Giáo án môn học lớp 2 - Tuần số 32

Giáo án môn học lớp 2 - Tuần số 32

LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu : Giúp HS :

-Biết và cách sử dụng một số loại giấy bạc:100 đồng 200 đồng, 500 đồng,1000 đồng

-Bit lµm các phép tính cộng , tr các số với đơn vị là đồng.

- Bit trả tiền và nhận lại tiền thừa trong mua bán.

II. Đồ dùng dạy học :

-Các tờ giấy bạc loại 100 đồng , 200 đồng , 500 đồng , 1000 đồng.

-Ghi các thẻ : 100 đồng , 200 đồng , 500 đồng , 1000 đồng.

III. Các hoạt động dạy - học :

 

doc 16 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 753Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học lớp 2 - Tuần số 32", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 32	
Thứ hai ngày 19 tháng 4 năm 2010
S¸ng Toán 
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu : Giúp HS :
-Biết và cách sử dụng một số loại giấy bạc:100 đồng 200 đồng, 500 đồng,1000 đồng
-BiÕt lµm các phép tính cộng , trõ các số với đơn vị là đồng.
- BiÕt trả tiền và nhận lại tiền thừa trong mua bán.
II. Đồ dùng dạy học :
-Các tờ giấy bạc loại 100 đồng , 200 đồng , 500 đồng , 1000 đồng.
-Ghi các thẻ : 100 đồng , 200 đồng , 500 đồng , 1000 đồng.
III. Các hoạt động dạy - học : 
Hoạt động của GV
	Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ : 
- Nhận xét chung và ghi điểm .
2. Hướng dẫn luyện tập :
 Bài 1:
- GV yêu cầu.
-Túi T/nhất có những tờ giấy bạc nào ? 
- Muốn biết túi thứ nhất có bao nhiêu tiền ta làm thế nào ? 
- Vậy túi thứ nhất có tất cả  tiền ? 
- GV nhận xét – ghi điềm .
Bài 2 : 
- Hướng dẫn tìm hiểu đề bài .
- Yêu cầu HS làm bài .
- GV nhận xét – sửa chữa và ghi điểm .
 Bài 3 : 
- Yêu cầu .
- GV nhận xét - ghi điểm .
 Bài 4 :(HSKG)
- GV nêu bài toán.
- GV Nhận xét – Ghi điểm.
3.Củng cố , dặn dò :
- Chuẩn bị bài học tiết sau.
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS làm bảng bài 4- lớp làm bảng con 
- HS quan sát và thảo luận nhóm cặp tìm ra kết quả .
-có 3 tờ giấy bạc , 1 tờ loại 500 đồng ,.
-Làm phép tính cộng 500đồng + 200 đồng + 100 đồng .
- Túi thứ nhất có 800 đồng .
- HS làm bảng con- 4 HS lên bảng làm .
- 1 HS đọc đề – lớp theo dõi bài . 
- 1 HS làm bảng lớp – lớp làm vào vở .
Bài giải
 Số tiền mẹ phải trả là :
 600 + 200 = 800 ( đồng )
 Đáp số : 800 đồng 
- 1 HS đọc yêu cầu – lớp theo dõi .
- 1 HS làm bảng lớp – lớp làm vở .
-Viết số thích hợp vào ô trống.
- HS thực hiện theo yêu cầu.
Tập đọc
CHUYỆN QUẢ BẦU
I . Mục tiêu:
-Đọc m¹ch l¹c toµn bµi, biÕt ngắt , nghỉ hơi đúng.
-Hiểu nội dung bài : Các dân tộc trên đết nước Việt Nam là anh em một nhà , có chung một tổ tiên.(TL ®­ỵc CH 1,2, 3, 5)HSKG tr¶ lêi ®­ỵc CH 4
II . Đồ dùng dạy học : 
-Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.
