Tiết 2: Tập đọc
Tiếng cười là liều thuốc bổ
I. Mục tiêu:
- KT: Đọc đúng: mỗi ngày, cảm giác sảng khoái, thoả mãn, nổi giận, chữa bệnh,.
+Hiểu từ ngữ: thống kê, thư giãn, sảng khoái, điều trị,.
+ Hiểu nội dung bài: Tiếng cười làm cho con người khác với động vật. Tiếng cười làm cho con người hạnh phúc, sống lâu. Từ đó làm cho học sinh có ý thức tạo ra xung quanh cuộc sống của mình niềm vui, sự hài hước, tiếng cười.
- KN: Bước đầu biết đọc một văn bản phổ biến khoa học với giọng rành rẽ, rút khoát.
- GD: áp dụng bài học vào c/s luôn tạo ra xung quanh mình một c/s vui vẻ, tràn ngập tiếng cười.
II. Đồ dùng dạy học.
Bảng phụ, Tranh minh hoạ bài đọc.
III. Các hoạt động dạy học.
Tuần 34. Ngày soạn :24/4/2010 Ngày giảng : 26/4/2010 Tiết 1: Chào cờ. _____________________________________ Tiết 2: Tập đọc Tiếng cười là liều thuốc bổ I. Mục tiêu: - KT: Đọc đúng: mỗi ngày, cảm giác sảng khoái, thoả mãn, nổi giận, chữa bệnh,.. +Hiểu từ ngữ: thống kê, thư giãn, sảng khoái, điều trị,.. + Hiểu nội dung bài: Tiếng cười làm cho con người khác với động vật. Tiếng cười làm cho con người hạnh phúc, sống lâu. Từ đó làm cho học sinh có ý thức tạo ra xung quanh cuộc sống của mình niềm vui, sự hài hước, tiếng cười. - KN: Bước đầu biết đọc một văn bản phổ biến khoa học với giọng rành rẽ, rút khoát. - GD: áp dụng bài học vào c/s luôn tạo ra xung quanh mình một c/s vui vẻ, tràn ngập tiếng cười. II. Đồ dùng dạy học. Bảng phụ, Tranh minh hoạ bài đọc. III. Các hoạt động dạy học. ND -TG HĐ của giáo viên HĐ của học sinh 1.ÔĐTC. 2.KTBC. 3’ 3.Bài mới. a.GTB: 2’ b. Luyện đọc: 13’ c.Tìm hiểu bài: 10’ c. HDHS đọc diễn cảm: 8’ 4. Củng cố, dặn dò. 4’ - ? HTL bài Con chim chiền chiện và trả lời câu hỏi về nội dung? - GTTT, ghi đầu bài. - Cho 1 hs khá đọc bài. ? Bài được chia làm mấy đoạn?(3 đoạn ) Đ1 : Từ đầu...400 lần. + Đ2: Tiếp ...làm hẹp mạch máu. + Đ3: Còn lại. - Cho hs đọc nối tiếp theo đoạn lần 1 kết hợp sửa lỗi phát âm, luyện đọc từ khó. - Cho hs đọc nối tiếp theo đoạn lần 2 Kết hợp đọc từ trong chú giải. - Cho hs đọc nối tiếp đoạn lần 3. - GV đọc diễn cảm toàn bài - Yc đọc thầm bài trao đổi trả lời: ? Phân tích cấu tạo bài báo trên, nêu ý chính của từng đoạn? (+Đ1: Tiếng cười là đặc điểm quan trọng, phân biệt con người với các loài vật khác. + Đ2: Tiếng cười là liều thuốc bổ. + Đ3: Những người cá tính hài hước chắc chắn sống lâu.) ? Vì sao nói tiếng cười là liều thuốc bổ? (Vì khi cười, tốc độ thở của con người tăng đến một trăm ki - lô - mét 1 giờ, các cơ mặt thư giãn thoải mái, não tiết ra một chất làm con người có cảm giác sảng khoái, thoải mái.) ? Nếu luôn cau có hoặc nổi giận sẽ có nguy cơ gì?