Giáo án Tổng hợp các môn khối 2 - Tuần 28 - Lê Thị Thu

Giáo án Tổng hợp các môn khối 2 - Tuần 28 - Lê Thị Thu

I. MỤC TIÊU:

- Đọc rành mạch toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ rõ ý.

 - Hiểu ND: Ai yêu quý đất đai, chăm chỉ lao động trên ruộng đồng, người đó có cuộc sống ấm no, hạnh phúc. (HSG câu hỏi 4)

- GDHS: biết quý đất đai tài nguyên, chăm chỉ lao động.

II. CHUẨN BỊ:

- Tranh minh hoạ bài tập đọc. Bảng phụ ghi sẵn câu cần luyện đọc

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

 

doc 21 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 781Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn khối 2 - Tuần 28 - Lê Thị Thu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 28 (29-03 đến 02-04-2010)
Thứ
Môn học
Tên bài giảng
Hai
Chào cờ
Thể dục
Tập đọc
Tập đọc
Toán
Chào cờ đầu tuần
Bài 55
Kho báu (tiết 1)
Kho báu (tiết 2)
Kiểm tra định kì giữ kì II
Ba
Đạo đức
Toán
Kể chuyện
TN-XH
Mĩ thuật
Giúp đỡ người khuyết tật
Đơn vị: Chục-Trăm-Nghìn
Kho báu
Một số loài vật sống trên cạn
Vẽ trang trí: Vẽ thêm vào hình có sẵn và vẽ màu
Tư
Chính tả
Toán 
Âm nhạc
Tập đọc
Nghe-viết: Kho báu
So sánh các số tròn trăm 
Học hát: Bài "Chú ếch con"
Cây dừa
Năm
Thể dục
LTVC
Toán
Thủ công
Tập viết
Bài 56
Từ ngữ về cây cối. Đặt và trả lời câu hỏi: Để làm gì?
Các số tròn chục từ 110 đến 200
Làm đồng hồ đeo tay (tiếp) 
Chữ hoa Y
Sáu
HĐTT
Chính tả
Toán
Tập làm văn
Hoạt động tập thể
Nghe-viết: Cây dừa
Các số từ 101 đến 110
Đáp lời chia vui. Tả ngắn về cây cối
 Thứ hai ngày 29-03-2010
Thể dục
(GV chuyên trách dạy)
Tập đọc
KHO BÁU
I. MỤC TIÊU: 
- Đọc rành mạch toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ rõ ý. 
 - Hiểu ND: Ai yêu quý đất đai, chăm chỉ lao động trên ruộng đồng, người đó có cuộc sống ấm no, hạnh phúc. (HSG câu hỏi 4)
- GDHS: biết quý đất đai tài nguyên, chăm chỉ lao động. 
II. CHUẨN BỊ: 
- Tranh minh hoạ bài tập đọc. Bảng phụ ghi sẵn câu cần luyện đọc 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1 . Kiểm tra bài cũ : 
 - GV nhận xét bài kiểm tra giữa HKII.
2 . Bài mới : Giới thiệu bài 
a. Luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ:
- GV đọc mẫu:
- Đọc nối tiếp câu kết hợp tìm tiếng từ khó
- Đọc nối tiếp từng đoạn
* Luyện đọc câu văn dài 
 - Ngày xưa, / có hai vợ chồng người nông dân kia / quanh năm hai sương một nắng,/ cuốc bẫm cày sâu.// Hai ông bà / thường ra đồng từ lúc gà gáy sáng / và trở về nhà khi đã lặn mặt trời .//
 - Đọc theo nhóm 
- Thi đọc từng đoạn . 
- Nhận xét tuyên dương HS đọc tốt .
- Đọc toàn bài . 
- Đọc đồng thanh . 
Tiết 2
b .Hướng dẫn tìm hiểu bài:
 + Tìm các hình ảnh nói lên sự cần cù, chịu khó của vợ chồng người nông dân ?
 + Nhờ chăm chỉ lao động 2 vợ chồng người nông dân đã đạt được điều gì? 
 + Hai con trai người nông dân có chăm chỉ làm ruộng như cho mẹ của họ không ?
