Thiết kế bài dạy các môn học lớp 2 - Tuần 9 - Bùi Thị Điểm

Thiết kế bài dạy các môn học lớp 2 - Tuần 9 - Bùi Thị Điểm

Ôn tập và kiểm tra giữa HKI

Tiết 1

I.MỤC TIÊU:

- Đọc đúng rõ ràng các đoạn ( bài ) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu. ( phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 35 tiếng / phút ). Hiểu ND chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn ( hoặc bài ) thơ đã học.

- Bước đầu thuộc bảng chữ cái ( BT2). Nhận biết và tìm được một số từ chỉ sự vật ( BT3, BT4)

HS khá,giỏi đọc tương đối rành mạch đoạn văn, đoạn thơ ( tốc độ đọc trên 35 tiếng / phút.

II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ kẻ bảng BT2

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

 

doc 18 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 576Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy các môn học lớp 2 - Tuần 9 - Bùi Thị Điểm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai, ngày 15 tháng 10 năm 2012
Tiếng việt
Ôn tập và kiểm tra giữa HKI 
Tiết 1
I.MỤC TIÊU: 
- Đọc đúng rõ ràng các đoạn ( bài ) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu. ( phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 35 tiếng / phút ). Hiểu ND chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn ( hoặc bài ) thơ đã học.
- Bước đầu thuộc bảng chữ cái ( BT2). Nhận biết và tìm được một số từ chỉ sự vật ( BT3, BT4) 
HS khá,giỏi đọc tương đối rành mạch đoạn văn, đoạn thơ ( tốc độ đọc trên 35 tiếng / phút.
II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ kẻ bảng BT2
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ:
2. Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) HD làm bài tập:
* Đoc thuộc lòng bảng chữ cái 
- Trò chơi “Đố nhau” Đọc tên và viết chữ cái
* Xếp từ đã cho vào ô trống thích hợp trong bảng
* Tìm thêm các từ đã xếp vào bảng trên,cho mỗi lần 2 đội lên thi
3. Củng cố: 
* Các em vừa ôn tập những gì?
4. Dặn dò:
- 7-8em tập đọc ,bốc xăm TLCH
* HS nôi tiếp nhau đọc theo kiểu truyền miệng mỗi em 5 từ 
* 1HS đọc toàn bảng chữ cái
* 4HS làm 4cột trên bảng .
+ Chỉ người : bận bè ,Hùng ..
+ Chỉ đồ vật :bàn ,xe đạp .
+ Chỉ con vật :thỏ mèo .
+ Cchỉ cây cối: chuối ,xoài .
* Người :cô giáo, học sinh, bộ đội,
+ Đồ vật :ghế ,tủ ,bàn ,lọ hoa....
+ Con vật :hổ ,chó, nai .gà ,vịt...
+ Cây cối : chuối, nhãn ,mít ,na ,xoài,vải.
- HS đọc thuộc bảng chữ cái.
- Đọc bảng xếp từ chỉ sự vật .
- Ôn bảng chữ cái, tìm thêm các từ chỉ sự vật
Thứ ba, ngày 16 tháng 10 năm 2012
Tiếng việt
Ôn tập và kiểm tra giữa HKI 
Tiết 2
 I. MỤC TIÊU:
- M Đọc đúng rõ ràng các đoạn ( bài ) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu. ( phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 35 tiếng / phút ). Hiểu ND chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn ( hoặc bài ) thơ đã học.
- Bieát ñaët caâu theo maãu Ai laø gì? (BT2). Bieát xeáp teân rieâng ngöôøi theo thöù töï BCC. (BT3).
II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ kẻ bảng BT1
III, CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ: Kiểm tra 
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài :
b. Hướng dẫn HS làm bài tập
B1. Đặt 3 câu theo mẫu 
Cho HS xem mẫu chép sẵn, HD cách đặt câu
B2. Ghi tên các nhân vật trong bài tập đọc tuần 7,8 theo đúng thứ tự bảng chữ cái 
- HD HS tìm đọc các bài tập đọc theo số trang truy ở mục lục.
