Thiết kế giáo án Tổng hợp khối 2 - Tuần 22

Thiết kế giáo án Tổng hợp khối 2 - Tuần 22

Tâp đọc

Một trí khôn hơn trăm trí khôn

I. Mục đích yêu cầu: Giỳp học sinh

- Đọc trơn toàn bài .

- Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, đọc rừ lời nhõn vật trong cõu chuyện.

- Hiểu bài học rút ra từ câu chuyện: Khó khăn, hoạn nạn thử thách trí thông minh của mỗi người; chớ kiêu căng, xem thường người khác. (trả lời CH 1,2,3,5 ; HS khá, giỏi trả lời được câu hỏi 4).

II. Đồ dùng dạy học

- Tranh minh họa trong sỏch giỏo khoa

III. Các hoạt động dạy học

Tiết 1

A : Kiểm tra bài cũ:

- Hai HS đọc bài : Vè chim và nêu nội dung bài.

B : Dạy bài mới:

- Giới thiệu bài

HĐ1: Luyện đọc

- Đọc mẫu : Giáo viên đọc, giọng người dẫn chuyện chậm rãi;giọng chồn lúc hợm hỉnh lúc thất vọng ;giọng gà rừng lúc khiêm tốn, lúc bình tĩnh tự tin.

- Hướng dẫn học sinh luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.

- Đọc từng câu : Học sinh nối tiếp nhau đọc mỗi em một câu , giáo viên kết hợp hướng dẫn học sinh phát âm đúng.

- Đọc từng đoạn trước lớp: Học sinh nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài, giỏo viờn kết hợp giỳp cỏc em ngắt, nghỉ hơi đúng.

- Học sinh đọc các từ ngữ chú giải trong bài.

- Đọc từng đoạn trong nhóm.

- Các nhóm thi đọc (Từng đoạn , cả bài)

 