III. Các hoạt động dạy - học : Tiết 1
Hoạt động của GV
	Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ : 
- GV nhận xét và ghi điểm .
2. Bài mới : 
a. Giới thiệu bài : 
b. Luyện đọc : 
- GV đọc mẫu . 
- Hướng dẫn đọc từ khó : 
- Hướng dẫn đọc câu văn dài .
+ Hai người vừa chuẩn bị xong thì sấm chớp đùng đùng , / mây đen ùn ùn kéo đến . // Mưa to , gió lớn , nước ngập mênh mông . // Muôn loài đều chết chìm trong biển nước . // 
 - GV chú ý chữa sai cho HS .
@ . Đọc từng câu : 
- Đọc từng đoạn trước lớp : 
- Em hiểu thế nào là “con dúi”,“sáp ong”,“Nương”, “ tổ tiên” là gì ? 
- Đọc đoạn trong nhóm : 
- GV quan sát HS đọc bài .
- Thi đọc giữa các nhóm : 
- GV nhận xét – tuyên dương .
- Đọc đồng thanh : 
Tiết 2
c.Tìm hiểu bài : 
- Con dúi làm gì khi bị hai vợ chồng người đi rừng bắt ?
- Con dúi mách hai vợ chồng người đi rừng điều gì ?
- Hai vợ chồng làm cách` nào để thoát lụt ? 
- Có chuyện gì lạ xảy ra với hai vợ chồng sau nạn lụt? 
- Những con người đó là tổ tiên của những dân tộc nào ? 
- Hãy kể tên một số dân tộc trên đất nước ? 
- GV kể tên 54 dân tộc trên đất nước . 
- Câu chuyện nói lên điều gì ?
- Ai có thể đặt tên khác cho câu chuyện?
c. Luyện đọc lại : 
- GV nhận xét cho điểm .
3. Củng cố , dặn dò : 
- Nhận xét tiết học .
- 2 HS lên bảng đọc bài “Cây và hoa bên lăng Bác”
- HS lắng nghe .
- HS đọc từ – lớp đọc đồng thanh .
- lạy van , ngập lụt , lấy làm lạ , chết chìm , lao xao, khoét rỗng , vắng tanh, giàn bếp , nhẹ nhàng . 
- 2 HS đọc – lớp đọc đồng thanh .
- 2 HS đọc cá nhân – lớp đọc đồng thanh .
- HS nối tiếp đọc theo hàng dọc 
- HS đọc chú giải SGK 
- HS đọc theo nhóm 3 HS – cử đại diện thi đọc .
- Lớp đọc đồng thanh đoạn 3 .
- Lạy van xin tha sẽ nói điều bí mật
-Sắp có mưa to gió lớn làm ngập lụt khắp miền và khuyên 
- Làm theo lời của dúi lấy khúc
-Người vợ sinh ra một quả bầu, khi đi làm
- Thuộc các dân tộc Khơ – me, Thái, Mường, Dao, Hmông ,
- Tày , Hoa , Khơ – me , Nùng , 
- HS theo dõi lắng nghe .
- Các dân tộc cùng sinh ra từ
- Nguồn gốc các dân tộc Việt Nam.
- Mỗi nhóm 3 HS nối tiếp nhau đọc lại bài – lớp theo dõi .
============–––{———==========
ChiỊu Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu : Giúp HS :
- BiÕt đọc , viết so s¸nh các số có 3 chữ số.
- Ph©n tÝch sè cã ba ch÷ sè theo c¸c tr¨m, chơc, ®¬n vÞ.
- BiÕt gi¶i bµi to¸n vỊ nhiỊu h¬n cã kÌm ®¬n vÞ ®ång.
II . Đồ dùng dạy học : 
-Viết sẵn nội dung bài tập 1 , 2 lên bảng.
III. Các hoạt động dạy - học : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ : 
- Chấm VBT (3-5 bài).
- Nhận xét – Ghi điểm.
2.HD luyện tập
Bài 1:
- GV yêu cầu.
- GV yêu cầu đổi vở và kiểm tra.
Bài 2:(HSKG)
- Số liền sau số 389 là số nào ?