 + Trước khi mất, người cha cho các con biết điều gì? 
 + Theo lời người cha 2 con làm gì ? 
 + Vì sao mấy vụ lúa đều bội thu ?
 + Câu chuyện muốn khuyên chúng ta điều gì? 
Ý nghĩa : Ai biết quý đất đai, chăm chỉ lao động trên ruộng đồng, người đó sẽ có cuộc sống ấm no, hạnh phúc .
c. Luyện đọc lại : Gọi HS đọc bài .
 - GV nhận xét tuyên dương .
3 . Củng cố : Hỏi củng cố nội dung bài: 
 + Qua câu chuyện em hiểu được điều gì ?
4 . Nhận xét, dặn dò : Về nhà học bài cũ xem trước bài “Cây dừa”
 - Nhận xét đánh giá tiết học. 
Nghe
- Đọc nối tiếp câu lần 1;cả lớp phát hiện từ khó: Sương,trời,đàng hồng,...
- Nối tiếp nhau đọc đoạn trước lớp .
- Đọc thể hiện đúng ngắt nghỉ.
- Đọc nhóm 3
- Các nhóm cử đại diện thi đọc .
- Lớp nhận xét, bình chọn 
- 1 HS đọc bài . 
- Lớp đọc đồng thanh .
- 1 HS đọc bài, lớp đọc thầm .
- Quanh năm hai sương một nắng, cuốc bẫm cày sâu .ngơi tay.
- Gầy dựng được một cơ ngơi đàng hoàng. 
- Họ ngại làm ruộng, chỉ mơ tưởng hão huyền .
- Ruộng nhà mình có 1 kho báu các con hãy tự đào lên mà dùng .
- Họ đào bới cả đám ruộng lên để tìm kho báu .
- Đất đai được cuốc xới tơi xốp nên lúa tốt 
- Đất đai màu mỡ và sự cần cù lao động .
- Đừng ngồi mơ tưởng hảo huyền, chỉ có lao động cần cù mới tạo ra của cái. Đất đai là kho báu vô tận, chăm chỉ ....hạnh phúc.
- HS nhắc lại .
- Đọc nối tiếp đoạn và đọc cả bài . 
- HS trả lời . 
- Lắng nghe
Toán
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II 
Đề PGD ra 
 Thứ ba ngày 30-03-2010
Đạo đức
GIÚP ĐỠ NGƯỜI KHUYẾT TẬT
I. MỤC TIÊU: 
- BiÕt : Mäi ng­êi ®Òu cÇn ph¶i hç trî, gióp ®ì, ®èi xö b×nh ®¼ng víi ng­êi khuyÕt tËt
- Nªu ®­îc mét sè hµnh ®éng, viÖc lµm phï hîp ®Ó gióp ®ì ng­êi khuyÕt tËt.
- Cã th¸i ®é th«ng c¶m, kh«ng ph©n biÖt ®èi xö vµ tham gia gióp ®ì ng­êi khuyÕt tËt trong líp, trong tr­êng vµ ë céng ®ång phï hîp víi kh¶ n¨ng.
* Kh«ng ®ång t×nh víi nh÷ng th¸i ®é xa l¸nh , k× thÞ, trªu chäc ng­êi khuyÕt tËt.
II. CHUẨN BỊ: 
- GV: Noäi dung truyeän Coõng baïn ñi hoïc (theo Phaïm Hoå). 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC::
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/ Bài cũ: 
 - Vì sao cần lịch sự khi đến chơi nhà người khác?
 - Cần làm gì khi đến chơi nhà người khác?
2/ Bài mới: Giới thiệu 
 Bài tập 1:
* Chốt ý: 
Bài tập 2: Kể được những việc đã làm để giúp đỡ người khuyết tật.
 * Chốt ý:
 Bài tập 3:
Chấm bài bằng cách sử dụng thẻ.
 3/ Củng cố dặn dò:
 - Liên hệ thực tế. - Giáo dục.
Nhận xét chung- Dặn dò.
- HS trả lời
 - Quan sát tranh.
 - Nêu nội dung tranh.
 - Đọc câu hỏi.
