Giáo án các môn khối 2 - Tuần 4 năm học 2013

Giáo án các môn khối 2 - Tuần 4 năm học 2013

Buổi sáng

Tiết 1+2: Tập đọc: (2 tiết) BÍM TÓC ĐUÔI SAM

I.Mục đích, yêu cầu:

1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:

- Đọc trơn toàn bài – đọc đúngcác từ mới :loạng choạng, ngã phịch, ngượng ngựu, oà khóc, khuôn mặt.

- Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm, dấu 2 chấm, chấm than, chấm hỏi.

- Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật.

 2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu:

- Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK

- Hiểu nội dung câu chuyện: không nên nghịch ác với các bạn

- Ruẩn bài học: cần đói xử tốt với bạn gái.

II.Đồ dùng dạy- học.

- Tranh minh hoạ bài tập đọc.

- Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.

 

doc 23 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 744Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn khối 2 - Tuần 4 năm học 2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG TRÌNH TUẦN 4 ( Từ 8 / 9 đến 6 / 9 / 2013 ) 2A
TN
Buổi
Tiết
Môn
Nội dung bài dạy
Chuẩn bị ĐD
2
1/9
Sáng 
1
Chào cờ
Chào cờ đầu tuần 4
2
Tập đọcT1
Bím tóc đuôi sam
Tranh SGK
3
Tập đọcT2
Bím tóc đuôi sam
Bảng phụ
4
Toán
29 + 5
Que tính
 5
Thể dục
GVCB
chiều
1
Thể dục 
GVCB
2
Âm nhạc
GVCB
3
Mĩ thuật
GVCB
3
2/ 9
Sáng
1
Toán
49 + 25
Que tính
2
Chính tả
Tâp chép : Bím tóc đuôi sam
VBT, bảng phụ
3
ÔLÂ.nhạc 
GVCB
4
ÔLMT 
GVCB
chiều
1
Đạo đức
Biết nhận lỗi và chửa lỗi( T2 )
Vở BT, tranh
2
Tự học TV
Luyện đọc
Vở TH Toán
3
GĐHSYTV 
Luyện chính tả 
VTHTV
4
3/ 9
Sáng
1
Toán
Luyện tập
VBT, bảng con
2
Kể chuyện
Bím tóc đuôi sam 
Tranh SGK
3
Tập đọc 
Trên chiếc bè 
Tranh SGK
4
Tập viết
Chữ hoa C
Chữ mẫu
chiều
1
Tự học TV
Luyện viết (Bài 5)
VBT
2
GĐHSYT 
Luyện phép cộng dạng 29 + 5
VTHTV
3
Tự học Toán
Luyện phép cộng dạng 49+25
 Vở TH Toán
5
4/ 9
Sáng
1
Toán
8 cộng với một số: 8+5
2
LT & Câu 
Từ chỉ sự vật. TN về ngày , tháng, năm
VBT
3
TNXH
Làm gì để cơ và xương phát triễn tốt
Tranh SGK 
4
HDTH Toán
Làm bài tập ( vở in T1)
Vở luyện viết
Chiều
1
HDTH Toán
Luyện phép cộng 8 cộng với một số 
VBT
2
HDTHTV
Luyện tìm từ chỉ sự vật 
VTHTV
3
Tự học Toán
Làm bài tập( vở in tiết 2)
VTHT
6
5/ 9
Sáng
1
Toán
28 + 5
Que tính
2
Chính tả
NV: Trên chiếc bè
VBT, bảng phụ
3
TLVăn
Cảm ơn xin lỗi
Bài mẫu, VBT
4
Thủ công
Gấp máy bay phản lực
Mẫu, Quy trình
chiều
1
BDTV
Viết đoạn đối thoại : Cảm ơn , xin lỗi
Bài mẫu,VTHTV
2
BD Toán 
Luyện phép cộng và giải toán
Vở BD 
3
HĐNG
Sinh hoạt sao
4
SHTT
Sinh hoạt cuối tuần
Nội dung
 Ngày 22 tháng 8 năm 2013
 Chuyên môn ký duyệt Giáo viên