- Số liền sau số 390 là số nào ?
- GV yêu cầu.
- 3 số naỳ có đặc điểm gì ?
- Nhận xét – Ghi điểm.
 Bài 3:
- Nêu cách so sánh số có 3 chữ số với nhau ?
- GV yêu cầu.
- GV chữa bài.
 Bài 4:(HSKG)
- GV yêu cầu.
- Vì sao em biết được hình a được khoanh vào một phần năm ?
- Hình b đã khoanh vào một phn62 mấy hình vuông , vì sao em biết ?
 Bài 5:
- GV yêu cầu.
- GV chữa bài – Ghi điểm.
3.Củng cố , dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS làm bảng..
- 1 HS làm bảng – Lớp làm VBT.
- HS kiểm tra chéo bài cho nhau.
- số 390.
-số 391.
- HS đọcsố : 389 . 390 , 391.
-Đây là 3 số tự nhiên liên tiếp.
- HS làm bài tập.
-1 HS nêu 
- 2 HS làm bảng - Lớp làm bài tập ( VBT ).
- HS thực hiện theo yêu cầu.
-Vì hình a có tất cả là 10 hình vuông đã khoanh vào 2 hình vuông.
-khoanh vào 1/2, vì hình b có 10 h/ vuông , đã khoanh vào 5 hình vuông.
- 1 HS đọc.
-2 HS làm bảng- Lớp làm VBT
Bài giải
Giá tiền của bút bi là :
700 + 300 = 1000 ( đồng ).
 Đáp số : 1000 đồng.
============–––{———==========
Chính tả(NV)
CHUYỆN QUẢ BẦU
I. Mục tiêu : 
- Nghe – viÕt chÝnh x¸c bµi chÝnh t¶, tr×nh bµy ®ĩng ®o¹n tãm t¾t ChuyƯn qu¶ bÇu, viÕt hoa ®ĩng tªn riªng ViƯt nam trong bµi CT
- Lµm ®­ỵc bµi tËp (2) a / b.
II. Đồ dùng dạy học : 
-Bảng chép sẵn nội dung cần chép.
III. Các hoạt động dạy - học : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ : 
- GV y/c viết các từ khó .
- GV nhận xét – Ghi điểm .
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài 
b. Hướng dẫn tập chép 
- §ọc đoạn chép .
- Đoạn văn nói lên điều gì ? 
- Các DT VN có chung nguồn gốc từ đâu ?
- Đoạn văn có mấy câu ?
- Những chữ nào trong bài phải viết hoa ? Vì sao ?
- Những chữ đầu đoạn cần viết như thế nào ?
-HD viết từ khó
- GV chữa lỗi cho HS .
- Chép bài
- Soát lỗi
- GV chấm 3-5 bài.
- Nhận xét – Sửa chữa.
3.HD làm bài tập
 Bài 2
- GV yêu cầu.
- GV Nhận xét – Sửa chữa – Ghi điểm.
4.Củng cố , dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
- Cây và hoa bên lăng Bác .
- 2 HS viết bảng lớp – lớp viết bảng con 
- HS lắng nghe .
- 2 HS đọc – lớp đọc thầm .
-Giải thích nguồn gốc ra đời của các dân tộc Việt Nam .
-Đều được sinh ra từ quảbầu . 
-Đoạn văn có 3 câu .
-Chữ đầu câu : Từ , Người , Đó. Tên riêng : Khơ-mú , Thái , Tày ,.
-Lùi vào một ô và phải viết hoa.
- HS viết : Khơ-mú, nhanh nhảu, Thái, Tày, Nùng, Mường, Hmông,
- HS nhìn bảng chép bài vào vở.
- HS dò bài – Soát lỗi.
- 1 HS đọc – Lớp đọc thầm.
- 1 HS làm bảng – Lớp làm VBT.
Bác làm nghề chở đò đã năm năm nay. Với chiếc thuyền nan lênh đênh trên mặt nước , ngày này qua th¸ng khác , bác chăm lo đưa khách qua lại bên sông.
============–––{———==========
Kể chuyện
 CHUYỆN QUẢ BẦU
I. Mục tiêu : 