(Có nguy cơ bị hẹp mạch máu.) ? Người ta tìm ra cách tạo ra tiếng cười cho bệnh nhân để làm gì?(( ...để rút ngắn thời gian điều trị bệnh, tiết kiệm tiền cho nhà Nước.) ? Trong thực tế em còn thấy có bệnh gì liên quan đến những người không hay cười, luôn cau có hoặc nổi giận?(Bệnh trầm cảm, bệnh stress.) ? Rút ra điều gì cho bài báo này, chọn ý đúng nhất?(Cần biết sống một cách vui vẻ.) ? Tiếng cười có ý nghĩa ntn? ( ...làm cho người khác động vật, làm cho người thoát khỏi một số bệnh tật, hạnh phúc sống lâu.) *HD đọc diễn cảm. *Ngắt nghỉ đúng dấu câu. - Cho hs nối tiếp đọc bài. ? Khi đọc bài các bạn đọc với giọng NTN? (Toàn bài đọc rõ ràng, rành mạch, nhấn giọng: động vật duy nhất, liều thuốc bổ, thư giãn, sảng khoái, thoả mãn, nổi giận, căm thù, hẹp mạch máu, rút ngắn, tiết kiệm tiền, hài hước, sống lâu...) - Treo đoạn cần luyện đọc Đ3. - G đọc mẫu. - Yc hs đọc theo cặp. - Gọi hs thi đọc - NX và cho điểm. ? Yc hs nêu nội dung? *ND: tiếng cười như một phép màu làm cho cuộc sống của vương quốc u buồn thay đổi, thoát khỏi nguy cơ tàn lụi. Câu chuyện nói lên sự cần thiết của tiếng cười với cuộc sống của chúng ta. - Hệ thống nd. - NX giờ học - Yc về học bài. CB bài sau. - 2hs - 1hs đọc, lớp đọc thầm - Chia đoạn - Nxét. - Nối tiếp đọc theo đoạn, đọc từ khó, giải nghĩa từ. - 3hs đọc nối tiếp. - Nghe. - Đọc thầm bài trao đổi cặp trả lời, Nxét. - Trả lời. - Nxét. - 3hs đọc nối tiếp. - HS nêu - Nghe - Đọc theo cặp - Thi dọc diễn cảm - NX bình chọn bạn đọc hay - 2hs nêu. - 2hs đọc - Trả lời. - Nghe - Thực hiện _________________________________________ Tiết 3: Toán Ôn tập về đại lượng (Tiếp theo). I. Mục tiêu: - KT: Giúp hs chuyển đổi được các đơn vị đo diện tích. Thực hiện được phép tính với số đo diện tích. - KN: Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích và giải các bài toán có liên quan. - GD: Tính chính xác, yêu thích môn học, tự giác làm bài. II.Chuẩn bị: Bảng nhóm, bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học. ND -TG HĐ của giáo viên HĐ của học sinh 1.ÔĐTC. 2.KTBC. 3’ 3.Bài mới. a.GTB: 2’ b.Thực hành. 32’ 4.Củng cố dặn dò. 3’ ? Đọc bảng đơn vị đo thời gian? - GT bằng lời. Bài 1: - Cho hs nêu kq nối tiếp, gv ghi bảng. - Nxét, chữa: - 1m2 = 100 dm2; 1km2 = 1000 000m2 1m2=10 000 cm2; 1dm2 = 100cm2 Bài 2: - Cho hs làm bài cá nhân. - Nxét, chữa: VD: a. 15m2 = 150000cm2; m2= 10dm2 (Bài còn lại làm tương tự). Bài 4: - Cho hs đọc yc. - Cho hs giải bài cá nhân. - Nxét, chữa: Bài