Thiết kế bài dạy môn học lớp 2 - Tuần số 28 năm học 2011

Thiết kế bài dạy môn học lớp 2 - Tuần số 28 năm học 2011

Tuần 28:

 Thứ 2 ngày 14 tháng 3 năm 2011

Tập đọc: ( L Đ) Kho báu

I.Mục tiêu: Giúp HS.

- Ôn lại bài tập đọc buổi sáng: Kho báu

- Đọc đúng, trôi chảy cả bài, biết ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.

- Trả lời được các câu hỏi trong bài.

 

doc 20 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 412Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy môn học lớp 2 - Tuần số 28 năm học 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 28: 
 Thứ 2 ngày 14 tháng 3 năm 2011
Tập đọc: ( L Đ) Kho báu
I.Mục tiêu: Giúp HS.
- Ôn lại bài tập đọc buổi sáng: Kho báu
- Đọc đúng, trôi chảy cả bài, biết ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
- Trả lời được các câu hỏi trong bài.
II. Các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài:
2. Ôn tập: 
- Yêu cầu HS nêu tên bài tập đọc buổi sáng - Kho báu
- Giáo viên đọc mẫu - Theo dõi
- GV ghi từ khó. - HS đọc cá nhân.
- Hướng dẫn HS đọc bài theo đoạn.
3. Luyện đọc:
- Yêu cầu HS lần lượt từng em lên đọc bài - Đọc bài và trả lời câu hỏi
 và trả lời câu hỏi.
- Câu hỏi đúng với nội dung từng đoạn.
- Giáo viên nhận xét cho điểm.
4. Củng cố dặn dò
 - Nhận xét giờ học. 
- Động viên khuyến khích những em đọc to rõ ràng, trôi chảy.
- Về nhà đọc lại bài, và chuẩn bị bài 
Toán: Luyện tập chung
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Củng cố cho HS nắm chắc kiến thức về bảng nhân chia từ 2 đến 5
- Biết tính giá trị biểu thức, tìm x và giải toán.
- Biết tính chu vi hình tứ giác.
- Vận dụng kiến thức đã học để làm đú bài tập.
II. Các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập:
Bài 1: Tính.
 4 x 5 : 2 45 : 5 + 15
16 + 10 : 5 32 : 5 x 3
Bài 2:Số?
2 x  = 4 12 : .. = 6
4 x .= 0 . : 3 = 5
Bài 3: Tìm x.
X x 9 = 36 x : 5 = 2
7 x x = 28 63 - x = 24
Bài 4: Một em có 6 bông hoa. Hỏi 5 em có bao nhiêu bông hoa?
Bài 5: Tính chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh là.
 3 cm ; 6 cm ;5 cm; 5 cm.
3. Hướng dẫn học sinh làm bài.
4. Chấm chữa bài:
5. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học. Về nhà xem lại bài.
Kể chuyện: Kho báu
I. Mục tiêu: HS
- Dựa vào gợí y cho trước, kể lại được từng đoạn của câu chuyện( BT1)
- HS khá giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện ( BT2).
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ chép gợi ý kể 3 đoạn
iII. Hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài: Nêu m/đ, yêu cầu 
2. Hướng dẫn kể
Bài 1: Kể từng đoạn theo gợi ý 
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Lớp đọc thầm lại 
- Mở bảng phụ gợi ý của từng đoạn
+ Kể chi tiết các sự vật đó
+ Cho 2 HS làm mẫu
ý 1: Hai vợ chồng chăm chỉ 
ý 2: Thức khuya dậy sớm 
ý 3: Không lúc nào nghỉ ngơi tay
ý 4: Kết quả tốt đẹp 
* HS kể từng đoạn trong nhóm 
- 3 HS đại diện (3 nhóm) tiếp nối nhau thi kể 3 đoạn 
- Nhận xét 
Bài 2: Kể toàn bộ câu chuyện
- HS kể bằng lời của mình 
- GV nêu yêu cầu bài
(kể với giọng điệu thích hợp, kết hợp lời kể với điệu bộ nét mặt)
- Lớp nhận xét bình chọn người kể hay nhất 
IV. Củng cố dặn dò:
- 1 HS nhắc lại ý nghĩa câu chuyện 
Ai yêu qúy đất đai, ai chăm chỉ lao động trên ruộng đồng, người đó sẽ có cuộc sống ấm no hạnh phúc.