 - Thảo luận nhóm đôi. Hỏi- Đáp.
 - Đại diện các nhóm trình bày.
 - Nêu yêu cầu bài tập.
 - Thảo luận nhóm 6. 
 Ghi ở bảng phụ nhỏ.
 - Đại diện các nhóm trình bày.
 - Nêu yêu cầu bài tập.
 - Đọc các ý: a, b, c, d.
 - Làm vào vở- ở bảng.
 - Học sinh xử dụng thẻ xanh, đỏ thể hiện sự tán thành và không tán thành.
 Các ý: a, c, d đúng.
 Các ý: b. Sai.
Toán
ĐƠN VỊ, CHỤC, TRĂM, NGHÌN
I. MỤC TIÊU: 
- Biết quan hệ giữa đơn vị và chục; giữa chục và trăm; biết đơn vị nghìn; quan hệ giữa trăm và nghìn.
- Nhận biết được các số tròn trăm, biết cách đọc, viết các số tròn trăm.
- GDHS: Tính cẩn thận khi làm tính giải toán.
II. CHUẨN BỊ: 
- 10 hình vuông biểu diễn đơn vị.
- 20 hình chữ nhật biểu diễn 1 chục.
- 10 hình vuông mỗi hình biểu diễn 100.
- Bộ số bằng bìa.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1 . Kiểm tra bài cũ : 
 - Nhân xét bài kiểm tra định kỳ .
2 . Bài mới : Giới thiệu bài 
* Ôn tập về đơn vị, chục, trăm.
 - GV gắn lên bảng 1 ô vuông và hỏi :
 + Có mấy đơn vị ?
 - GV gắn tiếp 2, 3  10 ô vuông như phần SGK và yêu cầu HS nêu số đơn vị tương tự như trên.
 + 10 đơn vị còn gọi là gì ?
 + 1 chục bằng bao nhiêu đơn vị ?
 - GV ghi bảng: 10 đơn vị = 1 chục
 + GV gắn lên bảng các hình chữ nhật biểu diễn chục và yêu cầu HS nêu các chục từ 1 chục (10) đến 10 chục (100) tương tự như đã làm với phần đơn vị.
 + 10 chục bằng bao nhiêu ?
 - GV ghi bảng : 10 chục = 100
* Giới thiệu 1000 :
 + Giới thiệu số tròn trăm .
 - GV gắn lên bảng 1 hình vuông biểu diễn 100.
 + Có mấy trăm ?
 - GV viết số 100 dưới hình biểu diễn.
 - GV gắn 2 hình vuông như trên .
 + Có mấy trăm ?
 - GV yêu cầu HS suy nghĩ và viết số 2 trăm.
 - GV giới thiệu: Để chỉ số lượng là 2 trăm, người ta dùng số 2 trăm, viết là 200.
 - GV lần lượt đưa ra 3, 4, , 10 hình vuông như trên để giới thiệu các số 300, 400,  , 900
 + Các số từ 100 đến 900 có đặc điểm gì chung ?
 Kết luận : Những số 100, 200, 300 ... 900 được gọi là những số tròn trăm.
 - GV gắn lên bảng 10 hình vuông :
 + Có mấy trăm ?
 - GV giới thiệu : 10 trăm được gọi là 1 nghìn
 - GV viết bảng : 10 trăm = 1000
 - GV gọi HS đọc và viết số 1000.
 + 1 chục bằng mấy đơn vị ?
 + 1 trăm bằng mấy chục ?
 + 1 nghìn bằng mấy trăm ?
 * Thực hành :
Bài 1 :
a. Đọc và viết số
 - GV gắn các hình vuông biểu diễn một số đơn vị, chục, các số tròn trăm bất kỳ lên bảng . Sau đó gọi HS đọc và viết số tương ứng.
b. Chọn hình phù hợp với số
 - GV đọc (một số chục hoặc tròn trăm )
 - Nhận xét .
4 . Củng cố : 
Hỏi củng cố nội dung bài
5 . Nhận xét, dặn dò : 
 - Nhận xét đánh giá tiết học .
- Nghe 
- Có 1 đơn vị.