giải Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là: 64 x 25 = 1600 (m2) Cả thửa ruộng thu hoạch được số tạ thóc là: 1600 x = 800 (kg) 800 kg = 8 tạ Đáp số: 8 tạ thóc. **Bài 3: - Cho 1 hs lên bảng làm. - Nxét, chữa: 2m25dm2>25dm2; 3m299dm2<4 dm2 3dm25cm2= 305cm2; 65 m2 = 6500dm2- Hệ thống nội dung. - Nxét giờ học. - Về hoàn thành bài vào vở. - 2 hs lên bảng nêu, lớp nx - Nêu kq nối tiếp . - Nxét. - Làm bài cá nhân vào vở. - 2hs lên bảng. - Nxét. - 1hs đọc yc. - 1hs làm bảng phụ, lớp làm vào vở. - Nxét. - hs khá giỏi làm. - Nghe - Thực hiện. ____________________________________ Thứ ba Ngày soạn : 26/4/2010 Ngày giảng : 27/4/2010 Tiết 1: Toán Ôn tập về hình học. I. Mục tiêu: - KT: Giúp học sinh : Ôn tập về góc, các loại góc: góc vuông, nhọn, tù; các đoạn thẳng song song, vuông góc. +Củng cố về kĩ năng và hình vuông có kích thước cho trước. +Tính được diện tích hình vuông, hình chữ nhật. - KN: Nhận biết hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc. **Bài 2. - GD: Tính chính xác, yêu thích môn học, tự giác làm bài. II.Chuẩn bị. Thước, êke III. Các hoạt động dạy học. ND -TG HĐ của giáo viên HĐ của học sinh 1.ÔĐTC. 2.KTBC.3’ 3.Bài mới. a.GTB: 2’ b.Thực hành. 32’ 4.Củng cố dặn dò. 3’ - Yc hs chữa bài về nhà giờ trước. - GTTT, ghi đầu bài. Bài 1: - GV vẽ hình lên bảng yc hs dùng êke kiểm tra và nêu miệng. - Nxét, chữa: + Các cạnh song song với nhau: AB và DC; + Các cạnh vuông góc với nhau:DA và AB; AD và CD. Bài 3: - Yc hs qsát hình vuông, HCN sau đó tính chu vi và diện tích của 2 hình này rồi mới nhận xét xem trong bài câu nào đúng, cau nào sai. KQ: Câu Sai: a,b; c;. +Câu đúng: d; Bài 4: - Cho hs đọc yc. - Cho hs giải bài cá nhân - Nxét, chữa: Bài giải Diện tích phòng học đó là: 5x8 = 40 (m2) 40 m2 = 400 000 cm2 Diện tích của viên gạch lát nền là: 20 x 20 = 400 (cm2) Số gạch vuông để lát kín nền phòng học đó là: 400 000 : 400 = 400 (viên) Đáp số: 400 viên gạch. **Bài 2: - Yc hs nêu và vẽ hình. - Cho 1 hs lên bảng giải. - Chữa: - Chu vi hình vuông có cạnh dài 3 cm là: 3 x 4 = 12 (cm) - Diện tích hình vuông có cạnh dài 3 cm là: 3 x3 = 9 (cm2) - Hệ thống nội dung - Nxét giờ học - BTVN: Học thuộc quy tắc và hoàn thành bài vào vở. - 2hs - Thực hành kiểm tra và nêu. - Nxét. - Qsát, tính, trả lời. - Giải thích. - Nxét. - 1hs đọc yc. - 2hs làm bảng phụ, lớp làm vào vở. - Nxét. - hs khá giỏi làm. - Nghe - Thực hiện. _______________________________________ Tiết 2: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Lạc quan - yêu đời. I. Mục tiêu: - KT: Tiếp tục mở rộng, hệ thống hoá vốn từ về tinh