hs nêu miệng .
Sinh hoạt tập thể tuần 24
I.Yêu cầu:
Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần học vừa qua.
Giáo dục các em giữ vững các phong trào thi đua của lớp đã đạt được. Có ý thức cầu mong tiến bộ.
II.Nội dung:
Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần vừa qua :
 1.Nề nếp : -Thực hiện 15 phút đầu giờ nghiêm túc
- 
2. Học tập :
Đánh giá những ưu điểm và tồn tại : 
 -Hăng say phát biểu xây dựng bài - -Tinh thần học tập có nhiều tiến bộ
 -HS tiếp thu bài được
3.Các hoạt động khác :
 - Phong quang trường lớp chăm sóc bồn hoa cây cảnh
 - Vệ sinh cá nhân một số em còn chưa gọn gàng sạch sẽ lắm
 -Vệ sinh chung của lớp sạch sẽ hơn, bàn ghế ngay ngắn 
Nhắc nhớ : tăng cường học bài, luyện đọc, luyện viết
4. Xếp loại:
 Khen : Tổ :....................;Cá nhân:..............................................
 Nhắc nhớ:.................................................................................. 
B.Phương hướng tuần tới:
-Rèn luyện kĩ năng đọc viết kèm cặp H S Y vào mọi thời gian cho phép .
Phối hợp với phụ huynh để động viên nhắc nhớ HS. Kết hợp với GV 2.
-Động viên học sinh mua bảo hiểm đợt 2. Nạp các khoản quỹ khác
-Kiểm tra nhắc nhớ HS giữ vở sạch chữ đẹp 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_khoi_2_tuan_24_nam_hoc_2009_2010.doc