- Có 2, 3, , 10 đơn vị.
- Còn gọi là 1 chục.
- Bằng 10 đơn vị.
- 1 chục = 10 ;
 2 chục = 20 ;  ; 10 chục = 100 
- 10 chục = 100
- HS nhắc lại nhiều em
- Có 1 trăm
- Có 2 trăm.
- HS lên bảng viết các số tròn trăm .
 - Cùng có 2 chữ số 0 đứng cuối .
- HS lần lượt đọc và viết các số 200 - 900
- Có 10 trăm
- HS đọc 10 trăm = 1000
- Đọc và viết số 1000
 1 chục = 10 đơn vị 
 1 trăm = 10 chục 
 1 nghìn = 10 trăm 
- HS đọc và viết số theo hình biểu diễn .
 - HS thực hiện chọn hình sao cho phù hợp với yêu cầu đặt ra.
 - 2 HS trả lời .
- HS lắng nghe
Kể chuyện
KHO BÁU
I. MỤC TIÊU: 
- Dựa vào gợi ý cho trước, kể lại được từng đoạn câu chuyện.
* HS khá giỏi kể lại được toàn bộ câu chuyện.
- GDHS yêu quý lao động thì mới có cuộc sống ấm no.
II. CHUẨN BỊ: 
- Tranh minh ho¹ SGK. - B¶ng phô ghi s½n c¸c c©u hái gîi ý
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1 . Kiểm tra bài cũ : Hỏi tựa . 
2 . Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa . 
* Hướng dẫn kể chuyện :
 - Kể lại từng đoạn theo gợi ý .
 Bước 1 :Kể chuyện trong nhóm .
Bước 2 : Kể trước lớp
- GV yêu cầu HS nhận xét và bổ sung.
 - Nếu HS còn lúng túng GV gợi ý theo từng đoạn 
Đoạn 1 : Có nội dung là gì ? 
 + Hai vợ chồng thức khuya dậy sớm như thế nào ? 
 + Hai vợ chồng đã làm việc như thế nào? 
 + Kết quả mà hai vợ chồng đạt được? 
 - Tương tự như trên với đoạn 2, 3. 
* Kể lại toàn bộ câu chuyện :
 -Yêu cầu HS kể lại từng đoạn .
 - Yêu cầu kể lại toàn bộ câu chuyện.
 - GV tuyên dương những HS kể tốt. 
3 . Củng cố : Hỏi tựa 
 + Qua câu chuyện em hiểu được điều gì ?
4 . Nhận xét, dặn dò :Về nhà tập kể , kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
 - Nhận xét tiết học.
Trả lời về câu chuyện đã được học 
(không KT vì tiết trước kiểm tra định kì)
- HS kể trong nhóm Khi HS kể các em khác theo dõi, lắng nghe, nhận xét, bổ sung cho bạn.
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV (Mỗi nhóm kể 1 đoạn)
- Hai vợ chồng chăm chỉ .
- Họ ra đồng lúc gà gáy sáng và trở về khi đã lặn mặt trời . 
- Hai vợ chồng cần cù làm việc chăm chỉ, không lúc nào ngơi tay . Đến vụ lúa họ cấy lúa rồi trồng khoai, trồng cà .Không để cho đất nghỉ .
- Nhờ làm lụng chuyên cần, họ đã gây dựng được một cơ ngơi đàng hoàng.
- 3 HS mỗi em kể 1 đoạn.
1 -2 HS khá kể lại toàn bộ câu chuyện .
- HS trả lời .
TN&XH
MỘT SỐ LOÀI VẬT SỐNG TRÊN CẠN
I. MỤC TIÊU:
- Nªu ®­îc tªn vµ Ých lîi cña 1 sè ®éng vËt sèng trªn c¹n ®èi víi con ng­êi.
* KÓ ®­îc tªn mét sè con vËt hoang d· sèng trªn c¹n vµ mét sè vËt nu«i trong nhµ 
- Yeâu quyù vaø baûo veä caùc con vaät, ñaëc bieät laø nhöõng ñoäng vaät quí hieám.
