Giáo án lớp 2 môn học Toán - Bài: Bảng nhân 3

Giáo án lớp 2 môn học Toán - Bài: Bảng nhân 3

Môn : Toán

Bài : Bảng nhân 3

I. Mục tiêu :

- Giúp học sinh lập được bảng nhân 3 và học thuộc lòng bảng nhân 3.

- Áp dụng bảng nhân 3 để giải toán có lời văn bằng một phép tính nhân. Thực hành đếm thêm 3.

- Các em vận dụng tốt kiến thức vào làm bài

+ HS trung bình yếu học thuộc ½ bảng nhân

II. Các hoạt động dạy học :

 

doc 3 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 866Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 2 môn học Toán - Bài: Bảng nhân 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn : Toán
Bài : Bảng nhân 3
I. Mục tiêu :
- Giúp học sinh lập được bảng nhân 3 và học thuộc lòng bảng nhân 3.
- Áp dụng bảng nhân 3 để giải toán có lời văn bằng một phép tính nhân. Thực hành đếm thêm 3.
- Các em vận dụng tốt kiến thức vào làm bài
+ HS trung bình yếu học thuộc ½ bảng nhân
II. Các hoạt động dạy học :
Giáo viên
Học sinh
1. Bài cũ : kiểm tra bài : Luyện tập
- Nhận xét ghi điểm
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài : trực tiếp
b. Tìm hiểu bài:
- yêu cầu HS lấy 1 tấm bìa có 3 chấm tròn.
- GV gắn một tấm bìa có ba chấm tròn lên bảng. Hỏi 3 chấm tròn được lấy mấy lần ?
- 3 được lấy mấy lần ?
- 3 được lấy 1 lần nên ta lập được phép nhân nào ?
- Yêu cầu HS lấy hai tấm bìa, mối tấm bìa có ba chấm tròn 
- GV lấy gắn lên bảng .Hỏi : Có hai tấm bìa , mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn , vậy 3 chấm tròn được lấy mấy lần ?
- 3 được lấy mấy lần ?
- Hãy lập phép tính tương ứng với 3 được lấy 2 lần.
- 3 nhân 2 . Vậy có mấy số 3 cộng với nhau.
- 3 nhân 2 bằng bao nhiêu ?
- GV viết phép nhân lên bảng 3 x 2 = 6
- Yêu cầu HS lấy ba tấm bìa, mối tấm bìa có ba chấm tròn 
- GV lấy gắn lên bảng .Hỏi : Có ba tấm bìa , mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn , vậy 3 chấm tròn được lấy mấy lần ?
- 3 được lấy mấy lần ?
- Hãy lập phép tính tương ứng với 3 được lấy 3 lần.
- Từ phép nhân 3 x 3, em nào viết thành phép cộng các số hạng bằng nhau.
- 3 nhân 3 bằng bao nhiêu ?
- GV viết phép nhân lên bảng 3 x 3 = 9
- Tại sao em tìm được tích của 3 x 3 = 9.
- Tương tự GV yêu cầu HS thảo luận nhóm 2 lập các phép tính còn lại dựa trên tấm bìa.
- Theo dõi kèm nhóm HS trung bình , yếu 
- Gọi các nhóm nêu kết quả
- Em có nhận xét gì về bảng nhân 3
- Cho HS luyện thuộc bảng nhân 3
c.Luyện tập :
* Bài 1: Tính nhẩm 
- Gọi HS đọc đề, nêu yêu cầu
- Cho HS nhẩm nêu kết quả
- HS trung bình , yếu nhẩm 2 cột
- Gọi một số em đọc bài làm 
- Nhận xét , sửa sai
* Bài 2: Giải toán
- Gọi HS đọc đề, nêu dự kiện của bài 
- Cho HS khá, giỏi tự làm vào vở 
- GV hướng dẫn HS trung bình , yếu cách làm 
- Gọi một số em đọc bài làm 
- Nhận xét , sửa sai
* Bài 3: Đếm thêm 3 rồi viết số thích hợp vào ô trống.
- Gọi HS đọc đề, nêu yêu cầu
- Cho HS khá, giỏi quan sát bài mẫu tự làm vào vở 
- GV hướng dẫn HS trung bình , yếu cách làm 
- Gọi một số em đọc bài làm 
- Nhận xét , sửa sai
3. Củng cố , dặn dò :
- Chốt lại bài 
- Về ôn lại bài học thuộc bảng nhân 3, chuẩn bị bài sau.
- 2 em lên bảng làm bài 3
- Lấy để lên bàn 
- Ba chấm tròn được lấy 1 lần
- 3 được lấy 1 lần
- Ta lập được phép nhân : 3 x 1 = 3
( HS trung bình , yếu đọc )
- Lấy để lên bàn 
- 3 chấm tròn được lấy hai lần 
- 3 được lấy hai lần 
- HS khá , giỏi trả lời : 3 x 2
- 3 x 2 = 3 + 3 = 6
- Ba nhân hai bằng sáu
- Đọc lại
- Lấy để lên bàn 
- Quan sát , nêu 3 chấm tròn được lấy 3 lần
- 3 được lấy 3 lần
- HS khá , giỏi trả lời : 3 x 3
- 3 x 3 = 3 + 3 + 3 = 9
- 3 x 3 = 9
- Đọc lại
- Vì 3 được lấy 2 bằng 2. Vậy 3 được lấy 3 lần sẽ bằng 9 
- Thảo luận nhóm , làm bài 
- Đại diện các nhóm báo cáo 
3 x 4 = 12 3 x 6 = 18 3 x 9 = 27
3 x 5 = 15 3 x 7 = 21 3 x 10 = 30
- Thừa số thứ nhất đều bằng 3, thừa số thứ hai có thứ tự từ 1 đến 10 hai số liền kề nhau hơn kém nhau 1 đơn vị, Tích có thứ tự từ 3 đến 30 hai số liền kề nhau hơn kém nhau 2 đơn vị
- Đọc đồng thanh, tổ , cá nhân thuộc
( HS trung bình , yếu thuộc ½ bảng nhân )
- Đọc đề , nêu yêu cầu
- nhiều em nêu kết quả
- Đọc đề , nêu dự kiện của bài 
- 2 em lên bảng , lớp làm vào vở
+ Đáp số : 30 học sinh
- Đọc đề , nêu yêu cầu
- 1 em lên bảng , lớp làm vào vở
+ Số điền tiếp : 12,15,18,21,24,27,30

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN 1.doc