Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán, Tiếng Việt Lớp 1

Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán, Tiếng Việt Lớp 1

I-phần đọc ( 10 đ )

II-phần viết : (10 điểm )

1. Chép đúng chính tả đoạn văn sau:

Bác đa th

Từ: “ Bác đa th . nhễ nhại”

2. Điền vào chỗ trống:

- g hay gh

.ép cây .ói bánh

- ăn hoặc ăng

Bé ngắm tr . .

Mẹ mang ch . ra phơi.

 

doc 4 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 393Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán, Tiếng Việt Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề kiểm tra cuối kỳ II
Môn: Tiếng việt – Lớp 1. Năm học: 2006 – 2007
Họ và tên:..........................................................................Lớp:................................
Trường: Tiểu học Mỹ Lâm 3 - Điểm......................................(...............................)
I-phần đọc ( 10 đ )
II-phần viết : (10 điểm )
Chép đúng chính tả đoạn văn sau:
Bác đưa thư
Từ: “ Bác đưa thư ... nhễ nhại”
Điền vào chỗ trống:
g hay gh
...ép cây	...ói bánh
ăn hoặc ăng
Bé ngắm tr ... .
Mẹ mang ch ... ra phơi.
đề kiểm tra cuối kỳ ii
Môn:toán– Lớp 1. Năm học: 2006 – 2007
Họ và tên:..........................................................................Lớp:................................
Trường: Tiểu học Mỹ Lâm 3 - Điểm......................................(...............................)
Bài 1 : Điền số, viết số (2 điểm).
Điền số vào chỗ chấm:
 23, ... , 25, ... , ... , ... , ... , 30, ... , ... , ... , ... , ... , 36.
 50, ... , ... , 53, ... , ... , ... , 57, ... , ... , ... , ... , 62, ... .
Viết các số:
- Hai mươi ba	: .....	Bốn mươi bảy	: .....
- Tám mươi ba	: .....	Chín mươi tám	: .....
- Năm mươi tư	: .....	Mười chín	: .....
- Hai mươi mốt	: .....	Bảy mươi tám	: .....
- Ba mươi	: .....	Một trăm	: .....
Viết các số 72; 38; 64 theo thứ tự:
- Từ bé đến lớn: ..... ..... ..... .
Bài 2 : Tính:(2điểm).
 a/ 40cm + 7cm = ..... 	94 + 5 - 4 = ..... 
b/
	35	76	42	27
	+	 -	 + -
	21	50	 6	 5	
 .........	..........	 .......... ..........
Bài 3 : (1 điểm) 
Trong mỗi tuần lễ:
Em đi học vào các ngày:Thứ hai, ..............................................................
Em được nghỉ các ngày: ............................................................................
Bài 4: Hình ? (1điểm)
 M N 
	Hình ..........	Hình ..........	Hình ..........	 .......... MN
Bài 5 : ở hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác? (1 điểm).
 Có: ...... hình tam giác.
Bài 6: Viết phép tính thích hợp. (1 điểm)
	có	: 7 lá cờ
	bớt đi	: 2 lá cờ
	còn 	: ? lá cờ
Bài 7: (2 điểm)
	 Một lớp học có 15 học sinh trai và 20 học sinh gái.
	 Hỏi lớp học đó có tất cả bao nhiên học sinh?
Bài giải:
........................................................
........................................................
........................................................
-Hết-
Hướng dẫn chấm điểm
Bài 1: Ghi đúng số thứ tự từ 0 đến 10: 1 điểm.
Bài 2: Đếm hình và ghi đúng số vào ô trống: 2 điểm.
 (Mỗi hình ghi đúng được 0,5 điểm).
Bài 3: Thực hiện đúng 6 phép tính: 3 điểm.
 (Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm).
Bài 4: 1 điểm (đúng một câu được 0,5 điểm)
Bài 5: 1,5 điểm. Làm đúng 3 + 2 = 5 hoặc 2 + 3 = 5.
Bài 6: 1,5 điểm. (Các em ghi được 3 hình, nếu các em ghi được 2 hình cũng chấm 1,5 điểm).

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_tieng_viet_lop_1.doc