Giáo án các môn học khối 2 - Tuần lễ 8 năm 2010

Giáo án các môn học khối 2 - Tuần lễ 8 năm 2010

I/Mục tiêu :

 II/Đồ dùng dạy học :

 - Trang , SGK , giáo án ,

 - SGK , vở ghi ,

 III/Hoạt động dạy học :

 1/Ổn định : hát .

 2/KTBCũ : - Gọi 2 HS đọc bài “ Thời khóa biểu ” kết hợp câu hỏi .

 - GV nhận xét cho điểm .

 

doc 22 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 596Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học khối 2 - Tuần lễ 8 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 8
Thứ hai ngày  tháng  năm 2010
Ngày soạn : .
TIẾT 1 và 2.
 TẬP ĐỌC ( TCT 22 ; 23 )
 BÀI : NGƯỜI MẸ HIỀN .
I/Mục tiêu :
 II/Đồ dùng dạy học :
 - Trang , SGK , giáo án , 
 - SGK , vở ghi , 
 III/Hoạt động dạy học :
 1/Ổn định : hát .
 2/KTBCũ : - Gọi 2 HS đọc bài “ Thời khóa biểu ” kết hợp câu hỏi .
 - GV nhận xét cho điểm .
 3/Bài mới :
ND Hoạt động
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1
GTB
Hoạt động 2.
Luyện đọc và giải nghĩa từ .
Hoạt động 3
Tìm hiểu bài .
Hoạt động 4
Củng cố dặn dò .
-GV ghi tựa bài lên bảng .
-GV đọc mẫu . HD HS đọc .
+Đọc từng câu . GV rút ra từ khó cho HS đọc .
+Đọc từng đoạn . GV rút ra câu dài và cho HS giải nghĩa từ .
+Đọc nhóm .
-GV cùng HS nhận xét tuyên dương
+Đọc cả bài .
-GV nhận xét chung , chuyển tiết 2 .
- Cho HS đọc thầm và hỏi :
+ giờ ra chơi Minh rủ Nam đi đâu ?
+ Các bạn ấy ra phố bằng cách nào?
+ Ý đoạn nói gì ?
- GV nhận xét tuyên dương .
+ Khi Nam bị bác bảo vệ bắt cô giáo đã làm gì ?
+ Ý đoạn nói gì ?
- GV nhận xét tuyên dương .
+ Cô giáo làm gì khi Nam khóc ?
+ Người mẹ hiền trong bài là ai ?
- GV nhận xét rút ra ND bài : “ Cô giáo vừa yêu thương vừa nghiêm khắc dạy bảo HS nên người . Cô như người mẹ hiền của em .
- Cho HS đọc cá nhân , tổ và phân vai đọc chuyện .
- GV cho HS thi đọc .
- GV nhận xét tuyên dương .
- Cho HS nêu lại bài .
- Về xem bài , C/B bài sau .
- GV nhận xét tiết học .
 - Rèn kỹ năng đọc thành tiếng : Đọc đùng và biết nghỉ hơi đùng dấu câu .
 - Rèn kỹ năng đọc hiểu : Hiểu nghĩa của từ và nội dung bài .
 - HS đọc phân biệt lời kể với lời nhân vật .
-HS nhắc lại .
-HS nối tiếp đọc .
+ gánh xiếc , trường , vùng vẫy , khóc toáng , xoa đầu , 
-HS nối tiếp đọc .
+HS nhìn bảng đọc câu dài .
+HS giải nghĩa từ trong ( SGK ).
-Đọc đoạn trong nhóm .
+Đại diện nhóm thi đọc .
-1 HS đọc .
-Lớp đồng thanh đọc .
- HS đọc và trả lời .
- Rủ Nam trốn học đi xem xiếc .
- Chui qua lỗ tường thủng .
- Các bạn trốn học đi xem xiếc .
- Cô nói : Bác nhẹ tay kẻo cháu đau . Cô đỡ em ngồi dậy phủi đất cát đưa về lớp .
- Cô giáo rất thương HS .
- Cố xoa đầu Nam an ủi .
- Là cô giáo .
- HS nêu lại .
- HS đọc cá nhân , nhóm , lớp .
- HS phân vai đọc ( cô giáo , bác bảo vệ , bạn Nam, Minh và người )
- HS lắng nghe .
 TIẾT 3 :
 TOÁN ( TCT 36 )
 BÀI : 36 + 15 .
 I/Mục tiêu :
 - giúp HS biết cách thực hiện phép cộng dạng 36 + 15 .
 - Củng cố phép cộng dạng 6 + 5 , 36 + 15  .
 - Củng cố việc tính cộng các số hạng đã biết và giải toán có lời văn .
 II/Đồ dùng dạy học :
 - Que tính , SGK , 
 - SGK , que tính , bảng con , 
 III/Hoạt động dạy học :
 1/Ổn định : hát .
 2/KTBCũ : - Gọi HS lên bảng , lớp giải vào vở nháp .
 Bài giải
 Số điểm mười trong tháng này là ;
 16 + 5 = 21 ( điểm )
 Đáp số : 21 điểm mười 
 - GV nhận xét cho điểm 
 3/Bài mới :
ND hoạt động
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1
GTB
Hoạt động 2
GT phép tính 
36 + 15 
Hoạt động 3
Thực hành 
Bài 1
Tính 
Bài 2
Đặt tính , tính .
Bài 3
Giải toán .
Hoạt động 4
Củng cố dặn dò .
- GV ghi tựa bài lên bảng .
- GV nêu bài toán : 36 + 15 .
+ Cho HS thao tác trên que tính và dặt tính để tìm ra K/quả .
+ Cho HS nêu cách làm của mình .
- GV nhận xét tuyên dương .
+ Cho HS nêu Y/C và làm bài .
+ Gọi lần lượt HS lên bảng làm .
+ GV nhận xét tuyên dương .
- Cho HS nêu Y/C và làm bài .
+ Gọi 3 HS lên bảng làm .
+ GV nhận xét tuyên dương .
 - Cho HS đọc bài toán và hỏi :
+ Bài toán hỏi gì ?
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Gọi HS tóm tắt và giải .
+ GV nhận xét cho điểm .
- Cho HS nêu lại bài .
- Về xem bài C/B bài sau .
- GV nhận xét tiết học .
- HS nhắc lại .
36 + 15 = ? 
 36 6 cộng 5 bằng 11 viết 1 
 + nhớ 1 .
 15 3 cộng 1 bằng 4 thêm
 51 1 bằng 5 , viết 5 .
 36 + 15 = 51 .
- HS nêu làm bài vào bảng con .
 36 16 26 46
+ + + +
 47 29 38 36
 83 45 64 82
 44 38 36 17
 + + + +
 37 56 19 16
 81 94 55 33
36 và 18, 24 và 16, 35 và 26 .
 36 24 35
+ + +
 18 16 26
 54 40 61
- HS trả lời làm bài vào vở .
 Tóm tắt 
Túi 1 : 46 kg 
Túi 2 : 27 kg 
2 túi :  kg ?
 Bài giải 
Cả hai túi có là :
 46 + 27 = 73 ( kg )
 Đáp số : 73 kg .
- HS lắng nghe .
 TIẾT 4 : 
 THỂ DỤC 
 TIẾT 5 :
 ĐẠO ĐỨC ( TCT 8 )
 BÀI : CHĂM LÀM VIỆC NHÀ ( T2 )
 I/Mục tiêu :
 - HS biết trẻ em có bổn phận tham gia làm việc phù hợp với khả năng của mình .
 - Chăm làm việc nhà là thể hiện tình thương yêu đối với gia đình .
 - HS tự giác tham gia làm việc nhà .
 II/Đồ dùng dạy học :
 - Trang , ảnh , SGK , 
 - SGK , vở ghi , 
 III/Hoạt động dạy học :
 1/Ổn định : hát .
 2/KTBCũ : - GV hỏi + Ở nhà em đã làm những gì giúp đỡ mẹ ?
 + HS trả lời .
- GV nhận xét đánh giá .
 3/Bài mới :
ND hoạt động
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1
GTB
Hoạt động 2
Tự liên lạc .
Hoạt động 3
Đóng vai theo tình huống .
Hoạt động 4
Trò chơi .
Hoạt động 5
Củng cố dặn dò .
- GV ghi tựa bài lên bảng .
- GV hỏi : HS thảo luận và trả lời .
+ Ở nhà ngoài giờ học bài các em đã làm những công việc gì ?
+ Kết quả công việc đó NTN ?
+ Những công việc đó do em tự làm hay cha mẹ bảo làm ?
- GV nhận xét KL : Chăm chỉ làm việc nhà phù hợp với khả năng của bản thân là tốt .
- GV chia lớp thành 2 nhóm , nêu tình huống cho mỗi nhóm .
+ Hoa đang quét nhà thì bạn đến rủ đi chơi : là Hoa em sẽ làm gì ?
+ Anh trai của em nhờ em cuốc đất em sẽ làm gì ?
- GV nhận xét rút ra KL : Cần làm việc nhà phù hợp với sức của mình .
- GV HD HS chơi trò chơi “ nếu ” 
“ thi ” .
- GV cùng HS nhận xét tuyên dương .
- Về xem bài C/B bài sau .
- GV nhận xét tiết học .
- HS nhắc lại .
- HS nêu : quét nhà , nhặt rau ,
- quét nhà đế nhà sạch sẽ , 
- HS tự trả lời .
- HS nêu lại .
- HS thảo luận sau đó cử bạn đòng vai .
- HS đóng vai .
- HS nhắc lại .
- HS từng cặp, 1 em hỏi , 1 em trả lời .
+ Nếu nhà không sạch . Thì em sẽ quét dọn , 
- HS lắng nghe .
 THỨ BA NGÀY . THÁNG . NĂM 2010 .
 NGÀY SOẠN : .
 TIẾT 1 :
 KẾ CHUYỆN ( TCT 8 )
 BÀI : NGƯỜI MẸ HIỀN .
 I/M ục tiêu :
 - Rèn kỹ năng nói : Dựa vào tranh , kế lại từng đoạn của câu truyện “ Ngươih mẹ hiền ”
 - Biết tham gia dựng lại câu truyện theo vai .
 - Rèn kỹ năng nghe : Nghe bạn kế và nhận xét lời kế của bạn .
 II/Đồ dùng dạy học :
 - Tranh , nội dung truyện , 
 - SGK , vở ghi , 
 III/Hoạt động dạy học :
 1/Ổn định : hát .
 2/ KTBCũ : - Gọi 2 HS kế lại chuyện “ Người thầy cũ ”
 - GV nhận xét cho điểm .
 3/Bài mới :
ND hoạt động 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS .
Hoạt động 1
GTB
Hoạt động 2
HDHS kế .
Hoạt động 3
Kể trong nhóm 
Hoạt động 4
Củng cố dặn dò .
- GV ghi tựa bài lên bảng .
- Cho HS quan sát tranh SGK và đọc lời nhân vật trong tranh , để nhớ lại ND truyện .
- Cho HS kể từng đoạn , từng tranh , kết hợp câu hỏi :
+ Tranh 1 : Vẽ những ai ? Ăn mặc NTN ?
+ Hai bạn nói với nhau những gì ?
+ GV nhận xét và cho HS kể lại đoạn 1 .
- GV thực hiện tương tự với tranh 2, 3 và 4 .
- GV nhận xét khen ngợi .
- GV phân vai .
+ Lần 1 : GV là người dẫn truyện HS đóng vai Nam , Minh , cô giáo và chú bảo vệ .
+ Lần 2 : Cho HS tự tham gia đóng cả các vai .
- GV nhận xét tuyên dương .
- Cho HS nêu lại bài .
- Về nhà kể nhà lại truyện cho gia đình cùng nghe .
- GV nhận xét tiết học .
- HS nhắc lại .
- HS quan sát và đọc .
- HS trả lời .
+ Vẽ Minh và Nam , Nam , đội mũ , còn Minh không đội mũ .
+ Ngoài phố có gánh xiếc 2 bạn rủ nhau đi xem .
- HS kể .
- HS đứng trước lớp theo dõi lời kể của nhân vật nào thì nói , 
- 1 HS dẫn truyện , 1 đóng Nam , 1 Minh , 1 cô giáo và 1 bảo vệ HS thực hiện kể .
- HS lắng nghe .
 TIẾT 2 :
 CHÍNH TẢ ( TCT 15 )
 BÀI : NGƯỜI MẸ HIỀN .
 I/Mục tiêu :
 - HS chép lại chính xác một đoạn trong bài “ Người mẹ hiền ” trình bày đúng , viết chữ hoa chữ cái đầu câu .
- HS làm đước các bài tập trong SGK .
 II/Đồ dùng dạy học :
 - SGK , bảng phụ , 
 - Vở ghi , SGK , bảng con ,
 III/Hoạt động dạy học :
 1/Ổn định : hát .
 2/ KTBCũ : - Gọi 2 HS lên bảng , lớp viết bảng con : nghe ngóng , biên giới , 
 - GV nhận xét cho điểm .
 3/Bài mới :
ND hoạt động 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1
GTB
Hoạt động 2
HD HS tập chép .
Hoạt động 3
Luyện tập 
Bài 1
Ao/au
Bài 2
Uôn/uông 
Hoạt động 4
Củng cố dặn dò .
- GV ghi tựa bài lên bảng .
- GV đọc bài viết , kết hợp hỏi :
+ Trong bài có những dấu câu nào ?
+ Đầu câu viết NTN ?
+ Nam khóc cô giáo đã làm gì ?
+ Đoạn viết là lời của nhân vật nào ?
- Cho HS phân tích , viết từ khó .
- GV nhận xét sữa chữa .
- GV đọc bài viết lần 2 , cho HS viết bài vào vở .
- GV đọc HS soát lỗi .
- GV thu 6 bài chấm , nhận xét .
- Cho HS nêu Y/C và làm bài .
+ Gọi 3 HS lên bảng điền .
+ GV nhận xét tuyên dương .
- Cho HS nêu Y/C và làm bài .
+ Gọi 3 HS lên bảng điền .
+ GV nhạn xét tuyên dương .
- Về xem bài C/B bài sau .
- GV nhận xét tiết học .
- HS nhắc lại .
- 1 HS đọc lại và trả lời .
- Dấu phẩy , hai chấm , chấm và dấu gạnh ngang .
- Viết hoa .
- Cô xoa đầu và gọi Minh vào để nhận lỗi .
- Cô giáo , Nam và Minh .
Vừa : v + ưa + \
Bật : b + ât + .
Nghiêm : ngh + iêm .
Trốn : tr + ôn + /
Xin : x + in
- HS thực hành viết bài vào vở .
- HS soát lỗi và chữa lỗi .
+ Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ .
+ Trèo cao , ngã đau .
- HS nêu , làm bài vào VBT .
+ Muốn biết phải hỏi .
+ KHông phải bò .
+ Không phải trâu .
 Uống nước ao sâu .
Lên cày ruộng cạn .
- HS lắng nghe .
 TIẾT 3 :
 TOÁN ( TCT 37 )
 BÀI : LUYỆN TẬP .
 I/Mục tiêu :
 - Củng cố kiến thức đã học về phép cộng dạng 6 + 5 , 26 + 5 , 36 + 15 .
 - ÔN luyện giải toán có lời văn .
 - HS làm được các bài tập trong SGK .
 II/Đồ dùng dạy học :
 - SGK , que tính , 
 - Que tính , SGK , bảng con , 
 III/Hoạt động dạy học :
 1/Ổn định : hát .
 2/KTBCũ : - Gọi 3 HS lên bảng , lớp làm bảng con .
 24 35 36
 + + +
 19 26 18
 43 61 54
 - GV nhận xét tiết học .
 3/Bài mới :
ND hoạt động 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1
GTB
Hoạt động 2
Thực hành 
Bài 1
Tính nhẩm .
Bài 2
Điền số .
Bài 3
Bài 4
Giải toán .
Bài 5
Quan sát và trả lời .
Hoạt động 3
Củng cố dặn dò .
- GV ghi tựa bài lên bảng .
- Cho HS nêu Y/C và làm bài .
+ Gọi lần lượt ... 
Hoạt động của HS
Hoạt động 1
GTB
Hoạt động 2
HD HS viết 
Hoạt động 3
Thực hành 
Viết 
Hoạt động 4
Củng cố dặn dò .
- GV ghi tựa bài lên bảng .
- Cho HS QS chữ và nhận xét .
- GV viết mẫu cho HS QS viết bảng con .
+ Cho HS đọc từ khó và phân tích .
- GV viết mẫu cho . HD HS viết .
- Cho HS viết bảng con .
- Cho HS đọc cụm từ ứng dụng phân tích và giải nghĩa từ .
- GV viết mẫu HD HS viết .
- HS viết bảng con .
- GV nhận xét sữa chữa .
- Cho HS xem bài mẫu . GV viết mẫu chữ đầu cho HS viết .
- GV theo dõi uốn nắn từng em .
- GV thu 6 bài chấm , nhận xét .
-Về xem bài , viết bài ở nhà .
- GV nhận xét tiết học .
- HS nhắc lại .
+ Chữ G cao 8 ô li , 2 nét , nét cong và nét khuyết .
 G G G 
- Chữ “ Góp “ có ba con chữ ; G cao 8 ô li chữ P 4 ô li , O cao 2 ô li 
 Goùp Goùp
- HS đọc và phân tích .
Goùp söùc chung tay
- HS thực hành viết bài vào vở .
- HS lắng nghe .
- HS lắng nghe 
 Rút kinh nghiệm 
 TIẾT 3 :
 TOÁN ( TCT 39 )
 BÀI : LUYỆN TẬP .
 I/Mục tiêu :
 - giúp HS củng cố kiến thức đã học về bảng cộng , vận dụng vào làm bài tập .
 - Củng cố cách giải bài toán có lời văn .
 II.Đồ dùng dạy học :
 -SGK , que tính , 
 - Que tính , SGK , vở ghi , 
III/Hoạt động dạy học :
1/ Ôn định : Hát .
2/ KTBCũ : -Gọi 3 hs lên bảng làm , lớp làm vào bảng con .
 19 26 36
 + + +
 5 17 8
 24 43 44
 -GV nhận xét cho điểm .
3/ Bài mới :
ND Hoạt động 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1
GTB
Hoạt động 2
Thực hành 
 Bài 1
Tính nhẩm 
 Bài 2
 Bài 3
 Tính 
 Bài 4
 Giải toán 
 Bài 5
Hoạt động 3 
Cũng cố dặn dò 
-GV ghi tựa bài lên bảng 
-Cho HS nêu yêu cầu và làm bài .
+Gọi HS lần lượt nêu kết quả .
+GV nhận xét tuyên dương.
- giảm tải .
-Cho HS nêu yêu cầu và làm bài .
+Gọi 4 HS lên bảng làm .
+GV nhận xét tuyên dương .
-Cho HS đọc bài toán và hỏi :
+Bài toán cho biết gì ?
+Bài toán hỏi gì ?
+Gọi HS tóm tắt và giải .
+GV nhận xét cho điểm .
-giảm tải .
-Cho học sinh nêu lại cách tính của bài 3 .
-Về xem bài và chuẩn bị bài sau .
-GV nhận xét tiết học.
-HS nhắc lại .
-HS nêu .
9+6=15 7+8=15
6+9=15 8+7=15
5+8=13 4+8=12
8+5=13 8+4=12
-HS nêu làm bài vào bảng con .
 36 35 69 9
 + + + +
 36 47 8 57
 72 82 77 66
-HS đọc , trả lời , làm bài vào vở .
 Tóm tắt 
 Mẹ hái : 38 quả 
 Chị hái : 16 quả 
 Mẹ và chị hái : quả ?
 Bài giải 
 Mẹ và chị hái được là :
 38+16=54 (quả )
 Đáp số : 54 quả .
 RÚT KINH NGHIỆM
Tiết 4
 TỰ NHIÊN XÃ HỘI (TCT 8 )
 BÀI : ĂN UỐNG SẠCH SẼ
I/ Mục tiêu :
-Sau bài học HS có thể hiểu được phải làm gì để thực hiện việc ăn uống sạch sẽ , đề phòng được nhiều bệnh , nhất là bệnh đường ruột .
-HS thực hiện ăn uống sạch sẽ .
II/ Đồ dùng dạy học :
-tranh , ảnh , SGK , 
-SGK , vở ghi , 
III/ Hoạt động dạy học :
1/ ổn định : Hát .
2/ KTBCũ : GV hỏi 
 + Vì sao cần thực hiện ăn uống sạch sẽ ?
 +GV nhận xét đánh giá .
3/ Bài mới :
ND Hoạt động 
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
Hoạt động 1
GTB
Hoạt động 2
Thảo luận và trả lời
Hoạt động 3 
Làm việc với SGK.
Hoạt động 4
Ich lợi của việc ăn uống sạch sẽ .
Hoạt động 5
Củng cố dặn dò :
-GV ghi tựa bài lên bảng .
-Em nào cho thầy biết ăn uống sạch sẽ là ăn như thế nào ?
+GV nhận xét bổ sung .
-Cho HS quan sát các tranh trong sách giáo khoa, thảo luận và nêu nội dung từng tranh .
-GV nhận xét bổ sung , rút ra KL cho học sinh nhắc lại .
-Cho học sinh thảo luận kể ra những đồ ăn trong gia đình thường ăn .
-GV hỏi :
+Theo em nước đá như thế nào là sạch .
+Cho học sinh quan sát nhận xét tranh nào hợp vệ sinh và chưa hợp vệ sinh ?
-GV nhận xét bổ sung .
-Cho học sinh thảo luận trả lời .
+Tại sao chúng ta cần ăn uống 
sạch sẽ ?
-GV nhận xét KL : Ăn uống sạch sẽ giúp ta phòng bệnh giun ,đau bụng , tiêu chảy , 
-Cho học sinh nêu lại bài .
-Về xem bài và chuẩn bị bài sau .
-GV nhận xét tiết học .
- HS nêu lại .
-Rửa tay trước khi ăn , rửa sạch rau , ăn quả phải gọt vỏ ,
-Tranh 1 : Rửa tay bằng xà phòng , nước sạch .
-Tranh 2 : Trước khi ăn phải rửa sạch sẽ quả .
-Tranh 3 : Gọt vỏ quả trước khi ăn .
-Tranh 4 : Rửa và lau chùi chén bát trước và sau khi ăn .
-Trái cây , cơm , thịt , rau , cá , nước đá ,
-Được làm bằng nước lọc .
-Tranh : 6 , 7 , 8 , là hợp vệ sinh .
-Ăn uống sạch sẽ giúp phòng chống bệnh và giúp ta có tính sạch sẽ .
-HS nhắc lại .
-HS lắng nghe .
 Rút kinh nghiệm
Thứ sáu ngày  tháng  năm 2010
Ngày soạn :
Tiết 1
 Tập làm văn ( TCT 8 )
 Bài : MỜI , NHỜ , YÊU CẦU , ĐỀ NGHỊ KỂ NGẮN THEO CÂU HỎI
I/ Mục tiêu :
-Rèn kỹ năng nghe nói : Biết nói lời mời nhờ , hay yêu cầu , đề nghị cho phù hợp tình huống giao tiếp .
-Học sinh biết trả lời câu hỏi về thầy giáo , cô giáo .
-Học sinh biết dựa vào câu trả lời , viết thành một đoạn văn ngắn khoảng 3 – 5 câu.
II/ Đồ dùng dạy học :
-Bảng phụ , SGK , 
-SGK , vở ghi , 
III/ Hoạt động dạy học :
1/ ổn định : hát .
2/ KTBCũ : -Gọi 1 HS nêu lại thời khóa biểu của ngày hôm nay .
 -GV nhận xét cho điểm .
3/ Bài mới :
ND Hoạt động 
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
Hoạt động 1
GTB
Hoạt động 2
HD HS làm bài tập.
 Bài 1
 Trả lời 
 Bài 2 
 Trả lời
 Bài 3
 Viết .
Hoạt động 3
Cũng cố dặn dò
-GV ghi tựa bài lên bảng .
-Cho học sinh nêu yêu cầu và làm bài.
+Cho học sinh nghe và nhận xét .
+GV nhận xét kết luận : Cần nói vừa nghe , lịch sự , dù mình nhờ , mời hay đề nghị ai đó .
-Cho học sinh nêu yêu cầu và làm bài.
+Gọi học sinh trả lời .
+GV nhận xét bổ sung .
-Cho HS nêu yêu cầu và làm bài 
+ gọi học sinh đọc bài viết của mình .
+GV nhận xét tuyên dương .
-Cho HS đọc lại bài viết .
-Về nhà xem bài và chuẩn bị bài sau .
-GV nhận xét tiết học .
-HS nhắc lại .
-HS nêu, làm bài vào vở.
a) Chào bạn , mời bạn vào nhà chơi .
b) Bạn giúp mình chép lại bài hát này nhé .
c) Bạn nên giữ trật tự khi cô giáo giảng bài .
+Thầy , cô dạy lớp 1 của em tên là Trưởng .
-HS viết bài vào vở .
+ Thầy Trưởng dạy em lớp 1 . Thầy rất chăm lo và yêu thương chúng em , nhất là những lúc thầy dạy em tập viết , đọc . Em rất thích và biết ơn , kính trọng thầy .
-HS lắng nghe.
 Rút kinh nghiệm
Tiết 2
 Chính tả (TCT 16)
 BÀI : BÀN TAY DỊU DÀNG
I/ Mục tiêu :
-Nghe - viết : đúng một đoạn trong bài “Bàn tay dịu dàng” biết viết hoa chữ đầu câu, bài , tên riêng .
- Học sinh làm được các bài tập phân biệt : au / ao ; uông / uôn.
II/ Đồ dùng dạy học :
-Bảng phụ , SGK , 
-SGK , vở ghi , 
III/ Hoạt động dạy học :
1/ ổn định : hát .
2/ KTBCũ : -Gọi 2 học sinh lên bảng , lớp viết bảng con : kiến thiết ; chau chuốt .
GV nhận xét cho điểm .
3/ Bài mới :
ND Hoạt động
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1
GTB
Hoạt động 2
HD HS nghe – viết .
Hoạt động 3
Luyện tập 
 Bài 1
 au / ao
 Bài 2
 uông / uôn
Hoạt động 4
cũng cố dặn dò
-GV ghi tựa bài lên bảng .
-GV đọc lần 1 , kết hợp câu hỏi .
+Khi thầy đến gần An đã nói gì ?
+Bài viết có mấy câu ?
+Chữ đầu câu viết như thế nào ?
-Cho học sinh phân tích viết từ khó vào bảng con .
-GV nhận xét sữa chữa .
-GV đọc lần 2 . Đọc cho học sinh viết bài vào vở .
-GV cho học sinh sót lỗi và chữa lỗi.
-GV thu 6 bài chấm điểm và nhận xét .
-Cho học sinh nêu yêu cầu và làm bài .
+Gọi học sinh lên bảng điền .
+GV nhận xét tuyên dương .
-Cho học sinh nêu yêu cầu và làm bài .
+Gọi học sinh lên bảng điền .
+GV nhận xét tuyên dương .
-Về nhà xem bài và chuẩn bị bài sau.
-GV nhận xét tiết học .
-HS nhắc lại .
- 1HS đọc lại .
+ Thưa thầy hôm nay em chưa làm bài tập .
+ có 6 câu .
+ viết hoa .
- bắt : b+ăt+/
- buồn : b+uôn+\
-xoa : x+oa
-trìu : tr+iu+\
-HS nghe viết bài vào vở .
-HS sót lỗi và chữa lỗi .
-HS nêu , làm bài vào VBT.
+ ra mau ; quả cau 
Cây này rất cao ; ngôi sao
Ăn cháo.
+đồng ruộng quê em luôn xanh tốt .
+Nước từ trên nguồn đỗ xuống chảy cuồn cuộn .
-HS nhận xét tiết học .
 Rút kinh nghiệm
 Tiết 3 .
 Toán (TCT 40 )
 BÀI : PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 100 .
I/ Mục tiêu : 
 - giúp học sinh tự thực hiện phép cộng ( nhẩm hoặc viết ) có nhớ có tổng bằng 100 .
 - Vận dụng phép cộng có tổng 100 khi làm tính hoặc giải toán .
II/ Đồ dung dạy học :
 - Que tính , SGK , 
 - SGK , que tính , 
III/ Hoạt động dạy học :
 1/Ổn định : Hát .
 2/ KTBC : - Gọi 2 học sinh lên bảng , lớp làm bảng con .
 36 45 26
 + + +
 36 17 38
 72 62 64
 - GV nhận xét cho điểm .
 3/ Bài mới :
ND hoạt động
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1
GTB
Hoạt động 2
HD phép tính .
 83 + 17
Hoạt động 3
Thực hành 
 Bài 1
 Tính 
 Bài 2
 Tính nhẩm 
 Bài 3
 Bài 4
 Giải toán 
Hoạt động 4
Củng cố dặn dò 
- GV ghi tựa bài lên bảng .
- GV nêu có 83 que tính lấy thêm 17 que nữa . Hỏi có tất cả bao nhiêu que ?
- Cho học sinh nêu kết quả và cách tìm .
- HD học sinh đặt tính rồi tính theo cột dọc . Chú ý các chữ số ghi thẳng cột .
- GV nhận xét tuyên dương .
- Cho học sinh nêu yêu cầu và làm bài .
+ Gọi 4 học sinh lên bảng làm .
+ GV nhận xét tuyên dương .
- Cho học sinh nêu yêu cầu và làm bài .
+ Gọi lần lượt học sinh nêu kết quả .
+ GV nhận xét tuyên dương .
- giảm tải .
- Cho học sinh đọc bài toán và hỏi :
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán hỏi gì ?
+ Gọi học sinh tóm tắt và giải .
+ GV nhận xét cho điểm .
- Cho học sinh nêu lại bài .
- Về xem bài , chuẩn bị bài sau .
- GV nhận xét tiết học .
- HS nhắc lại .
- Học sinh thực hành trên que tính tìm kết quả .
 83 + 17 = ?
- Học sinh có 100 que tính .
 38 3 cộng 7 bằng 10, viết 0, 
+ nhớ 1 .
 17 8 cộng 1 bằng 9 , 9 thêm 1
100 bằng 10 , viết 10 .
 38 + 17 = 100
- Học sinh làm bài bảng con .
 99 75 64 48
 + + + +
 1 25 36 52
 100 100 100 100
-HS nêu .
 60+40=100
chục + 4 chục =10 chục
vậy 60+40=100
30+70=100 80+20=100
50+50=100 90+10=100
-HS đọc trả lời và làm bài vào vở .
 Tóm tắt
Buổi sáng : 85 kg
Buổi chiều bán nhiều hơn : 15 kg
Buổi chiều bán : kg ?
 Bài giải 
Số đường buổi chiều bán được là :
 85+15=100 ( kg )
 Đáp số : 100 kg.
-HS lắng nghe .
 Rút kinh nghiệm.
Tiết 4 .
 Sinh hoạt lớp.
GV tuyên dương những học sinh có thành tích học tập tốt trong tuần : như hăng hái xây dựng bài 
GV nhắc nhở những học sinh học còn yếu kém trong học tập cần khắc phục trong tuần 9 .
 BGH Duyệt
.
.
.
.
...

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 2 tuan 8 VPT.doc