II. CHUẨN BỊ: 
- Tranh ¶nh, SGK. S­u tÇm mét sè tranh ¶nh vÒ c¸c loµi vËt sèng trªn c¹n
- GiÊy khæ to, hå d¸n.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/ Bài cũ: 
Loài vật ... e làng.
 - Quan sát và nhận xét
 + Cụm từ ứng dụng có mấy chữ ?
 + Nêu chiều cao của các chữ trong cụm từ ?
 + Khi viết chữ Yêu ta viết nối chữ Y và chữ ê như thế nào ?
 + Khoảng cách của các con chữ bằng chừng nào ?
 - GV viết mẫu lên bảng và phân tích từng chữ .
- Yêu cầu cả lớp viết chữ Yêu vào bảng con .
@. Hướng dẫn viết vở tập viết :
 - Nêu yêu cầu viết : Viết đúng độ cao của từng con chữ, nét viết đều, đẹp .
 - GV theo dõi uốn nắn cho HS yếu .
 - Thu một số vở bài tập để chấm . 
4 . Củng cố : 
 - Trả vở nhận xét đánh giá . 
 + Nêu qui trình viết chữ hoa Y
5 . Nhận xét, dặn dò : Về nhà luyện viết lại
- Chữ hoa X
- 2 HS lên bảng cả lớp viết vào bảng con 
 HS quan sát nhận xét nêu được:
 - Cao 8 li , 5 li trên và 3 li dưới.
 - Gồm 2 nét là nét móc hai đầu và nét khuyết dưới.
 - Điểm đặt bút của nét móc hai đầu nằm trên ĐKN5 , giữa ĐKD2 và 3.
 - Nằm trên ĐKN6 và ĐKD5.
 - Điểm đặt bút nằm tại giao điểm của ĐKN6 và ĐKD5.
Điểm dừng bút nằm trênm ĐKN2.
 - HS viết bảng.
 - HS đọc.
- Cụm từ có 4 con chữ .
- Chữ l, g cao 2li rưỡ, chữ t cao 1 li rươi, các con chữ còn lại cao 1 li.
 -Từ điểm cuối của chữ Y viết tiếp luôn chữ ê.
 - Bằng khoảng cách viết 1 chữ o .
 - Cả lớp viết vào bảng con chữ Yêu
- Viết bài vào vở .
 Thứ sáu ngày 02-04-2010 
Chính tả
CÂY DỪA (N-V)
I. MỤC TIÊU:
- Nghe - viÕt chÝnh x¸c bµi CT, tr×nh bµy ®óng c¸c c©u th¬ lôc b¸t .
- Lµm ®­îc BT2 a/b. ViÕt ®óng tªn riªng ViÖt Nam trong BT3.
II. CHUẨN BỊ: 
- B¶ng phô viÕt s½n bµi tËp chÝnh t¶ - Vë bµi tËp
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DAY.- HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ : Hỏi tựa 
 - Yêu cầu HS lên bàng làm bài tập .
Bài 3 : Điền vào chỗ chấm .
ên hay ênh ?
 - Nhận xét, ghi điểm.
2.Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa 
 * Hướng dẫn viết chính tả:
 - Đọc mẫu, tóm tắt nội dung: Tác giả tả các bộ phận của cây dừa .
 - Gọi HS đọc bài . 
+ Đoạn thơ nhắc đến bộ phận nào của cây dừa?
 * Luyện viết từ khó
 -Yêu cầu HS tìm từ hay viết sai .
 - GV chốt lại ghi bảng 
 dang tay, gọi trăng, bạc phếch, hũ rượu, toả, ngọt. 
- GV nhận xét, sửa sai . 
* Hướng dẫn cách trình bày:
 + Các chữ cái đầu dòng thơ viết như thế nào? 
- GV đọc bài lần 2 .
- GV đọc bài viết yêu cầu HS viết vào vở .
- GV đọc lại bài viết.
- Thu một số vở chấm .
* Hướng dẫn làm bài tập:
- Bài 2: a.Hãy kể tên các lồi cây bắt đầu bằng s hoặc x 
- GV tổ chức cho HS tìm từ tiếp sức .
