Thiết kế bài dạy môn học khối 2 - Tuần 4 - Năm học 2012 - 2013

Thiết kế bài dạy môn học khối 2 - Tuần 4 - Năm học 2012 - 2013

TUẦN 4

Thứ hai ngày 17 tháng 9 năm 2012

S¸ng Toán

29 + 5

I. MỤC TIÊU: - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 29+5.

- Biết số hạng, tổng.

- Biết nối các điểm cho sẵn để có hình vuông.

- Biét giải bài toán bằng một phép cộng.

- GD HS tính cẩn thận khi làm bài.

II. CHUẨN BỊ: Que tính – Bảng gài.

 

doc 17 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 435Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy môn học khối 2 - Tuần 4 - Năm học 2012 - 2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 4
Thứ hai ngày 17 tháng 9 năm 2012
S¸ng Toán
29 + 5
I. MỤC TIÊU: - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 29+5.
- Biết số hạng, tổng.
- Biết nối các điểm cho sẵn để có hình vuông.
- Biét giải bài toán bằng một phép cộng.
- GD HS tính cẩn thận khi làm bài.
II. CHUẨN BỊ: Que tính – Bảng gài.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:	
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ: 9 + 5 
- Nêu cách đặt tính, viết phép tính 9 + 7.
- GV nhận xét và tuyên dương.
2. Bài mới: 29 + 5
* Bước 1: Giới thiệu
- GV nêu: có 29 que tính, thêm 5 que tính. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính?
- Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính ta làm như thế nào?
* Bước 2: Tìm kết quả.
- GV thực hiện que tính để tìm kết quả.
* Bước 3: Đặt tính và tính.
- Nxét, tuyên dương.
3. Thực hành:
* Bài 1 
- Gv nxét, sửa bài
* Bài 2
- Nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu.
- Gv chấm, chữa bài
* Bài 3
- GV phổ biến cách chơi và luật chơi.
- Gv nxét, tuyên dương.
3.Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- 1 HS lên bảng lớp làm.
- 1 HS đọc phép tính. HS nxét
- Hoạt động lớp.
- HS nghe và phân tích đề toán.
- Thực hiện phép cộng: 29 + 5.
- HS thao tác trên và đưa ra kết quả: 34 qt.
- HS nêu cách tính
+ HS làm bảng con 
HS nxét, sửa
+ HS làm vở
 59 19 
 + 6 + 7 
- HS sửa bài.
 +HS chơi trò chơi
- 1 HS đọc y/c bài
- 2 HS đại diện 2 dãy lên thi đua 
- HS đọc tên hình.HS nxét, sửa
.
TẬP ĐỌC ( 2 tiết)
BÍM TÓC ĐUÔI SAM
 I. MỤC TIÊU: - Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Hiểu ND : Không nên nghịch ác với bạn, cần đối xử tốt với các bạn gái. (trả lời được các câu hỏi trong SGK)	 
- GDHS t×nh ®oµn kÕt.
II. CHUẨN BỊ: Tranh SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: tiÕt 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ: Gọi bạn 
- Gọi 2 HS lên bảng.
- Nhận xét cho điểm.
2. Bài mới: Bím tóc đuôi sam
a/ Luyện đọc:
- GV đọc mẫu toàn bài 1 lượt
- Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. 
* Đọc từng câu:
- Gv theo dõi, sửa sai. 
* Đọc đoạn trước lớp: 
- Hd đọc ngắt nghỉ
* Đọc từng đoạn trong nhóm
- Gv theo dõi, uốn nắn 
* Thi đọc giữa các nhóm 
- Gv nhận xét, ghi điểm
* §ọc đồng thanh (đoạn 1-2)
Ị Nhận xét, tuyên dương.
tiÕt 2
c/ Hướng dẫn tìm hiểu bài.
- Hỏi: Hà đã nhờ mẹ làm gì?
 Câu 1: Trang 32
Câu 2: Trang 32 
Câu 3:` Trang 32
Câu 4: Trang 32 
d/ Luyện đọc lại.
- Hd luyện đọc theo vai
- Gv nxét, ghi điểm 
3.Củng cố – Dặn dò: 
- Nhận xét tiết học.
- HS 1: đọc thuộc lòng và trả lời câu hỏi
- HS 2: đọc thuộc lòng bài thơ và nêu nội dung.
- Hs nxét
- Hs nhắc tựa
- Hs theo dõi 
- Hs tiếp nối nhau đọc từng câu trong bài. 
- Luyện đọc từ khó: trường, vịn, loạng choạng, ngã phịch xuống, òa khóc, buộc
- Hs luyện đọc câu dài 
- Hs đọc chú giải SGK
- Khi Hà đến trường,/ mấy bạn gái cùng lớp reo lên//. Ái chà chà//. Bím tóc đẹp quá/
HS đọc cả đoạn trước lớp..
- Hs trong các nhóm luyện đọc
- Các nhóm cử đại diện thi đọc 
- Hs nxét, bình chọn
- Cả lớp đọc ĐT( đoạn 1-2)
- Hà nhờ mẹ tết cho hai bím tóc
C1: Ái chà chà! Bím tóc đẹp quá!
+ C2: Vì Tuấn kéo bím tóc của Hà kéo..
+ C3: Thầy khen bím tóc đẹp.
+ C4: Tuấn xin lỗi Ha
- Các nhóm tự phân vai đọc bài.
- Hs nxét, bình chọn nhóm đọc hay
.
Thứ ba ngày 18 tháng 9 năm 2012
S¸ng TOÁN
49 + 25
I. MỤC TIÊU: - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 49 + 25.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
- GDHS Ham thích hoạt động học qua thực hành.
II. CHUẨN BỊ: Bảng gài, que tính.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ: 29 + 5 
- Nhận xét và cho điểm.
2. Bài mới: 49 + 25
a/Gt phép cộng 49+25
* Bước 1: Giới thiệu.
- Nêu: Có 49 que tính, thêm 25 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính?
- GV: Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính ta làm thế nào?
* Bước 2: Đi tìm kết quả.
- GV sử dụng que tính để tìm kết quả.
* Bước 3: Đặt tính và tính.
- Nhận xét, nhắc lại cách làm đúng.
c/ Thực hành:
*Bài 1: 
Yêu cầu
Ị Nhận xét, tuyên dương.
* Bài 2: 
- GV phát phiếu cho các nhóm làm bài.
- GV nxét, sửa: 
* Bài 3: 
- Y/c	
- Gv chấm, chữa bài 
3. Củng cố- dặn dò
- GV nhận xét và tổng kết tiết học
- HS làm bảng.
- HS nghe và phân tích đề bài.
- Thực hiện phép cộng 49 + 25.
- HS thao tác trên que tính để tìm ra kết quả là 74 que tính.
 - HS nxét, nhắc lại
* HS làmbảng con (cột 1,2,3)
- HS nxét, sửa bài.
 39 69 49 
 +22 +24 +18 
 61 93 67 
- Đại diện nhóm lên trình bày kết quả
- Mỗi HS nêu cách làm của một phép tính.
- Hs nxét sửa bài
- 1 Hs đọc đề bài 
- Hs làm vở 
Bài giải
Cả hai lớp có số Hs là:
29 + 25 = 54( học sinh)
Đáp số: 54 học sinh
.
KỂ CHUYỆN 
BÍM TÓC ĐUÔI SAM
