Tập đọc: CHIẾC BÚT MỰC
I. Mục tiêu :-Biết ngắt nghỉ hơi đúng ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài .
- Hiểu ND : Cô giáo khen ngợi bạn Mai là cô bé chăm ngoan , biét giúp đỡ bạn ( trả lời được CH 2, 3, 4, 5 ).
- HS khá giỏi trả lời được câu hỏi 1.
II- Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ .
III- Hoạt động dạy học:
Thứ 2 ngày 20 tháng 9 năm 2010 Tập đọc: Chiếc bút mực I. Mục tiêu :-Biết ngắt nghỉ hơi đúng ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài . - Hiểu ND : Cô giáo khen ngợi bạn Mai là cô bé chăm ngoan , biét giúp đỡ bạn ( trả lời được CH 2, 3, 4, 5 ). - HS khá giỏi trả lời được câu hỏi 1. II- Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ . III- Hoạt động dạy học: 1. Bài cũ: Trên chiếc bè -Em thấy cuộc đi chơi của hai chú dế có gì thú vị ? - Nhận xét và cho điểm 2/ Dạy học - bài mới: - Giới thiệu bài và chủ đề mới HĐ1 Luyện đọc: *- GV đọc mẫu - Gọi một HS khá đọc mẫu lần 2 - Yêu cầu HS đọc thầm bài - Gọi HS đọc to nối tiếp cụm câu + GV theo dõi sửa những tiếng, từ HS đọc sai. nức nở , buồn , mượn, loay hoay . - Luyện HS đọc các từ khó * Gọi HS đọc nối tiếp đoạn. - Gọi HS đọc chú giải - Gọi HS đọc nối tiếp đoạn. + Hướng dẫn đọc câu dài . - Treo bảng phụ câu văn cần hướng dẫn - GV đọc mẫu - Y/C HS nêu cách ngắt nghỉ - GV thống nhất cách đọc. - Luyện HS đọc lại + Y/c HS đọc cho nhau nghe theo nhóm bàn -Thi đọc giữa các nhóm . - Nhận xét cho điểm . -2 HS đọc bài và trả lời câu hỏi. HS lắng nghe và nhắc lại mục bài . -HS lắng nghe -1HS khá đọc lại -HS đọc thầm toàn bài - HS đọc nối tiếp . -Luyện đọc phát âm các từ khó . - HS đọc nối tiếp đoạn lần 1. - HS đọc chú giải. - HS đọc nối tiếp đoạn lần 2. -HS lắng nghe, phát hiện chỗ ngắt nghỉ . -Thế là trong lớp/ chỉ còn mình em/ viết bút chì.// - Nhưng hôm nay/ cô cũng định cho em viết bút mực/ vì em viết khá rồi.// Luyện đọc ngắt nghỉ. - Đọc từng đoạn theo nhóm. - Các nhóm thi đọc bài. Tiết 2 H Đ2 Tìm hiểu bài: + Đọc thầm Đ1 -Trong lớp 1A còn những ai phải viết bút chì? -Cô giáo gọi Lan lên bàn cô làm gì ? -Thái độ của Mai sao ? -Đặt câu với từ hồi hộp. =>Chuyển .... đọc phần còn lại -Chuyện gì xảy ra với bạn Lan ? -Thấy Lan khóc Mai ra sao ? -Vì sao Mai lại loay hoay mãi với các hộp bút ? -Cuối cùng Mai quyết định thế nào ? -Cô giáo và Lan thế nào ? -Đặt câu từ ngạc nhiên. -Cô nhìn Mai vui vẻ nói gì ? -Được biết là Mai cũng viết bút mực em cảm thấy như thế nào ? -Cô giáo đã làm gì ? -Vì sao cô lại khen Mai ? * , KL: Mai là một cô bé tốt bụng , chân thật. H Đ3 Luyện đọc lại: -Hướng dẫn HS đọc nhấn mạnh , diễn cảm . - Hướng dẫn HS đọc đúng lời các nhân vật. -Bài đọc có mấy nhân vật ? Lời của các nhân vật ta đọc như thế nào ? HS đọc bài . Nhận xét và cho điểm 3/ Củng cố, dặn dò - Câu chuyện này nói về điều gì ? - Em thích nhân vật nào nhất ? - 1 HS đọc to - Còn Lan và Mai - Cô gọi Lan lên bàn cô lấy mực - Hồi hộp nhìn cô buồn .... - 1 HS đọc to - Lan bị