Giáo án Tổng hợp lớp 2 - Trường Tiểu học An Hiệp - Tuần 9

Giáo án Tổng hợp lớp 2 - Trường Tiểu học An Hiệp - Tuần 9

Thứ hai ngày tháng năm

MÔN: TẬP ĐỌC

Tiết 1: ÔN TẬP

I. Mục tiêu

- Đọc đúng, rõ ràng các đoạn (bài)tập đọc đã học trong 8 tuần đầu. (phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 35 tiếng/ phút).Hiểu ND chính của từng đoạn, nội dung của cả bài ; trả lời được CH về nội dung bài tập đọc.Thuộc khoảng 2 đoạn (hoặc bài) thơ đã học.

- Bước đầu thuộc bảng chữ cái (BT2). Nhận biết và tìm được 1 số từ chỉ sự vật (BT3, BT4).

- HS khá, giỏi đọc tương đối rành mạch đoạn văn đoạn thơ (tốc độ đọc trên 35 tiếng/ phút).

II. Chuẩn bị : GV: Phiếu ghi tên sẵn các bài tập đọc và học thuộc lòng bài đã học. Bút dạ và 3, 4 tờ giấy khổ to ghi bài bài tập 3, 4.

III. Các hoạt động

 

doc 30 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 514Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp lớp 2 - Trường Tiểu học An Hiệp - Tuần 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày tháng năm
MÔN: TẬP ĐỌC
Tiết 1: ÔN TẬP
I. Mục tiêu
- Đọc đúng, rõ ràng các đoạn (bài)tập đọc đã học trong 8 tuần đầu. (phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 35 tiếng/ phút).Hiểu ND chính của từng đoạn, nội dung của cả bài ; trả lời được CH về nội dung bài tập đọc.Thuộc khoảng 2 đoạn (hoặc bài) thơ đã học.
- Bước đầu thuộc bảng chữ cái (BT2). Nhận biết và tìm được 1 số từ chỉ sự vật (BT3, BT4).
- HS khá, giỏi đọc tương đối rành mạch đoạn văn đoạn thơ (tốc độ đọc trên 35 tiếng/ phút).
II. Chuẩn bị : GV: Phiếu ghi tên sẵn các bài tập đọc và học thuộc lòng bài đã học. Bút dạ và 3, 4 tờ giấy khổ to ghi bài bài tập 3, 4.
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động 
3. Bài mới : Giới thiệu: 
Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên bài lên bảng.
Phát triển các hoạt động 
v Hoạt động 1: Oân luyện tập đọc và học thuộc lòng.
Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc.
Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi về nội dung bài vừa đọc.
Gọi HS nhận xét bài bạn vừa đọc.
Cho điểm trực tiếp từng HS.
Chú ý:
Đọc đúng tiếng, đúng từ: 7 điểm.
Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, giọng đọc đúng yêu cầu:1 điểm.
Đạt tốc độ đọc: 1 điểm.
Trả lời câu hỏi đúng: 1 điểm.
Với những HS không đạt yêu cầu, GV cho HS về nhà luyện lại và kiểm tra trong tiết học sau.
v Hoạt động 2: Đọc thuộc lòng bảng chữ cái
Gọi 1 HS khá đọc thuộc.
Cho điểm HS.
Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc bảng chữ cái.
Gọi 2 HS đọc lại.
v Hoạt động 3: Oân tập về chỉ người, chỉ vật, chỉ cây cối, chỉ con vật.
Bài 3:
Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
Gọi 4 HS lên bảng làm bài và yêu cầu cả lớp làm vào giấy nháp.
Chữa bài, nhận xét, cho điểm.
Bài 4:
Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
Chia nhóm và phát giấy có sẵn bảng như BT3 cho từng nhóm.
Gọi từng nhóm đọc nội dung từng cột trong bảng từ sau khi đã làm bài xong.
Tuyên dương những nhóm hoạt động tích cực.
Ví dụ về lời giải.
