Thiết kế bài dạy môn học lớp 2 - Tuần 27 - Trường th “b” Tà Đảnh

Thiết kế bài dạy môn học lớp 2 - Tuần 27 - Trường th “b” Tà Đảnh

Đạo đức :

Tiết 27 LỊCH SỰ KHI ĐẾN NHÀ NGƯỜI KHÁC(T2)

I. Mục tiu :

- Biết được cách giao tiếp đơn giản khi đến nhà người khác .

- Biết cư sử phù hợp khi đến nhà bạn bè , người quen

- Biết được ý nghĩa của việc cư xử lịch sự khi đến nhà người khác .

-Yêu thích môn học.

II. Chuẩn bị :

- Cc phiếu học tập.

III/ Các hoạt động dạy học:

 

doc 51 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 505Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy môn học lớp 2 - Tuần 27 - Trường th “b” Tà Đảnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đạo đức : 
Tiết 27 LỊCH SỰ KHI ĐẾN NHÀ NGƯỜI KHÁC(T2)
I. Mục tiêu : 
- Biết được cách giao tiếp đơn giản khi đến nhà người khác .
- Biết cư sử phù hợp khi đến nhà bạn bè , người quen 
- Biết được ý nghĩa của việc cư xử lịch sự khi đến nhà người khác .
-Yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị : 
- Các phiếu học tập.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Phân hoá
 1. KiĨm tra 
Lịch sự khi đến nhà người khác.
Đến nhà người khác phải cư xử ntn?
GV nhận xét 
 2.Bài mới 
 a)Giới thiệu bài:Lịch sự khi đến nhà người khác.
b) Các hoạt động:
v Hoạt động 1: Bày tỏ thái độ
GV lần lượt nêu từng ý kiến và yêu cầu HS bày tỏ thái độ bằng nhiều cách khác nhau.
GV kết luận:Ý a,c là đúng;Ý b không đúng
v Hoạt động 2: Đóng vai:
GV chia nhóm và giao nhiệm vụ mỗi nhóm một tình huống.
GV kết luận:
a)Em cần hỏi mượn.Nếu được chủ nhà cho phép mới lấy ra chơi và phải giữ gìn cẩn thận.
b)Em có thể đề nghị chủ nhà,không nên tự tiện bật tivi xem khi chưa được cho phép.
c)Em cần đi nhẹ,nói khẽ hoặc ra về.
3) Củng cố dặn dò : 
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
HS trả lời. Bạn nhận xét.
-1 em nhắc tựa bài.
HS nêu ý kiến
a)Mọi người đều cần cư xử lịch sự khi đến nhà người khác.
b)Cư sử lịch sự khi đến nhà bạn bè,họ hàng hàng xóm là không cần thiết.
c)Cư sử lịch sự khi đến nhà người khác là tự trọng và tôn trọng người khác.
HS chia nhóm sắm vai.
a)Em sang nhà bạn chơi và thấy trong tủ nhà bạn có nhiều đồ chơi đẹp mà em rất thích.
b)Em đang chơi ở nhà bạn thì đến giờ có phim hoạt hình.Em thích xem nhưng khi đó nhà bạn lại không bật tivi.
c)Em sang nhà chơi thì mới biết bà bạn đang ốm mệt.
HS TB-Y
HS TB-K
HS TB-K
HS TB-K
Tập đọc
Tiết 79 ÔN TẬP(TIẾT 1)
I/ Mục tiêu : 
- Đọc rõ ràng , rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26 ( phát âm rõ ràng tốc độ khoảng 45 tiếng /phút ); hiểu nội dung của đoạn , bài ( trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc ) 
- Biết đặt và trà lời CH với khi nào ? (BT2,BT3); biết đáp lời cảm ơn trong tình huống giao tiếp cụ thể ( 1 trong 3 tình huống ở BT4 ) 