TUẦN 4
 Thứ hai, ngày 16 tháng 9 năm 2013
Buổi sáng
Tiết 1+2: Tập đọc: (2 tiết) BÍM TÓC ĐUÔI SAM
I.Mục đích, yêu cầu:
1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: 
Đọc trơn toàn bài – đọc đúngcác từ mới :loạng choạng, ngã phịch, ngượng ngựu, oà khóc, khuôn mặt.
 Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm, dấu 2 chấm, chấm than, chấm hỏi.
Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật.
2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu: 
Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK
Hiểu nội dung câu chuyện: không nên nghịch ác với các bạn
Ruẩn bài học: cần đói xử tốt với bạn gái. 
II.Đồ dùng dạy- học.
Tranh minh hoạ bài tập đọc.
Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra 
 3-5’
2.Bài mới.
HĐ1:Luyện đọc 27 – 30’
Đọc từng câu.
Đọc đoạn
Đọc trong nhóm
HĐ2: Tìm hiểu bài.
 15- 17’
 Tiết 1
-Nhận xét, đánh giá
-Giới thiệu bài
-đọc mẫu – HD cách đọc
+Hà: Hồn nhiên, ngây thơ
+Giọng Tuấn:lúng túng, chân thành
+Các bạn gái: hồ hởi, giọng thầy vui vẻ
-Theo dõi và phát hiện từ khó
-HD HS đọc các câu văn dài
-Giúp HS giải nghĩa từ SGK.
-HD đọc nhĩm.
-Cùng HS nhận xét, đánh giá
-Yêu cầu HS đọc thầm 
– Kiểm tra việc đọc thầm của các em
 Tiết 2
? Hà có 2 bím tóc ra sao?
? Các bạn gái khen Hà ntn?
?Vì sao Hà lại khóc?
?Em nghĩ thế nào về trò đùa của Tuấn?
?Thầy giáo làm cho Hà vui bằng cách nào?
-2-3 HS đọc thuộc lòng bài: Gọi bạn. Trả lời câu hỏi 1,2,3 SGK.
-Theo dõi, dò bài theo
-Nối tiếp nhau đọc, phát âm từ khó.
-Luyện đọc.
-Nối tiếp nhau đọc đoạn
-Nêu nghĩa, đặt câu
-Luyện đọc trong nhóm
+Theo dõi, báo cáo số lượng đọc
-Các nhóm cử đại diện thi đua đọc.
-đọc đồng thanh.
-Thực hiện
-đẹp, mỗi bím có 2 nơ hồng.
-Khen bím tóc rất đẹp
-Tuấn kéo bím tóc của Hà làm cho Hà bị ngã
-đùa giai, đùa ác.
+Thấy bạn đẹp: chế diễu
HĐ3:Luyện đọc lại. 10- 12’
3.Củng cố, dặn dò. 2’
?Vì sao lời khen của thầy làm cho Hà nín khóc và cười ngay?
?Nghe lời thầy Tuần đã làm gì?
?Qua câu chuyện em học được điều gì?
-Muốn đọc theo vai cần phải có mấy bạn?vì sao?
-Chia lớp 4 nhóm các nhóm tự phân vai và đọc.
?Qua câu chuyện trên em thấy Tuấn có gì đáng chê và đáng khen?
-Chốt: đối xử tốt với bạn.
-Nhắc HS về luyện đọc.
+Không biết cách chơi với các bạn.
-Thầy khen Hà có 2 bóim tóc rất đẹp.
-Thảo luận trong bàn
-Cho ý kiến: Hà thấy vui mừng, tự hào về mái tóc đẹp và trở nên tự tin, không buồn nữa.
-đến trước mặt Hà xin lỗi.
-Cần phải biết đối xử tốt với bạn.
-4 bạn vì truyện có 3 nhân vật, 1 người dẫn chuyện
-Các nhóm lên đọc
-Nhận xét bình chọn nhóm đọc hay, HS thể hiện vai đọc tốt.
-Chê:đùa nghịch qúa trớn làm cho bạn khóc
-Khen: bị thầy phê bình, nhận ra lỗi và nhận lỗi.
Tiết 3: Toán: 29 + 5.
I.Mục tiêu: - HS Biết cách thực hiện dạng: 29+5( cộng có nhớ dưới dạng tính viết)
-Củng cố những hiểu biết về tổng, số hạng, nhận dạng về hình vuông 
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
+
+
+
Kiểm tra 3’
2.Bài mới
HĐ1: GT phép tính cộng29+5
 10’
HĐ2: Thực hành 20’
Bài1
Bài 2.
Bài tập 3.Tập vễ hình vuông.
3.Củng cố, dặn dò. 2’
-Yêu cầu HS đọc bảng cộng 9 cộng với 1 số
-Nhận xét, đánh giá.
-Nêu phép tính 29 + 5=?
-Yêu cầu HS làm theo GV trên que tính.
-Vậy 29 + 5 bằng bao nhiêu?
HD HS cách đặt tính và yêu cầu tính?
?Khi cộng ta cộng như thế nào?
-Yêu cầu HS làm vào bảng con.
-Bài tập yêu cầu ta đặt tính ta cần phải làm gì
-Nhận xét, kiểm điểm
-Yêu cầu HS làm vào vở BTT
-Yêu cầu HS đọc bảng cộng 9
3-5 HS đọc
-Cả lớp đọc
-Làm bảng con: 9+5, 9+8
-Lấy 2 bó que tính và 9 que rời, thêm 5 que nữa. Tất cả có 34 que.
-29 + 5= 34 
-Nêu cách đặt tính và tính
+9 + 5= 14, viết 4 nhớ 1 sang hàng chục; 2 thêm 1 bằng 3 viết 3.
-3-4 HS nêu cách tính
-Từ phải sang trái
-Vài HS nêu cách nhẩm
-đặt theo cột dọc
-1 HS làm trên bảng
-Làm vào vở
-đổi vở và chấm,đúng, sai.
-Thực hành
-Nêu tên hình vuông: ABCD,MNPQ
-Vài HS đọc
- Thực hiện
-Làm lại các bài tập vào vở BTT.
Tiết 4: Thể dục: GVCB DẠY 
Buổi chiều
Tiết 1: Thể dục: GVCB DẠY 
Tiết 2: Âm nhạc: GVCB DẠY 
Tiết 3: Mĩ thuật: GVCB DẠY 
 Thø ba, ngµy 10 th¸ng 9 n¨m 2013
Buổi sáng
Tiết 1: Toán: 49 + 25.
I.Mục tiêu. - Thực hiện phép cộng dạng 49 + 25 (đặt tính rồi tính).
- Củng cố phép cộng dạng 9 +5, và 29 + 5 đã học, củng cố cách tìm tổng của 2 số hạng đã biết.
II.Chuẩn bị. - 8 Bó que tính.
II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
Số hạng
9
29
9
49
59
Số hạng
6
18
34
27
29
Tổng
15
1.Kiểm tra 3’
2.Bài mới.
HĐ 1: Giới thiệu phép cộng 
 49 + 25
 10 – 12’
HĐ 2: Thực hành 17 –20’
-Bài 1
- Bài 2.
- Bài 3.
-yêu cầu.
-Chấm vở bài tập toán.
-Nhận xét, đánh giá.
-Dẫn dắt – ghi tên bài.
-Thực hiện thao tác trên que tính.
+Lấy 4 bó chục que và 9que rời.
+Lấy thêm 2 bó và 5que rời.
-Có tất cả bao nhiêu que?
49+25 = 74
-HD HS đặt tính và cách nhẩm
-: Nêu tên phép tính.
-yêu cầu.
-Nhận xét –sửa.
Yêu cầu.
-Nhận xét – sửa.
HD tìm hiểu đề.
-Chấm vở HS.
-Nhận xét tiết học.
-Làm bảng con 29+ 7, 39 +8, 
49 +5
-Làm theo.
-Có 6 bó chục que và 14que là 7 chục que và 4 que => 74 que.
-Nhắc lại.
9 + 5 =14 viết 4 nhớ 1 s ang hàng chục. 4+ 2 =6 thêm 1 = 7 viết 7
-Làm vào vở
-2HS đọc đề.
-Tự nêu cầu hỏi tìm hiểu đề.
-Tóm tắt và tự giải.
Cả hai lớp có số học sinh là
 29 + 25 =54(học sinh).
3.Củng cố dặn dò: 2’
-Dặn HS.
 Đáp số: 54 học sinh.
-Đọc bảng cộng dạng có 9.-.
Tiết 2: Chính tả: ( Tập chép) BÍM TÓC ĐUÔI SAM
I.Mục đích – yêu cầu: Rèn kĩ năng viết chính tả.
Chép lại chính xác trình bày đúng một đoạn đối thoại trong bài Bím tóc đuôi sam.
Luyện viết đúng quy tắc chính tả với iê/yê (iên/yên) làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu dễ lẫn r/d/gi.
II.Đồ dùng dạy – học. - Chép sẵn bài chép.
Vở tập chép, Vở BTTV, phấn, bút,
III.Các hoạt động dạy – học.
ND - TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra 5’
2.Bài mới.
HĐ 1: HD tập chép. 18 – 20’
HĐ 2: HD làm bài tập.
Bài 2.
Bài 3a.
Bài 3b.
3.Củng cố – dặn dò: 2’
-Đọc:nghe ngóng, nghiêng ngả
-Nhận xét – đánh giá.
-Dẫn dắt – ghi tên bài.
?Đoạn văn nói về cuộc trò chuyện giữa ai với ai?
?Vì sao Hà không khóc nữa?
?Bài chính tả có dấu gì?
-yêu cầu phân tích và viết bảng con.
-Nhắc tư thế ngồi viết.
-HD chép.
-Chấm 8 – 10 bài.
?Bài tập yêu cầu gì?
-Khi nào viết yên? iên?
-Nêu yêu cầu bài tập.
-Bài tập yêu cầu gì?
-Củng cố cách viết chính tả
-Nhận xét giờ học.
-Dặn HS.Về nhà viết l ại các từ sai và làm bài tập.
-Viết bảng con.
-Nhắc lại tên bài học.
-2-3HS đọc bài chép.
-Thầy và Hà.
-Vì được thầy khen có bím tóc đẹp.
-Dấu phẩy, dấu hai chấm, dấu gạch ngang, dấu chấm than, dấu chấm hỏi.
-Thầy giáo, xinh xinh, vui vẻ, khuôn mặt, nín khóc.
-Nhìn bảng chép vào vở.
-Nhìn bảng soát lỗi.
HS đọc bài tập.
-Điền vào chỗ trống iên/yên.
-làm bảng con:Yên ổn, cô tiên, chim yến, thiếu niên.
-Viết iên khi viết vần:
-Viết yên khi viết tiếng:
-Tìm thêm tiếng viết yên:yên ngựa, tổ yến, hải yến, yên tĩnh.
-2hs nhắc lại.
-Điển/d/gi.
-Làm bảng con: Da dẻ, cụ già, cặp da, ra vào.
-làm miệng.
 Tiết 3: ÔLÂm nhạc: GVCB DẠY 
Tiết 4: ÔLMĩ thuật: GVCB DẠY 
 Buổi chiều
Tiết 1: Đạo đức: BIẾ ...  xét.
-Dặn HS.
-5 – 8 HS đọc bảng cộng dạng 
9 + 5, lớp đọc
-Nhắc lại tên bài học.
-Có hai bó 1 chục que và 8 que rời thêm 5 que nữa vậy có 33 que
28 + 5 = 33
8 + 5 =13 viết 3 nhớ 1 sang hàng chục.
 2 thêm 1 = 3 viết 3.
-2HS nhắc lại.
- Làm bảng con.
-Các nhóm thảo luận.
-Cử đại diện lên thực hiện nối.
-2Hs đọc đề.
-Tự đặt câu hỏi tìm hiểu đề.
 Giải vở.
-Cả gà và vịt có số con.
 15 + 5 = 23 con
Làm vào vở.
Vài HS đọc bảng cộng8 +5
-Về nhà học và làm bài.
Tiết 2: Chính tả: (Nghe – viết) TRÊN CHIẾC BÈ
I. Mục tiêu	
1.Rèn kĩ năng chính tả:
-Nghe viết chính xác một đoạn trong bài “trên chiếc bè”.
-Biết cách trình bày bài viết, viết hoa chữ cái đầu bài, đầu câu, đầu đoạn, tên nhân vật, xuống dòng khi hết đoạn
- Củng cố quy tắc chính tả với yê/ie làm đúng bài tập phân biệt, cách viết các phụ âm đầu vần r/d/gi.
II. Chuẩn bị:
-Vở bài tập tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra 2’
2.Bài mới.
HĐ 1: HD chính tả. 20’
HĐ 2: HD làm bài tập 10’
3.Củng cố – dặn dò: 2’
Nhận xét –uốn nắn.
-Dẫn dắt –ghi tên bài.
-Đọc bài chính tả.
?Dế Mèn và Dế Trũi đi đâu?
?Đôi bạn đi bằng cách nào?
-Bài chính tả có những chữ nào viết hoa?
-Đọc : Dế Trũi, ngao du, rủ nhau, say ngắm, dưới đáy.
-Nhận xét – uốn nắn.
-Đọc cho HS viết.
-Đọc lại bài.
-Chấm 8 – 10 bài.
-Nhận xét.
Bài 2: 
Bài tập yêu cầu gì?
Bài 3a.HD HS 
-Tìm từ có tiếng dỗ/giỗ
-Tìm từ có tiếng dòng/ròng
- Củng cố cách viết chính tả
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS.
-Niên học, bình yên, giúp đỡ, nhảy dây, bờ rào.
-Nhắc lại tên bài học.
-2 HS đọc bài, lớp đồng thanh.
-Đi ngao du thiên hạ.
-Ghép 3 – 4 lá bèo sen lại.
-Trên, Tôi, Dế Mèn, Dế Trũi, Chúng,Ngày, Bè, Mùa.
-Phân tích và viết bảng con.
-Ngồi đúng tư thế.
-Viết bài vào vở.
-Đổivở soát lỗi.
-Đọc yêu cầu: 
Tìm 3 chữ có yê/iê.
-Làm bảng con.
+Biếc, tiếc, thiếc, việc.
+Chiếc yếm, chim yểng, 
-2 HS đọc, nêu miệng.
+dạy dỗ, dỗ dành, anh dỗ em
+Giỗ tổ, ăn giỗ, ngày giỗ.
+Dòng sông, dòng nước, 
+Ròng rã, khóc ròng, 
-Làm các bài tập, viết chữ sai.
Tiết 3: Tập làm văn: CẢM ƠN, XIN LỖI
I.Mục đích - yêu cầu.
1.Rèn kĩ năng nghe và nói:
 -Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp với tình huống giao tiếp
-Biết nói 3 – 4 câu về nội dung mỗi bức tranh trong đó có dùng lời cảm ơn hay xin lỗi phù hợp.
2.Rèn kĩ năng viết:
- viết được những điều vừa nói thành đoạn văn.
II.Đồ dùng dạy – học.
-Vở bài tập tiếng việt
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra. 3’
2.Bài mới.
Bài1: 10’
Nói lời cảm ơn của em.
Bài 2: 10’
Nói lời xin lỗi của em.
Bài 3: 5’
Bài 4:5’
3.Củng cố dặn dò: 2’
-yêu cầu.
-Nhận xét –đánh giá.
-Dẫn dắt –ghi tên bài.
-Đọc yêu cầu.
-Bài tập yêu cầu gì?
-HD HS nói.
?Cô giáo cho mượn sách em cần nói với thái độ như thế nào?
?Em bé nhặt hộ chiếc bút em cần nói với thái độ thế nào?
-Bài tập yêu cầu gì?
-Giúp HS nhận xét bổ xung thêm lời nói của bạn.
-Tranh 1 vẽ gì?
-Em cần nói lời cảm ơn hay xin lỗi
-Chấm bài nhận xét.
? Bài học yêu cầu các em nói lời giao tiếp gì
-Dặn HS.
-3 – 4 HS đọc danh sách của tổ.
-Nhận xét cách xếptên học sinh
-Nhắc lại tên bài học.
-2HS đọc lại.
-Nói lời cảm ơn của bạn em.
-Nối tiếp nhau nói theo từng tình huống.
-Cùng GV nhận xét – bình chọn bạn có lời nóihay.
-Kính trọng lễ phép.
-Thân ái, dịu dàng.
-Đọc bài:
-Nói lời xin lỗi của em.
-Thảo luận cặp đôi
-Nối tiếp nhau nói.
-Đọc yêu cầu và quan sát tranh.
-Nêu.
-Thảo luận theo bàn.
-4 – 5 HS nói nội dung bức tranh.
-Viết vào vở.
-Biết nói lời cảm ơn xin lỗi.
Tiết 4: Thủ công: GẤP MÁY BAY PHẢN LỰC ( Tiết 2) 
I. Mục tiêu.
HS nắm chắc quá trình gấp máy bay phản lực.
Gấp được máy bay phản lực.
Rèn luyện sự khép léo trong khi gấp.
Biết quý trọng sản phẩm mình làm ra, giữ trật tự vê sinh an toàn khi làm việc.
II. Chuẩn bị.
Quy trình gấp máy bay, vật mẫu, giấu màu.
Giấy nháp, giấy thủ công, kéo, bút 
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra. 5’
2.Bài mới.
HĐ 1:Thực hành gấp máy bay phản lực 
-yêu cầu gấp máy bay phản lực và nêu cách gấp.
-Kiểm tra đồ dùng học tập của HS.
-Nhận xét – đánh giá chung.
-Dẫn dắt –ghi tên bài.
Treo tranh quy trình.
-Quan sát, nhắc nhở Hs khi gấp, miết các đường gấp.
-Kiểm tra sản phẩm của HS.
-2HS nêu và thực hiện.
-Bổ xung nếu còn thiếu.
-Nhắc lại tên bài học.
-Quan sát.
 20’
HĐ 2: Trình bày sản phẩm
 10’
3.Củng cố – dặn dò. 2’
-Tổ chức cho HS thi gấp nhanh, đẹp.
-Nhận xét đánh giá.
-HD trang trí vẽ ngôi sao vàng 5 cách, viết 2 chữ Việt Nam vào 2 cách.
-Theo dõi giúp đỡ hs yếu.
-Chấm – đánh giá sản phẩm.
-HD phóng máy bay.
-Yêu cầu giữa trật tự, vệ sinh, an toàn.
-Nhận xét tinh thần học tập.
-Nhắc HS.
-Nêu các bước gấp.
-Nhìn quy trình và tự gấp.
-5 – 6 HS thi gấp.
-Tự trang trí theo ý thích.
-Trình bày theo bàn.
-Các bàn chọn sản phẩm đẹp và trưng bày trước lớp.
-Bình chọn sản phẩm đẹp
-Thực hiện theo yêu cầu
-Chuẩn bị giờ học sau.
Buổi chiều
Tiết 1: BDTiếng Việt: VIẾT ĐOẠN ĐỐI THOẠI: CẢM ƠN, XIN LỖI
I.Mục đích - yêu cầu.
 -Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp với tình huống giao tiếp
-Biết viết 3 – 4 câu về nội dung mỗi bức tranh trong đó có dùng lời cảm ơn hay xin lỗi 
II.Đồ dùng dạy – học. -Vở bài tập tiếng việt
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
.HĐ 1:Luyện nói: 
Nói lời cảm ơn của em.
Bài 2: 
Nói lời xin lỗi của em.
HĐ2 Luyện 
viết : Có sử dụng : nói lời cảm ơn hay xin lỗi
HĐ3: Chấm bài nhận xét , bổ sung 
* Củng cố dặn dò: 2’
-Đọc yêu cầu.
-Bài tập yêu cầu gì?
-HD HS nói.
?Cô giáo cho mượn sách em cần nói với thái độ như thế nào?
?Em bé nhặt hộ chiếc bút em cần nói với thái độ thế nào?
-Bài tập yêu cầu gì?
-Giúp HS nhận xét bổ xung thêm lời nói của bạn.
-Em cần nói lời cảm ơn hay xin lỗi
-Chấm bài nhận xét.
? Bài học yêu cầu các em nói lời giao tiếp gì
-Dặn HS.
-2HS đọc lại.
-Nói lời cảm ơn của bạn em.
-Nối tiếp nhau nói theo từng tình huống.
-Cùng GV nhận xét – bình chọn bạn có lời nóihay.
-Kính trọng lễ phép
-Thân ái, dịu dàng.
-Đọc bài:
-Nói lời xin lỗi của em.
-Thảo luận cặp đôi
-Nối tiếp nhau nói.
-Đọc yêu cầu và quan sát tranh.
-Nêu.
-Viết vào vở.
-Biết nói lời cảm ơn xin lỗi.
Tiết 2: BDToán: LUYỆN PHÉP CỘNG VÀ GIẢI TOÁN
 I. Mục tiêu: -HS Học thuộc bảng cộng 9
Biết thực hiện phép cộng có dạng 9 cộng với một số, biết cách đặt tính và tính đúng 
- Củng cố cách giải bài toán có lời văn (Toán đơn liên quan đến phép cộng, trừ)
II.Chuẩn bị. -Vở bồi dưỡng
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
HĐ1 : Làm bài tập
Bài 1: Tính 
Bài 2: Dũng có 39 viên bi, Hùng cho Dũng thêm 35 viên nũa. Hỏi Dũng có bao nhiêu viên bi ?
? BT cho biết gì 
? BT hỏi gì
? Tính tổng thực hiện phép tính gì
Bài 3: Số 
25 + 65 = 35 +
49 + 35 = + 35
 + 29 = 55 + 9
HĐ2 : Chửa bài
GV nhận xét và bổ sung
* Củng cố : 
Làm bảng con
Tìm hiểu đề toán 
 Giải
 Dũng có số viên bi là:
 39 + 35 = 74 ( Viên bi )
 Đáp số 74 Viên bi 
Hs lên chửa bài 
- HS làm vở, HD chữa bài
Lớp nhận xét
Tiết 3: Hoạt động NGLL : SINH HOẠT SAO
 I. Mục tiêu: - HS biết được tên sao, sao trưởng, số lượng các thành viên của sao; quy trình các bước sinh hoạt sao.
- Nắm được ý nghĩa của buổi sinh hoạt sao.
II. Các bước tiến hành.
Ổn định tổ chức lớp
Biên chế sao
Nêu ý nghĩa của buổi sinh hoạt sao
Tổ chức cho HS tiến hành sinh hoạt sao ( có sự HD của anh chị phụ trách sao)
Điểm danh
Hô băng reo
Hát bài Sao của em
Kiểm tra vệ sinh
Kể những việc làm tốt của em trong tuần
Thi kể những ngày lễ lớn trong tháng, tên chủ điểm, bài hát chủ điểm
Bình bầu cá nhân xuất sắc
Thi văn nghệ hoặc kể chuyện
Huynh trưởng nhận xét chung và đề ra phương hướng	tuần tới.
Tiết 4: Sinh hoạt TT : SINH HOẠT CUỐI TUẦN 
I. Mục tiêu.
Giúp HS tự nhận xét , đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần. Những việc đã làm được và chưa làm được. Hướng khắc phục
Nắm được một số nội dung chính của trường, lớp trong tuần tới
II. Nội dung sinh hoạt
 A/ Lớp trưởng đánh giá các hoạt động trong tuần 
 B/ Giáo viên nhận định lại một so áhoạt động trong tuần 
 1. Số lượng : Duy trì số lượng đạt: 26/26 em : 100% Vắng: 0
Tỉ lệ chuyên cần 100%
 2. Đạo đức: Ngoan, lễ phép, biết vâng lời cha mẹ, thầy cô và người lớn.
 3. Nề nếp : thưc hiện hiệu lệnh , nội quy:
 - Nề lớp lớp học: Tốt ;Xếp hàng vào ra lớp nhanh, theo hiệu lệnh
 4. Học tập :Duy trì nề nếp học tập tốt, sinh hoạt 15 phút đầu giờ có hiệu quả
 5. Hoạt động ngoài giờ : Thực hiện tốt
 6. Trực nhật, vệ sinh phong quang, lao động thực hiện thường xuyên , sạch sẽ
 *Tuyên dương: Việt Hồng, Linh
 * Nhắc nhở : Nam, Tuấn, Hằng
 C/ Kế hoạch tuần tới : Duy trì các nề nếp tốt. Học chương trình tuần 5. Trực nhật và vệ sinh lớp học theo quy định , thường xuyên chăm sóc hoa.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 4.doc