thần lạc quan, yêu đời. Biết thêm một số từ phức chứa tiếng vui và phân loại chúng theo 4 nhóm nghĩa(BT1) - KN: Biết đặt câu với các từ ngữ nói về chủ điểm lạc quan, yêu đời (BT2,3) **Tìm được ít nhất 5 từ tả tiếng cười và đặt câu với mỗi từ( BT3) - GD: Nghiêm túc học bài. II. Đồ dùng dạy học. - Bảng nhóm, bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học. ND -TG HĐ của giáo viên HĐ của học sinh 1.ÔĐTC. 2.KTBC. 3’ 3.Bài mới. a.GTB: 2’ b.HD làm bài tập. 32’ 4.Củng cố – dặn dò. 3’ ? Nêu ghi nhớ bài Thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho câu? Đặt câu có trạng ngữ chỉ mục đích? Bài 1: - Cho học sinh làm bài theo cặp. - Yc trình bày. - Nhạn xét chưa bài. a. Vui chơi, góp vui, mua vui. b. Vui thích, vui mừng, vui lòng, vui thú, vui vui. c. Vui tính, vui nhộn, vui tươi. d. vui vẻ. Bài 2: - Cho hs đọc yc - Yc làm bài cá nhân vào vở - Yc trình bày - Nx chữa VD: Mời các bạn đến góp vui với bọn mình. - Mình đánh một bản đàn để mua vui cho bạn thôi. Bài 3: - Trao đổi theo cặp để tìm từ miêu tả tiếng cười và đặt câu với mỗi từ. - VD: Cười ha hả, cười hì hì, cười hí hí, hơ hơ, hơ hớ, khanh khách, khềnh khệch, khùng khục, khúc khích, rinh rích, sằng sặc, sặc sụa,... - VD: Cô bạn cười hơ hớ nom thật vô duyên. + Ông cụ cười khùng khục trong cổ họng. + Cu cậu gãi đầu cười hì hì, vẻ xoa dịu **Tìm được ít nhất 5 từ tả tiếng cười và đặt câu với mỗi từ( BT3) - Hệ thống nội dung. - Nx tiết học, BTVN Đặt câu với 5 từ tìm được bài tập 3 - 2 hs nêu và lấy ví dụ minh hoạ. - Trao đổi cặp làm bảng nhóm - Trình bày - Nhận xét - 1 hs đọc - Lớp làm vở 2hs làm bảng nhóm - Nhận xét bổ sung. - Làm bài theo cặp. - trình bày - Nx - hs khá gioỉ . - nghe,thực hiện. __________________________________________ Tiết 3: Chính tả (Nghe - viết) Nói ngược. I. Mục tiêu. - KT: Nghe-viết lại đúng chính tả, trình bày đúng bài vè dân gian theo thể lục bát. + Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu dễ lẫn r/d/gi. - KN: Viết đúng chính tả, làm chính xác bài tập. - GD: ý thức cẩn thận viết bài và trình bày vở sạch chữ đẹp. II. Đồ dùng dạy học. - Phiếu học tập. III. Hoạt động dạy học. ND -TG HĐ của giáo viên HĐ của học sinh 1.ÔĐTC. 2.KTBC. 3’ 3.Bài mới. a.GTB: 2’ b.Hướng dẫn hs nghe- viết. 22’ c.HD làm bài tập. 10’ 4.Củng cố dặn dò. 3’ - Viết 3 từ láy trong đó tiếng nào cũng có âm đầu là ch; tr. - Nêu yc giờ học. - GV đọc bài chính tả: Bài vè có gì đáng cười?(ếch căn cổ rắn, hùm nằm cho lợn liếm lông, quả hồng nuốt người già, xôi nuốt đứa trẻ, lươn nằm cho trúm bò vào.) ? Nội dung bài vè?