*HS khá giỏi: biết đọc lưu loát được đoạn bài;tốc độ đọc 45 phút/tiếng.
II/ Chuẩn bị : 
GV: Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 19 đến tuần 26. 
HS: Vở
III/ Các hoạt động dạy học :
 Hoạt động của gv
 Hoạt động của hs
Phân hoá
 TiÕt 1
1.Kiểm tra bài cũ
Sông Hương
GV gọi HS đọc bài và TLCH
GV nhận xét 
 2.Bài mới 
 a) Phần giới thiệu :
GV ghi tựa: Ôn tập
b) H§1/ Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng 
Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc.
Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi về nội dung bài vừa đọc.
Gọi HS nhận xét bài bạn vừa đọc.
Cho điểm trực tiếp từng HS.
 Chú ý: Tùy theo số lượng và chất lượng HS của lớp được kiểm tra đọc. Nội dung này sẽ được tiến hành trong các tiết 1, 2, 3, 4, 5 của tuần này.
H§2/ Oân luyện cách đặt và trả lời câu hỏi: Khi nào?
Bài 2
Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
Câu hỏi “Khi nào?” dùng để hỏi về nội dung gì?
Hãy đọc câu văn trong phần a.
Khi nào hoa phượng vĩ nở đỏ rực?
Vậy bộ phận nào trả lời cho câu hỏi “Khi nào?”
Yêu cầu HS tự làm phần b.
H§3/ Bài 3
Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.
Gọi HS đọc câu văn trong phần a.
Bộ phận nào trong câu trên được in đậm?
Bộ phận này dùng để chỉ điều gì? Thời gian hay địa điểm?
Vậy ta phải đặt câu hỏi cho bộ phận này ntn?
Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau cùng thực hành hỏi đáp theo yêu cầu. Sau đó, gọi 1 số cặp HS lên trình bày trước lớp.
Nhận xét và cho điểm HS. 
H§3/ bài 2:
Oân luyện cách đáp lời cảm ơn của người khác 
Bài tập yêu cầu các em đáp lại lời cảm ơn của người khác.
Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau, suy nghĩ để đóng vai thể hiện lại từng tình huống, 1 HS nói lời cảmơn, 1 HS đáp lại lời cảm ơn. Sau đó gọi 1 số cặp HS trình bày trước lớp.
Nhận xét và cho điểm từng HS. 
 3) Củng cố dặn dò :
Câu hỏi “Khi nào?” dùng để hỏi về nội dung gì?
Khi đáp lại lời cảm ơn của người khác, chúng ta cần phải có thái độ ntn?
Dặn dò HS về nhà ôn lại kiến thức về mẫu câu hỏi “Khi nào?” và cách đáp lời cảm ơn của người khác.
Chuẩn bị: Tiết 2
HS đọc bài và TLCH của GV, bạn nhận xét 
-Vài em nhắc lại tên bài
Lần lượt từng HS gắp thăm bài, về chỗ chuẩn bị.
Đọc và trả lời câu hỏi.
Theo dõi và nhận xét.
Bài tập yêu cầu chúng ta: Tìm bộ phận của mỗi câu dưới đây trả lời cho câu hỏi: “Khi nào?”
Câu hỏi “Khi nào?” dùng để hỏi về thời gian.
Đọc: Mùa hè, hoa phượng vĩ nở đỏ rực.
Mùa hè, hoa phượng vĩ nở đỏ rực.
Mùa hè.
Suy nghĩ và trả lời: khi hè về.
Đặt câu hỏi cho phần được in đậm.
Những đêm trăng sáng, dòng sông trở thành một đường trăng lung linh dát vàng.
Bộ phận “Những đêm trăng sáng”.
Bộ phận này dùng để chỉ thời gian.
Câu hỏi: Khi nào dòng sông trở thành một đường trăng lung linh dát vàng?
Một số HS trình bày, cả lớp theo dõi và nhận xét. Đáp án
b) Khi nào ve nhởn nhơ ca hát?/ Ve nhởn nhơ ca hát khi nào?
Đáp án:
a) Có gì đâu./ Không có gì./ Đâu có gì to tát đâu mà bạn phải cảm ơn./ Ồ, bạn bè nên giúp đỡ nhau mà./ Chuyện nhỏ ấy mà./ Thôi mà, có gì đâu./
b) Không có gì đâu bà ạ./ Bà đi đường cẩn thận, bà nhé./ Dạ, không có gì đâu ạ./
c) Thưa bác, không có gì đâu ạ./ Cháu cũng thích chơi với em bé mà./ Không có gì đâu bác, lần sau bác bận bác lại cho cháu chơi với em, bác nhé./
Câu hỏi “Khi nào?” dùng để hỏi về thời gian.
Chúng ta thể hiện sự lịch sự, đúng mực.
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-K
HS TB-Y
HS K-G
Tập đọc
Tiết 80 ÔN TẬP(TIẾT 2)
I/ Mục tiêu : 
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1
- Nắm được một số từ ngữ về bốn mùa ( BT2) ; Biết đặt dấu vào chỗ thích hợp trong đoạn văn ngắn 
( BT3 ) 
II/ Chuẩn bị : 
GV: Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 19 đến tuần 26. 
HS: Vở
III/ Các hoạt động dạy học :
 Hoạt động của gv
 Hoạt động của hs
Phân hoá
1.Kiểm tra bài cũ
Sông Hương
GV gọi HS đọc bài và TLCH
GV nhận xét 
 2.Bài mới 
 a) Phần giới thiệu :
GV ghi tựa: Ôn tập
b) H§1/ Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng 
Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc.
Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi về nội dung bài vừa đọc.
Gọi HS nhận xét bài bạn vừa đọc.
Cho điểm trực tiếp từng HS.
 Chú ý: Tùy theo số lượng và chất lượng HS của lớp được kiểm tra đọc. Nội dung này sẽ được tiến hành trong các tiết 1, 2, 3, 4, 5 của tuần này.
H§2/ bài 1:Trò chơi mở rộng vốn từ về bốn mùa 
Chia lớp thành 4 đội, phát co mỗi đội một bảng ghi từ (ở mỗi nội dung cần tìm từ, GV có thể cho HS 1, 2 từ để làm mẫu), sau 10 phút, đội nào tìm được nhiều từ nhất là đội thắng cuộc. 
Đáp án: 
H§3/ Bài 2
Oân luyện cách dùng dấu chấm 
Yêu cầu 1 HS đọc đề bài tập 3.
Yêu cầu HS tự làm bài vào Vở bài tập Tiếng Việt 2, tập hai.
Gọi 1 HS đọc bài làm, đọc cả dấu chấm.
 3) Củng cố dặn dò :
Nhận xét tiết học.
Yêu cầu HS về nhà tập kể những điều em biết về bốn mùa.
Chuẩn bị: Tiết
HS đọc bài và TLCH của GV, bạn nhận xét 
-Vài em nhắc lại tên bài
Lần lượt từng HS gắp thăm bài, về chỗ chuẩn bị.
Đọc và trả lời câu hỏi.
Theo dõi và nhận xét.
HS phối hợp cùng nhau tìm từ. Khi hết thời gian, các đội dán bảng từ của mình lên bảng. Cả lớp cùng đếm số từ của mỗi đội.
VD:
Mùa xuân: Hoa đào, hoa mai, hoa thược dược,
 -Aám áp, mưa phùn,
1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm theo.
HS làm bài.
Trời đã vào thu. Những đám mấy bớt đổi màu. Trời bớt nặng. Gió hanh heo đã rải khắp cánh đồng. Trời xanh và cao dần lên.
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-K
HS TB-Y
HS K-G
Toán
TIẾT 131SỐ 1 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA
A/ Mục tiêu:
- Biết được số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đĩ .
- Biết số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đĩ .
- Biết số nào chia với 1 cũng bằng chính số đĩ . 
*HS khá giỏi:bài 3.	
-Phát triển khả năng tư duy của học sinh.
B/ Chuẩn bị :
 -SGK
C. /C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc	
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Phân hoá
 1.KiĨm tra: 
Luyện tập.
Sửa bài 4 
GV nhận xét 
2.Bài mới: 
 v Hoạt động1 : Giới thiệu phép nhân có thừa số 1.
a) GV nêu phép nhân, hướng dẫn HS chuyển thành tổng các số hạng bằng nhau:
1 x 2 = 1 + 1 = 2	vậy	1 x 2 = 2
1 x 3 = 1 + 1 + 1 = 3	vậy	1 x 3 = 3
1 x 4 = 1 + 1 + 1 + 1 = 4	vậy	1 x 4 = 4
GV cho HS nhận xét: Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.
b) GV nêu vấn đề: Trong các bảng nhân đã học đều có
	2 x 1 = 2	ta có	2 : 1 = 2
	3 x 1 = 3	ta có	3 : 1 = 3
HS nhận xét: Số nào nhân với số 1 cũng bằng chính số đó.
Chú ý: Cả hai nhận xét trên nên gợi ý để HS tự nêu; sau đó GV sửa lại cho chuẩn xác rồi kết luận (như SGK).
v Hoạt động 2: Giới thiệu phép chia cho 1 (số chia là 1)
Dựa vào quan hệ của phép nhân và phép chia, GV nêu:
	1 x 2 = 2	ta có	2 : 1 = 2
	1 x 3 = 3	ta có	3 : 1 = 3
	1 x 4 = 4	ta có	4 : 1 = 4
	1 x 5 = 5	ta có	5 : 1 = 5
GV cho HS kết luận: Số nào chia cho 1 cũng bằng chính só đó.
v Hoạt động 3 : Thực hành
Bài 1: HS tính nhẩm (theo từng cột)
Bài 2: Dựa vào bài học, HS tìmsố thích hợp điền vào ô trống (ghi vào vở).
1 x 2 = 2	5 x 1 = 5	3 : 1 = 3
2 x 1 = 2	5 : 1 = 5	4 x 1 = 4
Bài 3: HS tự nhẩm t ... 
CHÍNH TẢ
Tiết 54 ÔN TẬP(TIẾT 8)
I/ Mục tiêu : 
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1
-Củng cố vốn từ qua trò chơi ô chữ.
- II/ Chuẩn bị : 
GV: Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 19 đến tuần 26. 
HS: Vở
III/ Các hoạt động dạy học :
 Hoạt động của gv
 Hoạt động của hs
Phân hoá
1.Kiểm tra bài cũ
 2.Bài mới 
 a) Phần giới thiệu :
GV ghi tựa: Ôn tập
b) H§1/ Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng 
Cho HS lên bảng bốc thăm bài đọc.
Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi về nội dung bài vừa đọc.
Gọi HS nhận xét bài bạn vừa đọc.
Cho điểm trực tiếp từng HS.
 Chú ý: Tùy theo số lượng và chất lượng HS của lớp được kiểm tra đọc. Nội dung này sẽ được tiến hành trong các tiết 1, 2, 3, 4, 5,6,7,8 của tuần này.
 H§2/ Chơi ô chữ
Gv hướng dẫn.
 3) Củng cố dặn dò :
-GV nhận xét tiết học
-Vài em nhắc lại tên bài
Lần lượt từng HS bốc thăm bài, về chỗ chuẩn bị.
Đọc và trả lời câu hỏi.
Theo dõi và nhận xét.
-HS đọc yêu cầu.
Lời giải:
Dòng 1:SƠN TINH
Dòng 2:ĐÔNG
Dòng 3:BƯU ĐIỆN
Dòng 4: TRUNG THU
Dòng 5:THƯ VIỆN
Dòng 6:VỊT
Dòng 7:HIỀN
Dòng 8:SÔNG HƯƠNG
Lời giải ô chữ hàng dọc:SÔNG TIỀN
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-Y
HS K-G
thĨ dơc
Bµi 54: Trß ch¬i “Tung vßng vµo ®Ých”
	I. Mơc tiªu:
-Thùc hiƯn c¬ b¶n ®ĩng ®éng t¸c ®i th­êng theo v¹ch kỴ th¼ng, hai tay chèng h«ng vµ dang ngang.
-Thùc hiƯn c¬ b¶n ®ĩng ®i kiƠng gãt, hai tay chèng h«ng.
-Thùc hiƯn ®­ỵc ®i nhanh chuyĨn sang ch¹y.
-B­íc ®Çu biÕt c¸ch ch¬i vµ tham gia ch¬i ®­ỵc.
	II. §Þa ®iĨm vµ ph­¬ng tiƯn:
- §Þa ®iĨm: S©n tr­êng, vƯ sinh an toµn n¬i tËp.
- Ph­¬ng tiƯn: cßi, 12 vßng nhùa ®­êng kÝnh 5-10cm, 2 b¶ng ®Ých.
III. Néi dung vµ ph­¬ng ph¸p lªn líp:
PhÇn
Néi dung
§Þnh l­ỵng
Ph­¬ng ph¸p tỉ chøc
Sè lÇn
thêi gian
Më ®Çu
- NhËn líp, phỉ biÕn néi dung, yªu cÇu giê häc vµ kØ luËt luyƯn tËp.
* GiËm ch©n t¹i chç, ®Õm theo nhÞp.
- Xoay c¸c khíp cỉ tay, xoay vai, ®Çu gèi, h«ng, cỉ ch©n.
- Ch¹y nhĐ nhµng theo 1 hµng däc sau chuyĨn thµnh ®éi h×nh vßng trßn
* ¤n mét sè ®éng t¸c cđa bµi thĨ dơc, mçi ®éng t¸c 2 × 8 nhÞp
2phĩt
2phĩt
1phĩt
1phĩt
3phĩt
 ● ● 
 ● ●
 ● ☺ ●
 ● ● 
 ● ●
 ● ● 
C¬ b¶n
* Trß ch¬i “Tung vßng vµo ®Ých”:
- GV nªu tªn trß ch¬i, gi¶i thÝch vµ lµm mÉu c¸ch ch¬i. Cho mét sè häc sinh ch¬i thư.
- Chia thµnh 2 nhãm ch¬i
18
phĩt
§ 
GH ● ●
 CB 
 ● ●
 ● ●
 ● ● 
KÕt thĩc
- §i ®Ịu theo 3 hµng däc vµ h¸t 
- Nh¶y th¶ láng
- Trß ch¬i håi tÜnh.
- Gi¸o viªn cïng hs hƯ thèng bµi.
- NhËn xÐt vµ giao bµi vỊ nhµ. 
5- 6
2phĩt
1phĩt
1phĩt
2phĩt
1phĩt
 ● ● ● ● ● ● ● ● 
 ☺ ● ● ● ● ● ● ● ● 
 ● ● ● ● ● ● ● ● 
TẬP LÀM VĂN
Tiết 27 ÔN TẬP(TIẾT 9)
I/ Mục tiêu : 
-Kiểm tra( Viết ) theo mức độ cần đạt về kiến thức, kỹ năng giữa HKII .
-Nghe – Vết đúng bài CT ( Tốc độ viết khoảng 45 chữ /15 phút ), khơng mắc quá 5 lỗi trong bài , trình bày sạch sẽ , đúng hình thức thơ ( hoặc văn xuơi ).
- Viết được đoạn văn ngắn ( khoảng 4,5 câu ) theo câu hỏi gợi ý , nĩi về một con vật yêu thích.
II.ĐỀ :
Em hãy viết một đoạn văn ngắn nói về mợt con vật mà em thích nhất
Gợi ý
Em thích nhất con vật nào? Ở đâu?
Con vật có hình dáng như thế nào (màu lơng, đặc điểm nởi bật,)?
Hoạt đợng của con vật đó như thế nào?
Toán
TIẾT 135 LUYỆN TẬP CHUNG
A/ Mục tiêu:	
- Thuộc bảng nhân , bảng chia đã học .
- Biết thực hiện phép nhân hoặc phép chia cĩ số kém đơn vị đo .
- Biết tính giá trị của biểu thức số cĩ hai dấu phép tính ( trong đĩ cĩ một dấu nhân hoặc chia ; nhân , chia trong bảng tính đã học )
- Biết giải bài tốn cĩ một phép tính chia .
*HS khá giỏi:bài (cột 1),bài 4,5.
-Phát triển khả năng tư duy của học sinh.	
B/ Chuẩn bị :
 -SGK
C. /C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc	
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Phân hoá
 1.KiĨm tra: 
Luyện tập chung.
Sửa bài 4
Số tờ báo của mỗi tổ là:
24 : 4 = 6 (tờ báo)
	Đáp số: 6 tờ báo
GV nhận xét 
2.Bài mới: 
 Thực hành
Bài 1: 
- Thực hành
Bài 1: HS tính nhẩm (theo từng cột). 
-Hỏi: Khi đã biết 2 x 4 = 8, có thể ghi ngay kết quả của 8 : 2 và 
8 : 4 hay không, vì sao?
-Chẳng hạn:
a)2 x 4 = 8	b) 2cm x 4 = 8cm
8 : 2 = 4	 5dm x 3 = 15dm
8 : 4 = 2	 4l x 5 = 20l
Khi thực hiện phép tính với các số đo đại lượng ta thực hiện tính như thế nào?
Bài 2: 
Yêu cầu HS nêu cách thực hiện tính các biểu thức.
-Hỏi lại về phép nhân có thừa số là 0, 1, phép chia có số bị chia là 0.
-Chẳng hạn:
Tính:
 3 x 4 + 8	= 12 + 8
	= 20
Bài 3:
GV hướng dẫn
-Nhận xét
3) Củng cố - Dặn dò:
Nhận xét tiết học.
HS lên bảng thực hiện, HS dưới lớp làm vào nháp.
-Làm bài theo yêu cầu của GV.
-Khi biết 2 x 4 = 8 có thể ghi ngay kết quả của 8 : 2 = 4 và 
8 : 4 = 2 vì khi lấy tích chia cho thừa số này ta sẽ được thừa số kia.
-Khi thực hiện phép tính với các số đo đại lượng ta thực hiện tính bình thường, sau đó viết đơn vị đo đại lương vào sau kết quả.
a)3x5=15 4x3=12 5x2=10
 15:3=5 12:4=3 10:5=2
 15:5=3 12:3=4 10:2=5
HS tính từ trái sang phải.
HS trả lời, bạn nhận xét.
3x10-14=30-14
 =16
b)2:2x0=1x0 0:4+6=0+6
 =0 =6
HS giải vào vở.
Bài giải:
Số học sinh mỗi nhóm:
12:4=3(học sinh)
Đáp số:3 họcsinh
Bài giải:
Số nhóm chia được:
12:3=4(nhóm)
Đáp số:4 nhóm
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-Y
HS K-G
¢M NH¹C
 Tiết 27 CHIM CHÍCH BÔNG(T2)
 A/ Mơc tiªu:
 - Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca.
 - Biết hát kết hợp vận động phụ họa đơn giản.
 *HS khá giỏi: biết hát đúng giai điệu.Tập Biểu diễn bài hát.
 -HS yêu thích môn âm nhạc.
 B/ ChuÈn bÞ:
Nh¹c cơ
 C/ C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc
 Ho¹t ®éng cđa gv
 Ho¹t ®éng cđa hs
Phân hoá
1/ ỉn ®Þnh líp:	KiĨm tra sÜ sè
	Hs h¸t mét bµi
 2/ KiĨm tra bµi cị:
Gv chØ huy , b¾t giäng cho c¶ líp h¸t.
Gv nhËn xÐt 
 3/ Bµi míi:
Néi dung: 
 * Ho¹t ®éng 1: Ơn bài hát “Chim Chích Bông”
-Cho học sinh hát .
-GV sửa chữa sai sĩt, hướng dẫn phát âm gọn tiếng, rõ lời và lấy hơi đúng chỗ.
-Yêu cầu HS hát kết hợp gõ đệm theo nhịp .
-Nhận xét, đánh giá.
 * Ho¹t ®éng 2: 
Hát kết hợp vận động phụ hoạ.
-Tập cho học sinh vài động tác múa đơn giản , vận động phụ họa.
-Nhận xét.
 4. Dặn dị:
GV nhận xét tiết học
-HS hát
- Hát đồng thanh nhĩm, cá nhân
-HS thực hiện
Chia nhĩm thực hiện động tác.
-Biểu diễn trước lớp.
HS TB-Y
CẢ LỚP
CẢ LỚP
Luyện Toán
TIẾT LUYỆN TẬP CHUNG
A/ Mục tiêu:	
- Thuộc bảng nhân , bảng chia đã học .
- Biết thực hiện phép nhân hoặc phép chia cĩ số kém đơn vị đo .
- Biết tính giá trị của biểu thức số cĩ hai dấu phép tính ( trong đĩ cĩ một dấu nhân hoặc chia ; nhân , chia trong bảng tính đã học )
- Biết giải bài tốn cĩ một phép tính chia .
B/ Chuẩn bị :
 -VBT
C. /C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc	
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Phân hoá
 1.KiĨm tra: 
2.Bài mới: 
Bài 1: HS tính nhẩm (theo từng cột). 
-Hỏi: Khi đã biết 5x2=10, có thể ghi ngay kết quả của 10:5 và 
10:2 hay không, vì sao?
-Chẳng hạn:
a)5 x 2 = 10	b) 2cm x 3 = 6cm
10 : 5 = 2 3cm x 4 = 12cm
10 : 2 = 5	 30cm:5=6 cm
Bài 2: 
Yêu cầu HS nêu cách thực hiện tính các biểu thức.
-Hỏi lại về phép nhân có thừa số là 0, 1, phép chia có số bị chia là 0.
-Chẳng hạn:
Tính:
 4:4x0=1x0
 =0
Bài 3:
GV hướng dẫn
-Nhận xét
Bài 4:
GV hướng dẫn
Nhận xét
3) Củng cố - Dặn dò:
Nhận xét tiết học.
-Làm bài theo yêu cầu của GV.
a)5x3=15 5x4=20 5x1=5
 15:5=3 20:5=4 5:1=5
 15:3=5 20:4=5 5:5=1
b)28l:4=7l 5kgx5=25kg
 12l:2=6l 21kg:3=7kg
4lx1=4l 3kg:1=3kg
HS tính từ trái sang phải.
HS trả lời, bạn nhận xét.
a)8:2+6=4+6
 =10
b) 4x3-7= 12-7 0:7+2= 0+2
 =4 =2
HS giải vào vở.
Bài giải:
Số cái bút mỗi hộp:
15:3=5(cái)
Đáp số:5 cái
Bài giải:
Số hộp bút có:
15:5=3 (hộp)
Đáp số: 3 hộp
-Hs thực hiện.
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-Y
HS K-G
Luyện đọc Tập đọc
Tiết ÔN TẬP
I/ Mục tiêu : 
- Đọc rõ ràng , rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26 ( phát âm rõ ràng tốc độ khoảng 45 tiếng /phút ); hiểu nội dung của đoạn , bài ( trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc ) 
*HS khá giỏi: biết đọc lưu loát được đoạn bài;tốc độ đọc 45 phút/tiếng.
II/ Chuẩn bị : 
GV: Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 19 đến tuần 26. 
HS: Vở
III/ Các hoạt động dạy học :
 Hoạt động của gv
 Hoạt động của hs
Phân hoá
1.Kiểm tra bài cũ
 2.Bài mới 
 a) Phần giới thiệu :
GV ghi tựa: Ôn tập
b) H§1/ Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng 
Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc.
Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi về nội dung bài vừa đọc.
Gọi HS nhận xét bài bạn vừa đọc.
Cho điểm trực tiếp từng HS.
 Chú ý: Tùy theo số lượng và chất lượng HS của lớp được kiểm tra đọc. Nội dung này sẽ được tiến hành trong các tiết 1, 2, 3, 4, 5 của tuần này.
 3) Củng cố dặn dò :
Chuẩn bị: Tiết 2
-Vài em nhắc lại tên bài
Lần lượt từng HS gắp thăm bài, về chỗ chuẩn bị.
Đọc và trả lời câu hỏi.
Theo dõi và nhận xét.
HS TB-Y
HS TB-Y
SINH HOẠT LỚP TUẦN 27
I.SƠ KẾT TUẦN:
CHUYÊN CẦN: 
Vắng: 
Trễ: .
VỆ SINH:
Cá nhân: thực hiện tốt
Tổ . thực hiện tốt vệ sinh lớp học và sân.
ĐỒNG PHỤC:
Một số em còn mặc áo chưa đúng qui định: 
NỀ NẾP THÁI ĐỘ HỌC TẬP:
 -Một số em trong giờû học chưa chú ý bài: ..
-Quên đồ dùng: ..
THỂ DỤC GIỮA GIỜ : ..
NGẬM THUỐC: ..
II. TUYÊN DƯƠNG:
CÁC EM THỰC HIỆN TỐT ĐƯỢC TUYÊN DƯƠNG:
.
TẬP THỂ ĐƯỢC TUYÊN DƯƠNG:
 Tập thể tổ .
 III. PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN TỚI:
BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC HẠN CHẾ:
 Nhắc các em chưa thực hiện tốt, chưa chú ý bài trong giờ học thực hiện tốt hơn.
HOẠT ĐỘNG TUẦN TỚI:

Tài liệu đính kèm:

  • docLOP 2TUAN 27CKTKNKI NANG SONG.doc