quên ..... khóc nức nở. - Mai cứ loay hoay mãi với cái hộp bút. - Vì Mai nửa muốn cho mượn, nửa thấy tiếc. - Mai quyết định đưa bút cho Lan - Vui và ngạc nhiên - HS đọc câu nói của cô - Mai cảm thấy hơi tiếc. Cô lấy chiếc bút đưa cho Mai. Vì Mai ngoan. HS tập đọc đúng diễn cảm . HS phân vai đọc Toán: 38 + 25 I - Mục tiêu: - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 ,dạng 38 + 25 -Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng các số có số đo đơn vị dm. - Biết thực phép tính 9 hoặc 8 cộng với một số để so sánh hai số . II- Đồ dùng dạy học: - Que tính III- Hoạt động dạy học: 1.Bài cũ : - Đặt tính và tính 48 + 5 và 29 + 8 , - Giáo viên nhận xét đánh giá . .Bài mới: - Giới thiệu bài: H Đ1 Giới thiệu phép cộng 38 +25 - Nêu bài toán : có 38 que tính thêm 25 que tính . Hỏi tât cả có bao nhiêu que tính ? -Muốn biết tất cả có bao nhiêu que tính ta làm như thế nào ? * Hướng dẫn HS tìm kết quả với q. tính: - Y/c HS lấy 3 bó qtính và 8 qtính, lấy tiếp 2 bó q tính và 5 q.tính rồi tìm cách tính tổng số q. tính đó . - Bằng bao nhiêu que tính . - Em làm bằng cách nào? - GV kết luận lại cách làm. -Vậy 38 + 25 = 63 * Đặt tính và tính : - Gọi một em lên bảng đặt tính và tính . - Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và tính . H Đ2 Luyện tập : -Bài 1:(cột 1,2, 3) - Yêu cầu 1 em đọc đề bài. - Y/c HS làm bài vào vở. -Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 3: - Vẽ hình lên bảng mời 1 em nêu yêu cầu . - Muốn biết con kiến đi hết đoạn đường bao nhiêu dm ta làm thế nào ? -Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở . - Mời một em lên chữa bài . *,Bài 4: >,<,= - Y/c HS làm vào vở rồi chữa bài. 8+4..<..8+5 9+8.=.8+9 9+7 > 9 +6 -Nhận xét ghi điểm học sinh . 3. Củng cố - Dặn dò:- HS nhắc nội dung bài -Nhận xét đánh giá tiết học 2HS làm 2 phép tính và nêu cách đặt tính và cách tính . Lớp theo dõi giới thiệu bài - Lắng nghe và phân tích bài toán . -HS thao tác trên q. tính để tìm kết quả. - 63 que tính . - HS nêu cách tìm : 8 que tính rời với 2 que tính rời là 10 que tính , bó lại thành một chục . 3 chục với 2 chục là 5 chục 5 chục thêm 1 chục là 6 chục .6 chục với 3 que tính rời là 63 que tính . - Ta thực hiện phép cộng 38 + 25 38 -Thực hiện từ phải sang trái. +25 63 - Một em đọc đề bài . - Lớp làm bài - Nhận xét bài bạn. Giải : Con kiến đi đoạn đường dài là : 28 + 34 = 62 ( dm ) Đ/S: 62 dm -Một em đọc đề bài . - Lớp thực hiện vào vở . . - Hai em nhắc lại nội dung bài - Về học bài và làm các bài tập còn lại Thứ 3 ngày 21 tháng 9 năm 2010 Toaựn Luyện tập I. Muùc tiêu : Thuộc bảng cộng 8 với một số . - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 , dạng 28 +5 ; 38 +25. - Biết giải các bài toán theo tóm tắt với một phép cộng . II. Đồ dùng dạy học :- Đồ dùng phục vụ trò chơi . III. Hoạt động dạy và học : 1.Bài cũ : -Đặt tính rồi tính:48+27,68+12 -Giáo viên nhận xét đánh giá . 2.Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Luyện tập : Bài 1: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài . -Y cầu nối tiếp nhau đọc kết quả phép tính -Giáo viên nhận xét đánh giá -Bài 2: - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài . -Yêu cầu 3 em lên bảng đặt tính và tính : 48 + 24 ; 58 + 26 ; 78 + 9 -GV nhận xét ,đánh giá. Bài 3 - Mời một học sinh đọc đề bài . -Yêu cầu cả lớp làm vào vở . - Gọi một em lên bảng chữa bài . - GV nhận xét, chữa bài. 3. Củng cố - Dặn dò: -HT kiến thức *Nhận xét đánh giá tiết học -Dặn về nhà học và làm bài tập -Hai em lên bảng, lớp bảng con -Học sinh khác nhận xét . * Lớp theo dõi giới thiệu bài - Một em đọc đề bài . - Đọc nối tiếp mỗi em một phép tính cho đến hết . -Một em đọc đề bài sách giáo khoa . - Lớp thực hiện đặt tính và tính ra kết quả vào bảng con. - 3 em nêu cách đặt tính và cách tính -Một em đọc đề bài . -Cả lớp thực hiện làm vào vở . - Một em lên bảng giải . Giải : Số kẹo cả hai gói có là : 28 + 26 = 54 (cái kẹo) Đ/S:54 cái kẹo - HS nhắc lại ND bài Chính tả: Tập chép: chiếc bút mực. I. Mục tiêu : -Chép chính xác, trình bày đúng bài CT . - Làm đúng BT 2 ; BT 3a -Rèn tính cẩn thận trong khi viết bài II. Chuẩn bị :- Bảng phụ viết đoạn văn cần chép . III. Lên lớp : 1/ Bài cũ : - Gọi hai em lên bảng viết các từ - Lớp viết bảng con 2.Bài mới: - Giới thiệu bài H Đ1. Hướng dẫn tập chép : a. Hướng dẫn tìm hiểu nội dung - Đọc mẫu đoạn văn cần chép . -Y/c 1 em đọc lại bài cả lớp đọc thầm theo -Đọan chép này có nội dung từ bài nào ? -Đoạn chép kể về chuyện gì ? b. Hướng dẫn cách trình bày : - Đoạn văn có mấy câu ? - Cuối mỗi câu có dấu gì? - Chữ đầu dòng phải viết thế nào ? - Khi viết tên riêng c. ta cần chú ý điều gì? c. Hướng dẫn viết từ khó : - Đọc cho HS viết các từ khó vào bảng con -Giáo viên nhận xét đánh giá . d.Chép bài : - YC nhìn bảng chép bài vào vở - Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh . e.Soát lỗi : -Đọc lại để HS dò bài, tự sửa lỗi g. Chấm bài -Chấm điểm và nhận xét từ 10 - 15 bài . H Đ2 Hướng dẫn làm bài tập *Bài 2 : - Gọi một em nêu bài tập 2. -Yêu cầu lớp làm vào vở . -Mời một em lên làm bài trên bảng . -Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng. - Yêu cầu lớp đọc các từ trong bài sau khi điền *Bài 3: - Nêu yêu cầu của bài tập GVđưa các vật ra và hỏi . - Đây là cái gì ? - Bức tranh vẽ con gì ? -Người ngại làm việc gọi là gì ? - Trái nghĩa với già là gì ? 3. Củng cố - Dặn dò: -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học -Nhắc nhớ trình bày vở sạch đẹp. -Dặn về nhà viết bài, làm bài tập - Lớp viết bảng con các từ : khuyên , chuyển , chiều .. . - Lắng nghe giới thiệu bài -Lớp lắng nghe giáo viên đọc . -Một học sinh đọc lại bài -Bài Chiếc bút mực - HS nêu. - Đoạn văn có 5 câu . -Cuối mỗi câu có ghi dấu chấm - Viết hoa , phải lùi vào một ô. - Phải viết hoa . - Lớp thực hành viết từ khó vào bảng con: cô giáo , lắm, khóc , mượn , quên - Nhìn bảng chép bài . -Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì . - Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm . - Đọc yêu cầu đề bài . - Học sinh làm vào vở - Một em làm trên bảng : tia nắng , đêm khuya , cây mía . -Đọc lại các từ khi đã điền xong . -Một em nêu : Tìm tiếng có chứa âm đầu l/ n . Quan sát trả lời : - Cái nón . - Con lợn . - Lười biếng . - Từ non . -HS lắng nghe Kể chuyện: chiếc bút mực I. Mục tiêu: - Dựa theo tranh , kể lại được từng đoạn câu chuyện Chiếc bút mực . II. Chuẩn bị -Tranh ảnh minh họa sách giáo khoa . Hộp bút , bút mực . III Các hoạt động dạy học : 1/ Kiểm tra bài cũ : -Gọi 3 em lên nối tiếp nhau kể lại câu chuyện“ Bím tóc đuôi sam “ - Nhận xét cho điểm . 2.Bài mới - Giới thiệu bài: H Đ1 Hướng dẫn kể từng đoạn theo tranh : a.Kể lại đoạn theo bức tranh 1: - Treo tranh minh họa . - Dựa vào tranh và câu hỏi gợi ý kể cho bạn trong nhóm nghe . -Cô giáo gọi Lan lên bàn cô làm gì ? - Thái độ của Mai thế nào ? - Khi không được viết bút mực thái độ của Mai ra sao ? - Mời lần lượt từng em trong nhóm lên trình bày . - Gọi học sinh khác nhận xét bạn . * Kể theo bức tranh 2 : -Chuyện gì đã xảy ra với bạn Lan ? - Khi biết mình quên bút bạn Lan đã làm gì? Lúc đó thái độ của Mai thế nào ? - Vì sao Mai lại loay hoay với hộp bút nhỉ ? * Kể theo bức tranh3 : - Bạn Mai đã làm gì ? - Mai đã nói gì với Lan ? * Kể theo bức tranh 4 : - Thái độ của cô giáo thế nào ? -Khi biết mình được viết bút mực thái độ của Mai ra sao ? -Cô giáo cho Mai mượn bút và nói gì ? - Mời lần lượt học sinh lên kể trước lớp . -Yêu cầu lớp lắng nghe và nhận xét sau mỗi lần có học sinh kể . H Đ2 Kể lại toàn ... : Số quả cam cành dưới có là : 5 + 2 = 7 ( quả cam ) Đ/ S: 7 quả cam - Đọc tóm tắt . - Làm bài và chữa bài . - Em khác nhận xét bài bạn . - HS nêu. Thực hiện phép tính cộng : 95 + 3 . - Vì cao hơn cũng như “ nhiều hơn “ -Một em lên bảng làm . Giải : Số xăngtimét Đào cao là : 95 + 3 = 98 ( cm ) ĐS: 98 cm - Một em khác nhận xét bài bạn . - Phép cộng -Nhắc lại nội dung bài vừa luyện tập .về học bài và làm các bài tập còn lại Chớnh taỷ : Nghe viết: Cái trống trường em. I. Mục tiêu: -Nghe – viết chính xác , trình bày đúng 2 khổ thơ đầu bài : Cái trống trường em . - Làm được BT ( 2) a/b hoặc BT (3) a/b . -HS viết đúng chính tả, trình bày đẹp, cẩn thận II. Chuẩn bị Giáo viên : -Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 3 III. Hoạt động dạy học : 1. Kiểm tra bài cũ: -Mời 2 em lên bảng làm bài tập điền : ia / ya ; l/n vào chỗ trống . -Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới: - Giới thiệu bài. H Đ1 Hướng dẫn nghe viết : a. Tìm hiểu nội dung đoạn viết -GV đọc đoạn viết -Tìm những từ ngữ tả cái trống như con người ? b. Hướng dẫn cách trình bày : -Một khổ thơ có mấy dòng thơ ? -Trong 2 khổ thơ đầu có mấy dấu câu là những dấu nào ? -Chữ đầu dòng thơ viết như thế nào ? Đó là những chữ nào ? Vì sao ? c. Hướng dẫn viết từ khó: -Đọc và yêu cầu viết các