3)Củng cố : Các em vừa ôn những gì ?
4)Dặn dò:
7-8em tập đọc ,bốc xăm TLCH
- HS làm bài vào vở. Một số em đọc bài trước lớp
Ai (cái gì ,con gì ,..)
Là gì?
Bạn Lan 
Con hô
là học sinh giỏi.
Là chúa sơn lâm.
* HS đọc thầm các bài tập đọc tuần 7,8 lần lượt nêu tên riêng các nhân vật từng bài vào vở
+ HS học nhóm 2xếp tên các nhân vật bài tập đọc theo thứ tự bảng chữ cái.
+ Mỗi tổ cử 1em lên bảng thi (xếp nhanh xếp đúng )
An, Dũng, Khánh, Minh, Nam .
* Ôn cách đặt câu theo mẫu Ai là gì? 2em đặt câu.
* Ôn Cách sắp xếp tên riêng theo thứ tự BCC, 2em đọc bảng chữ cái
+ Ôn các bài tập đọc học thuộc lòng.
+ Đọc thuộc bảng chữ cái
Toán
LÍT
I. MỤC TIÊU:
 - Bieát söû duïng chai 1 lít hoaëc ca 1 lít ñeå ñong , ño nöôùc, daàu
 - Bieát ca 1 lít, chai 1 lít. Bieát lít laø ñôn vò ño dung tích. Bieát ñoïc , vieát teân goïi vaø kí hieäu cuûa lít.
 - Bieát thöïc hieän pheùp coäng, tröø caùc soá ño theo ñôn vò lít, giaûi toaùn coù lieân quan ñôn vò lít. - BT 1,2(coät1,2), 4. 
II CHUẨN BỊ: ca lít, chai lít.
III. CÁC NOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ: 
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Làm quen với đơn vị: Lít
* Làm quen với biểu tượng dung tích.
GV lấy 2 cốc thuỷ tinh to nhỏ khác nhau rót đầy hai cốc nước 
- Cốc nào chứa nhiều hơn ?
- Cốc nào chứa ít hơn ?
* Giới thiệu ca, chai lít
- Để đo sức chứa 1cái chai, cái ca, cái thùng người ta dùng đơn vị lít
Đây là ca có sức chứa 1 lít .Rót cho đầy chất lỏng vào ta có 1lít .
GV đọc 1lít HD đọc
HD viết tắt 
* Thực hành :
B1 -Đọc, viết ( theo mẫu )
GV treo bài tập đã vẽ sẵn trên bảng
HD HS cách đọc, cách viết 
B2 -Tính (theo mẫu) :
GV HD mẫu: 9l + 8l = 17l
B3 – HS KG töï laøm
B4: GV đọc đề tóm tắt đề toán :
 - Lần đầu : 12l nước mắm 
 - Lần sau : 15l nước mắm 
 - Hai lần : ...l nước mắm ?
* HD HS giải bài toán .
4 Củng cố:
- Các em vừa học bài gì ?
- Lít viết tắt như thế nào?
5. Dặn dò:
HS1: 25+75 31+69
HS2: Giải miệng bài tập 4
- HS so sánh nêu 
- Cốc lớn chứa nhiều hơn.
- Cốc bé chứa ít hơn.
HS đọc và viết bảng con
- Một lít 
- 1l
 B1 - HS nhìn mẫu đọc viết theo mẫu:
- Đọc: Ba lít mười lít hai lít năm lít
- Viết: 3l 10l 2l 5l 
 B2: HS làm bài bảng con- 3em lên bảng.
Khi thực hiện cần ghi tên đơn vị ở kết quả 
B4 – HS mạn đàm 
1em lên giải .
- Bài lít .
- Lít viết tắt: l
Chuẩn bị luyện tâp
Đạo đức
CHĂM CHỈ HỌC TẬP
 I. MỤC TIÊU: 
 - Neâu ñöôïc moät soá bieåu hieän cuûa chaêm chæ hoïc taäp.
 - Bieát ñöôïc lôïi ích cuûa chaêm chæ hoïc taäp . Bieát ñöôïc chaêm chæ hoïc taäp laø nhieäm vuï cuûa HS.