Chỉ người
Chỉ đồ vật
Bạn bè, Hùng, bố, mẹ, anh, chị
Bàn, xe đạp, ghế, sách vở
Chỉ con vật
Chỉ cây cối
Thỏ, mèo, chó, lợn, gà
Chuối, xoài, na, mít, nhãn
3. Kết luận : (3’)
Dặn HS về nhà luyện đọc các bài tập đọc tuần 7 và tuần 8, trả lời các câu hỏi cuối bài.
- Hát
- Lần lượt từng HS gắp thăm bài, về chỗ chuẩn bị.
- Đọc và trả lời câu hỏi.
- Theo dõi và nhận xét.
- Đọc bảng chữ cái, cả lớp theo dõi.
- 3 HS đọc nối tiếp từ đầu đến hết bảng chữ cái.
- 2 HS đọc.
- Đọc yêu cầu.
- Làm bài.
- Đọc yêu cầu.
- 4 nhóm cùng hoạt động, tìm thêm các từ chỉ người, đồ vật, con vật, cây cối vào đúng cột.
- 1 nhóm đọc bài làm của nhóm, các nhóm khác bổ sung những từ khác từ của nhóm bạn.
MÔN: TẬP ĐỌC
Tiết 2: ÔN TẬP
I. Mục tiêu
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1.
- Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì ? (BT2). Biết xếp tên riêng người theo thứ tự bảng chữ cái (BT3).
II. Chuẩn bị
GV: Phiếu ghi tên các bài tập đọc. Bảng phụ kẻ sẵn bảng ở BT2.
HS: vở BT
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động 
2. Bài mới Giới thiệu: 
Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên bài lên bảng.
Phát triển các hoạt động 
v Hoạt động 1: Oân luyện tập đọc và học thuộc lòng.
Tiến hành tương tự tiết 1.
v Hoạt động 2: Oân luyện đặt câu theo mẫu Ai (cái gì, con gì) là gì?
Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 3.
Treo bảng phụ ghi sẵn BT2.
Gọi 2 HS khá đặt câu theo mẫu.
Gọi 5 đến 7 HS dưới lớp nói câu của mình. Chỉnh sửa cho các em.
Yêu cầu HS làm bài vào vở bài tập.
v Hoạt động 3: Ôn tập về xếp tên người theo bảng chữ cái.
Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 4.
Chia lớp thành 2 nhóm, yêu cầu nhóm 1 tìm các nhân vật trong các bài tập đọc của tuần 7, nhóm 2 tìm các nhân vật trong các bài tập đọc tuần 8.
Yêu cầu từng nhóm đọc tên các nhân vật vừa tìm được, khi các nhóm đọc, GV ghi lên bảng.
Tổ chức cho HS thi xếp tên theo thứ tự bảng chữ cái.
Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh đáp án.
3. Kết luận :
Nhận xét tiết học.
Dặn HS về nhà học lại bài và chuẩn bị bài sau.
- Hát
- Đặt 2 câu theo mẫu Ai (cái gì, con gì) là gì?
- Đọc bảng phụ.
- Đọc bài: Bạn Lan là HS giỏi.
- Thực hiện yêu cầu.
- Thực hiện yêu cầu của GV.
- Đọc yêu cầu.
- Thực hiện yêu cầu.
- Nhóm 1: Dũng, Khánh.
- Nhóm 2: Minh, Nam, An.
- Hai nhóm thi đua với nhau, sau 3 phút GV và các thư kí thu kết quả, nhóm nào có nhiều bạn làm đúng hơn là nhóm thắng cuộc.
- An – Dũng – Khánh – Minh – Nam.
MÔN: TOÁN
Tiết : LÍT 
I. Mục tiêu
- Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong, đo nước, dầu,
- Biết ca 1 lít, chai 1 lít. Biết lít là đơn vị đo dung tích. Biết đọc, viết tên gọi và kí hiệu của lít.
- Biết thực hiện phép cộng, trừ các số đo theo đơn vị lít, giải toán có liên quan đến đơn vị lít.
- BT cần làm : bài 1, bài 2(cột 1,2), bài 4.