doc 14 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 1087Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế giáo án Tổng hợp khối 2 - Tuần 22", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 22
Thứ hai ngày 18 thỏng 1 năm 2010
Tâp đọc
Một trí khôn hơn trăm trí khôn
I. Mục đớch yờu cầu: Giỳp học sinh
- Đọc trơn toàn bài . 
- Ngắt nghỉ hơi đỳng chỗ, đọc rừ lời nhõn vật trong cõu chuyện.
- Hiểu bài học rỳt ra từ cõu chuyện: Khú khăn, hoạn nạn thử thỏch trớ thụng minh của mỗi người; chớ kiờu căng, xem thường người khỏc. (trả lời CH 1,2,3,5 ; HS khá, giỏi trả lời được câu hỏi 4).
II. Đồ dựng dạy học
- Tranh minh họa trong sỏch giỏo khoa
III. Cỏc hoạt động dạy học
Tiết 1
A : Kiểm tra bài cũ: 
- Hai HS đọc bài : Vè chim và nêu nội dung bài. 
B : Dạy bài mới:
- Giới thiệu bài
HĐ1: Luyện đọc
- Đọc mẫu : Giỏo viờn đọc, giọng người dẫn chuyện chậm rãi;giọng chồn lúc hợm hỉnh lúc thất vọng ;giọng gà rừng lúc khiêm tốn, lúc bình tĩnh tự tin. 
- Hướng dẫn học sinh luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc từng cõu : Học sinh nối tiếp nhau đọc mỗi em một cõu , giỏo viờn kết hợp hướng dẫn học sinh phỏt õm đỳng.
- Đọc từng đoạn trước lớp: Học sinh nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài, giỏo viờn kết hợp giỳp cỏc em ngắt, nghỉ hơi đỳng.
- Học sinh đọc cỏc từ ngữ chỳ giải trong bài.
- Đọc từng đoạn trong nhúm. 
- Cỏc nhúm thi đọc (Từng đoạn , cả bài)
Tiết 2
HĐ2: Hướng dẫn tỡm hiểu bài
- Giỏo viờn nờu cõu hỏi 1 SGK. Gọi học sinh trả lời .Cả lớp và giỏo viờn nhận xột.
- Giỏo viờn nờu cõu hỏi 2 SGK.HS đọc thầm đoạn 2.Gọi học sinh trả lời .Cả lớp và giỏo viờn nhận xột.
- Giỏo viờn nờu cõu hỏi 3 SGk HS đọc thầm , thảo luận nhúm đụi .Cỏc nhúm phỏt biểu ý kiến .Cả lớp và giỏo viờn nhận xột.
- Giỏo viờn nêu cõu hỏi 4 SGK.Học sinh đọc thầm bài . Gọi học sinh trả lời .Cả lớp và giỏo viờn nhận xột
- GV nêu câu hỏi 5 sgk .HS thảo luận nhóm đôi .Gọi HS trả lời ,cả lớp và GV nhận xét 
HĐ3: Luyện đọc lại
- Hai nhúm tự phõn vai, thi đọc toàn truyện.
Hoạt động nối tiếp: 
- GV yêu cầu HS nêu ý nghĩa của câu chuyện GV chốt lại như mục I.
- Dặn học sinh về nhà đọc trước cỏc yờu cầu của tiết kể chuyện.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Toán
 Tiết 106 : Kiểm tra
I. MUẽC TIEÂU. 
*Kieồm tra taọp trung vaứo caực noọi dung sau:
- Baỷng nhaõn 2, 3, 4, 5.
- Nhaọn daùng vaứ goùi ủuựng teõn ủửụứng gaỏp khuực, tớnh ủoọ daứi ủửụứng gaỏp khuực.
- Giaỷi baứi toaựn coự lụứi vaờn baống moọt pheựp tớnh nhaõn.
II. Đề bài: 
Bài 1: Tính nhẩm
2 x 5 = 3 x 7 = 5 x 10 =
2 x 8 = 3 x 4 = 4 x 10 =
2 x 4 = 3 x 3 = 4 x 7 =
Bài 2: Điền dấu ( > , < , =) thích hợp vào chỗ chấm: 
 3 x 5 .......... 4 x 5	 5 x 2 ........... 2 x 5
	 2 x 4 .......... 4 x 2	 4 x 4 ........... 4 x 4
Bài 3: Mỗi học sinh mượn được 5 quyển truyện . Hỏi 8 học sinh mượn được bao nhiêu quyển truyện? 
Bài 4: Ghi tên các điểm vào đường gấp rồi viết tên đường gấp khúc đó.
.
Bài 5: Tính độ dài đường gấp khúc ABCDE. 
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 19 tháng 1 năm 2010
 Thể dục:
 ôn một số bài tập đi theo vạch kẻ thẳng
Trò chơi: Nhảy ô
I. Mục tiêu 
- Biết cách ủi thửụứng theo vaùch keỷ thaỳng hai tay chống hông và dang ngang. 
- Ôn trò chơi “ nhảy ô’’. HS biết cách chơi và tham gia chơi được.
II. Địa điểm ,Phương tiện
- Sân trường ,vệ sinh an toàn nơi tập .
- Chuẩn bị còi 
III Nội dung và phương pháp lên lớp :
1: Phần mở đầu:
GV tập trung lớp, phổ biến nội dung ,yêu cầu giờ học 
Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiên :50-60 m
Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu
2: Phần cơ bản
Đi thường theo vạch kẻ thẳng hai tay chống hông: 2 – 3 lần 
Đi thường theo vạch kẻ thẳng hai taydang ngang: 2 – 3 lần 
Trò chơi nhảy ô : GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi. HS tham gia chơi .Cả lớp và GV nhận xét . 
3: Phần kết thúc:
Đi đều và hát do cán sự lớp điều khiển.
Nhảy thả lỏng :5-6 lần
GV cùng HS hệ thống bài
Nhận xét tiết học.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Kể chuyện 
Một trí khôn hơn trăm trí khôn
I. Mục đích yêu cầu :
- Đặt tờn được cho từng đoạn truyện(BT1)
- Kể lại được từng đoạn cõu chuyện.(BT2)
- HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu truyện(BT3)
II. Đồ dùng dạy học 
- GV: SD tranh minh hoạ trong sgk. 
III. Hoạt động dạy học 
A Kiểm tra bài cũ 
- Hai học sinh kể lại từng đoạn câu chuyện: Chim sơn ca và bông cúc trắng
B : Dạy bài mới 
a : Giới thiệu bài 
b : Hướng dẫn HS kể chuyện 
HĐ1: Đặt tên cho từng đoạn của câu chuyện
- Một HS đọc yêu cầu của bài 
- GV hướng dẫn HS tên mỗi đoạn chuyện cần thể hiện nội dung của đoạn đó
- HS làm việc theo cặp 
- Một số HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến. Cả lớp và GV nhận xét. 
HĐ2: Kể toàn bộ câu chuyện 
- HS nối tiếp nhau kể toàn bộ câu chuyện .
- Cả lớp và GV bình chọn bạn kể hay nhất
Hoạt động nối tiếp: 
- Dặn HS về nhà tập kể lại câu chuyện cho người thân nghe. 
- Nhận xét giờ học.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
Chính tả
Một trí khôn hơn trăm trí khôn(Nghe-viết) 
I. Mục đích yêu cầu 
-Nghe - viết chớnh xỏc bài CT, trỡnh bày đỳng đoạn văn xuụi cú lời của nhõn vật “Một trớ khụn hơn trăm trớ khụn”. 
-Làm được Bt 2 a hoặc BT3 a.
II. Đồ dùng dạy học
* HS: Bảng con, VBT 
III : Hoạt động dạy học
A : Kiểm tra bài cũ: 
- GV đọc cho 2 HS viết bảng lớp .Cả lớp viết bảng con những từ ngữ sau : trắng xoá, dễ dàng. 
B : Dạy bài mới
a : giới thiệu bài
b : Giảng bài
HĐ1: Hướng dẫn nghe viết 
- GV đọc bài viết . Hai HS đọc lại .Cả lớp đọc thầm theo
- Hướng dẫn học sinh nhận xét:
 +Tìm câu nói của người thợ săn?
 +Câu nói đó được đặt trong dấu câu gì ? 
- Học sinh tập viết vào bảng con những tiếng : buổi sáng ; cuống quýt 
- HS viết bài vào vở
- GV nhắc HS chú ý : Viết tên bài vào giữa trang ,viết hoa các chữ đầu câu và các tên riêng. 
- Chấm chữa bài
HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 2a: Một HS đọc yêu cầu 
- Cả lớp thảo luận nhóm bốn. Đại diện các nhóm báo cáo kết quả, GV ghi nhanh lên bảng. 
- 4 HS nhìn bảng đọc lại bài đã hoàn chỉnh
- Học sinh sửa bài theo lời giải đúng
Bài 3a: GV nêu yêu cầu của bài ( HS làm nếu còn thời gian).
- HS làm vào vở bài tập .2HS làm bài trên bảng lớp , cả lớp và GV nhận xét 
- 3 HS đọc lại kết quả đúng 
- Cả lớp sửa lại bài theo lời giải đúng
Hoạt động nối tiếp : 
- Dặn HS về nhà viết lại bài ( nếu sai nhiều lỗi). 
- Nhận xét giờ học
Toán
 Tiết 107: Phép chia
I. Mục tiờu: Giỳp học sinh
- Bước đầu nhận biết được phộp chia 
- Biết mối quan hệ với phộp nhõn và phộp chia, từ phộp nhõn viết thành 2 phộp chia
- Bài tập cần làm: 1, 2
II Đồ dùng dạy học 
*HS : Vở bài tập 
III Hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ: 2 HS đọc bảng nhân 3.
B. Dạy bài mới
a) Giới thiệu bài 
b) giảng bài
HĐ1: Giới thiệu phép chia 2
- GV vạch kẻ ngang như hình vẽ trong sgk
- GV hỏi : 6 ô chia thành 2 phần bằng nhau , mỗi phần có mấy ô? 
- HS quan sát hình rồi trả lời: 
- GV nói :ta thực hiện phép tính mới là là phép chia “sáu chia ba bằng hai’’
- GV viết phép tính lên bảng, giới thệu dấu chia
HĐ2: Giới thiệu phép chia 3
- Tiến hành ương tự như trên
HĐ3: Nêu nhận xét quan hệ giữa phép nhân và phép chia 
- GV giới thiệu : Mỗi phần có 3 ô; 2 phần có 6 ô : 2 x 3 = 6
- Có 6 ô chia thành 2 phần bằng nhau, mỗi phần có 3 ô 6 : 3 =2
- Có 6 ô chia mỗi phần 3 ô thì được 2 phần 6 : 3 = 2
- Từ một phép nhân có thể lập được hai phép chia tương ứng 
HĐ4: Thực hành 
Bài 1: Một HS nêu YC . HS làm vào vở ,ba HS làm bài trên bảng lớp .Cả lớp và GV nhận xét :
Bài 2: Một HS nêu YC, HS làm vào vở .2 HS làm bài trên bảng lớp ,cả lớp và GV nhận xét .
* HS làm bài còn lại nếu còn thời gian.
Hoạt động nối tiếp: Nhận xột giờ học.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Mĩ thuật
Vẽ trang trí
Trang trí đường diềm
I. Mục đích yêu cầu: 
- Hiểu cỏch trang trớ đường diềm và cỏch sử dụng đường diềm để trang trớ.
- Biết cách trang trớ đường diềm đơn giản.
- Trang trớ được đường diềm và vẽ màu theo ý thớch.
II: Đồ dùng 
* GV: Tranh ảnh có trang trí đường diềm . Bài vẽ của HS năm trước.
* HS: Màu, vở tập vẽ. 
III: Hoạt động dạy học 
A : Giới thiệu bài 
B : Giảng bài 
HĐ1: Quan sát nhận xét 
- GV giới thiệu một hình ảnh có trang trí đường diềm và gợi ý cho HS quan sát, nhận xét để nhận ra : Đường diềm dùng để trang trí nhiều đồ vật . Trang trí đường diềm làm cho mọi vật thêm đẹp. 
- GV gợi ý HS tìm thêm các đồ vật có trang trí đường diềm .GV giúp HS nhận ra hoạ tiết ở đường diềm thường là hình hoa lá, quả, chim, thú, ...và được sắp xếp nối tiếp nhau . Màu sắc phong phú 
HĐ2: Cách trang trí đường diềm 
- GV nêu cách vẽ : kẻ hai đường thẳng bằng nhau cách đều nhau, sau đó chia các khoảng đều nhau để để vẽ hoạ tiết. 
- Vẽ màu theo ý thích có đậm có nhạt . Hoạ tiết giống nhau thường vẽ cùng một màu và cùng độ đậm nhạt 
- Màu ở hoạ tiết thường khác màu ở nền. 
HĐ3: Thực hành 
- GV cho HS xem một số bài vẽ của HS năm trước 
- HS tự do làm bài 
HĐ4: Nhận xét đánh giá 
- GV chọn và giới thiệu một số bài vẽ đã hoàn thành , gợi ý HS nhận xét về : Hình vẽ màu sắc của tranh. 
HĐ nối tiếp : Nhận xét giờ học.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Thứ tư ngày 20 tháng 1 năm 2010
Tập đọc
Cò và Cuốc
I. Mục đớch yờu cầu: Giỳp học sinh
- Biết ngắt nghỉ hơi đỳng chỗ, đọc rành mạch toàn bài.
- Hiểu nội dung: phải lao động vất vả mới cú lỳc thảnh thơi, sung sướng (trả lời cỏc CH trong SGK)
II. Đồ dựng dạy học
- Tranh minh họa trong sỏch giỏo khoa
III: Cỏc hoạt động dạy học
A :Kiểm tra bài cũ:
- Hai học sinh đọc truyện Một trí khôn hơn trăm trí khôn và nêu nội dung câu chuyện - Cả lớp và giỏo viờn nhận xột.
B : Dạy bài mới
a : giới thiệu bài
b : Giảng bài
HĐ1: Luyện đọc
- Đọc mẫu : Giỏo viờn đọc với giọng tả vui , hào hứng. 
- Hướng dẫn học sinh luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
- Đọc từng cõu : Học sinh nối tiếp nhau đọc mỗi em một cõu ,giỏo viờn kết hợp hướng dẫn học sinh phát õm đỳng.
- Đọc từng đoạn trước lớp: Học sinh nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài, giỏo viờn kết hợ ... Trên các tấms bìa có 8 chấm tròn, mỗi tấm bìa có 2 chấm tròn, hỏi có mấy tấm bìa?
- HS viết phép chia 8 : 2 = 4 rồi trả lời : có 4 tấm bìa 
- Nhận xét : từ phép nhân 2 là 2 x 4 = 8, ta có phép chia 2 là 8 : 2 = 4
HĐ2: Lập bảng chia 2
- Làm tương tự với một vài trường hợp nữa, sau đó cho HS tự lập bảng chia 2 
- Tổ chức cho HS học thuộc bảng chia 
HĐ3: Thực hành 
Bài 1 : Một HS nêu yêu cầu của bài. Cả lớp làm bài vào vở, ba HS làm bài trên bảng lớp, cả lớp và GV nhận xét.
Bài 2: Một HS nêu yêu cầu của bài .
- HS làm vào vở. 2 HS làm trên bảng lớp, cả lớp và GV nhận xét. 
Bài 3: HS làm bài nếu còn thời gian.
Hoạt động nối tiếp : 
- Dặn học sinh làm bài tập còn lại.
- Nhận xét giờ học. 
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tự nhiên - xã hội
Cuộc sống xung quanh( tiếp)
I. Mục tiờu : Sau bài học ,học sinh biết 
-HS nờu được một số nghề nghiệp chớnh và hoạt động sinh sống của người dõn ở địa phương mỡnh.
- HS mô tả được một số nghề nghiệp, cách sinh hoạt của người dân vùng thành thị.
II. Đồ dùng dạy học :
- Hỡnh vẽ trong SGK. 
III. Hoạt động dạy học chủ yếu : 
Hđ 1: Làm việc với SGK.
- Yêu cầu HS quan sát tranh 46, 47 SGK thảo luận nhóm 4.
- GV đến các nhóm nêu câu hỏi gợi ý.
- Tranh trang 46,47 diễn tả cuộc sống ở đâu? Vì sao em biết?
- Kể tên nghề nghiệp được vẽ trong hình?
GVKL: Nghề nghiệp sinh hoạt của người dân ở TP - Thị trấn.
Hđ2: Vẽ tranh
- Gợi ý đề tài: nghề nghiệp, chợ quê em, nhà văn hoá...
- Khuyến khích óc tưởng tượng của các em.
- GV khen ngợi 1 số tranh đẹp.
Hoạt động nối tiếp : nhận xột giờ học.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Thứ năm ngày 21 tháng 1 năm 2010
Thể dục
Đi thường theo vạch kẻ thẳng hai tay chống hông(dang ngang). 
Trò chơi “nhảy ô’’
I: Mục tiêu 
- Biết cách đi thường theo vaùch keỷ thaỳng, hai tay choỏng hoõng,dang ngang.
- Ôn troứ chụi “Nhaỷy oõ”.HS bieỏt caựch chụi vaứ tham gia chơi được.
II: Địa điểm ,Phương tiện
Địa điểm : Sân trường ,vệ sinh an toàn nơi tập .
Phương tiện : còi 
III: Nội dung và phương pháp lên lớp :
1: Phần mở đầu:
- GV tập trung lớp , phổ biến nội dung ,yêu cầu giờ học. 
Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiên :50-60 m
Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu
2: Phần cơ bản
Đi theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hông: 2 – 3 lần 
Đi theo vạch kẻ thẳng, hai tay dang ngang: 2 lần 
Trò chơi nhảy ô: 
+ GV nêu tên trò chơi , nhắc lại cách chơi. Cả lớp chơi .GV theo dõi nhắc nhở.
3: Phần kết thúc:
Đi đều và hát do cán sự lớp điều khiển.
Cúi người thả lỏng :6-8 lần.
Nhảy thả lỏng :5-6 lần.
GV cùng HS hệ thống bài.
Nhận xét giờ học.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
Luyện từ và câu
từ ngữ về loài chim. Dấu chấm, dấu phẩy.
I. Mục đích yêu cầu : Giúp HS 
- Nhận biết tờn 1 số loài chim vẽ trong tranh (BT1); điền đỳng tờn loài chim đó cho vào chỗ trống trong thành ngữ (BT2).
- Đặt đỳng dấu chấm, dấu phẩy vào chỗ thớch hợp trong đoạn văn (BT3).
II. Đồ dùng dạy học 
* HS : Vở bài tập 
III: Hoạt động dạy học chủ yếu
A : Kiểm tra bài cũ : 
- Hai hs lên bảng làm lại bài tập 1,3 sgk . 
B : Dạy bài mới 
b: Giới thiệu bài
a: Giảng bài 
HĐ1: Mở rộng vốn từ về chim chóc 
Bài1: 
- Một hs nêu yêu cầu của bài, gv giới thiệu tranh ảnh về các loài chim.
- HS làm bài vào vở. 
- HS nối tiếp nhau nêu miệng tên các loài chim. 
- Cả lớp và gv nhận xét.
Bài 2: Một HS nêu yêu cầu của bài, GV giới thiệu tên các loài chim đặt trong ngoặc đơn.
- GV cùng HS giải thích các thành ngữ.
- 5 HS nối tiếp nhau làm bài trên bảng lớp. Cả lớp và GV nhận xét.2 HS đọc lại bài làm đúng.
HĐ2: Rèn kĩ năng sử dụng dấu chấm và dấu phẩy 
Bài 3: GV giúp HS nắm vững yêu cầu
- HS làm bài vào vở 
- 4 HS nêu miệng kết quả.
- Cả lớp và GV nhận xét, chữa bài.
HĐ nối tiếp : Nhận xét giờ học .
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tập viết
Chữ hoa S
I. Mục tiêu: Giúp học sinh.
- Viết đỳng chữ hoa S (1 dũng cỡ vừa và 1 dũng cỡ nhỏ), chữ và cõu ứng dụng Sỏo(1 dũngcỡ vừa và 1 dũng cỡ nhỏ); Sỏo tắm thỡ mưa (3 lần).
II. Đồ dùng :
* GV: Mẫu chữ S hoa và bảng lớp viết sẵn câu ứng dụng .
* HS : Bảng con, VTV.
III. Hoạt động dạy học. 
a: Giới thiệu bài 
b: Dạy bài mới
HĐ1: Hướng dẫn viết chữ hoa.
- GV cho HS quan sát mẫu.
- HS nhận xét về độ cao, các nét của chữ .
- GV vừa viết mẫu vừa hướng dẫn cách viết. 
- Học sinh tập viết trên bảng con , giáo viên theo dõi uốn nắn. 
HĐ2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng 
- Hai học sinh đọc câu ứng dụng. 
- GV giúp học sinh hiểu nghĩa câu ứng dụng. 
- Học sinh nhận xét về : Độ cao các con chữ. 
	 	Cách đặt dấu thanh .
- Học sinh viết tiếng “ Sáo’’ vào bảng con.
HĐ3: Học sinh viết bài.
- GV nêu yêu cầu viết như ở vở tập viết. 
- Học sinh viết bài ,Giáo viên theo dõi, giúp đỡ những em còn lúng túng. 
HĐ4: Chấm chữa bài. 
HĐ nối tiếp: Nhận xét giờ học.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Toán
 Tiết 109: Một phần hai
I. Mục tiờu: Giỳp học sinh
- Nhaọn bieỏt (baống hỡnh aỷnh trửùc quan) “Moọt phaàn hai”, bieỏt ủoùc, vieỏt .
- Bieỏt thửùc haứnh chia moọt nhoựm ủoà vaọt thaứnh 2 phaàn baống nhau.
+ Baứi taọp caàn laứm: Baứi 1, Baứi 3.
II. Đồ dùng dạy học 
*HS : Vở bài tập 
III.Hoạt động dạy học
A Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 2 HS lên bảng làm Bài tập 2 ( Tiết 108 ). - Nhận xét.
B Dạy bài mới
a) Giới thiệu bài 
b) giảng bài
HĐ1: Giới thiệu “ một phần hai’’
- HS quan sát hình vuông trong sgk và nhận thấy: hình vuông được chia thành hai phần bằng nhau trong đó một phần được tô màu . Như thế đã có một phần hai hình vuông đã tô màu. 
- Hướng dẫn HS viết ; đọc
- Kết luận : Chia hình vuông thành hai phần bằng nhau, lấy đi một phần được một phần hai hình vuông. 
- Chú ý : một phần hai còn gọi là một nửa 
HĐ2: Thực hành 
Bài 1: Một HS nêu yc. 
- HS làm vào VBT, rồi nêu miệng kết quả. Cả lớp và GV nhận xét. 
Bài 2: HS làm nếu còn thời gian.
Bài 3: Một HS nêu yc .
- HS nêu miệng kết quả. Cả lớp và GV nhận xét. 
Hoạt động nối tiếp: Nhận xột giờ học.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 22 tháng 1 năm 2010
Tập làm văn
 Đáp lời xin lỗi.Tả ngắn về loài chim
I. Mục đích yêu cầu: 
- Biết đỏp lại lời xin lỗi trong cỏc tỡnh huống giao tiếp đơn giản (BT1,2)
- Tập sắp xếp được cỏc cõu đó cho thành đoạn văn hợp lớ (BT3)
II. Đồ dùng dạy học 
* GV: Tranh minh hoạ trong sgk
* HS : Vở bài tập tiếng việt
III. Hoạt động dạy học
A : Giới thiệu bài 
B : Dạy bài mới
HĐ1 : Rèn kĩ năng nghe và nói 
Bài 1: Một HS đọc yêu cầu của bài. 
- GV giúp HS nắm vững yêu cầu của bài. 
- HS thảo luận nhóm đôi để làm bài. 
- HS thực hành hỏi đáp. 
- Cả lớp và GV nhận xét.
Bài 2: 
- Một HS đọc yc và các tình huống trong bài tập, cả lớp đọc thầm theo. 
- Từng cặp HS thực hành đóng vai theo từng tình huống. 
- GV nhận xét giúp các em hoàn chỉnh lời đối thoại .
HĐ2: Rèn kĩ năng viết 
Bài 3 : GV giúp HS nắm yc của bài tập
- HS làm bài vào vở 
- Một số em đọc bài viết 
- Cả lớp và GV nhận xét
HĐ nối tiếp : Nhận xét giờ học.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 Chính tả (Nghe-viết) 
 Cò và cuốc
I. Mục đích yêu cầu 
- Nghe - viết lại chớnh xỏc bài chớnh tả, trỡnh bày đỳng đoạn văn xuụi cú lới của nhõn vật. 
- Làm được BT 2 a hoặc BT 3 a. 
II. Đồ dùng dạy học
* HS: Vở bài tập 
* GV: Bảng phụ viết nội dung bài tập 2 
III. Hoạt động dạy học :
A : Kiểm tra bài cũ: GV đọc cho 2 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng con những từ ngữ sau: giã gạo; bé nhỏ.
B : Dạy bài mới
HĐ1: Hướng dẫn nghe viế: 
- Hai HS đọc bài viết .Cả lớp đọc thầm theo.
- Hướng dẫn học sinh nhận xét:
+Đoạn viết nói về chuyện gì?
+ Các câu nói của cò và cuốc được đặt trong dấu câu nào ?
+ Cuối những câu trên có dấu câu gì? 
- Học sinh tập viết vào bảng con những từ các em dễ viết sai. 
- HS viết bài vào vở:
+ GV nhắc HS chú ý : Viết tên bài vào giữa trang. 
+ GV đọc cho HS viết bài .
- Chấm chữa bài.
HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 2a: Một HS đọc yêu cầu. 
- Cả lớp làm vào vở bài tập , ba nhóm nối tiếp nhau làm bài theo cách thi tiếp sức
Bài 3a: HS nêu yêu cầu( HS làm nếu còn thời gian).
- Cả lớp làm bài vào vở. hai HS làm bài trên bảng lớp.
- Cả lớp và GV nhận xét. 
Hoạt động nối tiếp : 
- Dặn HS về nhà viết lại bài 
- Nhận xét giờ học.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Toán
 Tiết 110: Luyện tập
I. Mục tiờu: Giỳp học sinh 
- Thuoọc baỷng chia 2.
- Bieỏt giaỷi baứi toaựn coự moọt pheựp chia (trong baỷng chia 2)
- Bieỏt thửùc haứnh chia moọt nhoựm ủoà vaọt thaứnh 2 phaàn baống nhau.
+ Baứi taọp caàn laứm: Baứi 1, Baứi 2, Baứi 3, Baứi 5.
II. Đồ dùng dạy học 
* HS : Vở bài tập. 
III. Hoạt động dạy học
A Kiểm tra bài cũ: - Hai học sinh chữa bài tập 3 sgk ( Tiết 109 ).
- Hai HS đọc thuộc lòng bảng chia 2. Cả lớp và giỏo viờn nhận xột.
B Dạy bài mới
Giới thiệu bài 
HĐ1 :Thực hành. 
Bài 1: Một học sinh nờu yờu cầu của bài .
- Cả lớp làm nhẩm rồi nêu miệng kết quả . GV điền nhanh lên bảng .
- Cả lớp và GV nhận xét
Bài 2:Một học sinh nờu yờu cầu của bài .
- Cả lớp làm vào vở .4 HS làm bài trên bảng lớp.
- Cả lớp và giỏo viờn nhận xột. 
Bài 3 :Hai HS đọc bài toán.
- GV giúp HS tóm tắt . HS làm bài vào vở. 
- Hai HS làm bài trên bảng lớp. 
- Cả lớp và GV nhận xét 
Bài 4: HS làm nếu còn thời gian.
Bài 5: HS thảo luận nhóm đôi để làm bài. 
- HS nêu miệng kết quả.
- Cả lớp và GV nhận xét 
Hoạt động nối tiếp: Dặn học sinh làm bài trong vở bài tập.
 	 Nhận xột giờ học. 
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Sinh hoạt Tuần 22
1. Nhận xét các hoạt động nề nếp, học tập của từng HS; của cả lớp trong tuần.
2. Dự kiến nội dung hoạt động tuần 23.

Tài liệu đính kèm:

  • docGA LOP 2TUAN 22 CKTKNSEN.doc