 - THöïc hieän chaêm chæ hoïc taäp haèng ngaøy. HS KG bieát nhaéc baïn chaêm chæ hoïc taäp haèng ngaøy.
II CHUẨN BỊ: 
- GV: Giaáy khoå to, buùt vieát baûng, phaàn thöôûng, baûng phuï, phieáu luyeän taäp.
III. CÁC NOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: 
Hoaït ñoäng cuûa GV
Hoaït ñoäng cuûa HS
1/ Bài cũ: 
 - Tham gia làm công việc nhà là thể hiện điêu gì?
 - Em làm gì nếu anh em bảo em cuốc đất.
2/ Bài mới: Giới thiệu 
Bài tập 1: Xử lý được tình huống.
Kết luận: SHD/ 39.
Nêu được biểu hiện và ích lợi của việc chăm chỉ học tập thông qua bài tập.
Bài tập 2: Bày tỏ thái độ
Kết luận: SHD/ 39.
 * Liên hệ thực tế:
 - Em đã chăm chỉ học tập chưa? Hãy kể các việc làm cụ thể.
 - Kết quả đạt được ra sao?
 3/ Củng cố -dặn dò:
Tổ chức cho học sinh thi ghi lại lợi ích của việc chăm chỉ học tập.
Nhận xét chung- Dặn dò.
Thảo luận nhóm đôi xử lý tình huốn sắm vai.
 ●Bạn Hà đang làm bài tập ở nhà thờ bạn đến rủ chơi( đá bóng, đá cầu, chơi ăn ô quan) Bạn Hà phải làm gì?
 - Đại diện các nhóm trình bày.
 - 2 học sinh nêu yêu cầu bai tập.
 ● Đọc từng câu. 
 ● Đánh dấu X vào ô trống.
 ● Đọc bài làm trước lớp.
Tự liên hệ của mỗi bản thân.
- 2đội:
 A B
Toán
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
 - Bieát thöïc hieän pheùp tính vaø giaûi toaùn vôùi caùc soá ño theo ñôn vò lít.
 - Bieát söû duïng ca 1 lít, chai 1 lít ñeå ñong ño nöôùc, daàu
 - Bieát giaûi toaùn coù lieân quan ñeán ñôn vò lít.
 - BT 1, 2, 3. HS KG laøm baøi coøn laïi.
II. CHUẨN BỊ: Tranh vẽ bài tập 2 .
III. CÁC HOẠT ĐỘNGDẠY HỌC:
Hoaït ñoäng cuûa GV
Hoaït ñoäng cuûa HS
1. Bài cũ : 
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài 
b. HD luyện tập:
Bài 1: Tính 
HD khi tính luôn ghi tên đơn vị 
Bài 2: Giáo viên treo tranh vẽ sẵn HD hs lần lượt nêu nội dung từng tranh
HD cách tính
Bài 3: Giáo viên HD phân tich và giải bài toán
4. Củng cố: Để đong đo các chất lỏng người ta dùng đơn vị nào?
5. Dặn dò: Chuẩn bị bài Luyện tập chung
HS1 18l-7l= 26l+5l=
HS2 làm miệng bài tập 4
B1: 3 HS lên bảng, lớp làm vào vở bài tập
2l+1l= 15l+5l= 3l+2l+1l=
16l+5l= 35l+12l= 16l-4l+15l=
B2: HS nhìn tranh vẽ lần lượt nêu kết quả:
a)5l b)8l c) 30l
B3: HS đọc đề toán mạn đàm; đọc tóm tắt
1hs lên giải
 Giải
 Số lít dầu thùng thứ 2 có là:
 16l - 2l= 14l
 Đap số :14l
Tiếng việt
Ôn tập và kiểm tra giữa HKI 
Tiết 3
 I. MỤC TIÊU:
 Đọc đúng rõ ràng các đoạn ( bài ) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu. ( phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 35 tiếng / phút ). Hiểu ND chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn ( hoặc bài ) thơ đã học.