(Bài vè nói toàn những chuyện ngược đời, không bao giờ là sự thật nên buồn cười.) - Yc hs tìm và viết từ khó? VD: ngoài đồng, liếm lông, lao đao, lươn, trúm, thóc giống, đổ vồ, chim chích, diều hâu, quạ,... - GV đọc bài cho hs nghe viết. - GV đọc cho hs soát lỗi. - Thu vở chấm, nhận xét. Bài 2: - Cho lớp làm vào vở, 2hs lên bảng làm. - Nxét, chữa: *Thứ tự điền đúng: giải đáp; tham gia; dùng; theo dõi; kết quả; bộ não; không ... Yc về học bài. CB bài sau. - 2 Hs nêu và lấy ví dụ. - Qsát, trả lời. - Nxét. - Trao đổi cặp làm bài. - Nxét. - 1hs đọc - Làm bài cá nhân - Nxét. - hs khá giỏi làm. - Trả lời. - Nghe - Thực hiện ________________________________________-- Tiết 3: Lịch sử Ôn tập kọc kì II I.Mục tiêu: - KT: Hệ thống hoá lại KT đã học về các sự kiện, hiện tượng, các nhân vật lịch sử tiêu biểu. - KN: Nhớ lại kiến thức đã học trả lời các câu hỏi nhanh, chính xác. - GD: Nghiêm túc tự giác ôn bài. II.Chuẩn bị. III.Các HĐ dạy học. ND -TG HĐ của giáo viên HĐ của học sinh 1.ÔĐTC. 2.KTBC. 3’ 3.Bài mới. a.GTB: 2’ b.HĐ1: Hệ thống kiến thức lịch sử. 14’ HĐ2: Thi kể tên các nhân vật lịch sử tiêu biểu. 13’ 4.Củng cố dặn dò. 3’ - KT nội dung giờ trước - Bằng lơì - Yc hs nêu tên các giai đoạn lịch sử mà em đã được học. - Gọi lần lượt hs nêu. - Nxét câu trả lời của hs và kết luận ghi kết luận đúng lên bảng. - Gọi hs đọc lại ND ghi trên bảng. - Yc hs kể tên các nhân vật lịch sử tiêu biểu gắn liền với các sự kiện lịch sử mà em biết. - Tổ chức cho hs thi theo nhóm. - Gọi đại diện các nhóm lên kể trước lớp. - Yc nhận xét, bổ sung. - GV nhận xét kết luận cuộc thi. - Khen các nhóm đã sưu tầm được nhiều nhân vật lịc sử. - Hệ thống nội dung - Nxét giờ học - Giao nhiệm vụ về nhà. - 2hs - Nối tiếp nêu - Nxét. - 2hs đọc - Làm theo nhóm viết vào giấy. - Trình bày. - Nxét, bổ sung. - Nghe - Thực hiện _____________________________________________- Tiết 4: Tập làm văn. Trả bài văn miêu tả con vật. I. Mục tiêu: - KT: Biết rút kinh nghiệm về bài văn tả con vật (đúng ý, bố cục rõ ràng, dùng từ đặt câu và viết đúng chính tả,..) - KN: Tự sửa lỗi đã mắc trong bài viết theo sự hướng dẫn của gv. **Biết nhận xét và sửa lỗi để có câu văn hay. - GD: Tiếp thu ý kiến đóng góp và sửa sai, học tập cái hay của bạn. I. Đồ dùng dạy học. - Phiếu ghi sẵn lỗi về chính tả, dùng từ, câu, ý cần chữa trước lớp. - Một số phiếu phát cho học sinh sửa lỗi, bút màu,... III. Các hoạt động dạy học. ND -TG HĐ của giáo viên HĐ của học sinh 1.