- Về nhà kể cho người thân nghe
 Thứ 3 ngày 15 tháng 3 năm 2011.
Chính tả: ( Nghe viết) Kho báu
I. Mục tiêu: 
- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn “ từ đầu đến trồng khoai, trồng cà”
- Viết dúng các từ: quanh năm, sương, cuốc bẫm, lặn.
- Viết đúng mẫu chữ, trình bày sạch đẹp
- Làm được bài tập.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài: (MĐ, yêu cầu)
2. Hướng dẫn nghe, viết
- GV đọc lại chính tả 1 lần
2 HS đọc bài
? Nêu nội dung bài chính tả 
- Đoạn trích nói về đức tính chăm chỉ làm lụng của hai vợ chồng người nông dân.
- HS viết bảng con : quanh năm, sương, lặn, cuốc bẫm.
- HS viết bảng con
- GV đọc bài HS nghe và viết bài
- HS viết bài vào vở
3. Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Bài 1:
- 1 HS đọc yêu cầu làm bài tập 
- Lớp làm vở 
Lời giải
- 2 HS lên bảng Làm
- Chữa bài nhận xét
Voi huơ vòi, mùa màng, thuở nhỏ, chăm chỉ.
Bài tập 2: - Điềnl hay n?
Mưa ắng ; ngày ay ước bạc.
- ên hay ênh?
L . Khênh; qu nhau.
Nhận xét.
- 1 HS đọc yêu cầu
- Hs làm bài và chữa 
iV. Củng cố - dặn dò:
- Chuẩn bị các câu hỏi: Bạn có biết 
Toán: Đơn vị chục, trăm, nghìn
I. Mục tiêu: HS
- Biết quan hệ giữa đơn vị và chục; giữa chục và trăm; biết đơn vị nghìn, quan hệ giữa trăm và nghìn.
- Nhận biết được các số tròn trăm, biết cách đọc,viết các số tròn trăm.
ii. Đồ dùng dạy học
- 1 bộ ô vuông 
III. Các hoạt động dạy học:
1. Ôn về đơn vị chục, trăm
a. Gắn các ô vuông (các đơn vị từ 1 đơn vị đến 10 đơn vị )
- HS nhìn và nêu số đơn vị, số chục rồi ôn lại: 10 đơn vị bằng 1 chục.
b. Gắn cácHCN (các chục từ 1đến 10 chục)
- HS quan sát và nêu số chục, số trăm rồi ôn lại : 10 chục bằng 1 trăm
2. Một nghìn:
a. Số tròn trăm
- Gắn các hình vuông to 
- HS nêu số trăm từ 1 trăm đến 900 (các số 100, 200, 300 900 là số tròn trăm)
? Nhận xét về số tròn trăm 
- Có 2 chữ số 0 ở phần sau cùng (tận cùng là 2 chữ số 0)
b. Nghìn
- Gắn to hình vuông to liền nhau 
- 10 trăm gộp lại thành 1 nghìn viết 1000 (1 chữ số 1và 3 chữ số 0)
* HS ghi nhớ: 10 trăm bằng 1 nghìn
- Cả lớp ôn 
3. Thực hành 
a. Làm việc chung
- Gắn các hình trục quan về đvị, các chục, các trăm
- Yêu cầu HS lên viết số tương ứng và đọc tên các số đó.
30 (3 chục) 60 (6 chục) 300 (3 trăm)
VD: Viết số 40
- HS phải chọn 4 hình chữ nhật đưa trước mặt.
+ Viết số 200
- HS phải chọn 2 hình vuông to đặt trước mặt.
- Tiếp tục tăng dần 300, 100,500,700, 800
- HS chọn đủ các hình vuông để trước mặt 
- 1 HS lên bảng làm cả lớp T/nhất kết quả.
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà xem lại bài
Tập viết: Chữ hoa Y
I. Mục tiêu: HS
- Viết đúng chữ hoa Y ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Yêu( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Yêu luỹ tre làng( 3 lần).
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ y 
- Bảng phụ viết sẵn dòng ứng dụng 
III. các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ 
- HS viết bảng con chữ X hoa 
- 1 HS nhắc lại cụm từ ứng dụng
- Viết bảng lớp : Xuôi
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài (m/đ, yêu cầu)
2. HD viết chữ hoa 
? Nêu cấu tạo chữ y cỡ vừa 
Cao 8 li (9 đường kẻ)
- Gồm 2 nét là nét móc 2 đầu và nét khuyết ngược 
? Nêu cách viết 
N1: Viết như nét 1 chữ u
N2: Từ điểm dừng bút của N1, rê bút lên ĐK6, đổi chiều bút, viết nét khuyết ngược, kéo dài xuống ĐK4 , dưới đường kẻ 1, DB ở ĐK2
- GV vừa viết lên bảng vừa nhắc lại cách viết.
- HD viết bảng con 
3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng
- 1 HS đọc cụm từ ứng dụng: Yêu lũy tre làng.
? Hiểu nghĩa cụm từ ứng dụng
+ Tình cảm yêu làng xóm, quê hương của người Việt Nam ta.
Độ cao của các chữ cao 4 li
- y
Độ cao của các chữ cao 2,5 li ?
- l,y,g 
Độ cao của các chữ cao 1,5 li ?
- t
Độ cao của các chữ cao1,25 li ?
- r
Độ cao của các chữ cao 1 li ?
- Còn lại
 Nêu cách nối nét 
+ Nét cuối của chữ y nối với nét đầu của chữ ê.
- Hướng dẫn viết bảng con chữ : Yêu 
4. Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết 
5, Chấm chữa bài
- 1 dòng chữ y cỡ vừa 
- 2 dòng chữ y cỡ nhỏ 
- 1 dòng chữ Yêu cỡ vừa 
- 1 dòng chữ yêu cỡ nhỏ 
- 2 dòng cụm từ ứng dụng: Yêu lũy tre làng cỡ nhỏ.
IV. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét chung tiết học.
- Về nhà viết nốt phần bài tập 
Âm nhạc:
Chú ếch con
I. Mục tiêu:
- Hát đúng giai điệu và thuộc lời ca (lời 1)
 Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài há0074 
IIIGiáo viên chuẩn bị
- Nhạc cụ, băng nhạc
- Chép lời ca bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học:
a. Kiểm tra bài cũ:
HĐ1 : Dạy bài hát :Chim chích bông 
- GV hát mẫu 
- Đọc đồng thanh lời ca
- Dạy từng câu gắn (lời 1)
- Hát kết hợp với vỗ tay 
HĐ2: Tập gõ tiết tấu lời ca 
Kìa chú là chú ếch con co 
- So sánh tiết tấu của 2 câu hát (cách gõ giống nhau hay khác nhau)
Câu 1: Kìa chú mắt tròn
Câu 2: Chú ngồi vờn xoan 
- So sánh cách gõ tiết tấu của 2 câu hát
Câu 3: Bao nhiêu
Câu 4 : Tung tăng 
(không giống nhau)
- So sánh tiết tấu 2 câu hát
Câu 1: Kia chú
Câu 3: Bao nhiêu 
(không giống nhau)
- Tập hát nối tiếp 
- Chia 4 nhóm và phân công thực hiện 
Chia nhóm (4)
N1: Kia chú
- GV điều khiển
N2: Chú ngồi
N3: Bao nhiêu
N4: Tung tăng
- Hát kết hợp với đệm nhạc
Thanh phách, song loan 
C. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét tiết học
Tập đọc: Bạn có biết
I. Mục đích yêu cầu
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng 
- Đọc trôi chảy toàn bài , đọc đúng các từ: lâu năm, nối rễ, chia sẻ, xê- côi- a, bao- báp, xăng- ti- mét, cao nhất, tiệm giải khát, chia sẻ.
- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu
- Hiểu các từ ngữ được chú giải trong sgk 
- Hiểu nội dung bài: Cung cấp thông tin về 5 loài cây lạ trên thế giới (cây lâu năm nhất, cây to nhất, cây cao nhất, cây gỗ thấp nhất, cây đoàn kết nhất. Biết về mục bạn có biết? Từ đó có ý thức tìm đọc )
II. đồ dùng dạy học:
- Tranh vẽ SGK
ii/ các hoạt động dạy học chủ yếu
 A. Kiểm tra bài cũ
- 3 HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn bài kho báu (Trả lời câu hỏi bài )
B, Bài mới 
1. Gt bài 
2. Giáo viên đọc mẫu
3. Luyện đọc:
- Yêu cầu HS đọc từng câu.
- GV ghi từ khó đọc lên bảng:
4. Đọc đoạn:
- Yêu cầu 5 HS đọc nối tiếp nhau 5 đoạn
- HS giải nghĩa từ theo từng đoạn: 
GV ghi từ chú giải ở cuối bài
- Hướng dẫn đọc câu khó theo đoạn
+ GV ghi sẵn từng câu vào bảng phụ và đọc mẫu.
5. Đọc bài theo nhóm
- HS đọc bài theo nhóm 5
6. Thi đọc:
7 Đọc đòng thanh
- Theo dõi. Cả lớp đọc thầm qua 
bài một lần
- Nối tiếp nhau đọc từng câu cho 
đến hết bài.
- Đọc từ khó CN - L
- 5 HS đọc 5 đoạn
-Giải nghĩa từ
- Nghe và đọc lại
- Đọc bài theo nhóm 5
- Nhận xét đọc bài trong nhóm
- Các nhóm cử đại diẹn đọc bài
- Nhóm khác theo dõi nhận xét
- Đọc cả lớp
3. Tình huống tìm hiểu bài 
CH1: (1 HS đọc )
? Nhờ bài viết trên, em biết được những điều gì mới/
- Thế giới có những cây nào sống lâu năm, cây nào to nhất, câyvùng nào..
CH2: Vì sao bài viết được đặt tên là bạn có biết ?
- Vì đó là .chưa biết 
- Vì đó là.mọi người
- Vì đặt tên .đọc ngay
CH3 (1 HS đọc )
? Hãy nói về cây cối ở làng phố hay trường em: Cây cao nhất, cây thấp nhất, cây to nhất.
* HS nêu (hình thành nhóm để lập bản tin)
- Đại diện nhóm trình bày kết quả 
(nhận xét, bình chọn)
4.Luyện đọc lại 
1,2 em đọc lại bài 
C. Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét giờ học
- Về nhà đọc lại bài
- Chuẩn bị bài sau
Toán: Ôn: Đơn vị chục, trăm, nghìn
I. Mục tiêu: HS
- Biết quan hệ giữa đơn vị và chục; giữa chục và trăm; biết đơn vị nghìn, quan hệ giữa trăm và nghìn.
- Nhận biết được các số tròn trăm, biết cách đọc,viết các số tròn trăm.
ii. Đồ dùng dạy học
III. Các hoạt động dạy học:
1. Ôn về đơn vị chục, trăm
a. Gắn các ô vuông (các đơn vị từ 1 đơn vị đến 10 đơn vị )
- HS nhìn và nêu số đơn vị, số chục rồi ôn lại: ... t; 600
900 = 900
700 < 900
600 > 500
500 = 500
900 < 1000
Bài 3: 1 HS đọc yêu cầu
- Lớp đọc tên các số tròn trăm 
- Từ bé đến lớn : 100,2001000
- Từ lớn đến bé : 1000,900100
- GV vẽ tia số lên bảng 
- HS lần lợt điền các số tròn trăm còn thiếu vào tia số.
* Trò chơi : Xếp các số tròn trăm 
+ HS nghe và thực hiện 
+ Phát phiếu cho các bạn trong tổ. Phiếu có viết các số trong trăm 100,200.
- Chẳng hạn số 400 bạn nào có phiếu 500 phát lên sát bạn có 400 
* Nhận xét, xếp hàng, tổ
IV. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
 Thứ 5 ngày 17 tháng 3 năm 2011
 Luyện từ và câu: 
 Ôn: Từ ngữ về cây cối. Đặt và trả lời câu hỏi:
 Để làm gì?
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Củng cố và mở rộng hệ thống hoá vốn từ về cây cối.
- Biết đặt và trả lời câu hỏi cho cụm từ Để làm gì?
- Củng cố cách dùng dấu chấm, dấu phẩy trong đoạn văn.
II. Các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập: 
Bài1: Kể tên các loài cây mà em biết theo nhóm. 
a. Cây lương thực, thực phẩm: (Lúa, ngô, khoan, sẵn, đỗ tương, đỗ xanh, lạc vừng, khoai tây, rau muống , bắp cải, xu hào, rau cải).
b. Cây ăn quả: (Cam, quýt, xoài, táo, ổi, na mận, roi, lê, dưa hấu, nhãn hấu.)
c. Cây lấy gỗ: ( Xoan, lim, gụ, táu, xến)
d. Cây bóng mát: Bàng, phượng, bằng lăng
đ. Cây hoa: Cúc, đào, mai, lan, huệ, hồng.
- HS làm bài và chữa bài.
Bài 2: Dựa vào kết quả bài 1 hỏi đáp theo mẫu sau:
- Người ta trồng cây bàng để làm gì?
( Người ta trồng bàng để lấy bóng mát cho sân trường, đường phố, các khu công nghiệp) 
- Người ta trồng lúa để làm gì? 
( Người ta trồng lúa để lấy gạo ăn)
+ Cho nhiều cặp HS hỏi và trả lời.
*HSKG có thể tìm thêm về các lại cây công nghiệp để làm gì?
Bài 3: Điền dấu chấm hay dấu phẩy vào ô trống.
Nói rồi Cá con lao về phía trước đuôi ngoắt sang trái Vút cái nó đã quẹo phải. Bơi một lát Cá con lại uốn đuôi sang phải. Thoắt cái nó lại quẹo trái Tôm càng thấy vậy phục lăn.
3. Thu bài chấm nhận xét.
4. Củng cố dặn dò: 
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà xem lại bài.
Toán: Ôn: các số tròn chục từ 110 đến 200.
I. Mục tiêu: HS
- Nhận biết được các số tròn chục từ 110 đên 200. 
- Biết cách đọc, viết các số tròn chục từ 110 đến 200.
- Biết cách so sánh các số tròn chục.
II. Các hoạt động dạy học:
A. Bài cũ:
 GV đọc HS viết bảng con: Một trăm mười, một trăm ba mươi. Một trăm bảy mươi.
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập:
Bài 1: Viết ( theo mẫu)
Viết số
Đọc số
Viết số
Đọc số
110
Một trăm mười
120
140
160
150
180
170
190
130
200
Bài 2: ( > ; < ; = )
180 .. 170 100.. 100
190 ..150 140 .160
130 ..130 160 .150
Bài 3: Số?
110 ;.. ; 130 ..; 150 ; 160 ;.; ; 180 ; 200
Bài 4* : HSKG
Vở BTTnâng cao trang 64 bài 2.
- HD học sinh làm bài.
- HS làm bài gv theo dõi bổ sung.
- Chấm chữa bài.
3. Chấm chữa bài:
4. Củng cố dặn dò:
- Về nhà xem lại bài. Chuẩn bị bài sau.
Chính tả: ( Nhớ viết) Cây dừa
I. Mục tiêu: 
- Nhớ viết chính xác tám câu thơ lục bát.
- Làm được bài tập .
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ: 
- Viết theo lời của GV 
- Lớp viết bảng con (búa liềm, thuở bé, quở trách)
- Cọp chịu để bác nông trói vào gốc cây 
- Cả lớp viết bảng con 
chịu, trói 
- Nhận xét bài viết của HS 
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
2. Hướng dẫn nghe , viết:
- GV đọc thơ 1 lần
- 2 HS đọc bài 
? Nêu nội dung đoạn trích 
* HS viết bảng con 
- dang tay, hũ rượi, tàu dừa
- GV gọi HS viết bài 
- Chấm 1 số bài 5-7 bài
3. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2 : (b)
- Cả lớp đọc thầm yêu cầu bài 
Hướng dẫn HS làm
- HS làm theo nhóm 
- 2 nhóm lên bảng làm thi tiếp sức 
- 3,4 HS đọc lại 
 - Tên cây cối bắt đầu bằng s
 Sắn, sim, sung, si, súng, sấu.
Nhận xét chữa bài
- Tên cây cối bắt đầu bằng x
Xoan, xà cừ, xà nu.
Bài tập 3 : 
- 1 HS đọc yêu cầu đầu bài 
- GV viết bài. 
- HS lên sửa lại cho đúng 
Viết các tên riêng sau cho đúng chính tả:
Việt nam, hà nội, đồng đăng, tô thị.
- Những chữ viết sai
- Lớp đọc thầm
- Lớp nháp
- 2 HS đọc lại .
C. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ
 Thứ 6 ngày 18 tháng 3 năm 2011
Tập làm văn
ÔN : Đáp lời chia vui - Tả ngắn về cây cối
I. Mục đích yêu cầu:
- Củng cố và luyện kỉ năng đáp lời chia vui.
- Luyện kĩ năng viết: Viết câu trả lời đủ ý, đúng ngữ pháp chính tả 
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ: 
1. Giới thiệu bài : M/Đ, yêu câuq
2. Hướng dẫn làm bài tập 
Bài 1: (Miệng)
Học kì một vừa qua em đạt danh hiệu HS xuất sắc. Bố mẹ em tổ chức một bữa liên hoan để chúc mừng. Em sẽ nói gì với bố mẹ trong buổi liên hoan đó.
- 1 HS đọc y/c bài tập
- HS thực hành đóng vai
VD: 
- Con cảm ơn bố mẹ.
- Bố mẹ làm con cảm động quá. con cảm ơn bố mẹ nhiều. Con sẽ cố gắng hơn trong HKII. 
* Nhiều HS thực hành đóng vai
Bài 2 (Viết)
Em hãy viết đoạn văn ngắn( 3-4 câu) tả một loài trái cây của mùa này.
Gợi ý:
- Đó là quả gì, quả chín vào mùa nào?
- Quả có hình gì? màu sắc lúc chín ra sao?
- Quả có hương vị nh thế nào?
- Em có thích ăn loại quả này không?
- GV nêu yêu cầu
- Hs viết vào vở 
- Nhiều HS đọc bài trớc lớp
- Nhận xét
C. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Thích nói lời chia vui, đáp lời chia vui, quan sát 1 loại quả mà em thích.
 Toán 
 Ôn các số từ 101 đến 110
I . Mục tiêu:
- Củng cố các số từ 101 đến 110 . Thứ tự các số từ 101 đến 110.
- Luyện kỉ năng giải toán
II. Hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài
2. Luyện tập:
Bài 1 : a) Viết các số 106, 108, 103, 105, 107 theo thứ tự từ bé đến lớn
 b) Viết các số 100, 106, 107, 110, 103 theo thứ tự từ lớn đến bé 
+ Trò chơi viết đúng viết nhanh
Bài 2: Viết số bằng chữ số và bằng cả chữ .
* 101: Một trăm linh một * 107 * một trăm linh sáu
*103 .. * 109  * . Một trăm linh bốn
*105 . * 108 . * .. một trăm linh hai
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
* Một trăm linh bảy viết là 107 gồm 1 trăm, 0 chục và 7 đơn vị .
* Một trăm linh tám viết là .. gồm  trăm, . chục và  đơn vị .
* Một trăm linh ba viết là  gồm .. trăm , .. chục và . đơn vị .
* Một trăm mười viết là .. gồm .. trăm, .. chục và . đơn vị .
Bài 4 : Có một số lượng gạo chia đều vào 4 bao mỗi bao 7 kg. Hỏi số lượng gạo đó là bao nhiêu kg
Bài 5*: HSKG 
 Bài 2 trang 66 vở BTT nâng cao.
3. HS làm bài.
- HS làm gv theo dõi bổ sung.
4. Chấm chữa bài.
C. Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học .
 Về nhà xem lại bài.
Tư nhiên xã hôi : Một loài vật sống trên cạn
I. Mục tiêu:
-Nêu được tên và ích lợi của 1 số động vật sống trên cạn đối với con ngời.
* Kể đợc tên một số con vật hoang dã sống trên cạn và một số vật nuôi trong nhà.
II. Đồ dùng – dạy học:
- Hình vẽ trong sgk (58,59) 
- Su tầm tranh ảnh các con vật sống trên cạn
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ
? Kể tên các loài vật sống dưới nớc ? trên cạn, trên không ?
- 3 HS nêu 
HĐ1: Làm việc với sgk 
- HS quan sát tranh
Bước 1: Làm việc theo cặp
- Chỉ nói đúng con vật có trong hình 
- Hình 1 : Con gì ?
- Con lạc đà sống ở sa mạc
? Đố bạn chúng sống ở đâu ?
- Chúng ăn cỏ và được nuôi trong vườn thú
Hình 2 :
- Con bò sống ở đồng cỏ
 Hình 3 :
- Con hươu sống ở đồng cỏ và hoang rã.
Hình 4
- Con chó, chúng ăn xương, thịt và nuôi trong nhà.
Hình 5:
- Thỏ rừng sống hoang rã thích ăn cà rốt.
Hình 6
- Con hổ sống trong rừng, chúng ăn thịt sống hoang dại.
Hình 7
- Con gà chúng giun ăn thóc được nuôi trong nhà.
? Trong những con vật đợc kể con nào sống ở sa mạc? tại sống ở sa mạc
- Con lạc đà 
- Vì nó có bướu chứa nước,chịu được nóng 
? Kể tên con vật sống trong lòng đất ?
- Con nào ăn cỏ ?
- Con thỏ, con chuột
- Con nào ăn thịt ?
- Con hổ, con chó
* Kết luận: GV nêu 
HĐ2: Làm việc với tranh ảnh
- Các nhóm đếm tranh ảnh đã được su tầm để cùng quan sát.
- Các nhóm trng bày sản phẩm của mình.
HĐ3: Đố bạn con gì ?
Bước 1: GVHD chơi 
- Trò chơi: Đố bạn con gì?
Bước 2: GV cho HS chơi thử
- HS chơi thử 
Bước 3: 
- HS chơi theo nhóm.
- Nhận xét tuyên dương 
IV. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học
 Toán: Luyện tập chung
I. Mục tiêu: Giúp HS
-Biết viết, đọc các số tròn trăm.
- Biết so sánh các số tròn trăm. 
- Củng cố về giải toán.
- Rèn cho các em có ý thức tự giác trong làm bài.
II. Các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập:
Bài 1: Viết ( theo mẫu)
Viết số
Đọc số
100
Một trăm
200
Hai trăm
300
ba trăm
400
Bốn trăm
700
Bảy trăm
900
Chín trăm
500
Năm trăm
Bài 2 : ( )
 400  300 120107 
 130  150 108110
 105  106 200105
 109  110 150105
Bài 3 :Tìm a
 a x 5 = 35 a : 4 = 7
 a + 5 = 35 a - 4 = 7
 18 + a = 42 32 - a = 27
Bài 4* : HSKG
a.Đọc các số sau :
110, 150, 180 , 170,190.
b. Viết các sốtròn chục trong phạm vi từ 100 đến 200 theo thứ tự từ nhỏ đến lớn. 
c. Viết các số tròn chục trong phạm vi từ 200 đến 300 theo thứ tự từ lớn đến nhỏ. 
Bài 5 * ( HSKG) Hiện nay bố 41 tuổi, con 12 tuối. Hỏi khi bố 60 tuổi thì con bao nhiêu tuổi?
3. Hướng dẫn làm bài.
4. chấm chữa bài:
5. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- về nhà xem lại bài. Chuẩn bị bài sau.
SINH HOẠT lớp
I. Mục tiờu
- Học sinh thấy được ưu khuyết điểm của cỏ nhõn và tập thể
- Biết được nhiệm vụ của tuần sau
- Giỏo dục tớnh kỷ luật trong mụn học
II. Tổng kết tuần qua
- Cỏc tổ trưởng nhận xột ưu khuyết điểm của tổ viờn
- Lớp trưởng nhận xột từng mặt
-Nờu gương tốt trong học tập
- Giỏo viờn tổng kết 
+ Ưu điểm:
- Đa số đi học đỳng giờ
- Truy bài đầu giờ tốt
- Chuẩn bị bài trước khi đến lớp tốt 
- Vệ sinh cỏ nhõn ,trường lớp sạch sẽ
+ Nhược điểm : 
 - Một số HS cũn quờn mang sách vở và dụng cụ học tập
 - Đi học chậm giờ , Một số HS cha tham gia VS trờng lớp
III. Kế hoạch tuần sau
- Học chương trỡnh tuần 29
- Phỏt huy ưu điểm tuần trước 
- Hạn chế nhược điểm tuần trước
- Đi học phải đúng giờ , đến lớp phải tham gia VS trờng lớp
- Chấm dứt tỡnh trạng quờn sách vở và dụng cụ học tập.
- Duy trỡ sĩ số 
- Xếp hàng ra và vào lớp
- Học và soạn bài trước khi đến lớp.
- Trau dồi chữ viết, giữ gìn sách vở sạch sẽ
- Tham gia giải toán violimpic trên mạng
- Kiểm tra bài làm đầu giờ 
- Vệ sinh cỏ nhõn , trường lớp 
- Học sinh giỏi kốm học sinh yếu 

Tài liệu đính kèm:

  • docKe hoach bai day tuan 28.doc