 - Bieát tìm töø chæ HÑ cuûa vaät, cuûa ngöôøi vaø ñaët caâu noùi veà söï vaät(BT2,3). 
II. CHUẨN BỊ:
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoaït ñoäng cuûa GV
Hoaït ñoäng cuûa HS
1. Kiểm tra : 
2. Bài mới:
a) Giới thiệu bài 
b) HD viết chính tả:
*GV đọc mẫu bài Cân voi 
 GV đọc từ khó cho học HSviết
*Giải nghĩa từ :
- Sứ thần 
- Trung Hoa 
- Lương Thế Vinh 
*Nêu nội dung : Ca ngợi trí thông minh hơn người của ông Lương Thế Vinh .
* Đọc bài cho HS viết .
- HD chấm chữa bài 
- GV chấm bài một số em
4. Củng cố:
5. Dặn dò :
7,8 em đọc và trả lời câu hỏi các bài tập đọc học thuộc lòng 
- 2HS đọc bài
- HS tìm từ khó viết .
- Viết từ khó vào bảng con : Trung Hoa, xuống, thuyền, xếp chìm .đánh dấu, sai 
- người thay mặt cho vua một nước đi giao thiệp với nước ngoài 
- Trung Quốc
- Một vị Trạng nguyên rất giỏi toán ở nước ta thời xưa
- HS viết bài
- HS đổi bài cho nhau để chấm.
Nhắc nhở chú ý viết đúng những từ nhiều em viết sai
Tiếp tục ôn tập
TN&XH
ĐỀ PHÒNG BỆNH GIUN
I. MỤC TIÊU:
 - Noùi ñöôïc nguyeân nhaân vaø bieát caùch phoøng traùnh beänh giun. HS KG Bieát ñöôïc taùc haïi cuûa giun ñoái vôùi söùc khoeû.
II. CHUẨN BỊ: Hình vẽ trong sách giáo khoa 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoaït ñoäng cuûa GV
Hoaït ñoäng cuûa HS
1. Bài cũ: 
2. Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
* Khởi động:
Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp về bệnh giun .
- Các em đã bao giờ bị đau bụng hay ỉa chảy, ỉa ra giun, buồn nôn và chóng mặt chưa?(GV nói đó là triệu chứng của bệnh giun .)
- Giun thường sống ở đâu trong cơ thể?
- Giun ăn gì mà sống được trong cơ thể ngưòi?
- Nêu tác hại do giun gây ra.
Hoạt động 2:Thảo luận nhóm 4 về nguyên nhân lây nhiễm giun.
HD HS quan sát hình 1SGK thảo luận các câu hỏi sau:
- Trứng giun và giun từ trong ruột người bị bệnh giun ra bên ngoài bằng cách nào?
- Từ trong phân người bị bệnh giun ,trứng giun có thể vào cơ thể người lành bằng cách nào?
Hoạt động 3: Đề phòng bệnh giun .
Nêu cách đề phòng bệnh giun
3. Củng cố:
4. Dặn dò:
- Trước khi ăn em cần làm gì?
- Nước mưa, kem, nước mía thế nào là hợp vệ sinh?
Cả lớp hát “Bài bàn tay sạch”
HS làm bài tập 1 VBT
- HS nêu
- Sống nhiều nơi trong cơ thể người như: ruột, dạ dày, gan, phổi, mạch máu nhưng chủ yếu là ruột .
- Giun hút chất bỏ trong cơ thể người để sống.
- Ngưòi bị nhiễm giun, đặt biệt là trẻ em thường gầy yếu xanh xao, hay mệt mỏi do cơ thể mất chất dinh dưỡng, thiếu máu .Nếu giun quá nhiều có thể gây tắt ruột, tắt ống mật ..dẫn đến chết người .
- Đại diện các nhóm lên chỉ và nói đường đi của giun vào cơ thể người theo mũi tên.
- Nếu ỉa bậy hoặc hố xí không hợp vệ sinh; không  ... 
Chim 
Cành đào
Bé
Báo phút ,báo giờ .
Gáy vang ò, ó,o..Báo trời sắp sáng.