II. Chuẩn bị : Ca 1 lít, chai 1 lít, vài cốc nhựa uống nước của HS, vỏ chai côca – côla, phễu .
III. Các hoạt động 
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) Phép cộng có tổng bằng 100 
Tính nhẩm:
	10 + 90 
	30 + 70 
	60 + 40 
Đặt tính rồi tính: 
	37 + 63 
	18 + 82 
	45 + 55 
Nhận xét cho điểm 
3. Bài mới 
Giới thiệu: Nêu vấn đề (1’)
Hôm nay chúng ta sẽ học 1 đơn vị đo chất lỏng là lít 
Phát triển các hoạt động (27’)
v Hoạt động 1: Biểu tượng dung tích (sức chứa )
Ÿ Mục tiêu: Làm quen với biểu tượng dung tích
Ÿ Phương pháp: Trực quan, giảng giải.
ị ĐDDH: 2 cốc thủy tinh khác nhau.
GV lấy 2 cốc thủy tinh to nhỏ khác nhau, cho bình nước rót vào. Cho HS nhận ra sức chứa khác nhau. 
v Hoạt động 2: Giới thiệu lít 
Ÿ Mục tiêu: Nhận biết ca 1 lít , chai 1 lít . Đọc và viết tên gọi 
Ÿ Phương pháp: Trực quan
ị ĐDDH: chai 1 lít, ca 1 lít
a) Giới thiệu chai “ 1 lít ” : chai này đựng 1 lít nước 
Thầy đổ chai 1 lít nước vào ca 1 lít
Ca này cũng đựng được 1 lít nước 
Lít viết tắt là l 
Thầy ghi lên bảng 1 lít = 1l
Thầy cho HS xem tranh trong bài học, yêu cầu HS tự điền vào chỗ chấm và đọc to.
à Để đong chất lỏng (như nước, dầu, rượu ) người ta thường dùng đơn vị lít 
v Hoạt động3: Thực hành 
Ÿ Mục tiêu: Biết đong bằng lít 
Ÿ Phương pháp: Thực hành
ị ĐDDH:
Thầy cho HS rót nước từ bình 2 lít sang ra 2 ca 1 lít 
Cái bình chứa được mấy lít?
Thầy cho HS đổ nước từ ca 1 lít vào các cốc uống nước (hoặc chai coca –cola)
Bao nhiêu cốc uống nước ( hoặc chai coca – cola ) thì đổ đầy ca 1 lít? 
v Hoạt động 4: Làm bài tập 
Ÿ Mục tiêu: Giải toán có kèmthêm đơn vị l
Ÿ Phương pháp: Luyện tập
ị ĐDDH:Bảng phụ.
Bài 1 : Tính (theo mẫu) 
Lưu ý: khi ghi kết quả tính có kèm tên đơn vị 
Bài 2 : 
Thầy cho HS tóm tắt đề toán bằng lời 
Để tìm số lít cả 2 lần bán ta làm sao ? 
Bài 3:
Thầy yêu cầu HS quan sát hình vẽ rồi điền phép tính thích hợp
4. Kết luận : (3’)
Thầy cho HS chơi trò chơi đổ nước vào bình . 
Mỗi nhóm cử 5 HS cầm tách trà đổ vào bình 1 lít nhóm nào đổ đầy nhanh và số lượng tách nước ít nhóm đó thắng . 
Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị: Luyện tập 
- Hát
- HS tính nhẩm rồ nêu kết quả. Bạn nhận xét.
- HS lên bảng thực hiện.
- HS so sánh “sức chứa”: Cốc to chứa nhiều nước hơn cốc nhỏ. Bình chứa nhiều nước hơn cốc. 
- HS quan sát, chú ý lắng nghe 
- Bình đựng 2 lít nước, viết tắt là 2 lít
- HS làm 
- 2 lít 
- HS làm 
- HS nêu
 - HS nêu 
	17 l + 6 l = 23 l 
	17 l – 6 l = 11 l
	28 l – 4 l – 2 l = 22 l 
	2 l + 2 l + 6 l = 10 l 
- HS đọc đề 
? lít
- Lần đầu bán 5 l 
- Lần sau bán 7 l 
- Lấy số lít lần đầu cộng số lít lần sau 
- HS làm bài
- Còn 
	18 l – 5 l = 13 l 
	10 l – 2 l = 8 l 
	20 l – 10 l = 10 l 
 - 2 dãy thi đua.