ÔĐTC. 2.KTBC. ’ 3.Bài mới. a.GTB: 2’ b.Nxét chung bài làm của hs. 20’ c.HD hs chữa lỗi. 5’ đHD học tập những đoạn văn hay. 10’ 4.Củng cố dặn dò. 3’ - Bằng lời. - Gv nhận xét chung: * Ưu điểm: - Đa số các em hiểu đề, viết đúng yêu cầu của đề bài văn tả con vật. - Chọn được đề bài và viết bài có cảm xúc với con vật - Bố cục bài văn tương đối rõ ràng, diễn đạt câu, ý tương đối rõ ràng, trọn vẹn. - Những bài viết đúng yêu cầu; hình ảnh miêu tả sinh động; có sự liên kết giữa các phần như: - Có mở bài, kết bài hay: * Khuyết điểm: Một số bài còn mắc một số khuyết điểm sau: - Dùng từ, đặt câu còn chưa chính xác: - Cách trình bày bài văn chưa rõ ràng mở bài, thân bài, KB. - Còn mắc lỗi chính tả: * Gv treo bảng phụ các lỗi phổ biến: Lỗi về bố cục/ Sửa lỗi Lỗi về ý/ Sửa lỗi Lỗi về cách dùng từ/ Sửa lỗi Lỗi đặt câu/ Sửa lỗi Lỗi chính tả/ Sửa lỗi - GV phát bài cho hs. - Yc hs đọc thầm bài và ghi lỗi ra phiếu và trình bày. - GV ghi lỗi sai phổ biến và hay mắc lên . - Gv đọc đoạn văn hay của hs: +Bài văn hay của hs: Yc Hs trao đổi, tìm ra cái hay, cái tốt của đoạn, bài văn: về chủ đề, bố cục, dùng từ đặt câu, chuyển ý hay, liên kết,... - Cho hs chọn viết lại một đoạn văn hay. - Hệ thống nội dung. - Nxét giờ học - Yc về viết lại đoạn văn. - Nghe - Nhận bài, tìm lỗi trong bài mắc ghi vào phiếu. - Nghe. - Trao đổi cặp. - Viết lai đoạn văn hay - Nghe, thực hiện. ________________________________________ Thứ năm Ngày soạn : 27/4/2010 Ngày giảng : 28/4/2010 Tiết 3: Toán Ôn tập về tìm số trung bình cộng. I. Mục tiêu: - KT: Giải được bài toán tìm số trung bình cộng. - KN: Nhớ lại KT đã học vận dụng làm các bài tập nhanh, chính xác. **Bài 4. - GD: Yêu thích môn học, tự giác làm bài. II. Các hoạt động dạy học. ND -TG HĐ của giáo viên HĐ của học sinh 1.ÔĐTC. 2.KTBC. 3’ 3.Bài mới. a.GTB: 2’ b.HD làm bài tập 32’ 4.Củng cố dặn dò. 3’ ? Muốn tính diện tích của hình chữ nhât, hình bình hành... ta làm như thế nào? Bài 1: - Cho hs làm bài cá nhân - Nxét chữa: a. (137 + 248 +395 ):3 = 260. b. (348 + 219 +560 +725 ) : 4 = 463. ?Nêu cách tính? Bài 2: - Cho hs đọc yc. - Cho hs làm bài cá nhân. - Nxét, chữa: Bài giải Số người tăng trong5 năm là: 158+147+132+103+95= 635(người) Số người tăng trung bình hằng năm là: 635 : 5 = 127 (người) Đáp số: 127 người. Bài 3: - Cho hs đọc yc - Cho hs làm bài cá nhân. - Nxét, chữa. **Bài 4: Cho hs đọc yc - Cho 1 hs lên bảng làm. - Nxét, chữa: Bài giải Lần đầu 3 ôtô chở được là: 16 x3 = 48 (máy) Lần sau 5 ôtô chở được là: 24 x5 = 120 (máy) Số ôtô chở máy bơm là: 3+5 = 8 (ôtô) Trung bình mỗi ôtô chở được là: (48 + 120) :8 = 21 (máy) Đáp số:21 máy bơm. ?Muốn tìm số trung bình cộng ta làm thế nào? Nxét giờ học