Kêu tu hú ,tu hú báo hiệu mùa vải chín 
Bắt sâu bảo vệ mùa màng 
Nở hoa cho sắc xuân thêm rực rỡ ,ngày xuân thêm tưng bừng.
Đi học ,làm bài , quét nhà nhặt rau chơi với em đỡ mẹ.
- HS làm miệng ,các em nối tiếp đặt câu
* Mèo bắt chuột bảo vệ đồ đạt trong nhà.
* Hoa mười giờ nở báo hiêu sắp đến giờ nghỉ trưa 
- Học sinh tìm một số từ chỉ hoạt động.
- Chuẩn bị ôn tiếp
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:
 - Bieát thöïchieän pheùp coäng vöùi caùc daïng ñaõ hoïc, pheùp coäng caùc soá keøm theo ñôn vò : kg, l.
 - Bieát soá haïng, toång.
 - Bieát giaûi baøi toaùn vôùi moät pheùp coäng 
 - BT 1, (doøng 1,2), 2, 3,(coät 1,2,3),4. 
II. CHUẨN BỊ: Kẻ sẵn bài tập3 ở báng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoaït ñoäng cuûa GV
Hoaït ñoäng cuûa HS
1. Bài cũ:
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn luyện tập:
B1: Tính : HD cách tính
B2: Số GV treo mẫu vẽ sẵn 
B3: Viết số thích hợp vào ô trống :
HD cách tính 
B4 Giải bài toán theo tóm tắt :
HD HS cách giải
 -Lần đầu bán : 45kg gạo 
- Lần sau bán : 38kg gạo 
- Cả hai lần bán : ...kg gạo?
B5: HS giỏi làm
4. Củng cố :
- Nêu tên thành phần phép cộng.
- 1số hs đọc bảng cộng
5. Dặn dò:
HS1: 18l+5l+7l= 38l-6l= HS2: giải miệng bài tập 3
HS nêu cách tính nhẩm 1số em làm miệng
6+7 = 17+6= 30+4= 5+16=
7+8= 28+7= 60+6 = 4+27= 
8+9= 39+8= 8+50= 5+38=.
Hs lần lượt nêu kết quả:
25l+20l=45l 15l+30l=45l
Hs nêu tên thành phần phép cộng
1hs lên bảng, lớp làm vào vở.
Số hạng 
 34
 45
 63
số hạng 
 17
 48 
 29
tổng
Vài em nhìn tóm tắt đọc đề toán lên bảng giải
Chuẩn bị kiểm tra định kì
Thứ năm, ngày 18 tháng 10 năm 2012
Tiếng việt
Ôn tập và kiểm tra giữa HKI 
Tiết 5
I. MỤC TIÊU:
Đọc đúng rõ ràng các đoạn ( bài ) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu. ( phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 35 tiếng / phút ). Hiểu ND chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn ( hoặc bài ) thơ đã học.. 
 - Traû lôøi ñöôïc CH veà ND tranh (BT2).
II. CHUẨN BỊ: Phiếu ghi các bài tập đọc HTL.
III. CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoaït ñoäng cuûa GV
Hoaït ñoäng cuûa HS
1. Kiểm tra:
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Luyện tập:
Bài 1: Dưa vào tranh trả lời câu hỏi 
- GV cho HS quan sát các bức tranh 
+ HD HS thảo luận nhóm 6 trả lời 
- Hằng ai đưa Tuấn đi học ?
- Vì sao hôm nay mẹ không đưa Tuấn đi học?
- Tuấn làm gì để giúp mẹ?
Tuấn đến trường bằng cách nào ?
Bài 2: Đặt tên cho câu chuyện
3. Củng cố:
4. Dặn dò:
7,8 em đọc và trả lời câu hỏi các bài tập đọc HTL
- HS quan sát kĩ các bức tranh SGK lần lượt trả lời các câu hỏi
- Thảo luận nhóm
+ Hằng ngày mẹ đưa Tuấn đi học 
+ Hôm nay mẹ bị ốm nên không đưa Tuấn đi học được
+ Lúc nào em cũng ở bên giường mẹ, lấy khăn chườm trán cho mẹ hạ cơn sốt, láy nước đẻ mẹ uống thuốc, mời bác sĩ đến khám cho mẹ.
+ Tuấn đi bộ dọc vỉa hè để đến trường .
- Bạn Tuấn 
- Mẹ ốm 
- Một HS ngoan
- HS thi kể chuyện trên theo nhóm 
Chuẩn bị ôn tập tiết 6
Tiếng việt
Ôn tập và kiểm tra giữa HKI 
Tiết 6
 I. MỤC TIÊU:
 - Đọc đúng rõ ràng các đoạn ( bài ) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu. ( phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 35 tiếng / phút ). Hiểu ND chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn ( hoặc bài ) thơ đã học.
 - Bieát noùi lôøi caûm ôn, xin loãi phuø hôïp tình huoáng cuï theå (BT2). Daët ñöôïc daáu chaám hay daáu phaåy vaøo choã troáng thích hôïp trong maåu chuyeän (BT3).
II. CHUẨN BỊ: Phiếu bài tập ghi các bài HTL
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoaït ñoäng cuûa GV
Hoaït ñoäng cuûa HS
1. Kiểm tra: 7, 8 em ( tt như t1 )
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài:
b. Luyện tập:
Bài 1: Tìm những bài đã học tuần 8 theo Mục lục sách
- Cho nhiều HS nêu
Bài 2: Ghi lời mời , nhờ , đề nghị.
- HDHS thảo luận N2 trả lời .
- GS ghi bảng lời nói hay.
3. Củng cố:
4. Dặn dò: * Tiếp tục ôn tập.
*Một số hs đọc mục lục sách tuần 8.
- Tuần 8: Chủ điểm thầy cô
- Tập đọc: Người mẹ hiền t63
- Kể chuyện : Người mẹ hiền t64
- Ctả: tập chép Người mẹ hiền t65
 Phân biệt ac/au , d/r/gi , uôn/uông
- Tập đọc : Bàn tay dịu dàng t66
- LTVC: Từ chỉ hoạt động , trạng thái. Dấu phẩy t67
Lần lượt hs nêu lời mời, nhờ ,yêu cầu ,đề nghị 
- Mẹ mua giùm con tấm thiếp chúc mừng cô giáo nhân ngày 20/11 nhé
- Để bắt đầu buổi liên hoan văn nghệ mời các bạn hát bài “ Bông hồng tặng mẹ và cô” 
- Thưa cô, xin cô nhắc lại câu hỏi giúp em ạ !
* Một số HSđọc lại mục lục tuần 8
Toán
KIEÅM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I
(Tiến hành kiểm tra theo đề của phòng)
---------------------
Thứ 6ngày 18 tháng 11 năm 2012
Tiếng việt
Ôn tập và kiểm tra giữa HKI 
Tiết 7
 I. MỤC TIÊU:
- Kieåm tra ñoïc theo möùc ñoä caàn ñaït veà chuẩn kieán thöùc, kó naêng GHKI(neâu ôû T1, OÂn taäp).
II. CHUẨN BỊ: Đồ dùng : Phiếu ghi bài TĐ , HTL
 Bảng phụ kẻ sẵn khung chữ 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC::
Hoaït ñoäng cuûa GV
Hoaït ñoäng cuûa HS
1. Kiểm tra: 7 ,8 em ( TT như T1 )
2. Bài mới:
a)Giới thiệu bài:
Gv treo bảng phụ kẻ sẵn khung chữ .
Gv cho các em thảo luận nhóm 6đọc câu gợi ý để tìm từ .
3. Củng cố: Cho một số em đọc bài 
4. Dặn dò:
HS đọc yêu cầu bài .Cả lớp đọc thầm quan sát ô chữ và chư mẫu 
HD từng tổ cử đại diện chọn tham gia thi tìm từ
TT
Câu hỏi gợi ý
Từ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
- Viên màu trắng ( đỏ , xanh , vàng) dùng để ghi chữ trên bảng .
- Tập ghi ngày, tháng, năm . 