- Yêu cầu HS đọc các từ vừa tìm được .
 b. Tìm các tiếng có vần in hoặc vần inh có nghĩa như sau :
 - Tiếp theo số 8 .
 - Quả đã đến lúc ăn được .
 - Nghe hoặc ngửi rất tinh rất nhạy .
 Bài 3: GV yêu cầu đọc yêu cầu .
 - GV yêu cầu đọc bài thơ.
 - Tìm ra các tên riêng trong bài .
 + Khi viết tên riêng chỉ địa danh em phải viết như thế nào ?
 - Gọi HS lên bảng viết lại cho đúng
 3. Củng cố - dặn dò 
 - Trả vở nhận xét và sửa sai . 
 - Về nhà sửa lỗi và xem trước bài sau .
 - Nhận xét tiết học.
 - Kho báu. 
 - 2 HS lên bảng làm bài tập .
 Cái gì cao lón lênh khênh
Đứng mà không tựa ngã kềnh ra ngay 
 Câu đố 
- HS theo dõi .
- 1 HS đọc bài .
-Lá dừa, thân dừa, quả dừa, ngọn dừa.
- HS tìm và nêu từ hay viết sai .
 - HS lên bảng viết, lớp viết vào bảng con 
 - Phải viết hoa.
 - HS chú ý lắng nghe.
 - HS viết bài vào vở .
 - HS dò bài, sửa lỗi .
 - HS đọc yêu cầu .
 - Lớp chia nhóm và thi đua tìm từ.
 s : sắn, sim, sung, si, sen ...
 x : xoan, xà cừ, xà nu, xương rồng . 
- số chín
 - chín 
 - thính 
 - 2 HS đọc .
bắc sơn, đình cả, thái nguyên, tây bắc, điện biên . 
 - Phải viết hoa .
 - Lên bảng viết, cả lớp viết vào vở bài tập . 
Toán
CÁC SỐ TỪ 101 ĐẾN 110
I. MỤC TIÊU:
- NhËn biÕt ®­îc c¸c sè tõ 101 ®Õn 110 .
- BiÕt ®äc, viÕt c¸c sè tõ 101 ®Õn 110.
- BiÕt c¸ch so s¸nh c¸c sè tõ 101 ®Õn 110. 
- BiÕt thø c¸c sè tõ 101 ®Õn 110.
* Lµm ®­îc c¸c BT1,2,3.
II. CHUẨN BỊ: 
- Các hình vuông, các hình biểu diễn 100.
- Bảng kẻ sẵn các cột ghi: trăm, chục, đơn vị, viết số, đọc số.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ : Hỏi tựa .
Điền : >, < , = ?
2. Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa .
* Giới thiệu các số từ 101 đến 110 :
 - GV gắn lên bảng hình biểu diễn số 100
 + Có mấy trăm ?
 - GV gắn thêm 1 hình vuông nhỏ hỏi .
 + Có mấy chục và mấy đơn vị ?
 - Để chỉ có tất cả 1 trăm, 0 chục, 1 đơn vị, trong toán học người ta dùng số 1 trăm linh 1 và viết là 101
 - GV giới thiệu số 102, 103 tương tự như số 101.
 - GV yêu cầu HS thảo luận để tìm cách viết, đọc các số còn lại trong bảng : 104 , 105 ,  ,110.
Trăm
Chục
Đơn vị
Viết số
Đọc số
1
0
1
101
Một trăm linh một
1
0
2
102
Một trăm limh hai
1
0
3
103
Một trăm linh ba
1
0
4
104
Một trăm linh bốn
- GV yêu cầu đọc các số từ 101 đến 110.
* Luyện tập
 Bài 1 : Mỗi số dưới đây ứng với cách đọc nào ?
 - Gọi HS làm miệng .
 - GV nhận xét sửa sai . 
Bài 2 : Số .
 - GV vẽ lên bảng tia số ( như SGK ), điền các số trên tia số theo thứ tự từ bé đến lớn .
 - GV nhận xét sửa sai . 
 Bài 3 :
 + Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
 - Để điền được dấu cho đúng ta phải so sánh các số với nhau lần lượt so sánh chữ số hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị .
 - GV nhận xét sửa sai . 
