Giáo án Đại số 9 - Tiết 3 - Luyện tập

Giáo án Đại số 9 - Tiết 3 - Luyện tập

I. Mục tiêu:

 - Củng cố kiến thức về căn bậc hai, căn thức bậc hai và hằng đẳng thức

 - Tính chính xác căn bậc hai số học của một số chính phương; Tìm được điều kiện của biến để căn thức có nghĩa; Vận dụng thành thạo được hằng đẳng thức

 - Giáo dục tính cẩn thận, tỉ mỉ, tính chính xác, tư duy linh hoạt.

II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:

 - GV: Giáo án, SGK, đồ dùng dạy học

 - HS: Đồ dùng học tập; kiến thức cũ về: Hằng đẳng thức, phân tích thành nhân tử.

III. Tiến Trình bài học:

 1. Ổn định: 9A . 9B . . . 9C

 

doc 2 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 500Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 9 - Tiết 3 - Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 11/ 08/ 2010 Ngày dạy: 13/ 08 / 2010
Tiết: 3
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
 - Củng cố kiến thức về căn bậc hai, căn thức bậc hai và hằng đẳng thức 
 - Tính chính xác căn bậc hai số học của một số chính phương; Tìm được điều kiện của biến để căn thức có nghĩa; Vận dụng thành thạo được hằng đẳng thức 
 - Giáo dục tính cẩn thận, tỉ mỉ, tính chính xác, tư duy linh hoạt.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
 - GV: Giáo án, SGK, đồ dùng dạy học
 - HS: Đồ dùng học tập; kiến thức cũ về: Hằng đẳng thức, phân tích thành nhân tử.
III. Tiến Trình bài học:
 1. Ổn định: 9A .. 9B .... 9C 
 2. Kiểm tra bài cũ: HS1: Rút gọn biểu thức kết quả 
 HS2:Tìm x biết kết quả 
 3. Bài mới: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Tính toán
Bài 11 Trang 11 SGK. Tính
d)
Hãy nêu thứ tự thực hiện phép tính.
-Hai HS lên bảng trình bày
-HS thực hiện phép khai phương, nhân, chia, cộng, trừ, làm từ trái qua phải.
Bài 11/SGK. Tính
Hoạt động 2: Tìm điều kiện để căn thức có nghĩa
Bài 12 Trang 11 SGK. Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa.
- Gọi 2 HS lênbảng làm bài
c) Căn thức này có nghĩa khi nào?
- Tử 1>0, vậy thì mẫu phải ntn?
 có nghĩa khi nào?
- Đánh giá gì về biểu thức dưới dấu căn?
- Hai HS trung bình lên bảng làm câu a, b
 có nghĩa 
-HS: Vì x2 0 với mọi x nên x2 + 1 1 với mọi x. Do đó
 có nghĩa với mọi x
Bài 12/11 SGK. Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa.
có nghĩa khi 
có nghĩa khi 
 có nghĩa khi 
d) Vì x2 0 với mọi x 
nên x2 + 1 1 với mọi x. 
Do đó
 luôn có nghĩa với mọi x
Hoạt động 3:Rút gọn biều thức
Bài 13 Trang 11 SGK. Rút gọn các biểu thức sau:
 với a <0.
 với a 0.
- Hai HS trung bình làm bài
 với a < 0
-Hai học sinh khá làm bài
- Gợi ý: vận dụng hằng đẳng thức và 
 vì sao?
Với a < 0 thì ? Vì sao
-Hai HS lên bảng.
 với a <0.
(vì a<0)
= -7a.
 với a 0.
= 8a(vì a 0).
3a2 vì với mọi a
-2a3 vì a < 0 thì a3 < 0 nên 2a3 < 0
Bài 13/11 SGK. Rút gọn các biểu thức sau:
 với a <0.
(vì a<0)
= -7a.
 với a 0.
= 8a(vì a 0).
(vì với mọi a)
 (vì a < 0 thì a3 < 0)
Hoạt động 4:Phân tích thành nhân tử
Bài 14 Trang 11 SGK. Phân tích thành nhân tử.
a) x2 – 3 
3 = ?
Vậy x2 – 3 = x2 – Có dạng hằng đảng thức nào. Hãy phân tích thành nhân tử.
d) 
?
có dạng hằng đẳng thức nào?
-HS trả lời miệng.
3 = 
a) x2 – 3 = x2 – 
=
d) 
Bình phương của một hiệu
Bài 14/11 SGK. 
a) x2 – 3 = x2 – 
=
d)
==
 4. Củng cố:
	- Nhắc lại về cách tính căn bậc hai số học
	- Khắc sâu về hằng đẳng thức , cách bỏ dấu giá trị tuyệt đối
	- Điều kiện để căn thức có nghĩa khi nào?
 5. Hướng dẫn học ở nhà:
	- Xem lại các bài đã giải
	- Ôn lại kiến thức của hai bài đã học
	- BTVN: 14 b), c) và bài 15/11
	- Tìm lời giải cho bài toán đố trang 12
	- Chuẩn bị bài mới liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương

Tài liệu đính kèm:

  • docT3.doc