-Dựa theo tranh, theo gợi ý kĨ lại được từng đoạn của câu chuyện(BT 1, BT 2)
-HSKG biết kể lại toàn bộ câu chuyện theo mở đầu cho tr­íc.(BT3)	
II . Đồ dùng dạy học : 
-Tranh minh hoạ trong SGK.
III . Các hoạt động dạy - học : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ :
- GV y/c
- GV Nhận xét – Ghi điểm.
2.Bài mới :
a.Giới thiệu : 
b.HD kể chuyện.
- Kể từng đoạn chuyện theo gợi ý .
 Bước 1 : Kể chuyện trong nhóm 
- GV chia nhóm HS dựa vào tranh minh hoạ để kể chuyện .
- GV quan sát .
 Bước 2 : Kể trước lớp .
- GV yêu cầu .
+ Đoạn 1 
-Hai vợ chồng người đi rừng bắt được con gì ?
- Con dúiõ nói cho hai vợ chồng biết điều gì ?
+ Đoạn 2 
- Bức tranh vẽ cảnh gì ?
- Cảnh vật xung quanh như thế nào ?
- Tại sao cảnh vật như vậy ?
- Em hãy tưởng tượng và kể lại cảnh ngập lụt ấy ?
+ Đoạn 3 
- Chuyện kì lạ gì xảy ra với hai vợ chồng ?
- Quả bầu có gì đặc biệt , huyền bí ?
- Nghe tiếng nói kì lạ , ngưòi vợ đã làm gì ?
- Những người nào được sinh ra từ quả bầu?
- Kể toàn bộ câu chuyện theo cách mở đầu. 
 Đất nước ta có 54 dân tộc anh em . Mỗi dân tộc có tiếng nói riêng , có cách ăn mặc riêng . Nhưng tất cả các dân tộc ấy đều sinh ra từ một mẹ . Chuyện kể rằng..
- GV nhận xét và ghi điểm cho HS kể tốt nhất 3. Củng cố , dặn dò : 
- Nhận xét tiết học .
- 3 HS kể mỗi HS kể 1 đoạn – 1 HS kể lại toàn câu chuyện.
- HS q/sát tranh SGK để k chuyện .
- Lớp chia thành nhiều nhóm , mỗi nhóm 4 HS kể lại 4 đoạn của câu chuyện . Nhận xét bổ sung .
- Đại diện nhóm lên trình bày trước lớp . Mỗi HS kể 1 đoạn chuyện .
- Bắt được con dúi .
- Sắp c ...  cố , dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS tính bảng – Lớp làm bảng con.
- 2 HS làm bảng – Lớp làm bài VBT.
- Vài HS chữa bài.
- HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện tính các số có 3 chữ số.
- 4 HS làm bảng – Lớp làm VBT
- Vài HS chữa bài.
- 3 HS làm bảng – Lớp làm VBT
- Vài HS chữa bài.
- HS quan sát và phân tích hình.
- 2 HS lên bảng vẽ – Lớp vẽ vào vở.
============–––{———==========
Luyện từ và câu
TỪ TRÁI NGHĨA . DẤU CHẤM – DẤU PHẨY
I. Mục tiêu : 
- BiÕt s¾p xÕp c¸c tõ cã nghÜa tr¸i ng­ỵc nhau( tõ tr¸i nghÜa) theo tõng cỈp ( BT1)
- §iỊn ®ĩng dÊu chÊm, dÊu phÈy vµo ®o¹n v¨n cã chç trèng(BT 2)
II. Đồ dùng dạy học : 
-Thẻ ghi các từ ở bài tập 1.
III. Các hoạt động dạy - học : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ :
- GV nhận xét – Chữa bài – Ghi điểm.
2.HD làm bài
 Bài 1
- GV yêu cầu.
- GV Nhận xét – Chữa bài.
Bài 2
- GV yêu cầu.
- GV chia lớp thành 2 nhóm. Nhóm nào nhanh , đúng sẽ thắng cuộc.
- Nhận xét – Sửa bài.
3.Củng cố , dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
- 3 HS lên bảng viết , mỗi em viết 1 câu về Bác Hồ.
- 1 HS đọc yêu cầu– Lớp theo dõi.
- 2 HS làm bảng – Lớp làm VBT.
Đẹp – xấu; ngắn – dài
Nóng – lạnh; thấp – cao.
Lên– xuống; yêu– ghét; chê– khen
Trời – đất; trên – dưới; ngày - đêm
- HS chữa bài vào vở.
- Đọc đề bài trong SGK.
- 2 nhóm thi : Chủ tịch Hồ Chí Minh nói: “Đồng bào Kinh hay Tày, Mường hay Dao, Gia-rai hay Ê-đê, Xơ-đăng hay Ba-na và các DT ít người khác đều là con cháu Việt Nam, đều là anh em ruột thịt. Chúng ta sống chết có nhau, sướng khổ cùng nhau, no đói giúp nhau”.
- 1 HS đọc – Lớp theo dõi.
LuyƯn TiÕng ViƯt
LuyƯn viÕt ch÷ hoa: Q- QuyÕt t©m häc giái.
I. Mơc tiªu. 
- Nắm về cách viết chữ Q hoa theo cỡ chữ vừa và nhỏ .
- Biết viết cụm từ ứng dụngÜ QuyÕt t©m häc giái. cỡ chữ nhỏ đúng kiểu chữ đều nét , đúng khoảng cách các chữ . Biết nối nét đúng qui định .
II. ChuÈn bÞ. 	
- Mẫu chữ hoa N - đặt trong khung chữ , cụm từ ứng dụng.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc. 	
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
-Yêu cầu.
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
2.Bài mới: 
 a) Giới thiệu bài:
 b)Hướng dẫn viết chữ hoa :
*Quan sát số nét quy trình viết chữ Q
- Chữ Q có những nét nào ?
- Hãy nêu qui trình viết nét móc ngược trái ? 
- Nhắc qui trình viết, viết mẫu.
*Học sinh viết bảng con 
*Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng :
-“ QuyÕt t©m häc giái “nghĩa là gì?
- Cụm từ có chữ ?
-Những chữ nào có chiều cao với chữ Y hoa,ø cao mấy ô li ? Các chữ còn lại cao mấy ô li ?
- Hãy nêu vị trí dấu thanh có trong cụm từ ?
- K/ cách giữa các chữ bằng chõng nào ?
* Viết bảng : Yêu cầu.
- Theo dõi sửa cho học sinh . 
* Hướng dẫn viết vào vở :
-Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .
d) Chấm chữa bài: từ 5 - 7 bài.
-Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm . 
 đ) Củng cố - Dặn dò:
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học 
- 2 HS viết N- NghÜa nỈng t×nh s©u.
- Lớp thực hành viết vào bảng con .
-Học sinh quan sát .
-Chữ Q gồm 2 nét là nét cong. .
- Điểm đặt bút tại giao điểm ĐKN6 và ĐKD3 sau đó viết nét móc..
- Quan sát theo giáo viên hướng dẫn 
- Lớp viết bảng con .
- Đọc : QuyÕt t©m häc giái .
- HS nªu c¸ nh©n .
-Gồm 4 chữ: QuyÕt, t©m, häc, giái.
- Chữ Q, h.. cao 2 li rưỡi, chữ t, cao 1 li rưỡi các chữ còn lại cao 1 ô li.. 
- Dấu sắc trên đầu âm ª.. .
-Khoảng viết đủ âm o
 - Viết bảng : QuyÕt.
- Thực hành viết vào bảng .
- Viết vào vở tập viết.
- Về nhà hoàn thành nốt bài viết .
============–––{———================
Tập viết
Ch÷ hoa Q( KiĨu 2)
I. Mục tiêu : 
- Viết đúng chữ hoa Q kiểu 2 ( 1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Quân( 1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ ) Quân dân mét lßng.(3lần).
II. Đồ dùng dạy học : 
-Mẫu chữ Q viết trên bảng có đủ các đường kẻ và đánh số các đường kẻ.
III. Các hoạt động dạy - học : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ :
- GV Nhận xét từng HS – Ghi điểm.
2.Bài mới :
a.Giới thiệu :
b.HD viết chữ hoa Q ( kiểu 2 ).
- Chữ Q hoa gồm những nét nào ?
- Chữ Q hoa cao mấy li ?
- GV vừa nói vừa viết chữ Q hoa trong khung.
-Viết bảng
- GV sửa cho từng HS .
c.HD viết cụm từ ứng dụng
- Giới thiệu cụm từ ứng dụng
- Em hiểu cụm từ “ Quân dân một lòng ” nghĩa là gì ?
- Cụm từ gồm mấy tiếng ? Là những tiếng nào ?
- Những chữ nào cùng chiều cao với chữ Q ?
- Khoảng cách các con chữ bằng chừng nào ?
- Viết bảng
- GV sửa chữa từng HS .
d. HD viết vở.
- GV thu vở chấm bài ( 5-7 bài).
3.Củng cố , dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
Hoạt động học
-Bài 31
- 3 HS viết bảng– Lớp viết bảng con.
- HS quan sát.
-Nét cong phải và nét lượn ngang.
-Cao 5 li.
- HS chú ý quan sát và lắng nghe.
- HS viết Q.
- HS đọc “ Quân dân một lòng”.
-Quân dân đoàn kết , gắn bó với nhau giúp nhau hoàn thành...
-Cụm từ gồm 4 tiếng . Đó là : Quân , dân , một , lòng.
-Chữ l , g.
-Bằng một con chữ o.
- HS viết bảng Quân.
- HS viết bài 32
============–––{———==========
Thứ năm ngày 22 tháng 4 năm 2010
(Gi¸o viªn 2 d¹y)
============–––{———==========
Thứ sáu ngày 23 tháng 4 năm 2010
S¸ng 	To¸n
KIỂM TRA
I. Mục tiêu : Kiểm tra HS việc nắm : 
-Kiến thức về thứ tự các số.
-So sánh các số có 3 chữ số.
- ViÕt sè thµnh t«ng c¸c tr¨m, chơc, ®¬n vÞ.
- Cộng , trừ ( không nhớ ) các số có 3 chữ số.
- Chu vi c¸c h×nh ®· häc.
II. Các hoạt động dạy - học : 
1.Kiểm tra bài cũ :
- GV kiểm tra giấy.
 2.Nội dung: Đề bài :
Câu 1 : Số 
 255 ,o , 257 , o , o , 260 , o , o
Câu 2 : Điền dấu > , < , -
 375  400 301  297
 601  563 999  1000
Câu 3 : Đặt tính rồi tính
 432 + 325 251 + 346 872 – 320 786 – 135 
Câu 4 : ViÕt c¸c sè sau thµnh tỉng c¸c tr¨m, chơc, ®¬n vÞ.
 575 = + +.. . 428 = ++. .
Câu 5 : Tính :
 25 m + 17 m = 700 đồng – 300 đồng=
 900 km – 200 km= 200 đồng + 500 đồng=
Câu 6 : Tính chu vi HT giác ABC biết các cạnh AB =24 cm, BC= 40 cm , AC=32 cm 
- GV yêu cầu HS làm bài.
- GV thu bài KT chấm 5-7 bài – Nhận xét .
3.Củng cố , dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
============–––{———==========
Tập làm văn
ĐÁP LỜI TỪ CHOIÁ - ĐỌC SỔ LIÊN LẠC
I. Mục tiêu : 
-Biết đáp lời từ chối của người khác trong các tình huống giao tiếp với thái độ lịch sự , nhã nhặn.(BT1, BT2)
-Biết ®äc vµ nãi l¹i nội dung một trang trong sổ liên lạc(BT3).
II. Đồ dùng dạy học : 
-Sổ liên lạc của từng HS .
III. Các hoạt động dạy - học : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ :
- GV Nhận xét – Ghi điểm.
2.HD làm bài