 Bài 4 : a. Viết các số 106, 108, 103, 105, 107, theo thứ tự từ bé đến lớn .
b. Viết các số 100, 107, 105, 110, 
- GV nhận xét sửa sai . 
4. Củng cố-dặn dò : 
- Gọi HS đọc các số từ 101 đến 110.
- Về nhà ôn lại cách đọc, viết, cách so sánh các số từ 101 đến 110 và làm các bài tập (VBT)
- Nhận xét tiết học.
- Các số tròn chục từ 110 đến 200 
150 130
160 > 140 180 < 200
180 < 190 120 < 170 
- Có 100
- Có 0 chục và 1 đơn vị.
- HS đọc số 101 .
- HS thảo luận các số từ 104 ... 110
- HS đọc các số từ 101 đến 110 
 - HS đọc yêu cầu . 
 - HS làm miệng .
 102 ứng với câu d
 109 ứng với câu b
 105 ứng với câu 
 108 ứng với câu c
 103 ứng với câu e 
 107 ứng với câu a.
- HS lên bảng, lớp làm vào vở 
- Điền dấu >,<,= vào chỗ trống.
 101 < 102 	 106 < 109
 102 = 102 	 103 > 101
 105 > 104 105 = 105
- HS đọc yêu cầu .
103, 105, 106, 107, 107, 108 
110, 107, 106, 105, 103, 100 .
- 3 HS đọc dãy số 
- Lắng nghe
Tập làm văn
ĐÁP LỜI CHIA VUI. TẢ NGẮN VỀ CÂY CỐI
I. MỤC TIÊU:
- BiÕt ®¸p l¹i lêi chia vui trong t×nh huèng giao tiÕp cô thÓ( BT1).
- §äc vµ tr¶ lêi c©u hái vÒ bµi miªu t¶ ng¾n ( BT2) ; ViÕt ®­îc c¸c c©u tr¶ lêi cho mét phÇn BT2 (BT3).
II. CHUẨN BỊ: 
- Tranh minh hoạ SGK.
-Tranh (anh) hoặc quả măng cụt thật.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ : 
 - Nhận xét bài kiểm tra định kỳ của HS .
 2.Bài mới :
a.Giới thiệu : Ghi tựa ghi tựa .
 * Hướng dẫn luyện tập :
 Bài 1: Em đạt giải cao trong một cuộc thi (kể chuyện, vẽ hoặc múa hát ...) các bạn chúc mừng. Em sẽ nói gì để đáp lại lời chúc mừng của các bạn.
 - GV treo tranh lên bảng .
 - GV gọi HS lên làm mẫu.
 - GV yêu cầu HS nhắc lại lời của HS 2, sau đó suy nghĩ để tìm cách nói khác.
 - GV yêu cầu HS thực hành.
 Bài 2 : Đọc và trả lời các câu hỏi :
 - GV đọc bài “Quả măng cụt”.
 - GV yêu cầu HS đọc lại bài.
 - GV cho HS xem quả măng cụt (Tranh, ảnh hoặc quả thật)
- GV cho HS thực hiện hỏi đáp theo nội dung.
a. Nói về hình dáng bên ngồi quả măng cụt .
 +Quả măng cụt có hình gì ?
 + quả to bằng chừng nào ?
 + Quả măng cụt có màu gì ?
 + Cuống to như thế nào ?
b. Nói về ruột quả, mùi vị quả măng cụt .
 - Yêu cầu từng cặp thi hỏi đáp nhanh .
 - GV nhận xét sửa sai . 
Bài 3 :Viết vào vở các câu trả lời cho phần a hoắc phần b .
 - Ở bài này chỉ viết phần trả lời không cần viết câu hỏi, trả lời dựa vào gợi ý của bài quả măng cụt nhưng không phải đúng nguyên xi từng câu chữ . 
 - GV yêu cầu HS làm bài viết.
 - Gọi HS đọc bài làm của mình.
 - GV nhận xét, sửa sai .
4.Củng cố- dặn dò : Hỏi tựa
+Khi đáp lời chia vui phải đáp với thái độ như thế nào? 