----------------------------
MÔN: ĐẠO ĐỨC
Tiết: CHĂM CHỈ HỌC TẬP.
I. Mục tiêu
- Nêu được 1 số biểu hiện của chăm chỉ học tập.
- Biết lợi ích của việc chăm chỉ học tập.
- Biết được chăm chỉ học tập là nhiệm vụ của học sinh.
- Thực hiện chăm chỉ học tập hằng ngày.
II. Chuẩn bị
GV: Giấy khổ to, bút viết bảng, phần thưởng, bảng phụ, phiếu luyện tập.
HS: SGK.
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) Chăm làm việc nhà
Ơû nhà em tham gia làm những việc gì?
Bố mẹ tỏ thái độ thế nào về những việc làm của em?
Đọc ghi nhớ.
3. Bài mới Giới thiệu: (1’)
Chăm chỉ học tập.
Phát triển các hoạt động (27’)
v Hoạt động 1: Xử lý tình huống
Ÿ Mục tiêu: HS hiểu được biểu hiện cụ thể của việc chăm chỉ học tập.
Ÿ Phương pháp: Thảo luận nhóm, sắm vai, đàm thoại.
ị ĐDDH: Vật dụng sắm vai.
GV nêu tình huống, yêu cầu các HS thảo luận để đưa ra cách ứng xử, sau đó thể hiện qua trò chơi sắm vai.
Tình huống: Sáng ngày nghỉ, Dung đang làm bài tập bố mẹ giao thì các bạn đến rủ đi chơi. Dung phải làm gì bây giờ?
Kết luận: Khi đang học, đang làm bài tập, các em cần cố gắng hoàn thành công việc, không nên bỏ dở, như thế mới là chăm chỉ học tập.
v Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.
Ÿ Mục tiêu: Giúp HS biết được 1 số biểu hiện và lợi ích của việc chăm chỉ học tập.
Ÿ Phương pháp: Thảo luận, động não, đàm thoại.
ị ĐDDH: Phiếu, bảng phụ.
Yêu cầu: Các nhóm thảo luận và ghi ra giấy khổ lớn các biểu hiện cu ... về kĩ năng đọc như Tiết 1.
- Biết cách tra mục lục sách (BT2) ; nói đúng lời mời, nhờ, đề nghị theo tình huống cụ thể (BT3).
II. Chuẩn bị Phiếu ghi tên các bài tập đọc và các bài học thuộc lòng.
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động 
2. Bài mới 
Giới thiệu: 
Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên bài lên bảng.
Phát triển các hoạt động 
v Hoạt động 1: Oân luyện tập đọc và học thuộc lòng.
Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc.
Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi về nội dung bài vừa đọc.
Gọi HS nhận xét bài bạn vừa đọc.
Cho điểm trực tiếp từng HS.
Chú ý:
Đọc đúng tiếng, đúng từ: 7 điểm.
Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, giọng đọc đúng yêu cầu:1 điểm.
Đạt tốc độ đọc: 1 điểm.
Trả lời câu hỏi đúng: 1 điểm.
Với những HS không đạt yêu cầu, GV cho HS về nhà luyện lại và kiểm tra trong tiết học sau.
v Hoạt động 2: Ôn luyện cách tra mục lục sách.
Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 2.
Yêu cầu HS đọc theo hình thức nối tiếp.
v Hoạt động 3: Ôn luyện cách nói lời mời, nhờ, đề nghị.
Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 3.
Yêu cầu HS đọc tình huống 1.
Gọi HS nói câu của mình va øbạn nhận xét. GV chỉnh sửa cho HS.
Cho điểm những HS nói tốt, viết tốt.
3. Kết luận :
Nhận xét tiết học.
Dặn HS về nhà Chuẩn bị tiết 8.
- Hát
- Lần lượt từng HS gắp thăm bài, về chỗ chuẩn bị.
- Đọc và trả lời câu hỏi.
- Theo dõi và nhận xét.
- Dựa theo mục lục ở cuối sách hãy nói tên các bài em đã học trong tuần 8.
- 1 HS đọc, các HS khác theo dõi để đọc tiếp theo bạn đọc trước.
- Đọc đề bài
- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm theo.
- Một HS thực hành nói trước lớp.
- VD: Mẹ ơi! Mẹ mua giúp con tấm thiếp chúc mừng cô giáo nhân ngày Nhà giáo Việt Nam, mẹ nhé!/ Để chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam, xin mời bạn Khánh Linh hát bài Bụi phấn./ Cả lớp mình cùng hát bài Ơn thầy nhé!/ Thưa cô, xin cô nhắc lại cho em câu hỏi với bạn ạ!/
--------------------------------- 
TOÁN
KIỂM TRA
 I/ Mục tiêu :
 - Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau :
 + Kĩ năng thực hiên phép cộng qua 10, cộng có nhớ trong phạm vi 100.
 + Nhận dạng hình chữ nhật, nối các điểm cho trước để có hình chữ nhật.
 + Giải toán có lời văn dạng nhiều hơn, ít hơn, liên quan tới đơn vị : kg, l.
--------------------------------- 
THỦ CÔNG
 TiÕt 9 : gÊp thuyỊn ph¼ng ®¸y cã mui ( tiÕt 1)
A/ Mơc tiªu:
 - Biết cách gấp thuyền phẳng đáy có mui.
 - Gấp được thuyền phẳng đáy có mui. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.
B/ §å dïng d¹y häc: 
 - GV: Mét thuyỊn ph¼ng ®¸y cã mui, gÊp b»ng giÊy thđ c«ng khỉ to.
 Quy tr×nh gÊp thuyỊn, giÊy thđ c«ng.
 - HS: GiÊy thđ c«ng, bĩt mµu.
C/ Ph­¬ng ph¸p: 
 Quan s¸t, lµm mÉu, hái ®¸p, thùc hµnh luyƯn tËp.
D/ C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
 Ho¹t ®éng d¹y 
 Ho¹t ®éng häc
1. ỉn ®Þnh tỉ chøc: (1’)
2. KiĨm tra ®å dïng häc tËp:(1-2’)
3. Bµi míi: (30’)
a. Giíi thiƯu bµi: 
- Ghi ®Çu bµi: 
b. Quan s¸t vµ nhËn xÐt:
- GT chiÕc thuyỊn hái: 
? Trªn tay c« cÇm vËt g×.
? Cã nhËn xÐt g× vỊ h×nh d¸ng mµu s¾c, t¸c dơng cđa thuyỊn.
? ThuyỊn ®­ỵc gÊp b»ng g×, gÊp bëi h×nh g×.
- Cho h/s quan s¸t hai chiÕc thuyỊn cã mui vµ thuyỊn kh«ng cã mui.
? Con cã nhËn xÐt g× vỊ sù gièng vµ kh¸c nhau gi÷a hai chiÕc thuyỊn.
C¸ch gÊp hai lo¹i thuyỊn t­¬ng tù nh­ nhau, chØ kh¸c ë b­íc t¹o mui thuyỊn.
c. HD thao t¸c: 
- Treo quy tr×nh gÊp.
* B­íc 1: GÊp t¹o mui thuyỊn..
- §Ỉt ngang tê giÊy thđ c«ng lªn mỈt bµn, mỈt « ®Ĩ ë trªn . gÊp 2 ®Çu tê giÊy vµo kho¶ng 2,3 « H1 ®­ỵc H2. 
MiÕt däc theo hai ®­êng míi gÊp cho ph¼ng.
* B­íc 2: GÊp t¹o 4 nÕp gÊp c¸ch ®Ịu nhau.
* B­íc 3: GÊp t¹o th©n vµ mịi thuyỊn: (TT nh­ gÊp thuyỊn kh«ng mui)
- YC nh¾c l¹i c¸c b­íc gÊp.
d. Thùc hµnh: 
- YC c¶ líp gÊp thuyỊn cã mui trªn giÊy nh¸p.
- Quan s¸t giĩp h/s cßn lĩng tĩng.
4. Dặn dò : (2’)
- YC nh¾c l¹i c¸c b­íc gÊp thuyỊn.
- ChuÈn bÞ giÊy thđ c«ng bµi sau thùc hµnh gÊp thuyỊn cã mui trªn giÊy thđ c«ng.
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- H¸t
- §Ĩ ®å dïng lªn bµn.
- Nh¾c l¹i.
- Quan s¸t.
- ChiÕc thuyỊn.
- 2 bªn lµ m¹n thuyỊn, ®¸y thuyỊn, mịi thuyỊn thon dµi, thuyỊn cã mui ë gi÷a, thuyỊn dïng ®Ĩ chë ng­êi, hµng ho¸thuyỊn ®­ỵc lµm b»ng s¾t hoỈc b»ng gç.
- ThuyỊn gÊp b»ng giÊy. H×nh ch÷ nhËt.
- Quan s¸t.
- Gièng nhau vỊ h×nh d¸ng cđa th©n, ®¸y, mịi, c¸c nÐp gÊp.
- Kh¸c: mét lo¹i thuyỊn cã mui, mét lo¹i thuyỊn kh«ng cã mui.
- Quan s¸t.
- L¾ng nghe.
- L¾ng nghe.
- 2 h/s nªu l¹i c¸c b­íc gÊp.
- Thùc hµnh trªn giÊy nh¸p.
 ---------------------------------- 
Thứ sáu ngày tháng năm 
TIẾNG VIỆT
KIỂM TRA
 I/ Mục tiêu :
- Kiểm tra (Đọc) theo mức độ cần đạt về chuẩn kiến thức, kĩ năng giữa HKI (nêu ở Tiết 1, Ôn tập).
------------------------------- 
MÔN: TOÁN
Tiết: TÌM MỘT SỐ HẠNG TRONG 1 TỔNG.
I. Mục tiêu
- Biết tìm x trong các bài tập dạng : x + a = b ; a + x = b (với a, b là các số có không quá 2 chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính.
- Biết cách tìm một số hạng khi biết tổng và số hạng kia.
- Biết giải bài toán có một phép tính.
- BT cần làm : Bài 1(cột a,b,c,d,e), bài 2(cột 1,2,3).
II. Chuẩn bị
GV: Các hình vẽ trong phần bài học. Bảng phụ, bút dạ.
HS: Bảng con, vở bài tập.
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) Luyện tập chung.
Sửa bài 4.
Số gạo cả 2 lần bán là:
45 + 38 = 83 (kg)
Đáp số: 83 kg.
Bài 5: © 3 kg.
GV nhận xét.
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’)
Viết lên bảng 6 + 4 và yêu cầu tính tổng?
Hãy gọi tên các thành phần trong phép cộng trên?
Giới thiệu: Trong các giờ học trước các em đã học cách tính tổng của các số hạng đã biết. Trong bài học hôm nay chúng ta sẽ học cách tìm một số hạng chưa biết trong một tổng khi biết tổng và số hạng kia.
Phát triển các hoạt động (27’)
v Hoạt động 1: Giới thiệu cách tìm 1 số hạng trong 1 tổng.
Ÿ Mục tiêu: Biết cách tìm số hạng trong 1 tổng.
Ÿ Phương pháp: Quan sát, thực hành, vấn đáp.
ị ĐDDH: Tranh, bộ thực hành toán.
Bước 1:
Treo lên bảng hình vẽ 1 trong phần bài học.
Hỏi: Có tất cả bao nhiêu ô vuông? Được chia làm mấy phần? Mỗi phần có mấy ô vuông?
4 + 6 bằng mấy?
6 bằng 10 trừ mấy?
6 là ô vuông của phần nào?
4 là ô vuông của phần nào?
Vậy khi lấy tổng số ô vuông trừ đi số ô vuông của phần thứ hai ta được số ô vuông của phần thứ nhất.
Tiến hành tương tự để HS rút ra kết luận.
Lấy tổng số ô vuông trừ đi số ô vuông của phần thứ nhất ta được ô vuông của phần hai.