 Bài 1: GV yêu cầu.
- Bạn áo tím nói gì với bạn áo xanh ?
- Bạn kia trả lời thế nào ?
- Lúc đó , bạn áo tím đáp lại NT nào ?
- GV Nhận xét – Tuyên dương.
Bài 2
- GV yêu cầu.
- GV Nhận xét – Tuyên dương.
 Bài 3
- GV yêu cầu.
- GV Nhận xét – Ghi điểm.
3.Củng cố , dặn dò 
- Nhận xét tiết học.
- 3-5 HS đọc bài văn viết về Bác Hồ .
- 1 HS đọc yêu cầu.
-Bạn nói: Cho tớ mượn truyện với !
-Bạn trả lời : Xin lỗi . Tớ chưa đọc xong.
-Bạn nói ; Thế thì tớ mượn sau vậy.
- 3 cặp HS thực hành.
- 1 HS đọc y/ cầu, 3 HS đọc tình huống.
- 2 HS thực hành – Lớpù theo dõi.
+ HS1: Cho mình mượn quyển truyện với ?
+ HS2: Truyện này tớ cũng đi mượn.
+ HS1: Vậy à ! Đọc xong cậu kể cho tớ nghe nhé.
- HS thực hành.
- 1 HS đọc yêu cầu trong SGK.
- HS thực hành ( 5-7 em ).
- HS tự tìm đọc và nói lại theo nội dung :
+ Lời ghi nhận của GV .
+ Ngày tháng ghi.
+ Suy nghĩ của em , việc em sẽ làm sau khi đọc xong trang sổ đó.
============–––{———==========
Chính tả(NV)
TIẾNG CHỔI TRE
I. Mục tiêu : 
-Nghe viết chÝnh x¸c bµi Ct, tr×nh bµy ®ĩng hai khỉ th¬ theo h×nh thøc th¬ tù do.
-Làm ®­ỵc bµi tËp (2) a/ b
II. Đồ dùng dạy học : 
-Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 2.
III. Các hoạt động dạy - học : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ : Chuyện quả bầu
- Nhận xét, cho điểm HS.
2. Bài mới :
a) Ghi nhớ nội dung đoạn viết 
- Đoạn thơ nói về ai?
- Công việc của chị lao công vất vả ntn?
-Qua đoạn thơ, em hiểu điều gì?
b) Hướng dẫn cách trình bày
- Bài thơ thuộc thể thơ gì?
- Chữ đầu dòng thơ viết ntn?
c) Hướng dẫn viết từ khó
d) Viết chính tả
e) Soát lỗi
g) Chấm bài 
3. Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 2:
- Yêu cầu.
- GV nhận xét, chữa bài và cho điểm HS.
4. Củng cố – Dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
- 3 HS lên bảng viết: vội vàng, vất vả, ra vào, ngắn dài, quàng dây, nguệch ngoạc.
- 3 đến 5 HS đọc thuộc lòng đoạn cần viết.
- Chị lao công.
- Chị phải làm việc vào những đêm hè, những đêm đông giá rét.
- Chị lao công làm công việc có ích cho xã hội,..
- Thuộc thể thơ tự do.
- Chữ đầu dòng thơ phải viết hoa.
- HS viết: lặng ngắt, quét rác, gió rét.
- HS làm bài trên bảng, nhận xét, chữa bài .
a) Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao
Nhiễu điều phủ lấy giá gương
Người trong một nước phải thương nhau cùng.
b) Vườn nhà em trồng toàn mít.Mùa trái chín, mít lúc lỉu trên cây như đàn lợn con. Những chú chim chích tinh nghịch nhảy lích rích trong kẽ lá. Chị em em tíu tít ra vườn. Ngồi ăn những múi mít đọng mật dưới gốc cây thật là thích.
============–––{———==========
Sinh hoạt : 
Sinh ho¹t SAO
============–––{———================

Tài liệu đính kèm:

  • docGA Lop 2 Tuan 32 CKT Thuy.doc