từ khó . - Chỉnh sửa lỗi cho học sinh . d. Đọc viết - Đọc thong thả từng câu, các dấu chấm. đ. Soát lỗi chấm bài : - Đọc lại chậm rãi để học sinh dò bài -Thu tập học sinh chấm điểm và nhận xét. H Đ2. Hướng dẫn làm bài tập *Bài 2 : - Mời một em lên làm mẫu . - Yêu cầu lớp nhận xét bài làm của bạn . -Giáo viên nhận xét đánh giá . *Bài 3 : - Yêu cầu lớp chia thành 3 nhóm - Mỗi nhóm tìm những tiếng có chứa n / l ; eng / en , im / iêm . -Lần lượt mời các nhóm lên trình bày . - Y cầu các nhóm khác nhận xét bổ sung . -Nhận xét chốt ý đúng . 3. Củng cố - Dặn dò: -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học Hai em lên bảng làm bài : ch ...quà ; đêm khu . ..; t...nắng ; nóng ...ực ; ...on ton ; ...ảnh ...ót . -Nhận xét bài bạn . -Lớp đọc đồng thanh đoạn viết . - nghĩ , ngẫm nghĩ , buồn - Có 4 dòng thơ . - Có 1 dấu chấm và một dấu chấm hỏi - Phải viết hoa gồm các chữ : C , M , S , Tr, B vì đây là các chữ đầu dòng thơ - Lớp thực hiện đọc và viết vào bảng con các từ khó : Trống , trường , suốt , nằm , ngẫm , nghĩ ,... -Lớp nghe đọc viết vào vở . -Soát và sửa lỗi bằng bút chì . - Nộp bài lên để giáo viên chấm - Điền vào chỗ trống l hay n ? - Một em lên bảng , lớp làm vào vở . -Lớp chia thành nhiều nhóm nhỏ . - Thảo luận nhóm . - Cử 2 bạn viết nhanh để ghi các tiếng mà nhóm tìm được . - Nhận xét bài bạn , - ghi vào vở . -Ba em nhắc lại các yêu cầu khi viết chính tả. Luyện toán Luyện tập I.Mục tiêu: - Luyện tập củng cố bảng cộng 9 và giải toàn bằng một phép tính . II. Đồ dùng dạy học : - Phiếu bài tập III.Hoạt động dạy học: 1/. Giới thiệu bài : 2/. Hướng dẫn luyện tập : *)Bài 1: Điền số vào chỗ chấm rồi tính ( theo mẫu ) a) 9+7 = 9+1+6 b) 9+5 = 9+1+ = + = .+ = 16 = .. c) 9+4 = 9+1+ d) 9+8 = 9+ + = ..+. =+.. =.. = *)Bài 2 :Viết kết quả phép tính vào ô trống : Số hạng 8 9 48 5 29 38 Số hạng 9 8 5 48 38 29 Tổng *)Bài 3 : Đàn gà nhà bạn Khôi có 28 con gà trống và 36 con gà mái. Hỏi đàn gà có bao nhiêu con ? 3/- G V chấm và chữa bài . 4/- Củng cố ,dặn dò : - Nhận xét đánh giá tiết học - Về nhà xem lại bài và chữa lại . -HS đọc y/c và tự suy nghĩ làm . - Lớp nhận xét và chữa bài . Luyện Tiếng Việt Luyện từ và câu I. Mục tiêu : Rèn kĩ năng đặt câu theo mẫu Ai ( cái gì , con gì) là gì ? - Phân biệt các từ chỉ sự vật nói chung với tên riêng của từng sự vật và biết viết hoa . II. Hoạt động dạy học : H Đ1: Củng cố lại các kiến thức - Tên chung của một sự vật ta viết thế nào ? - Tên riêng của một người , một tỉnh , một thành phố , một con sông , một ngọn núi ..ta viết thế nào ? -Theo em mẫu kiểu câu Ai- là gì ?là kiểu câu dùng để làm gì ? H Đ2 : Hướng dẫn làm bài tập: *Bài 1: Gạch chân dưới những tên riêng và viết lại cho đúng . - Em, lan, huệ đều ở thôn đoài.Chiều chiều chúng em rất thích ra bờ sông hóng mát. *Bài 2:Đặt câu theo mâũ Ai - là gì? a.Tên cô giáo em: b.Nghề nghiệp của mẹ em: c.Môn thể thao em thích nhất:. *Bài 3:Viết tiếp vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau: a.Lan là ... b.Thỏ là... c.Bút chì , thước kẻ là... d...là người mẹ thứ hai của em e...là thủ đô của nước Việt Nam. - HS làm bài - chữa - nhận xét 3.Củng cố,dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học . - Về nhà xem lại bài và chữa lại bài . -Tên chung của từng sự vật không viết hoa . -Phải viết hoa . -Kiểu câu dùng để giới thiệu . - HS đọc y/ c của bài và tự suy nghĩ là bài - Chữa bài và nhận xét bổ sung . * Bài 1:Lan ,Huệ ,Đoài . *Bài 2: a/ Cô giáo em tên là Kim Anh . b/ Mẹ em là công nhân. c/ Đá cầu là môn thể thao em thích nhất *Bài3: a/ Lan là học sinh giỏi nhất lớp em . b/ Thỏ là động vật nhút nhát . c/ Bút chì , thước kẻ là đồ dùng học tập. d/ Cô giáo là người mẹ thứ hai của em . e/ Hà nội là thủ đô của nước Việt Nam . Thứ 6 ngày 24 tháng 9 năm 2010 Taọp laứm vaờn : Trả lời câu hỏi và đặt tên cho bài. luyện tập về mục lục sách I. Mục tiêu : -Dựa vào tranh vẽ , trả lời được câu hỏi rõ ràng , đúng ý (BT1); bước đầu biết tổ chức các câu thành bài và đặt tên cho bài (BT2). - Biết đọc mục lục một tuần học ghi ( hoặc nói ) được tên các bài tập đọc trong tuần đó (BT3) II. Chuẩn bị : - Tranh minh họa bài tập 1 III. Hoạt động dạy học: 1/ Kiểm tra bài cũ : -Gọi 4 em: Hai em lên đóng lại vai Tuấn trong câu chuyện “ Bím tóc đuôi sam “ - Hai bạn đóng vai Lan trong câu chuyện “ Chiếc bút mực“ - Nhân xét cho điểm 2.Bài mới: a/ Giới thiệu bài : b/ Hướng dẫn làm bài tập : *Bài 1 *- Treo bức tranh 1 và hỏi : - Bạn trai đang vẽ ở đâu ? - Treo bức tranh 2 và hỏi : - Bạn trai đang nói gì với bạn gái ? *-Treo bức tranh 3 : - Bạn gái nhận xét như thế nào? *-Treo bức tranh 4 : - Hai bạn đang làm gì ? - Vì sao không nên vẽ bậy ? - Gọi học sinh trình bày . - Nhận xét tuyên dươngnhững em kể tốt . *Bài 2 -Mời lần lượt từng em nói tên truyện của mình . - Yêu cầu dưới lớp quan sát nhận xét. * Bài 3 : -Hãy đọc mục lục tuần 6 sách TViệt 2 / 1 - Yêu cầu đọc các bài tập đọc . - Lắng nghe và nhận xét bài làm học sinh . - Nhận xét ghi điểm học sinh . 3. Củng cố - Dặn dò: -Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học -Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau - Hai em lần lượt trả lời trước lớp . - HS 1, 2 : đóng vai Tuấn nói lời xin lỗi với Hà . - HS 3, 4 : đóng vai Lan nói lời cảm ơn với Mai - Một em nhắc lại tựa bài - Quan sát và nêu : - Bạn đang vẽ một con ngựa lên bức tường trường học. - Mình vẽ có đẹp không ? - Vẽ lên tường làm xấu trường , lớp - Quét vôi lại bức tường cho sạch . - Vì làm bẩn tường , xấu môi trường xung quanh . - 4 em trình bày nối tiếp từng bức tranh .Hai em kể lại toàn bộ câu chuyện .Theo dõi nhận xét bạn - Không nên vẽ bậy / Bức vẽ làm hỏng tường .Đẹp mà không đẹp ... - -Đọc thầm - 3 em đọc tên các bài tập đọc . - Lập mục lục các bài tập đọc - Đọc bài làm của mình . Toán : luyện tập I. Mục tiêu : - Củng cố cách giải toán có lời văn về “ nhiều hơn “ bằng một phép tính cộng II.Lên lớp : 1.Bài cũ : - Đặt tính rồi tính : 28 + 5 ; 38 + 6 -Giáo viên nhận xét đánh giá . 