- Về nhà thực hành nói lời chia vui , đáp lời chia vui lịch sự, văn minh và viết về 1 loại quả mà em thích.
 - Nhận xét tiết học.
- HS đọc yêu cầu .
- 2 HS làm mẫu.
 + HS 1: Chúc mừng bạn đã đoạt giải cao trong cuộc thi.
 + HS 2: Cảm ơn các bạn rất nhiều.
- Các bạn quan tâm đến tớ nhiếu quá, lần sau tớ sẽ cố gắng để đạt giải cao hơn./ Tớ cảm động quá. Cảm ơn các bạn.
 - HS đọc yêu cầu .
 - HS thực hành VD :
 + HS 1 : Quả măng cụt hình gì ?
 + HS 2 : Hình tròn như quả cam.
 + HS 1 : Quả to bằng chừng nào ?
 + HS 2 : To bằng nắm tay trẻ em.
 + HS 1 : Quả măng cụt màu gì ?
 + HS2: Quả màu tím sẫm ngả sang đỏ.
 + HS 1 : Cuống nó như thế nào ?
 + HS 2 : Cuống nó to và ngắn 
 - HS thực hành hỏi đáp. 
 + Ruột quả măng cụt có màu gì ?
 + Các múi như thế nào ?
 + Mùi vị măng cụt ra sao ?
- HS đọc yêu cầu .
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở bài tập . 
VD: Quả măng cụt tròn, giống như một quả cam nhưng nhỏ chỉ bằng nắm tay của môt đứa bé . Vỏ măng cụt màu tím thẫm, cuống măng cụt ngắn và to, có bốn, năm cái tai tròn trịa úp vào quả và vòng quanh cuống .
- HS trả lời câu hỏi .
- Nghe về thực hiện
Ho¹t ®éng tËp thÓ tuÇn 28
I- Yªu cÇu:
	- Thùc hiÖn tèt tiÕt sinh ho¹t sao nhi ®ång. HS tù qu¶n tèt.
	- §¸nh gi¸ c«ng t¸c trong tuÇn- Phæ biÕn c«ng t¸c ®Õn.
	- M¹nh d¹n ®øng tr­íc tËp thÓ, ¨n nãi l­u lo¸t.
II- Lªn líp:
Ho¹t ®éng cña GV
Ho¹t ®éng cña HS
1- Thùc hiÖn tiÕt sinh ho¹t sao:
- GV tæ chøc cho HS thùc hiÖn
2- §¸nh gi¸ c«ng t¸c trong tuÇn:
* ¦u: - TÊt c¶ HS ®· thùc hiÖn tèt c¸c nÒ nÕp trùc ban. §i häc chuyªn cÇn, kh«ng v¾ng, h¹n chÕ ®­îc ®i trÔ.
 - VÖ sinh líp vµ vÖ sinh khu vùc tèt.
 - Tham gia tèt sinh ho¹t s©n tr­êng, 100% HS móa h¸t thµnh th¹o
 - HiÕn s¸ch cho th­ viÖn: 12 cuèn
* KhuyÕt:- Cßn 1 sè HS häc kh«ng ch¾c
 - Vë s¸ch viÕt cßn cÈu th¶
3- C«ng t¸c ®Õn:
- BiÕt chñ ®iÓm th¸ng 4, ý nghÜa 22/4, 30/4 vµ 10/3 ¢L (Giç tæ Hïng V­¬ng)
- Tham gia tèt vÖ sinh líp vµ khu vùc
- ¤n chñ ®iÓm, chñ ®Ò h¸t móa, trß ch¬i
- T¨ng c­¬ng viÖc tù häc ë nhµ
4- Sinh ho¹t: «n h¸t móa- trß ch¬i
5- KÕt thóc:
* HS thùc hiÖn tiÕt sinh ho¹t Sao:
(Nh­ c¸c tuÇn tr­íc)
HS l¾ng nghe- bæ sung
- HS l¾ng nghe, thùc hiÖn
- HS thùc hiÖn «n h¸t móa, trß ch¬i
- Sao tr­ëng cho líp ®äc lêi ghi nhí

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an 2 tuan 28CKTKN.doc