I. MỤC TIÊU: - Dựa theo tranh kể lại được đoạn 1, đoạn 2 của câu chuyện (BT1) ; bước đầu kể lại được đoạn 3 bằng lời của mình (BT2).
- Kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện.
- HS khá giỏi biết phân vai, dựng lại câu chuyện (BT3).
II. CHUẨN BỊ: 2 Tranh SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG d¹y häc
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ: Bạn của Nai nhỏ 
Ị Nhận xét – Tuyên dương.
2. Bài mới: Bím tóc đuôi sam
*H/động 1: Kể lại đoạn 1, 2 theo tranh 
- Yêu cầu.
Hà có 2 bím tóc ra sao?
Khi Hà đến trường, mấy bạn gái reo lên như thế nào?
Tuấn đã trêu chọc Hà như thế nào?
Việc làm của Tuấn dẫn đến điều gì?
- Nhận xét – Động viên những HS kể hay.
*Hoạt động 2: Kể đ 3 bằng lờiå của mình 
- Nhận xét - Tuyên dương
*H/ động 3: Dựng lại câu chuyện theo vai (HS khá, giỏi)
Lần 1:GV dẫn chuyện.
Lần 2:Không nhìn sách kể lại câu chuyện.
Lần 3:Hình thành nhóm.
- GV nhận xét đánh giá.
3. Củng cố Dặn dò: 
- GV nhận xét 
- 3 HS kể lại câu chuyện theo lối phân vai. (Người dẫn chuyện, Nai nhỏ, cha của Nai Nhỏ).
- 2, 3 HS thi kể đoạn 1 theo tranh 1.
- 2, 3 HS khác thi kể đoạn 2 theo tranh 2.
- HS tập kể trong nhóm.
- Đại diện nhóm thi kể lại đoạn 3.
- Nhận xét.
- 3 HS kể chuyên theo vai.
- 4 HS kể lại câu chuyện theo 4 vai.
- 2, 3 Nhóm thi kể chuyện theo vai.
- Nhận xét – Bình chọn cá nhân, nhóm kể chuyện hay nhất.
.
CHÍNH TẢ( tập chép)
BÍM TÓC ĐUÔI SAM
I/ MỤC TIÊU: - Chép chính xác bài CT, biêt trình bày đúng lời nhân vật trong bài.
- Làm được : BT2 ; BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
- GD tính cẩn thận và luyện chữ đẹp.
II. CHUẨN BỊ: Phấn màu, câu hỏi nội dung đoạn viết.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ: Gọi bạn 
- Nhận xét. 
2. Bài mới: Bím tóc đuôi sam
- GV đọc 
Đoạn văn nói về cuộc trò chuyện của ai?
Vì sao Hà không khóc nữa?
Bài chính tả có những dấu câu gì?
* Hd luyện viết từ khó 
- Nhận xét.
* Viết bài 
- GV theo dõi HS chép bài.
- GV đọc toàn bộ bài.
- Chấm 10 vở đầu tiên và nhận xét.
3. Hd làm bài tập:
* Bài2/ Trang 33
- Y/c 
- Gv nxét sửa- Gv chốt lại qui tắc chính tả
Ị nhận xét, tuyên dương.
* Bài 3a / T33( Đ/C Hs viết 3 từ: da, già, ra)
- Gv nxét, sửa: Da dẻ, cụ già, ra vào.
4/ Củng cố – Dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- 2 HS viết. nghi ngờ, nghe ngóng, trò chuyện, chăm chỉ, nghiêng ngã.
- HS thực hiện.
- 2 HS đọc lại.
- Của thầy giáo và bé Hà
- Vì được thầy khen có bím tóc đẹp.
- Dấu phẩy, dấu hai chấm, dấu gạch ngang đầu dòng, dấu chấm than, dấu chấm hỏi, dấu chấm.
- HS viết bảng con: thầy giáo, xinh, vui vẻ, khuôn mặt, nín khóc.
- Nhìn bảng phụ chép bài vào vở.
- HS soát lại.
- Đổi vở sửa lỗi.
- 1 HS đọc yêu cầu bài 2.
- Cả lớp làm vở bài tập.
- Nhận xét.
- HS nhắc lại quy tắc viết iê – yê
- 1 HS đọc yêu cầu bài 3a.
- Cả lớp làm VBT.
- 4 Bạn / dãy, sửa tiếp sức. Nhận xét.
.
ChiỊu Luyện TiÕng ViƯt :
 TỪ CHỈ Sù VËT . CÂU KIĨU AI LÀ GÌ ?
1. Mục tiêu : 
- T×m ®ĩng c¸c tõ chØ sù vËt theo tranh vÏ vµ b¶ng tõ gỵi ý(BT1,BT2).
- BiÕt ®Ỉt c©u theo mÉu ai lµ g× ?(BT3). 
 - Giáo Dục HS biết các từ chỉ sự vật, nắm và sử dụng được Câu kiểu Ai là gì ?
II. §å dïng d¹y häc 
- Tranh SGK 
III. Các hoạt động dạy học 	
Hoạt động của GV
Hoạt động của HSø
1. Kiểm tra bài cũ : 
- Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài cũ . 2.Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1 : Yêu cầu.
- Treo bức tranh.
- Hãy nêu tên từng búc tranh ? 
- Yêu cầu suy nghĩ và tìm từ 
- Nhận xét bài làm học sinh .
Bài 2 
- Giảng : Từ chỉ sự vật là những từ chỉ người , vật , cây cối , con vật .
- Yêu cầu.
- Nhận xét và ghi điểm học sinh .
- Mở rộng : Sắp xếp các từ 3 loại : chỉ người , chỉ vật , chỉ cây cối và chỉ con vật .
Bài 3 
- Yêu cầu .
- Nhận xét và ghi điểm học sinh .
3) Củng cố - Dặn dò
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học 
- HS1:Tìm từ có tiếng“ học“ hoặc“ tập “.
- HS2: Làm bài tập 4 .
- Một em đọc to , lớp đọc thầm theo
- Quan sát bức tranh :
- Bộ đội , công nhân , ô tô , máy bay , voi , trâu , dừa , mía 
- 4 em nối tiếp ghi các từ dưới tranh 
- Một em đọc bài tập 2 
- Nghe giáo viên giảng .
- 3 - 5 em lên thi làm trên bảng 
- Giải :bạn, thước kẻ, cô giáo, thầy giáo, bảng,học trò, nai, cá heo,phượng vĩ, sách 
- Thự ... ính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính?
- Hỏi: Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính, ta làm thế nào?
* Bước 2: Tìm kết quả
- GV có thể nhận xét cách làm
* Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính
b/ Lập bảng công thức 8 cộng với một số
- Gv y/c
- GV ghi phần các công thức
- Xóa dần các công thức trên bảng .
c/ Thực hành:
+ Bài 1
- Y/c làm miệng
- GV nhận xét
* Bài 2
- Nêu yêu cầu của bài
- GV có thể nhận xét cách làm
* Bài 3:
* Bài 4: 	
- Y/c	
- Gv nhận xét và sửa bài.
3. Củng cố – Dặn dò: 
- Gv nhận xét tiết học
- 2 HS làm bảng lớp. lớp làm bảng con
- Hs nxét
- HS nghe và phân tích đề toán.
- Thực hiện phép cộâng 8 + 5
- HS trả lời
- HS có thể làm bằng cách thao tác trên que tính tìm ra kết quả 8 + 5 = 13
- HS nêu cách đặt tính.
- 1 HS tự làm
- Hs thao tác trên que tính tìm kq
- HS nối tiếp nhau nêu k.quả
- Hs đọc thuộc lòng bảng công thức
+ HS làm miệng 
 8 + 3 =  8 + 4 =  8 + 6 =
3 + 8 = 4 + 8 =  6 + 8 =
- Hs nxét, sửa 
+ Hs làm bảng con
- HS vừa tính, vừa nêu cách thực hiện ở mỗi phép tính
+ Hs làm vở - HS làm bài
 Bài giải
 Số tem cả 2 bạn có là: 
 8 + 7 = 15( tem) 
 Đáp số:15 con tem 
.
TẬP VIẾT
CHỮ HOA : C
I. MỤC TIÊU: - Viết đúng chữ hoa C (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng : Chia (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Chia ngọt sẻ bùi (3 lần).
- Yêu thích chữ đẹp. Rèn tính cẩn thận, tỉ mỉ.
II. CHUẨN BỊ: Mẫu chữ C hoa (cỡ vừa).
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ: Chữ hoa B 
- Nhận xét – Tuyên dương.
2. Bài mới:a/ Hd viết chữ hoa:
* Bước 1: GV treo mẫu chữ C.
- GV hướng dẫn nhận xét và viết chữ C. 
- GV chỉ vào chữ mẫu, miêu tả
* Bước 2: Hướng dẫn cách viết.
* Bước 3: GV viết mẫu trên bảng lớp
* Bước 4: GV theo dõi, uốn nắn.
c/ Hd viết câu ứng dụng:
* Bước 1: Gt câu ứng dụng
* Bước 2: Tìm hiểu ý nghĩa.
- Giảng nghĩa: Chia sẻ ngọt bùi là sung sướng cùng hưởng, cực khổ cùng chịu.
* Bước 3: Hd quan sát nét câu ứng dụng.
- Yêu cầu
- Cách đặt dấu thanh: Dấu nặng dưới o, hỏi trên e, huyền trên u.
- GV viết mẫu chữ Chia. 
* Bước 4: - GV theo dõi, uốn nắn.
d/ Hd viết bài: 
- Gv nêu y/c
đ/ Chấm, chữa bài:
 - Gv chấm bài nêu nhận xét.
3. Củng cố – Dặn dò: 
- Nhận xét, tuyên dương.
- Viết bảng con. B, Bạn.
- Hs quan sát và nhận xét
- Cao 5 li, gồm 1 nét kết hợp 2 nét cơ bản.
- HS nhắc lại.
- Hs theo dõi
- Theo dõi GV làm mẫu.
- HS viết bảng con chữ C. 
- 2 Em đọc: Chia ngọt sẻ bùi.
- 1 Hoặc 2 em nhắc lại.
- Hs giải nghĩa
- Hs nxét
+ Các chữ C, h, g, b cao 2, 5 li. Chữ t cao 1,5 li. Chữ s cao 1,25 li. Các chữ còn lạicao 1 li.
- Chữ o, e, u.
- HS quan sát GV thực hiện.
- HS viết bảng con chữ Chia (2, 3 lần)
- Hs viết vở tập viết theo y/c của Gv
- Hs theo dõi
.
LuyƯn To¸n
49 + 25
I, Mơc tiªu
- Cđng cè c¸ch thùc hiƯn phÐp céng d¹ng 49 + 25
- VËn dơng gi¶i bµi to¸n cã lêi v¨n
- NhËn biÕt sè h×nh tam gi¸c cã trong h×nh vÏ
- GDHS Ham thích hoạt động học qua thực hành.
II. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc.
Bµi 1. TÝnh
 - Yªu cÇu
- Khi thùc hiƯn tÝnh em cÇn chĩ ý g×?
- GV nhËn xÐt , ch÷a bµi
Bµi 2 :
- HD ®äc bµi to¸n
- Bµi to¸n cho biÕt g× ? hái gi?
- Muèn biÕt cã tÊt c¶ bao nhiªu HS em lµm ntn?
- Ch÷a bµi 
Bµi 3 :
- Nªu yªu cÇu	
- NhËn xÐt , ch÷a bµi
Bµi 4 : 
 - Yªu cÇu
- NhËn xÐt , kÕt luËn
 19 29 59 69
+ + + +
 15 13 26 27
 34 42 85 96
- HS lµm bµi- 2 HS lªn b¶ng ch÷a
Tãm t¾t
HS n÷ : 19 häc sinh
HS nam : 17 häc sinh
Líp cã : ....häc sinh?
 Bµi gi¶i
 Líp 2A cã sè häc sinh lµ :
 19 + 17 = 36 ( häc sinh )
 §/S: 36 häc sinh
- HS lµm vë thùc hµnh, 1 HS lµm b¶ng phơ
- HS tù lµm bµi
- §ỉi vë KT	
- HS lµm bµi
- Nªu kÕt qu¶ 
C. Cã 9 h×nh tam gi¸c
.
Thứ sáu ngày 21 tháng 9 năm 2012
S¸ng LuyƯn TiÕng ViƯt
S¾p xÕp c©u trong bµi. lËp danh s¸ch häc sinh
 I.Mơc tiªu:
- S¾p xÕp ®ĩng thø tù c¸c tranh;kĨ ®­ỵc nèi tiÕp tõng ®o¹n c©u truyƯn gäi b¹n ( BT1).
- XÕp ®ĩng thø tù c¸c c©u trong truyƯn KiÕn vµ chim g¸y (BT2);lËp ®­ỵc danh s¸ch tõ 3 ®Õn 5 HS theo mÉu ( BT3).
- GDHS yêu quý lồi vật.
II. §å dïng d¹y häc 
Tranh SGK .
III. Các hoạt động dạy học 	
Hoạt động của GV
Hoạt động của HSø
1/ Kiểm tra bài cũ :
- Nhâïn xét cho điểm 
 2. Hướng dẫn làm bài :
Bài 1 
- Yêu cầu. 
- Lắng nghe chỉnh sửa cho học sinh .
Bài 2 
- Yêu cầu.
- Lắng nghe chỉnh sửa cho học sinh .
 Bài 3 :
- Yêu cầu.
- Lắng nghe và nhận xét bài làm học sinh .
c) Củng cố - Dặn dò:
- GV nhận xétù tiết học 
- Ba em lần lượt trả lời trước lớp .
- Mình tên là . Quê mình ở Mình đang học lớp  trường 
- Một em đọc yêu cầu đề bài . 
- Quan sát các bức tranh .
- 3 em thảo luận về thứ tự các bức tranh .
- HS1 chọn tranh , HS2 đưa tranh cho bạn , HS3 treo tranh lên bảng . Nhận xét bạn Đúng theo thứ tự 1 - 4 - 3 -2 
1.Bê Vàng và Dê Trắng sống cùng nhau 2. Trời hạn , suối cạn , cỏ không mọc được .3. Bê Vàng đi tìm cỏ quên mất đường về.4. DTđi tìm bạn luôn gọi Bê ! Bê!
- Hai em kể lại 
- Đọc đề bài .
- Lên bảng thực hiện theo yêu cầu .
Nhận xét thứ tự các câu văn : b - d - a - c 
- Hai em đọc lại câu văn đã được sắp xếp 
- Đọc yêu cầu đề bài .
- Bản danh sách học sinh tổ 1 lớp 2 A.
- Lớp thực hiện làm vào vở .
- Một số em đọc .
- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn .
TOÁN
28 + 5
I. MỤC TIÊU: - HS biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 28 + 5. 
- Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
- GDHS Ham thích hoạt động học qua thực hành.
II. CHUẨN BỊ: Que tính, bảng gài. 1 bộ số học toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ: 8 cộng với 1 số 
- GV nhận xét – Tuyên dương.
2. Bài mới : 28 + 5
a/ Giới thiệu phép cộng 28 + 5 
+ Bước 1: Giới thiệu
- GV nêu: Có 28 que tính, thêm 5 que tính. Hỏi có bao nhiêu que tính?
- Để biết được có bao nhiêu que tính, ta phải làm như thế nào?
+ Bước 2: Tìm kết quả
+ Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính
b/ Thực hành 
Bài 1: 
- Nêu yêu cầu bài 1
- Nhận xét và sửa bài
Bài 2: GV yªu cÇu
Bài 3: Yêu cầu
 - Nhận xét và sửa bài
Bài 4- GV phổ biến trò chơi và luật chơi. 
Ị Nhận xét, tuyên dương.
3.Củng cố – Dặn dò: 
- GV nhận xét tiết học.
- 2 HS làm ở bảng lớp.
- Hs nxét
- HS nghe và phân tích bài toán
- Thực hiện phép cộng 28 + 5
- HS thao tác que tính và báo kết quả
- HS nêu cách thực hiện đặt tính
- Tính
+
28
+
18
+
9
3
4
5
- HS làm vào vở bài tập toán
- HS sửa bài 1, nhận xét
- HS lµm b¶ng con
- Hs làm vở
 Bài giải
 Cả gà và vịt có số con là:
18 + 5 = 23 (con)
Đáp số: 23 con
- Hs nxét, sửa bài
- Hs làm bài
- Hs nxét, sửa bài
.
TẬP LÀM VĂN
 CẢM ƠN – XIN LỖI
I. MỤC TIÊU: - HS biết nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp với tình huống giao tiếp đơn giản (BT1 ; BT2). 
- Nói được 2,3 câu ngắn về nội dung bức tranh, trong đó có dùng lời cảm ơn, xin lỗi. (BT3)
- HS KG làm được BT4 (viết lại những câu đã nói ở BT3)
- Giáo dục HS lịch sự trong giao tiếp và biết nhận lỗi khi sai.
II. CHUẨN BỊ: Tranh SGK
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ: “Gọi bạn” 
- Nhận xét và cho điểm
2. Bài mới : Hd làm bài tập 
* Bài 1: ( Đ/C: Hs thực hiện phần a, b)
 a) Bạn cùng lớp cho em đi chung áo mưa.
 b) Cô giáo cho em mượn quyển sách.
- GV nhận xét, khen ngợi các em.
* Bài 2:( Đ/C: Hs thực hiện phần a,b) 
 - Y/c
- Gv nhận xét, tuyên dương.
* Bài 3: Yêu cầu 
Tranh vẽ ai? 
Khi nhận quà, bạn nhỏ phải nói gì?
- Gv nxét, sửa bài
* Bài 4: Yêu cầu.
3.Củng cố – Dặn dò: 
- GV nhận xét tiết học.
- Kể chuyện.
- HS đọc yêu cầu bài 1.
- Nhiều HS trả lời: “Mình cám ơn bạn nhé”, “Bạn tốt quá! Mình cám ơn”
- Em cảm ơn cô ạ!
- Hs nhận xét
- Hs thực hành hỏi đáp theo cặp
a/ Em lỡ bước giẫm chân vào bạn: “ơ, tớ xin lỗi. Bạn có đau lắm không, tớ xin lỗi nhé”
b/ Con xin lỗi mẹ. Con xẽ đi làm ngay
- 1 HS đọc
- 1 bạn nhỏ đang được tặng quà từ mẹ
- Bạn phải cám ơn mẹ
- Viết bài và đọc trước lớp. Nhận xét
- Hs viết bài vào vở
	.
Sinh ho¹t sao
¤n: An toµn giao th«ng Vµ M¸i tr­êng mÕn yªu
I.Mơc tiªu:
- Giĩp c¸c em «n l¹i mét sè néi ndung vỊ luËt ATGT .Cã ý thøc thùc hiƯn tèt trong cuéc sèng.
- GDơc c¸c em biÕt yªu tr­êng líp vµ thÇy c« gi¸o, biÕt v©ng lêi cha mĐ thÇy c« vµ «ng bµ,.
II. TiÕn tr×nh : ỉn ®Þnh tỉ chøc
TËp trung toµn sao, h¸t tËp thĨ bµi bµi h¸t: 5 c¸nh s¸o vui.
* ¤n tËp chđ ®iĨm: An toµn giao th«ng
- Th¸ng 9 lµ th¸ng cã rÊt nhiỊu ngµy lƠ lín, b¹n nµo h·y cho biÕt ®ã lµ nh÷ng ngµy nµo?
 - Ngµy 2/9 lµ ngµy quèc kh¸nh n­íc céng hoµ x· héi chđ nghÜa viƯt Nam vµ ngµy 5/9 lµ ngµy héi khai tr­êng.
- Ngoµi nh÷ng ngµy kû niƯn lín ®ã, th¸ng 9 cßn lµ thùc hiƯn an toµn giao th«ng.
- H¸t bµi h¸t : Chĩng em ch¬i giao th«ng
* Chđ ®iĨm : ¤n l¹i néi dung vỊ nhµ tr­êng :
+ H¸t vỊ tr­êng , líp: §i häc. Em lµ mÇm non cđa §¶ng, m¸i tr­êng mÕn yªu.
- Nh¾c nhë c¸c em thùc hiƯn tèt nhiƯm vơ cđa ng­êi häc sinh 
+ §i häc ®ĩng giê , häc thuéc bµi tr­íc khi ®Õn líp, nghe lêi thÇy c« gi¸o.
- Tuyªn truyỊn ®Õn c¸c em néi dung vµ tÝnh kØ luËt cđa nhµ tr­êng .
+ Kh«ng ®i häc muén , nãi leo trong giê häc, ko nãi tơc chưi bËy
+ Thùc hiƯn tèt c¸c néi quy nh­ cđa líp, §éi. Nhµ tr­êng.
* DỈn dß:
NhËn xÐt giê sinh ho¹t sao - ®äc lêi høa.
============–––{———================

Tài liệu đính kèm:

  • docGA lop 2 Tuan 4 Thuy gui Thao.doc