2.Bài mới. a. Giới thiệu bài. b.Luyện tập : -Bài 1: - Yêu cầu một em nêu tóm tắt -Để biết trong hộp có bao nhiêu bút chì ta phải làm gì ? Tại sao ? -Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở nháp . -Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 2: - Yêu cầu tự làm bài vào vở . - Nhận xét bài làm học sinh . Bài 4: -Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở . - Mời một em lên chữa bài . - Nhận xét bài làm của học sinh d) Củng cố - Dặn dò: *Nhận xét đánh giá tiết học -Dặn về nhà học và làm bài tập -Hai em lên bảng mỗi em thực hiện theo một yêu cầu của giáo viên . - Nhận xét bài bạn . Cốc có : 6 bút chì Hộp nhiều hơn cốc : 2 bút chì . Hộp có : ... bút chì ? - Thực hiện phép cộng 6 + 2 - Vì trong hộp nhiều hơn cốc 2 bút chì -Yêu cầu 1 em lên bảng làm - Em khác nhận xét bài bạn . Giải : Số bưu ảnh của Bình có là : 11 + 3 = 14 ( bưu ảnh ) Đ/ S : 14 bưu ảnh - HS làm vào vở. -Một em lên bảng sửa bài . - Nhận xét bài bạn . - Hai em nhắc lại nội dung bài - Về học bài và làm các bài tập Taọp vieỏt : Chữ hoa d I. Mục tiêu : - Viết đúng chữ hoa D ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) , chữ và câu ứng dụng : Dân ( 1 dòng cỡ vừa , 1dòng cỡ nhỏ ) Dân giàu nước mạnh . ( 3 lần ) - Reứn chửừ vieỏt vaứ tớnh caồn thaọn II. Chuẩn bị : * Mẫu chữ hoa D đặt trong khung chữ . Vở tập viết III. Hoạt động dạy học : 1. Kiểm tra bài cũ: -Gọi hai em lên bảng viết chữ cái hoa C từ ứng dụng Chia . -Giáo viên nhận xét đánh giá . 2.Bài mới: H Đ1. Hướng dẫn viết chữ hoa : * -Yêu cầu quan sát mẫu và trả lời : - Chữ hoa D gồm mấy nét ? Có những nét nào ? - Chỉ theo khung hình mẫu và giảng quy trình viết chữ D .Viết lại qui trình viết lần 2 . *Học sinh viết bảng con - Yêu cầu viết chữ hoa D vào không trung và sau đó cho các em viết vào bảng con . *Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng : -Yêu cầu một em đọc cụm từ . GV giải thích nghĩa của câu ứng dụng. - Quan sát , nhận xét về :Độ cao, khoảng cách các con chữ. */ Viết bảng : - Yêu cầu viết chữ Dân vào bảng. Theo dõi sửa cho học sinh . *) Hướng dẫn viết vào vở : -Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh . *) Chấm chữa bài -Chấm từ 5 - 7 bài học sinh . -Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm . 3. Củng cố - Dặn dò: -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học -Dặn về nhà hoàn thành nốt bài viết trong vở - Lên bảng viết các chữ theo yêu cầu . - Lớp thực hành viết vào bảng con . -Học sinh quan sát . - Chữ D gồm 1 nét thẳng đứng và 1 nét cong phải nối liền . - Quan sát theo giáo viên hướng dẫn - Lớp theo dõi và thực hiện viết vào không trung sau đó bảng con . - Đọc : Dân giàu nước mạnh . -Nghĩa:Dân có giàu, thì nước có mạnh. -HS nêu - Thực hành viết vào bảng . - Viết vào vở tập viết theo yêu cầu GV -Nộp vở từ 5- 7 em để chấm điểm
Tài liệu đính kèm: