Thiết kế bài đạy các môn lớp 2 - Tuần 18 - Trường Tiểu học Phong Phú B

Thiết kế bài đạy các môn lớp 2 - Tuần 18 - Trường Tiểu học Phong Phú B

Tiết 52: Ôn Tiết 1

I. Mục tiêu:

- Đọc r rng, trơi chảy bi TĐ đ học ở học kì I (pht am rỏ rng, biết ngừng nghỉ sau cc dấu cu, giữa cc cụm từ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng/phút); hiểu ý nghĩa của đoạn, nội dung của bài; trả lời được các câu hỏi về ý đoạn đ học. thuộc 2 đoạn thơ đ học.

- Tìm đúng từ chỉ sự vật trong câu (BT2); biết viết bản tự thuật theo mẫu đ học (BT3)

II. Đồ dùng dạy học

- Phiếu viết tên các bài tập đọc và học thuộc lòng đã học. Bảng viết sẵn câu văn bài tập 2

- Vở bài tập Tiếng Việt 2, tập một.

III. Các hoạt động

 

doc 22 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 662Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài đạy các môn lớp 2 - Tuần 18 - Trường Tiểu học Phong Phú B", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tập đọc
Ngày soạn: 5 / 12 /2011
Ngày dạy: 12 / 12 /2011
Tiết 52: Ôn Tiết 1
I. Mục tiêu:
Đọc rõ ràng, trơi chảy bài TĐ đã học ở học kì I (phát am rỏ ràng, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng/phút); hiểu ý nghĩa của đoạn, nội dung của bài; trả lời được các câu hỏi về ý đoạn đã học. thuộc 2 đoạn thơ đã học.
Tìm đúng từ chỉ sự vật trong câu (BT2); biết viết bản tự thuật theo mẫu đã học (BT3)
II. Đồ dùng dạy học
 Phiếu viết tên các bài tập đọc và học thuộc lòng đã học. Bảng viết sẵn câu văn bài tập 2
 Vở bài tập Tiếng Việt 2, tập một. 
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động 
2.Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới 
Giới thiệu: 
Nêu mục tiêu tiết học và ghi tựa bài lên bảng.
Phát triển các hoạt động 
v Hoạt động 1: Oân luyện tập đọc và học thuộc lòng
Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.
Theo dõi HS đọc chỉnh sửa lỗi sai cho các em nếu có và chấm điểm khuyến khích:
+ Đọc đúng từ đúng tiếng: 7 điểm.
+ Ngắt giọng đúng, giọng đọc phù hợp: 1,5 điểm.
+ Đạt tốc độ 40 tiếng/ 1 phút: 1,5 điểm.
v Hoạt động 2: Tìm từ chỉ sự vật trong câu đã cho
Gọi HS đọc yêu cầu và đọc câu văn đề bài cho.
Yêu cầu gạch chân dưới các từ chỉ sự vật trong câu văn đã cho.
Yêu cầu nhận xét bài bạn trên bảng.
Nhận xét và cho điểm HS.
Lời giải: Dưới ô cửa máy bay hiện ra nhà cửa, ruộng đồng, làng xóm, núi non.
v Hoạt động 3: Viết bản tự thuật theo mẫu
Cho HS đọc yêu cầu của bài tập và tự làm bài.
Gọi 1 số em đọc bài Tự thuật của mình.
Cho điểm HS.
4. Củng cố – Dặn dò
Nhận xét chung về tiết học.
Dặn dò HS về nhà ôn lại các bài tập đọc đã học.
Chuẩn bị: Tiết 2.
Hát
7 đến 8 HS lần lượt lên bảng, bốc thăm chọn bài tập đọc sau đó đọc 1 đoạn hoặc cả bài như trong phiếu đã chỉ định.
Đọc bài.
Làm bài cá nhân. 2 HS lên bảng làm bài.
Nhận xét bài làm và bổ sung nếu cần.
Làm bài cá nhân.
Một số HS đọc bài. Sau mỗi lần có HS đọc bài, các HS khác nhận xét, bổ sung.
Tập đọc
Ngày soạn: 5 / 12 /2011
Ngày dạy: 12 / 12 /2011
 Tiết 53 : Oân Tiết 2 
I. Mục tiêu:
Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1.
Biết dặt câu tự giới thiệu mình với người khác (BT1)
Bu7c1 đầu biết dùng dấu chấm để tách đoạn văn thành 5 câu và viết lại cho đúng CT (BT3)
II. Đồ dùng dạy học
 Phiếu ghi tên các bài tập đọc đã học. Tranh minh họa bài tập 2. Bảng phụ chép nội dung đoạn văn bài tập 3.	
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Khởi động 
Kiểm tra bài cũ
Bài mới
Phát triển các hoạt động
Giới thiệu:
-Nêu mục tiêu tiết học và ghi tựa bài lên bảng
v Hoạt động 1: Oân luyện tập đọc và học thuộc lòng
Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.
Theo dõi HS đọc chỉnh sửa lỗi sai cho các em nếu có và chấm điểm khuyến khích:
+ Đọc đúng từ đúng tiếng: 7 điểm.
+ Ngắt giọng đúng, giọng đọc phù hợp: 1,5 điểm.
+ Đạt tốc độ 45 tiếng/ 1 phút: 1,5 điểm.
v Hoạt động 2: Đặt câu tự giới thiệu
Yêu cầu HS đọc đề bài.
Gọi 1 HS khá đọc lại tình huống 1.
Yêu cầu 1 HS làm mẫu. Hướng dẫn em cần nói đủ tên và quan hệ của em với bạn là gì?
Gọi một số HS nhắc lại câu giới thiệu cho tình huống 1.
Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi để tìm cách nói lời giới thiệu trong hai tình huống còn lại.
Gọi một số HS nói lời giới thiệu. Sau đó, nhận xét và cho điểm.
v Hoạt động 3: Oân luyện về dấu chấm
Yêu cầu HS đọc đề bài và đọc đoạn văn.
Yêu cầu HS tự làm bài sau đó chép lại cho đúng chính tả.
Yêu cầu HS nhận xét bài bạn trên bảng. Sau đó nhận xét và cho điểm HS.
Lời giải:
Đầu năm học mới, Huệ nhận được quà của bố. Đó là một chiếc cặp rất xinh. Cặp có quai đeo. Hôm khai giảng, ai cũng phải nhìn Huệ với chiếc cặp mới. Huệ thầm hứa học chăm, học giỏi cho bố vui lòng.
4. Củng cố – Dặn dò
Nhận xét chung về tiết học.
Chuẩn bị: Tiết 3
Hát
7 đến 8 HS lần lượt lên bảng, bốc thăm chọn bài tập đọc sau đó đọc 1 đoạn hoặc cả bài như trong phiếu đã chỉ định.
3 HS đọc, mỗi em đọc 1 tình huống.
Tự giới thiệu về em với mẹ của bạn em khi em đến nhà bạn lần đầu.
1 HS khá làm mẫu. Ví dụ: Cháu chào bác ạ! Cháu là Mai, học cùng lớp với bạn Ngọc. Thưa bác Ngọc có nhà không a!ï
Thảo luận tìm cách nói. Ví dụ:
+ Cháu chào bác ạ! Cháu là Sơn con bố Tùng ở cạnh nhà bác. Bác làm ơn cho bố cháu mượn cái kìm ạ!
+ Em chào cô ạ! Em là Ngọc Lan, học sinh lớp 2C. Cô Thu Nga bảo em đến phòng cô, xin cô cho lớp em mượn lọ hoa ạ!
1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm.
 2 HS làm trên bảng lớp. Cả lớp làm bài trong Vở bài tập.
MÔN: TOÁN
Ngày soạn: 5 / 12 /2011
Ngày dạy: 12 / 12 /2011
Tiết86 : ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN
I. Mục tiêu
Biết tự giải được các bài tốn bằng một phép tính cộng hoặc trừ, trong đĩ cĩ các bài tốn về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị.(làm BT1,2,3)
II. Đồ dùng dạy học
Bảng phụ.
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1.Khởi động 
2.Bài cũ: Ôn tập về đo lường.
Con vịt nặng bao nhiêu kílôgam?
Gói đường nặng mấy kílôgam?
Bạn gái nặng bao nhiêu kílôgam?
GV nhận xét.
3. Bài mới 
Giới thiệu: 
GV giới thiệu ngắn gọn rồi ghi tên bài lên bảng.
Phát triển các hoạt động 
v Hoạt động 1: Oân tập
ị ĐDDH: Bảng phụ.
Bài 1:
Gọi 1 HS đọc đề bài.
Bài toán cho biết những gì?
Bài toán hỏi gì?
Muốn biết cả hai buổi bán được bao nhiêu lít dầu ta làm thế nào?
Tại sao?
Yêu cầu HS làm bài. 1 HS lên bảng làm bài. Sau đó nhận xét, cho điểm HS.
	Tóm tắt
Buổi sáng: 48 lít
Buổi chiều: 37 lít
Tất cả: . lít?
Bài 2:
Gọi 1 HS đọc đề bài.
Bài toán cho biết những gì?
Bài toán hỏi gì?
Bài toán thuộc dạng gì? Vì sao?
Yêu cầu HS tóm tắt bài toán bằng sơ đồ rồi giải.
 Tóm tắt
	32 kg	
Bình 	/-------------------------/----------/
An	/-------------------------/ 6 kg
	? kg
Bài 3:
Gọi 1 HS đọc đề bài.
Bài toán cho biết những gì?
Bài toán hỏi gì?
Bài toán thuộc dạng toán gì?
Yêu cầu HS tóm tắt bằng số đo và giải.
	Tóm tắt
	24 bông
Lan	/--------------------------/ 6 bông
Liên	/--------------------------/---------/
	? bông
4. Củng cố – Dặn dò
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị: Luyện tập chung.
- Hát
- HS trả lời. Bạn nhận xét.
Đọc đề
Bài toán cho biết buổi sáng bán được 48l dầu, buổi chiều bán được 37l dầu.
Bài toán hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu ?
Ta thực hiện phép cộng 48 + 37
Vì số lít dầu cả ngày bằng cả số lít dầu buổi sáng bán và số lít dầu buổi chiều bán gộp lại.
Làm bài.
Bài giải
	Số lít dầu cả ngày bán được là:
	48 + 37 = 85 (l)
	Đáp số: 85 lít
Đọc đề bài.
Bài toán cho biết Bình cân nặng 32 kg. An nhẹ hơn Bình 6 kg.
Hỏi An nặng bao nhiêu kg?
Bài toán thuộc dạng bài toán về ít hơn. Vì nhẹ hơn có nghĩa là ít hơn.
Làm bài
 Bài giải
	 Bạn An cân nặng là:
	32 – 6 = 26 (kg)
 Đáp số: 26 kg.
Đọc đề bài.
Lan hái được 24 bông hoa. Liên hái được nhiều hơn Lan 16 bông hoa.
Liên hái được mấy bông hoa?
Bài toán về nhiều hơn.
Làm bài
Bài giải
	Liên hái được số hoa là:
	26 + 14 = 40 (bông)
 Đáp số: 40 bông hoa.
Tập viết
Ngày soạn: 6 / 12 /2011
Ngày dạy: 13 / 12 /2011
Tiết 18: Oân Tiết 3 
I. Mục tiêu:
Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1.
Biết thực hành đọc mục lục sách (BT2)
Nghe- viết chính xác, trình bày đúng bài CT; tốc độ viết khoảng 40 chữ/ 15phút
II. Đồ dùng dạy học
 Phiếu viết tên các bài tập đọc. 
III. Các hoạt động	
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Khởi động 
Kiểm tra bài cũ
Bài mới
Phát triển các hoạt động 
v Hoạt động 1: Oân luyện tập đọc và học thuộc lòng
Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.
Theo dõi HS đọc chỉnh sửa lỗi sai cho các em nếu có và chấm điểm khuyến khích:
+ Đọc đúng từ đúng tiếng: 7 điểm.
+ Ngắt giọng đúng, giọng đọc phù hợp: 1,5 điểm.
+ Đạt tốc độ 40 tiếng/ 1 phút: 1,5 điểm.
v Hoạt động 2: Oân luyện kĩ năng sử dụng mục lục sách
Gọi 1 HS đọc yêu cầu, sau đó tổ chức cho HS thi tìm mục lục sách.
Tổ chức cho HS thi tìm mục lục sách.
Chia lớp thành 4 đội phát cho mỗi đội 1 lá cờ và cử ra 2 thư kí. Nêu cách chơi: Mỗi lần cô sẽ đọc tên 1 bài tập đọc nào đó, các em hãy xem mục lục và tìm số trang của bài này. Đội nào tìm ra trước thì phất cờ xin trả lời. Nếu sai các đội khác được trả lời. Thư kí ghi lại kết quả của các đội.
Tổ chức cho HS chơi thử. GV hô to: “Người mẹ hiền.”
Kết thúc, đội nào tìm được nhiều bài tập đọc hơn là đội thắng cuộc.
v Hoạt động 3: Viết chính tả
GV đọc đoạn văn một lượt và yêu cầu 2 HS đọc lại.
Hỏi: Đoạn văn có mấy câu?
Những chữ nào phải viết hoa? Vì sao?
Cuối mỗi câu có dấu gì?
Yêu cầu HS viết bảng các từ ngữ: đầu năm, quyết trở thành, giảng lại, đã đứng đầu lớp.
Đọc bài cho HS viết, mỗi cụm từ đọc 3 lần.
Đọc bài cho HS soát lỗi.
Chấm điểm một số bài và nhận xét bài của HS.
4. Củng cố – Dặn dò
Nhận xét chung về tiết học.
Chuẩn bị: Tiết 4
Hát
7 đến 8 HS lần lượt lên bảng, bốc thăm chọn bài tập đọc sau đó đọc 1 đoạn hoặc cả bài như trong phiếu đã chỉ định.
Đọc yêu cầu của bài và nghe GV phổ biến cách chơi và chuẩn bị chơi.
HS phất cờ và ... t vận động phụ họa theo bài hát.
	- Thái độ tích cực trong các hoạt động của tiết học.
II. Chuẩn bị của giáo viên:
- Máy nghe, băng nhạc.
- Nhạc cụ gõ, đệm.
- Tranh minh họa các bài hát đã học ở học kì I.
III. Tiến trình kiểm tra:
1.Ổn định: Khởi động giọng.
2. Kiểm tra: Tiến hành trong quá trình ôn.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
* Ôn tập 6 bài hát đã học:
- Giáo viên dùng tranh ảnh minh họa, băng nhạc không lời 6 bài hát.
-Yêu cầu học sinh lần lượt nhớ tên các bài hát.
- Mời từng nhóm lên hát kết hợp sử dụng các nhạc cụ gõ đệm và vận động phụ họa hoặc các trò chơi theo từng bài hát.
-Giáo viên đàn cho học sinh hát.
- Động viên học sinh mạnh dạn, tự tin khi lên biểu diễn.
4. Nhận xét:
- Biểu dương khen ngợi các em tích 
cực hoạt động trong giờ học.
5. Dặn dò:
- Các em về học thuộc các bài đã kiểm tra.
- Trả lời đúng các tên bài hát.
 + Thật là hay.
 + Xoè hoa.
 + Múa vui.
 + Chúc mừng sinh nhật.
 + Cộc cách tùng cheng.
 + Chiến sĩ tí hon.
- Từng nhóm lên biểu diễn bài hát theo yêu cầu của giáo viên.
- Chú ý lắng nghe.
- Ghi nhớ và thực hiện.
TIẾT 18: ĐẠO ĐỨC
Ngày soạn: 8 / 12 /2011
Ngày dạy: 15 / 12 /2011
THỰC HÀNH KĨ NĂNG CUỐI HỌC KÌ 1
I. Mục đích yêu cầu 
-Kiến thức:Ôân lại kiến thức các bài đã học (từ bài 1 đến bài 8).
-Kĩ năng:Vận dụng các kiến thức đó và trả lời 1 số câu hỏi trong cácbài đã học học.
- Thái độ:Có thái độ tự giác trong học tập sinh hoạt đúng giờ.
II. Chuẩn bị : 
- Gv:Hệ thống một số câu hỏi trong bài đã học.
- Hs: Giấy,bút.
III. Các họat động :
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs.
1.Bài cũ:
-Cho hs nhắc lại tên các bài đã học.
-Gv nhận xét.
2.Bài mới:
-Giới thiệu bài:Gv ghi đề
Hoạt động 1: Ôân tập và thảo luận từng cặp.
-Hãy thảo luận theo cặp và trả lời các câu hỏi sau đây:
-Thế nào là học tập ,sinh soạt đúng giờ?ø
- Học tập ,sinh soạt đúng giờ có lợi gì?
- Biết nhận lỗi và sửa lỗi giúp em điều gì?
- Hãy nêu 1 vài ví dụ về việc em đã làm khi có lỗi?
 + Thế nào là Gọn gàng, ngăn nắp?
+ Chăm làm việc nhà là làm những việc gì?
+ Chăm chỉ học tập có lợi gì cho bản thân?
- Gọi đại diện cặp trả lời.
-Theo dõi nhận xét sửa sai nếu có.
Hoạt động 2:Liên hệ bản thân ?
? Bạn nào trong lớp chưa biết nhận lỗi và sửa lỗi?
? Bạn nào trong lớp chưa gọn gàng, ngăn nắp?
? Bạn nào trong lớp chưa chăm làm việc nhà?
- Gv nhận xét giáo dục hs ý thức chăm ngoan, tự giác và giáo dục đạo đức cho hs biết nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi.
3. Củng cố- Dặn dò
-Nhận xét tiết học
- Về xem bài 9.
Bài 1:Học tập ,sinh soạt đúng giờ
Bài 2:Biết nhận lỗi và sửa lỗi
Bài 3: Gọn gàng, ngăn nắp
Bài 4: Chăm làm việc nhà
Bài 5: Chăm chỉ học tập.
Bài 6: Quan tâm, giúp đỡ bạn
Bài 7: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp
Bài 8: Giũ trật tự, vệ sinh nơi cơng cộng
- Hs thảo luận từng cặp.
-Giờ nào việc nấy
-Giúp em mau tiến bộ,có lợi cho sức khoẻ
-Giúp em mau tiến bộ,được mọi người yêu quí.
Vd:Em làm rơi vở của bạn
-Đồ đạc ,sách vở được sắp xếp gọn gàng không để bừa bãi
-Giúp em mau tiến bộ
- Đại diện cặp trả lời
- Lớp bình chọn và nhận xét.
- Hs liên hệ và nêu.
- Hs lắng nghe và thực hiện
MÔN: TOÁN
Ngày soạn: 8 / 12 /2011
Ngày dạy: 15 / 12 /2011
Tiết 89 : LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu
Cộng, trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100
Tính giá trị biểu thức có đến 2 dấu tính.
Giải bài toán về ít hơn một số đơn vị.
Làm các BT1,2,3
II. Đồ dùng dạy học
Bảng phụ.
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động 
2. Bài cũ Luyện tập chung.
Sửa bài 5.
GV nhận xét.
3. Bài mới 
Giới thiệu: 
GV giới thiệu bài và ghi đầu bài lên bảng.
Phát triển các hoạt động 
v Hoạt động 1: Oân tập
ị ĐDDH: Bảng phụ.
Bài 1:
Yêu cầu HS đặt tính rồi thực hiện tính. 3 HS lên bảng làm bài.
Yêu cầu nêu cách thực hiện các phép tính: 
	38 + 27; 70 – 32; 83 –8.
Nhận xét và cho điểm HS
Bài 2:
Yêu cầu HS nêu cách thực hiện tính giá trị biểu thức có đến 2 dấu phép tính rồi giải.
	12 + 8 + 6 	= 20 + 6
 	= 26
	36 + 19 – 19 	= 55 –1 9
 	 	= 36
Nhận xét và cho điểm HS.
v Hoạt động 2: Giải bài toán về ít hơn.
ị ĐDDH: Bảng phụ.
Bài 3:
Yêu cầu HS đọc đề bài.
Bài toán thuộc dạng toán gì? Vì sao?
Yêu cầu HS tóm tắt và làm bài.
 Tóm tắt
	70 tuổi
Oâng	/-------------------------/---------/
Bố	/-------------------------/ 32 tuổi
	? tuổi
4. Củng cố – Dặn dò 
Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị bài sau
- Hát
- 2 HS lên bảng sửa bài. HS sửa bài.
Đặt tính rồi tính.
3 HS trả lời.
Thực hành tính từ trái sang phải.
Làm bài.
	25 + 15 – 30 	= 40 – 30
 	= 10
	51 – 19 –18 	= 32 – 18
 	= 14
Đọc đề bài.
Bài toán về ít hơn. Vì kém có nghĩa là ít hơn.
Giải bài toán
 Bài giải
	 Số tuổi của bố là:
	 70 – 32 = 38 (tuổi)
 Đáp số: 38 tuổi
Luyện từ
Ngày soạn: 8 / 12 /2011
Ngày dạy: 15 / 12 /2011
Tiết 18: Oân Tiết 7
I. Mục tiêu
Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
Tìm được từ chỉ đặc điểm trong câu (BT2)
Viết được một bưu thiếp chúc mừng thầy cô giáo (BT3)
II. D0ồ dùng dạy học
 Phiếu ghi tên bài thơ, chỉ định đoạn thơ cần kiểm tra học thuộc.
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động
2.Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới 
Giới thiệu: 
Nêu mục tiêu tiết học và ghi tựa bài lên bảng.
Phát triển các hoạt động
v Hoạt động 1: Oân luyện tập đọc và học thuộc lòng
Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.
-Theo dõi HS đọc chỉnh sửa lỗi sai cho các em nếu có và chấm điểm khuyến khích:
+ Đọc đúng từ đúng tiếng: 7 điểm.
+ Nghỉ ngơi đúng, giọng đọc phù hợp: 1,5 điểm.
+ Đạt tốc độ 45 tiếng/ 1 phút: 1,5 điểm.
v Hoạt động 2: Oân luyện về từ chỉ đặc điểm của người và vật.
Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 2.
Sự vật được nói đến trong câu càng về sáng, tiết trời càng lạnh giá là gì?
Càng về sáng tiết trời ntn?
Vậy từ nào là từ chỉ đặc điểm của tiết trời khi về sáng?
Yêu cầu tự làm các câu còn lại và báo cáo kết quả làm bài.
Theo dõi và chữa bài.
v Hoạt động 3: Oân luyện về cách viết bưu thiếp.
Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 3
Yêu cầu HS tự làm bài sau đó gọi một số HS đọc bài làm, nhận xét và cho điểm.
4. Củng cố – Dặn dò
Nhận xét chung về tiết học.
Chuẩn bị: Kiểm tra đọc
Hát
7 đến 8 HS lần lượt lên bảng, bốc thăm chọn bài tập đọc sau đó đọc 1 đoạn hoặc cả bài như trong phiếu đã chỉ định.
1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm.
Là tiết trời
Càng lạnh giá hơn.
Lạnh giá.
b) vàng tươi, sáng trưng, xanh mát.
c) siêng năng, cần cù.
2 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm.
Làm bài cá nhân.
Kể chuyện
Ngày soạn: 9/ 12 /2011
Ngày dạy: 16 / 12 /2011
 Tiết 18
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I (ĐỌC THÀNH TIẾNG)
I-Mục TIÊU:
-Kiểm tra (đọc) theo mức độ cần đạt về chuẩn kiến thức, kĩ năng giữa HKI (nêu ở Tiết 1 ơn tập).
II-Các hoạt động dạy học:
-Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc 
GV nhận xét – Ghi điểm.
HS bốc thăm bài nào đọc bài đĩ (đọc đoạn đề bài yêu cầu). 
THỦ CƠNG. 
Ngày soạn: 9/ 12 /2011
Ngày dạy: 16 / 12 /2011
Tiết: 18.
GẤP, CẮT, DÁN BIỂN BÁO GIAO THƠNG CẤM ĐỖ XE (tt)
I.Mục tiêu:
-HS biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thơng cấm đỗ xe.
-Gấp, cắt, dán được biển báo giao thơng cấm đỗ xe. Đường cắt cĩ thể mấp mơ. Biển báo tương đối cân đối.
-Cĩ ý thức chấp hành luật lệ giao thơng.
II.Đồ dùng dạy học 
-Hình mẫu biển báo cấm đỗ xe.
-Quy trình gấp, cắt, dán biển báo giao thơng cấm đỗ xe.
-Giấy màu, kéo, hồ, thước
III.Các hoạt động dạy học:
1. kiểm tra bài cũ:
 kiểm tra sự chuẩn bị của HS
Nhận xét.
2. Bài mới. 
Giới thiệu bài: Tiết TC hơm nay các em tiếp tục học cách gấp, cắt, dán biển báo giao thơng cấm đỗ xe à Ghi. 
ù Hoạt động 1: Hướng dẫn HS thực hành gấp, cắt, dán biển báo giao thơng cấm đỗ xe:
-Gọi HS nhìn quy trình gấp, cắt, dán biển báo giao thơng cấm đỗ xe và nhắc lại:
-Bước 1: Gấp, cắt biển báo giao thơng cấm đỗ xe.
-Bước 2: Dán biển báo cấm đỗ xe.
-Tổ chức cho HS thực hành.
-Quan sát giúp đỡ những HS cịn lúng túng.
-Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm.
-Đánh giá sản phẩm.
ùHoạt động 2: Củng cố-Dặn dị. 
-GV nêu lại các bước gấp, cắt biển báo giao thơng cấm đỗ xe sao cho đẹp.
-Về nhà tập gấp, cắt biển báo giao thơng cấm đỗ xe-Nhận xét. 
Cá nhân.
4 nhĩm.
Thực hành.
Theo nhĩm.
2 HS nêu.
Chính tả
Ngày soạn: / /
Ngày dạy: / /
 Tiết: 18
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ I (VIẾT).
Mơn: Chính tả + Tập làm văn
I-Mục tiêu: 
-Nghe- viết chính xác bài CT (tốc độ viết khoảng 35 chữ/15 phút), khơng mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày sạch sẽ, đúng hình thức thơ (hoặc văn xuơi).
-Viết được một đoạn kể ngắn (từ 3 đến 5 câu) theo câu hỏi gợi ý, nĩi về chủ điểm nhà trường.
II-Các hoạt động:
1-GV hướng dẫn, nhắc nhỡ HS trước khi kiểm tra.
2-GV ghi đề: Chính tả (nghe viết) .
-GV đọc bài cho HS viết.
3-Thu bài.
Trình bày giấy kiểm tra.
Viết vào giấy.
Nộp bài.
Tốn.
Ngày soạn: 9/ 12 /2011
Ngày dạy: 16 / 12 /2011
Tiết: 90
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ I
I-Mục tiêu:
-Kĩ năng thực hiện phép cộng qua 10, cộng cĩ nhớ trong phạm vi 100.
-Nhận dạng hình chữ nhật, nối các điểm cho trước để cĩ hình chữ nhật
-Giải tốn cĩ lời văn dạng nhiều hơn, ít hơn, liên quan tới đơn vị: kg, l.
II-Các hoạt động:
1-GV hướng dẫn, nhắc nhỡ HS trước khi kiểm tra.
2-GV ghi đề (phát đề nhà trường ra).
3-Thu bài.
HS làm bài.
HS nộp bài
DUYỆT CỦA KHỐI TRƯỞNG
DUYỆT CỦA BGH

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 2.doc