Treo hình 2 lên bảng và nêu bài toán. Có tất cả 10 ô vuông. Chia làm 2 phần. Phần thứ nhất chưa biết ta gọi là x. ta có x ô vuông cộng 4 ô vuông bằng 10 ô vuông. 
Viết lên bảng x + 4 = 10
Hãy nêu cách tính số ô vuông chưa biết.
Vậy ta có: Số ô vuông chưa biết bằng 10 trừ 4.
Viết lên bảng x = 10 – 4
Phần cần tìm có mấy ô vuông?
Viết lên bảng: x = 6
Yêu cầu HS đọc bài trên bảng.
Hỏi tương tự để có:
6 + x = 10
 x = 10 – 6
 x = 4
Bước 2: Rút ra kết luận.
GV yêu cầu HS gọi tên các thành phần trong phép cộng của bài để rút ra kết luận.
Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh từ, từng bàn, tổ, cá nhân đọc.
v Hoạt động 2: Luyện tập
Ÿ Mục tiêu: Luyện tập thực hành.
Ÿ Phương pháp: Thực hành.
ị ĐDDH: Bảng phụ, bút dạ.
Bài 1 :
Yêu cầu HS đọc đề bài
Yêu cầu HS đọc bài mẫu
Yêu cầu HS làm bài. Gọi 2 HS lên bảng làm bài.
Gọi 2 HS nhận xét bài của bạn.
GV nhận xét và cho điểm.
Bài 2 :
Gọi HS đọc đề bài
Các số cần điền vào ô trống là những số nào trong phép cộng?
Yêu cầu HS nêu cách tính tổng, cách tìm số hạng còn thiếu trong phép cộng.
Yêu cầu HS tự làm bài, gọi 2 HS lên bảng làm bài.
Bài 3 :
Gọi 1 HS đọc đề bài
Yêu cầu HS tóm tắt và dựa vào cách tìm số hạng trong 1 tổng để giải bài toán.
4. Kết luận : (3’)
Nêu cách tìm số hạng trong 1 tổng.
Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị: Luyện tập.
- Hát
- 2 HS lên bảng làm.
- HS khoanh vào câu trả lời đúng.
- 6 + 4 = 10
- 6 và 4 là các số hạng, 10 là tổng.
- HS quan sát tranh
- Có tất cả có 10 vuông, chia thành 2 phần. Phần thứ nhất có 6 ô vuông. Phần thứ hai có 4 ô vuông.
	 	4 + 6 = 10
	 	6 = 10 - 4
- Phần thứ nhất.
- Phần thứ hai.
- HS nhắc lại kết luận.
- Lấy 10 trừ 4 (vì 10 là tổng số ô vuông trong hình. 4 ô vuông là phần đã biết)
- 6 ô vuông
	x + 4	= 10
	 x 	= 10 – 4
	 x 	= 6
- Muốn tìm 1 số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia.
- HS đọc kết luận và ghi nhớ.
 - Tìm x 
- Đọc bài mẫu
- Làm bài
- HS nhận xét bài của bạn. Kiểm tra bài của mình.
- Viết số thích hợp vào ô trống
- Là tổng hoặc số hạng còn thiếu trong phép cộng
- Trả lời.
- Làm bài. Nhận xét bài của bạn trên bảng. Tự kiểm tra bài của mình.
- Đọc và phân tích đề.
	Tóm tắt
	Có : 35 học sinh 
Trai : 20 học sinh 
Gái : .học sinh ?
	Bài giải
 Số học sinh gái có là:
 35 – 20 = 15 (học sinh)
	Đáp số: 15 học sinh
--------------------------- 
KIỂM TRA (Chính tả )
Tập làm văn 
Tiết 9 : KIỂM TRA
 MỤC TIÊU :
 Kiểm tra (Viết) theo mức độ cần đạt về chuẩn kiến thức, kĩ năng giữa HKI :
 - Nghe – viết chính xác bài CT (tốc độ viết khoảng 35 chữ/ 15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài ; trình bày sạch sẽ, đúng thức thơ (hoặc văn xuôi).
 - Viết được một đoạn kể ngắn (từ 3 – 5 câu) theo câu hỏi gợi ý, ní về chủ điểm nhà trường.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 9.doc