BTVNM: 5 - Lớp làm vào vở, 2hs làm bảng nhóm. - Nxét. - 1hs đọc yc. - Lớp làm bài vào vở, 2hs làm bảng phụ. - Nxét - 1hs đọc - Lớp làm vào vở, 2hs làm bảng nhóm. - Nxét. - Hs khá giỏi làm. 2hs nêu Nghe Thực hiện. ________________________________________________ Tiết 4: Luyện từ và câu. Thêm trạng ngữ chỉ phương tiện cho câu. I. Mục tiêu. - KT: Hiểu được tác dụng và đặc điểm của các trạng ngữ chỉ phương tiện (Trả lời câu hỏi bằng gì? Với cái gì?). - KN: Nhận biết trạng ngữ chỉ phương tiện trong câu; thêm trạng ngữ chỉ phương tiện vào câu.Viết đoạn văn ngắn tả con vật yêu quý có ít nhất 1 câu dùng trạng ngữ chỉ phương tiện. - GD: Nghiêm túc, tự giác học bài. II. Đồ dùng dạy học. - Bảng phụ, phiếu học tập. III. Các hoạt động dạy học. ND -TG HĐ của giáo viên HĐ của học sinh 1.ÔĐTC. 2.KTBC. 3’ 3.Bài mới. a.GTB: 2’ b.Phần nhận xét. 12’ c.Ghi nhớ.3’ đ.Luyện tập. 17’ 4.Củng cố dặn dò. 3’ ? Tìm từ miêu tả tiếng cười và đặt câu với các từ đó? - Bằng lời. Bài 1,2: - Cho hs đọc yc và bài tập lần lượt trả lời các câu hỏi. + Bài 1: Các trạng ngữ đó trả lời câu hỏi bằng cái gì? Với cái gì? + Bài 2: Cả 2 trạng ngữ đề bổ sung ý nghĩa phương tiện cho câu. * Cho hs đọc ghi nhớ. Bài 1: - Treo bảng phụ ghi ND bài.. - Yc lớp làm vào vở, 2hs lên bảng gạch chân trạng ngữ chỉ phương tiện. - Nxét, chữa: - Câu a: Bằng một giọng thân tình, thầy khuyên chúng em.... - Câu b: Với óc quan sát tinh tế và đôi bàn tay khéo léo, người hoạ sĩ dân gian đã sáng tạo nên.... Bài 2: - Cho hs đọc yc, qsát tranh sgk. - Yc làm bài cá nhân. - Cho hs nối tiếp đọc. - Nxét, chữa: VD: Bằng đôi cánh mềm mại, đôi chim bồ câu bay lên nóc nhà.... - Hệ thống nội dung. - Nxét giờ học - Yc về học bài, Cb bài sau. - 2 Hs đặt câu.Lớp nx bổ sung. - 1hs đọc - Trao đổi cặp trả lời - 1hs đọc - Lớp làm vào vở, 2hs lên bảng làm. - Nxét. - 1hs đọc, lớp qsát tranh. - Làm bài cá nhân, đọc bài. - Nxét. Ngh Thực hiện ___________________________________________ Thứ sáu Ngày soạn: 27/4/2010 Ngày giảng : 29/4/2010 Tiết 1: Tập làm văn. Điền vào giấy tờ in sẵn. I.Mục tiêu. - KT: Hiểu các yc trong Điện chuyển tiền đi, giấy đặt mua báo chí trong nước. - KN: Biết điền đúng nội dung vào những chỗ trống trong giấy tờ in sẵn điện chuyển tiền và giấy đặt mua báo chí. - GD: áp dụng bài học vào cuộc sống. II. Đồ dùng dạy học. Phiếu khổ to và phiếu cho hs. III. Các hoạt động dạy học. ND -TG HĐ của giáo viên HĐ của học sinh 1.ÔĐTC. 2.KTBC. 3’ 3.Bài mới. a.GTB: 2’ b.HD làm bài tập. 32’ 4.Củng cố dặn dò. 3’ - Nêu yc giờ học. Bài 1: - Gv hướng dẫn hs trên phiếu to cả lớp: - N3 VNPT; ĐCT: Hs không cần biết. * Hs viết từ phần khách hàng: - Họ tên người gửi (mẹ em) - Địa chỉ: Nơi ở của gđ em. - Số tiền gửi (viết số trước, chữ sau) - Họ tên người nhận:ông hoặc bà em. - Địa chỉ : Nơi ở của ông hoặc bà em. - Tin tức kèm theo chú ý ngắn gọn. - Nếu cần sửa chữa viết mục dành cho việc sửa chữa. - Mục khác dành cho nhân viên bưu điện - Yc hs điền vào vở. - Cho hs đóng vai trình bày trước lớp. - Cho một số hs đọc ND đã điền đầy đủ trước lớp. Bài 2. - Gv hướng dẫn hs ghi các thông tin: +Tên báo chí đặt mua cho mình, cho ông bà, bố mẹ, anh chị. + Thời gian đặt mua.( 3 tháng, 6 tháng, 12 tháng). - Cho lớp làm bài vào vở bài tập. - Yc Hs tiếp nối đọc giấy đặt mua báo chí trong nước. - Nxét giờ học -Vn hoàn thành bài tập vào vở, vận dụng kiến thức bài học vào cuộc sống. - Hs đọc yêu cầu bài. Cả lớp đọc thầm mẫu. - Hs theo dõi, cùng trao đổi cách ghi. - Làm vào vở - Đóng vai trình bày. - Hs đọc bài làm hoàn chỉnh. - Hs đọc yêu cầu bài. - Nắm cách làm - Làm bài cá nhân. - Nối tiếp đọc. - Nxét trao đổi. - Nghe Thực hiện Tiết 2: Toán Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số. I. Mục tiêu: - KT: Giải được bài toán về "Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hiệu của hai số đó" - KN: Nhớ lại KT đã học vận dụng làm bài tập nhanh, đúng. **Bài 5. - GD: Tính chính xác, yêu thích môn học, tự giác làm bài. II. Các hoạt động dạy học. ND -TG HĐ của giáo viên HĐ của học sinh 1.ÔĐTC. 2.KTBC. 3’ 3.Bài mới. a.GTB: 2’ b.HD làm bài tập. 32’ 4.Củng cố ặn dò. 3’ - Chữa bài về nhà giờ trước(bài 5) - Bằng lời Bài 1: - Cho hs đọc yc. - HD tính ra nháp rồi viết đáp số vào ô trống. - Yc nêu kq nối tiếp. - Nxét, chữa. Bài 2: - Cho hs đọc yc. - Cho hs làm bài cá nhân. - Nxét chữa: Bài giải Đội 1: Đội 2: Đội thứ nhất trồng được là: (1375+285):2= 830 (cây) Đội thứ hai trồng được là: 830 - 285 = 545 (cây) Đáp số: Đội 1: 830 cây Đội 2: 545 cây. Bài 3: - Cho hs đọc yc. - Cho hs làm bài cá nhân. - Nxét, chữa. **Bài 5: - Cho 1 hs lên bảng làm. - Nxét, chữa: Số lớn nhất có 3 chữ số là: 999. Do đó tổng hai số là: 999. Số lớn nhất có 2 chữ số là: 99. Do đó hiệu hai số là: 99. Số bé là: (999 - 99 ) : 2 = 450 Số lớn là: 450 + 99 = 549 Đáp số: Số lớn : 549; Số bé :450. ?Muốn tìm số trung bình cộng ta làm thế nào. - Nxét giờ học - BTVN: 4 - 1hs . - 1hs đọc - Nêu cách làm. - Làm bài cá nhân, nêu kq nối tiếp. - Nxét. - 1hs đọc - Lớp làm vào vở, 2hs làm bảng nhóm. - Nxét. - 1hs đọc - Lớp làm vào vở, 2hs làm bảng nhóm. - Nxét. - Hs khá giỏi làm. - 2hs nêu - Nghe - Thực hiện
Tài liệu đính kèm: