Thiết kế bài dạy lớp 2 - Trường TH Trí Phải Đông - Tuần 10

Thiết kế bài dạy lớp 2 - Trường TH Trí Phải Đông - Tuần 10

A/Mục tiêu

 - Viết đúng chữ hoa H (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Hai (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Hai sương một nắng ( 3lần).

B/Đồ dùng : Mẫu chữ H

C/Ln lớp :

1)Bi cũ : lớp BC

 HS1 : viết G

 HS2 viết : Gĩp

 

doc 17 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 1039Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 2 - Trường TH Trí Phải Đông - Tuần 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH Trí Phải Đông
 Lớp 2C
PHIẾU BÁO GIẢNG
TUẦN 10
Thứ
 Ngày
Tiết dạy
Tiết PPCT
Môn dạy
Tên bày dạy
Hai
19/10/2009
1
Chào cờ
Tuần 10
2
Tập viết
Chữ hoa I
3
Đạo đức
Chăm chỉ học tập ( T2)
4
Toán
Luyện tâp 
5
Thể dục
Kiểm tra bài TDPTC
Ba
20/10/2009
1
Tập đọc
Sáng kiến của bé Hà
2
Tập đọc
Sáng kiến của bé Hà
3
Toán
Số tròn chục trừ đi 1 số
4
Mĩ Thuật
Vẽ tranh: Đề tài chân dung
5
TNXH
Ôn tập: Con người và sức khỏe
Tư
21/10/2009
1
Kể chuyện
Sáng kiến của bé Hà
2
Thủ công
Gấp thuyền phẳng đáy có mui
3
Toán
11 trừ đi một số : 11 - 5
4
Chính tả
TC: Ngày lễ
5
ATGT
Năm
22/10/2009
1
Tập đọc
Bưu thiếp 
2
LTVC
Từ ngữ về họ hàng. Dấu chấm, dấu 
3
Toán
31 - 5
4
Thể dục
Điểm số 1-2 ; TC: bỏ khăn.
5
PĐHS
Sáu
23/10/2009
1
Chính tả
NV: Cây xoài của ông em
2
Âm nhạc
CMH
3
Toán
51 - 15
4
Tập L văn
Chia buồn, an ủi
5
SHTT
Tuần 10
Thứ hai ngày 19 tháng 10 năm 2009
Chào cờ
Tập viết : 
CHỮ HOA H
A/Mục tiêu
 - Viết đúng chữ hoa H (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Hai (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Hai sương một nắng ( 3lần).
B/Đồ dùng : Mẫu chữ H
C/Lên lớp :
1)Bài cũ : lớp BC
 HS1 : viết G
 HS2 viết : Gĩp
2)Bài mới :
HĐ CÚA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HỌC SINH
a)Giới thiệu bài :
b)Hdquan sát nhận xét 
GV dán chữ mẫu lên bảng 
+HDHScác nét con chữ 
+Hướng dẫn cách viết
-GV viết mẫu 
*HDviết cụm từ ứng dụng
+Nêu cụm tữ ứng dụng “Hai sương một nắng”
HDgiải nghĩa Nĩi lên sự vất vả tính chịu khĩ của người nơng dân
* HD viết mẫu chữ “Hai sương một nắng” 
-HD hs quan sát và nhận xét:
-Hãy nêu độ cao của các con chữ 
Theo dõi uốn nắn chữ viết ,tư thế ngồi cho từng HS
Chấm chữa bài 
3)Củng cố :
4)Dặn dị 
+HS nêu được nhận xét 
-cao 5ơli
-gồm 3 :
+nét 1kết hợp của nét cong tráivà
nét lượng
+nét 2kết hợp nét khuyết ngược ,khuyết xuơi và mĩc phải .
+Nét 3thẳng đứng nàm giữa nối của 2 nét khuyết .
-HS viết BC h
-HSđọc 
-HS nêu độ cao của các con chữ 
+H , g cao 2li rưỡi 
+ t cao 1,5 li
+a, i n, m,ă cao 1li
+khoảng giữã các con bằng chữ o 
-BC : Hai
HSviết bài vào vở 
Thi viết đẹp chữH
Viết phần ở nhà H
Đạo đức : 
CHĂM CHỈ HỌC TẬP
 A/Mục tiêu: 
 - Đã soạn ở tuần 9.
B/Đồ dùng : Tranh phĩng to
C/Lên lớp:
1)Bài cũ : -Nêu lợi ích của việc học tập
 -Tự đánh giá bản thân về việc chăm chỉ học tập .
2)Bài mới:
HĐ CÚA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HỌC SINH
HĐ1 Đĩng vai
*HD hs tìm hiểu thảo luận đĩng vai xử lí tình huống
GV nhận xét ủng hộ ý kiến : Hà nên đi học sau buổi học về sẽ nĩi chuyện với bà 
*Kết luận :Các em cần phải đi học chuyên cần và đúng giờ .
HĐ2 Thảo luận nhĩm 
GV giao phiếu cho các em thảo luận để bày tỏ thái độ tán thành hay khơng tán thành với các ý kiến trong phiếu .
Kết luận :
a)KTTvì là hs ai cũng cần chăm chỉ học tập .b,c)tán thành d)Khơng TT vì thức khuya sẽ cĩ hại cho sức khoẻ .
HĐ3)Phân tích tiểu phẩm
GV cho HS diễn tiểu phẩm chuẩn bị trước . 
-Làm bài trrong giờ chơi cĩ phải là chăm chỉ học tập khơng ? Vì sao?
-Em cĩ thể khuyên bạn An ntn ?
* Kết luận : Giờ chơi HS nên vui chơi để giảm bớt căng thẳng trong học tập vì thế các em khơng nên học trong giờ chơi .Chúng ta nên khuyên bạn nên “Giờ nào việc nấy”
3)Củng cố :Chăm chỉ HT là bổn phận của hs đồng thời cũng để giúp em thực hiện tốt hơn ,đầy đủ hơn quyền được học tập của mình
4)Dặn dị :thực hành bài học
`
Các nhĩm thảo luân đĩng vai 
HS nhận xét chọn nhĩm thể hiện hay nhất , nhĩm xử lí tình huống đúng nhất.
 ND phiếu :
Chỉ những bận khơng giỏi mới cần chăm chỉ .
 b)Cần chăm học hằng ngày.
 c)Chăm chỉ học tập là gĩp phần vào thành tích học tậpcủa lớp ,của tổ.
 d)Chăm chỉ học tập là là hàn ngày phải học đến khuya .
Một số nhĩm đĩng vai 
ND “Trong giờ chơi ,bạn An cắm cúi làm bài tập .Ban Bình thấy vậy liền bảo : “Sao cậu khơng ra chơi mà làm việc gì vậy?”.An nĩi “Mình tranh thủ làm bài tập để về nhà khơng làm để được xem ti vi thoả thích “ Bình nĩi với cả lớp “ Các bạn ơi cĩ hpải đây là hành động chăm chỉ học tập khơng nhỉ ?”
Thảo luận cả lớp 
Chuẩn bị bài : Quan tâm giúp đỡ bạn
Tốn: 
 LUYỆN TẬP
A/Mục tiêu :
 - Biết tìm x trong các bài tập dạng: x+a=b; a+x=b ( với a, b là các số có không quá 2 chữ số. )
 - Biết giải bài toán có một phép trừ.
 - BT 1, 2( coat 1,2), 4,5. HS KG làm bài còn lại.
B/Đồ dùng :
C/Lên lớp:
1)Bài cũ : 2hs nêu cách tìm một số hạng trong một tổng.
 x + 25 =31 24 + x = 56
2)Bài mới :
HĐ CÚA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HỌC SINH
a)Giới thiệu bài :
b)HD luyện tập :
B1/ Tìm x : Yêu cầu HS nêu quy tắt 
B2/Tính Nêu được tính GH của phép cộng,mối liên quan giữa phép cộng và phép trừ
B3 / HS KG làm
B4/ GV cho hs đọc bài ,mạn đàm tĩm tắt đế rồi giải
Tĩm tắt 
Cam và quýt cĩ : 45 quả 
Cam cĩ : 25 quả
Quýt cĩ : .... quả?
B5/
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
3)củng cố : 
4)Dặn dị:
HS nêu cách tính 3em lên bảng ,lớp làm bảng con .
X +8 =10 X + 7 = 10 30 + X =58
HS nhận xét ,so sánh nêu mối liên quan giữa phép cộng và phép trừ
HS lần lượt nêu miệng
9+1= 8+2 = 3+7=
10-9= 10-8= 10-3=
10-1= 10-2= 10-7=
1 HS lên giải ,lớp làm bảng con
Tìm x ,biết : x + 5 =5 
 A x=5
 B x=10
 C x=0
Nêu quy tắt tìm số hạng trong một tổng
Chuẩn bị bài:Số trịn chục trừ đi một số 
THỂ DỤC
KIỂM TRA
Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2009
Tập đọc: 
SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ
A/Mục tiêu : 
 -Ngắt, nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu , giữa các cụm từ rõ ý; bước đầu biết đọc phân biệt lời kể và lời nhân vật.
 - Hiểu ND: Sáng kiến của bé Hàtổ chức ngày lễ của ông bà thể hiện tấm long kính yêu, sự quan tâm tới ông bà.(TL được CH- SGK).
B/Đồ dung: Tranh minh hoạ sgk
C/Lên lớp :
1)Bài cũ :Nhận xét tiết kiểm tra
2)Bài mới:
HĐ CÚA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HỌC SINH
a)GT chủ điểm ơng bà
b)Giới thiệu bài : cho hs xem tranh 
c)HDLĐ : Đọc mẫu ,TTND ,giới thiệu tác giả 
*Đọc từng câu :
-LĐtừ khĩ :
*Đọc từng đoạn trước lớp 
-Luyện đọc câu khĩ :
-Giải nghĩa từ :
*Đọc từng đoạn trong nhĩm 
*Thi đọc giữa các nhĩm 
*Cả lớp đồng thanh 
 TIẾT 2
d)HD tìm hiểu bài
*Bé Hà cĩ sáng kiến gì ?
*Hà giải thích vì sao cần cĩ ngày lễ của ơng bà?
*Hai bố con Hà chọn ngày nào làm ngày lễ của ơng bà ?Vì sao ?
-Em biết ngày nào là ngày hội NCT ?
*Bé Hà cịn băn khoăn chuyện gì ?
-Ai đã giủp bé Hà ?
*Hà đã tặng cho ơng mĩn quà gì ?
-Mĩn quà đĩ ơng bà cĩ thích khơng ?
*Bé Hà trong câu chuyện là cơ bé như thế nào ?
-Vì sao Hà nghĩ ra sự kiện tổ chức ngỳ lễ cho ơng bà?
đ)Luyện đọc lại
3)Củng cố: 
4)Dặn dị:
*HS nối tiếp đọc câuầNgỳ lễ .lập đơng .rét ,sức khoẻ ,sáng kiến .ngạc nhiên .suy nghĩ .mãi.biết ,hiếu thảo ,điểm mười..
*Nối tiếp đọc đoạn 
*cây sáng kiến.lập đơng .chúc thọ .
mỗi nhĩm 3em thi đọc
Đoạn 1,2
*Tổ chức ngày lễ cho ơng bà .
*Vì Hà cĩ ngày lễ thiếu nhi.bố cĩ ....ơng bà thì chưa cĩ ngày lễ nào cả ?
*Chọn ngày lập đơng .Vì ngày đĩ trời bắt đầu rét mọi người cần QT chăm lo SKƠB
*Ngày 1-10
*Chưa biết chọn mĩn quà gì để biếu ƠB
-Bố đã giúp bé Hà .
*Chùm điểm 10
-Mĩn quà đĩ ơng bà thích nhất .
*Hà là một em bé ngoan ,cĩ nhiều sáng kiến ,kính yêu ơng bà.
-Vì Hà rất kính yêu ơng bà rất qtđến ơng bà ,mới phát hiện ra ƠB chưa cĩ ngày lễ.
*HS đọc phân vai theo nhĩm.
*Các em cĩ yêu ơng bà mình khơng ? Em làm gì để thiện lịng kình yêu đĩ?
Tập kể chuyện , CB bài Bưu thiếp
Tốn 
SỐ TRỊN CHỤC TRỪ ĐI MỘT SỐ
A)Mục tiêu: 
 - Biết thực hiện phép trứ cố nhớ trong phạm vi 100, trường hợp số bị trừ là số tròn chục, số trừ là số có một hoặc hai chữ số.
 - Biết giải bài toán có một phép trừ (số tròn chục trừ đi một số)
 - BT 1,3. HS KG làm bài còn lại.
B) Đồ dung: 4 bĩ que tính
C) Lên lớp: 
I/ Kiểm tra: Hs 1 : 31+ x = 45
 Hs 2 : x + 12= 36
 Hs 3 : giải miệng bài tốn 4
II/ Bài mới :
HĐ CÚA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HỌC SINH
a) Giới thiệu bài :
*GV nêuđề tốn :
-Cĩ 40 que tính bớt đi 8 que tính cịn mấy que tính ?
- Bớt đi em làm phép tính gì ?
* Giới thiệu phép trừ 40 – 8 
- HD bớt que
 - Lấy bĩ 1 chục tháo rời 10 que tính bớt 8 que tính cịn lại 2 que tính. 4 chục đã bớt 1 chục cịn 3 chục. 3 chục và 2 que tính rời là 32 que tính . Vậy 40 – 8 = ?
* HD-ĐTT 
 40
 -
 8
 32
c)Thực hành :
B1 : Đặt tính rồi tính 
B2 : Tìm x giảm tải
B3 : Hs đọc đề tốn MĐ 
 Tĩm tắt
Cĩ : 20 que tính
Bớt : 5 que tính
Cịn : .... que tính ?
3)Củng cố: Hs nêu cách đặt tính , cách tính.
4)Nhận xét dặn dị:
- Làm phép trừ , vậy 40 que tính bớt đi 8 que tính ta cĩ phép trừ 40 – 8 .
- HS dùng que tính để bớt tìm kết quả
 40- 8= 32
- Lấy 0 trừ 8 , 0 khơng trừ được 8 , mượn 10 trừ 8 bằng 2 ,viết 2 nhớ 1 , 4 trừ 1 bằng 3 viết 3.
- HS nêu cách đặt tính và cách tính
 - HS làm BC, 1 HS lên bảng làm 
 60 50 90 80 30 80
 - - - - - -
 9 5 2 17 11 54
 Gi ải:
 Số que tính cịn lai là:
 20 - 5 = 15 ( que tinh)
 ĐS: 15 que tính
- Về làm VBT.
Mĩ thuật: 
VẼ TRANH ĐỀ TÀI CHÂN DUNG
A/Mục tiêu :
 - Tập quan sát, nhận xét , đặt điểm của khuôn mặt người.
 - Biết cách vẽ chân dung đơn giản.
 - Vẽ được một tranh chân dung theo ý thích.
 - HS KG Vẽ được khuôn mặt đối tượng , sắp xếp hình vẽ can đối, màu sắc phù hợp .
B/Đồ dùng : Một số tranh chân dung theo ý thích .
C/Lên lớp:
1)Bài cũ: Kiểm tra đồ dùng của hs
2)Bài mới:
HĐ CÚA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HỌC SINH
a)Giới thiệu bài :
HĐ1: Tìm hiểu về tranh chân dung .
Hs quan sát tranh và thấy được .
GT tranh chân vẽ khuơn mặt ngưịi chủ yếucĩ thể bán thân hoặc tồn thân .
 *Gợi ý tìm hiểu khuơn mặt người 
+Những phần chính trên khuơn mặt.
+Vẽ tranh chân dung ngồi khuơn mặt cịn cĩ thể vẽ gì nữa ?
+Em hãy tả khuơn mặt của ơng bà ,cha , mẹ ,bạn bè .....
HĐ2 Cách vẽ tranh chân dung 
Gv cho hs xem vài TCDcĩ bố cục và đặt điểm khuơn mặt khác nhau để hs nhận xét
-Bức tranh nào vẽ đẹp .Vì sao?
Bức tranh nào em thích nhất ?Vì sao?
*GV gợi ý cách vẽ chân dung:
HĐ3 thực hành .
Gợi ý hs chọn nhân vật vẽ
Quan sát gợi ý hd
HĐ4 Nhận xét đánh giá ,
3)Củng cố :
 ... nhiều ,niềm vui,Phan Thiếp,Bình Thuận ,vĩnh Long..
Đọc nối tiếp
-Người gửi://Trần Trung Nghĩa/Sở giáo dụcvà đào tạo Bình Thuận//
-Người nhận //Traanf hồng Ngân/18/dường Võ Thị Sáu /Thị xã Vĩnh Long /tĩnh Vĩnh Long .//
*Bưu thiếp,nhân dịp .
Cá nhân
*Của cháu gửi cho ơng .Gửi để chúc mừng ơng năm mới .
*Ơng gửi cho cháu .Gửi để báo tin ơng bà đã nhận được bưu thiếp của cháu và chúc tết cháu.
BT để chúc mừng ,thăm hỏi ,nhắn tin,thơng báo vắn tắt tin tức
*HS tập viết bưu thiếp.
Lưyện từ và câu :
 TỪ NGỮ VỀ HỌ HÀNG ,DẤU CHẤM ,DẤU HỎI
A/Mục tiêu :
 -Tìm được một số từ ngữ chỉ người trong gia đình, họ hàng mà em biết vào 2 nhóm họ nội, họ ngoại.(BT3)
 - Điền đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi vào đoạn văn cố chỗ trống (BT4).
B/Đồ dùng: Bảng phụ ghi bài tập 2 và bài tập 4
C/Lên lớp:
1)Bài cũ: -HS tìm một số từ chỉ hoạt động trạng thái của người và vật.
 -Làm miệng bài tập 2
 2)Bài mới:
HĐ CÚA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HỌC SINH
a)Giới thiệu bài :
b)HD luyện tập.
B1 :Tìm những từ chỉ người trong gia đình họ hàng trong bài “Sáng kiến của bé Hà”
B2 Kể tên những từ chỉ người trong gia đình họ hàng mà em biết .
B3 X ếp vị nhĩm sau các từ chỉ người mà em biết :
HD hs biết 
-Họ nội là họ hàng bên cha .
-Họ ngoại là họ hàng bên mẹ.
B4 Điền dấu chấm hoặc dấu hỏi vào chỗ trống :
HD hs cuối câu hỏi đặt dấu chấm hỏi ,cuối câu kể đặt dấu chấm .
+Câu chuyện đáng buồn cười ở chỗ
 nào ?
Củng cố : Trị chơi Tiếp sức 
Sắp xếp các từ sau đúng vị trí 
Dặn dị :
HS đọc bài “Sáng Kiến của bé Hà .” 2em lớp đọc thầm 
HS thảo luận nhĩm đơi tìm từ
*Ơng ,bà ,bố , mẹ, cơ, chú ,con , cháu , cụ già ......
*HS học nhĩm 6 thi tìm từ .Tổ chức 3 đội chơi 
-cụ ,ơng .bà, ba ,mẹ , chú ,bác , cơ, dì, dượng, thím, con , cháu , anh, chị , con dâu , con rể ,chắt chút chít....
+Hs thảo luận cho hs tìm từ ghi vào hai cột .
Họ nội: Ơng nội ,bà nội, bác , cơ , chú , thím , dượng ..
Họ ngoại : Ơng ngoại , bà ngoại, cậu dì mợ dượng.....
*Nam nhờ chị viết thư thăm ơng bà vì em mới vào lớp một chưa biếtviết . Viết xong thư chị hỏi :
 -Em cĩ muố nĩi gì thêm nữa khơng ?
 -Dạ cĩ . Chị viết hộ em cuối thư “Xin lỗi ơng , bà vì chữ cháu xấu và nhiều lỗi chính tả .
-Nam xin lỗi ơng bà vì chữ xấu và nhiều lỗi chính tả .
-Chia 2 đội chơi :
Ơng nội cậu ,dì cơ , thím bác mợ bà ngoại ba , mẹ .....
 họ nội họ ngoại
Chuẩn bị bài Từ ngữ về đồ dùng
Tốn :
 31 - 5
A/Mục tiêu : 
 - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 31+5.
 - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 31-5.
 - Nhận biết giao điểm của hai đoạn thẳng. 
 - BT 1,(dòng 1), 2(a,b), 3,4. HS KG làm bài còn lại.
B/Đồ dùng : 31que tính 
C/Lên lớp:
1)Bài cũ: - 2hs đọc bảng trừ .
 -HS1 : 11-7 11-8 (đặt tính rồi tính )
 -HS 2 giải miệng bài tốn 3 
 2)Bài mới:
HĐ CÚA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HỌC SINH
a)Giới thiệu bài :
b)HD cách đặt tính và cách tính dạng 31-5 :
GV nêu cĩ 31 que tính bớt quetính.Cịn mấy que tính ?
-Bớt đi làm phép tính gì ?
-Vậy 31 -5 bằng mấy ?
*HD Hs đặt tính rồi tính : 31
 -
 5
 06
c)Thực hành :
Bài 1TTính (Giảm tải hàng dưới )
HDhs nêu cách tính 
B2 -Đặt tính rồi tính hiệu ,biết số bị trừ và số trừ lần lượt là :
HD hs nêu tên thành phần phép tính cách đặt tính .
Bài 3-Đàn gà đẻ được 51 quả trứng ,mẹ đã lấy 6 quả trứng để làm mĩn ăn .Hỏi cịn lại bao nhiêu quả trứng ?
Bài4 -Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại điểm nào?
3)Củng cố :
_Nêu tên thành phần phép trừ
Đọc thuộc bảng cộng
4)Dặn dị :Chuẩn bị bài 51- 15
HS thao tác trên que tính 
-Bớt đị làm phép tính trừ ,
* 31 – 5= 26
HS nêu thành phần phép tính 
HS nêu cách đặt tính ,cách tính .
*1 khơng trư được 5 ,lấy 11 trừ 5 bằng 6 ,viết 6
*2 hs lên bảng lớp làm bảng con
 51 41 61 31 81
 - - - - -
 8 3 7 9 2
*3 hs lên bảng lớp làm vào vở
a)51 và 4 b)21 và 6 c)71 và 8
*HS đọc để mạn đàm tĩm tắt rồi giải 
1em tĩm tắt ,1em giải ,lớp làm vào vở
 * C B
I
A D
Thể dục
BÀI 20
A/Mục tiêu:
 - Thực hiện đúng các ĐT của bài TD phát triển chung.
 - Biét cách điểm số 1-2, 1-2 theo đội hình vòng tròn.
 - Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được.
s B/Sân tập dụng cụ : Sân trường ,1cịi
 C C/Lên lớp: Giảm tải tiết kiểm tra chuyển thành ơn tập
 Nội dung 
 ĐL 
PP hình thức tố chức 
1)Phần mở bài :
+Ổn định tổ chức nhận lớp 
-Phổ biến mục tiêu, yêu cầu tiết học 
+Khởi động :
-Xoay các khớp : tay .vai,hơng ,đầu gối 
-Giậm chân tại chỗ
-Chạy 1vịng quanh sân trường
-Trị chơi “Diệt các con vật” 
+Bài cũ : KTĐT vươn thở , tay ,chân 
lườn ,bụng
6p
 1p
 1p
 1p
1tổ 
*********** 
*********** @ *********** 
 @
* * * * * * * * * 
* * * * * * * * *
* * * * ** * * ** 
2)Phần cơ bản 
-Ơn Bài thể dục PTC
-LTđiều khiển 
Gvquan sát sửa sai cho từng em
Điểm số 1-2 ;1-2theo đội hình hàng dọc 
-Các tổ tự luyện tập 
-Thi biểu diễn giữa các tổ
-Các em nhận xét GV sửa sai
+Trị chơi “Nhanh lên bạn ơi ”.
25 p
2l 
2x8
8- p
 3p
5p
 * * * * * * *
 * * * * * * *
 * * * * * * *
 @
 * * * * * * * * *
* * * * * * * * * 
 * * * * * * * * * 
3)Phần kết thúc :
-Vỗ tay hát 
-Cúi người thả lỏng 
-Lắc thả lỏng.
-GV cùng hệ thống bài .
-Trị chơi “Cĩ chúng em” 
+Dặn dị : Ơnbài thể dục
3- 5 p
1 p
1p
1p
 @
* * * * * * * *
* * * * * * * *
* * * * * * * *
Thứ sáu ngày 23 tháng 10 năm 2009
Chính tả : (NV)
 ƠNG VÀ CHÁU
A/Mục tiêu : 
 - Nghe viết chính xác bài Ct, trình bày đúng hai khổ thơ.
 - Làm được BT2, BT3 (a,b).
B/Đồ dùng : Bảng phụ viết quy tắc chính tả với c / k , bài tập 3a , 3b
C/Lên lớp:
1)Bài cũ: Kiểm tra : viết Ngày Quốc tế lao động
 Ngày hội người cao tuổi.
2)Bài mới:
HĐ CÚA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HỌC SINH
a)Giới thiệu bài :
b) Hướng dẫn viết bài :
- Gv đọc mẫu 
- Cậu bé trong bài thơ vật tay thắng ơng thực tế đúng như vậy khơng ?
- Nêu lời nĩi cậu bé 
- Nêu lời nĩi của ơng .
- Lời nĩi của ơng và cháu được viết như thế nào ?
- HSBC
- Gv đọc bài .
- Chấm chữa bài .
3. Hướng dẫn bài tập chính tả : 
b2: Tìm 3 chữ cái bắt đầu bằng c, 3 chữ bắt đầu bằng k .
b3: Điền vào chỗ trống
3)Củng cố : nhắc lại quy tắc chính tả .
4)Dặn dị : nhắc nhở em nào viết từ nào 
sai về chép lại nhiều lần chữ đã sửa cho nhớ .
- Nhận xét : tuyên dương .
2 em đọc 
- Khơng – vì ơng giả vờ thua nhường cháu để cháu vui 
- Ơng thua cháu ơng nhỉ ?
- Cháu khoẻ ... rạng sáng .
- Viết sau dấu hai chấm , trong dấu ngoặc kép .
- Khoẻ , keo , hoan hơ, buổi .
*hs viết vào vở
- Nêu qui tắc viết c, k
- Chơi trị chơi “tiếp sức” .
- Cị , co , cơ , cá , cờ , củ ...
- Kẹo , keo , kéo , kê , kiến , kẻ ...
- Dạy bảo –cơn bão , lặng lẽ - số lẻ ,mạnh mẽ - sức mẻ , áo vải – vương vãi.
ÂM NHẠC
CHUYÊN MÔN HÓA
Tốn : 
 51 – 15
A/Mục tiêu :
 - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 51-15.
 - Vẽ được hình tam giác theo mẫu(vẽ trên giấy kẻ ô li)
 - BT 1( cột 1,2,3), 2 (a,b), 4. HS KG làm bài còn lại.
B/Đồ dùng : Que tính
C/Lên lớp:
1)Bài cũ: Kiểm tra :
 HS1 47 -7 , 61 – 5
 HS 2 giải miệng bài tốn 3
2)Bài mới:
HĐ CÚA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HỌC SINH
a)Giới thiệu bài :
- Gv nêu cĩ 5 1 que tính bớt 15 que tính cịn lại bao nhiêu que tính ?
- Bớt đi làm phép tính gì ?
- Vậy 51 trừ 15 bằng mấy ?
( gv ghi 51 – 15 = 36 )
- HDTH cột dọc 51
 - 
 15 
 36
b) Thực hành :
B1Tính
- Nêu cách tính
B2 Đặt tính rồi tính hiệu biết sĩ trừ số bị trừ lần lượt là :
B3Tìm x : HS KG làm
B4 Viết tiếp vào chỗ chấm
- Thảo luận nhóm 4.
- Lớp và GV nhận xét.
3)Củng cố 
4)Dặn dị , nhận xét :
Hs thảo luận nhĩm 4 thao tác que tính tìm kết quả .
Nêu 51 que tính bớt 15 que tính cịn 36 que tính
Tính trừ 
Bằng 36 
Hs nêu cách đặt tính, cách tính
 61 81 31 51 71
 - - - - -
 18 34 16 27 45
 41 91 71 61 81
 - - - - -
 22 66 38 53 12
71 và 48 61 và 49 91 và 65 51 và 44
 71 61 91 51 
 - - - - 
 48 49 65 44 
Đoạn thẳng ... ? cắt đoạn thẳng... tại điểm
 D
A B
 S
Nêu cách đặt tính , cách tính .
Chuẩn bị bài luyện tập .
Tập làm văn : 
 KỂ VỀ NGƯỜI THÂN
A/Mục tiêu :
 - Biết kể về ông, bà hoặc người thân, dựa theo CH gợi ý( BT1).
 - Viết được đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu về ông , bà hoặc người thân.(BT2)
B/Đồ dùng : Tranh minh họa BT 1 sgk
C/Lên lớp:
1)Bài cũ:
 - Kiểm tra : Em kể cho các bạn nghe trong gia đình em cĩ những ai ?
2)Bài mới:
HĐ CÚA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HỌC SINH
a)Giới thiệu bài :
- Cho hs xem tranh : sgk phĩng to 
- Em cho biết gia đình trong tranh cĩ những ai ?
- Ơng bà , bố mẹ , anh chị em của em gọi chung họ là gì của em ?
B1 Kể về ơng bà hoặc người thân , của em .
- Gv nhắc các câu hỏi chỉ là gợi ý . Yêu cầu của bài tập là kể chứ khơng phải TLCH 
- Hs kể theo N2 
* Kể sát gợi ý :
* Kể chi tiết hơn :
B2. Dựa vào bt 1 hãy viết đoạn văn ngắn từ 3 -5 câu , kể về ơng bà hoặc người thân của em
gv chấm điểm một số bài viết tốt .
3)Củng cố 
4)Dặn dị 
*HS kể
*Gọi chung là người thân
- Hs đọc bài tập 1 :
- Hs nhắc các câu hỏi :
- Ơng, bà ( hoặc người thân ) của em bao nhiêu tuổi ?
- Ơng, bà ( hoặc người thân ) của em làm gì ?
- Ơng, bà ( hoặc người thân ) của em yêu quí , chăm sĩc em như thế nào ?
- Các nhĩm cĩ tđộ tđương thì kể ?
*Bà em năm nay 60 tuổi .Trước khi nghỉ hưu, bà dạy ở trường tiểu học . Bà rất thương yêu chăm sĩc chiều chuộng em .
- Bà em năm nay 60 tuổi nhưng tĩc bà cịn đen lắm . Trước khi nghỉ hưu bà là cơ giáo dạy ở trường tiểu học. Bà yêu nghề dạy học và thương yêu học sinh. Em yêu bà vì bà hiền hậu và cưng chiều em . Cĩ gì ngon bà cũng để phần cho em . Em cĩ điều gì sai bà ko mắng àm bảo ban nhẹ nhàng .
- Hs làm bài vào vở .
- Nhắc nhở cần viết rõ ràng , đặt câu cho đúng . Viết xong em đọc lại bài phát hiện chỗ sai. Nhiều học sinh đọc bài viết , lớp nhận xét 
- Nhận xét tiết học , yêu cầu học sinh về hồn thành bài viết , viết lại vào vở .
Hoạt động tập thể:
 SINH HOẠT LỚP
B1 : Phổ biến nội dung yêu cầu tiết sinh hoạt .
B2 : Các tổ trưởng lớp trưởng đánh gia tình hình sinh hoạt của tổ lớp trong tuần trước.
B3 : Gv đánh giá chung :
Tuyên dương một số em đạt nhiều điểm 10.
B4 : sinh hoạt văn nghệ 
B5 : Nhận xét tiết học 
Dặn dị .

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 10.doc