Đề kiểm tra cuối học kì II các môn Toán, Tiếng Việt Lớp 1

Đề kiểm tra cuối học kì II các môn Toán, Tiếng Việt Lớp 1

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II

MÔN: TIẾNG VIỆT -LỚP 1

Năm học: 2003-2004

I-Kiểm tra Đọc:

 1.Cho học sinh đọc trơn cả bài: “Nói dối hại thân” và trả lời câu hỏi sau:

Câu 1: Chú bé chăn cừu giả vờ kêu cứu, ai đã chạy tới giúp ?

Câu 2: Khi Sói đến thật, chú kêu cứu, có ai đến giúp không? Sự việc kết thúc như thế nào?

 *Thang 10:-Đọc đúng, nhanh (7đ)

 -Trả lời đúng câu hỏi (3đ)

II-Kiểm tra Viết

 1.Nghe-viết đúng bài “Bác đưa thư” (7đ)

Bài viết: Từ “Bác đưa thư.mồ hôi nhễ nhại”

 

doc 4 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 564Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II các môn Toán, Tiếng Việt Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề kiểm tra cuối học kỳ ii
môn: Tiếng việt -Lớp 1
Năm học: 2003-2004
I-Kiểm tra Đọc:
	1.Cho học sinh đọc trơn cả bài: “Nói dối hại thân” và trả lời câu hỏi sau:
Câu 1: Chú bé chăn cừu giả vờ kêu cứu, ai đã chạy tới giúp ?
Câu 2: Khi Sói đến thật, chú kêu cứu, có ai đến giúp không? Sự việc kết thúc như thế nào?
	*Thang 10:-Đọc đúng, nhanh (7đ)
	 -Trả lời đúng câu hỏi (3đ)
II-Kiểm tra Viết
	1.Nghe-viết đúng bài “Bác đưa thư” (7đ)
Bài viết: Từ “Bác đưa thư...........mồ hôi nhễ nhại”
-----'Hết'-----
đề kiểm tra cuối học kỳ ii
môn: Toán -Lớp 1
Năm học: 2003-2004.Thời gian: 1 tiết
Họ và tên học sinh:	
Điểm trường: 	
Điểm kiểm tra:	...........................................(	)
************
	A-phần kiến thức tối thiểu (8đ)
	1.Điền số, viết số: (2đ)
	a/Viết số vào dưới vạch của tia số:
	b/Viết các số sau:
	 Ba mươi hai, bốn mươi ba, sáu mươi mốt, mười lăm, tám mươi hai, bảy mươi sáu, chín mươi bảy, ba mươi sáu, năm mươi bảy, một trăm.
 ......................................................................................... 
 ....................................................................................... 
 c/ Viết các số: 30; 82; 75; 41; theo thứ tự.
 - Từ bé đến lớn: ................................................ 
 - Từ lớn đến bé: ................................................ 
	2.Tính: (2 điểm)
 56cm + 3cm = 52 + 0 - 2 =
 75 86 55 68
 - - + +
 25 12 14 21
 --------- ---------- ----------- ----------- 
 ............ .............. ............... ..............
	3. (1đ)
	a/ Khoanh vào số bé nhất: 81 , 75, 90, 57
	b/ Khoanh vào số lớn nhất: 62, 70, 68, 59.
	4.Trên hình vẽ bên: (1đ)
	a/Có..............đoạn thẳng 
	b/Có..............hình vuông
	c/có..............hình tam giác
	5.Giải toán (2đ)
	a/Mẹ hái được 85 quả hồng, mẹ đã bán 60 quả hồng. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả hồng ?
	b/Một sợi dây dài 52 cm, Lan cắt đi 20 cm> Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu xăng ti mét?
Bài giải
 B-PHần vận dụng kiến thức đã học (2đ, mỗi bài 1 đ)
 	6.
	a/Vẽ đoạn thẳng BC có độ dài 6 cm.
	b/Số?
 	 Có........................hình tam giác. 
	7. Đúng ghi Đ, sai ghi S
 78 	34	59	34
 - + - +
	53	30	32	21
 ____ ______ ______ _______
	25o	64o	17o	55 o 
đề kiểm tra cuối học kỳ ii
môn: Tiếng việt-Lớp 1
Năm học: 2003-2004.Thời gian: 1 tiết
Họ và tên học sinh:	
Điểm trường: 	
Điểm kiểm tra:	(...........) 	
************
2.Luyện tập (3đ)
	a/Điền vào chỗ chấm: uôi hay ươi.
	Khánh năm t.......đã theo anh ra vườn tưới cây. Nhờ anh em Khánh chăm t......., cây cối trong vườn rất t.......tốt.
	b/Điền: c hay k
	túi......ẹo 	quả.......am
	...ao ngất	cày....ấy
	...éo.....o	...on........iến
Chính tả: Nghe-viết bài: Bác đưa thư
Bài viết: Từ “Bác đưa thư...........mồ hôi nhễ nhại”

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_cac_mon_toan_tieng_viet_lop_1.doc