- Đồ mặc có 2 ống
- Nhỏ xíu , giống tên thành phố của bạn Mít
- Vật dùng để ghi lại chữ viết trên giấy
- Thứ ngắt trên cây dùng để tặng nhau
- Tên ngày trong tuần sau thứ 3
- Nơi thợ làm việc
- Trái nghĩa với trắng
- Đô vật dùng để ngồi
Phấn
Lịch
Quần
Tí Hon
Bút
Hoa
Tư
Xưởng
Đen
Ghế
Cho HS chọn tìm từ lời giải ô chừ theo hàng dọc 
- Một số HS đọc bài
- Yêu cầu HS làm thử bài tập chính tả, tập làm văn tiết 9,10 để chuẩn bị kiểm tra .
Tiếng việt
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GKI 
Toán
TÌM MỘT SỐ HẠNG TRONG MỘT TỔNG
I. MỤC TIÊU:
- Bieát tìm X trong caùc baøi taäp daïng : x+a=b; a+x=b (vôùi a,b laø caùc soá coù khoâng quaù 2 chöõ soá) baèng söû duïng moái quan heä giöõa thaønh phaàn vaø keát quaû cuûa pheùp tính.
 - Bieát caùch tìm moät soá haïng khi bieát toång vaø soá haïng kia.
 - Bieát giaûi baøi toaùn coù moät pheùp tröø.
 BT 1(a,b,c,d,e), 2(coät 1,2,3). HS KG laøm baøi coøn laïi.
Hoaït ñoäng cuûa GV
Hoaït ñoäng cuûa HS
1. Kiểm tra: Nhận xét bài kiểm tra
2/ Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
Giới thiệu kí hiệu chữ và cách tìm một số hạng trong một tổng .
- GV nêu”Có tất cả 10 ô vuông ,có một số ô vuông bị che lấp và 4 ô vông khong bị che lấp . hỏi có mấy ô vuông bị che lấp ?
- GV nêu số ô vuông bị che lấp là số chưa biết , Ta gọi đp là số x .Lấy 4 cộng với x tất cả có 10 ô vuông ,ta viết :
 X + 4 = 10 
*Muốn tìm x ta làm thế nào ?
HD HS tính x+4=10
 x =10-4
 x =6
* 6+x=10 HD(tt)
b. Thực hành :
Bài 1: Tìm x (theo mẫu ) 
X+3=9
X =9-3
X = 6
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống
Bài 3: GV đọc đề, mạn đàm ‘tóm tắt”
3. Củng cố: cho nhiều hs nhắc lại 
4. Dặn dò: chuẩn bị luyện tập
HS quan sát hình vẽ sgk tự viết vào BC
6 + 4 = .....
 6= 10 -....
 4 =10 -....
- HS nêu nhận xét về số hạng và tổng trong phép cộng 6+4 =10 để nhận ra : Mỗi số hạng bằng tổng trừ đi số hạng kia 
- HS đọc và nêu lại Trong phép cộng x+4=10 , x là số hạng chưa biết, 4 là số hạng đã biết, 10 là tổng.
* Tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng kia” HS đọc thuộc
HS làm bài bc ,1em lên bảng
X+5=10 x+2=8
X+8=19 4+x=14
1hs lên bảng lớp làm bài vào vở
Số hạng 
 12
 9
số hạng 
 6
 24
Tổng
 10
 34
Cả lớp :35hs
Nam :20 hs 
Nữ :...hs?
1em lên bảng giải
Thñ c«ng
 Bµi 9: GÊp thuyÒn ph¼ng ®¸y cã mui
 (TiÕt1)
I. Môc tiªu: 
- BiÕt c¸ch gÊp thuyÒn ph¼ng ®¸y cã mui.
- GÊp ®­îc thuyÒn ph¼ng ®¸y cã mui. C¸c nÕp gÊp t­¬ng ®èi ph¼ng, th¼ng. 
- HS khÐo tay gÊp ®­îc thuyÒn ph¼ng ®¸y cã mui. C¸c nÕp gÊp ph¼ng, th¼ng.
II. ChuÈn bÞ: 
- MÉu thuyÒn ph¼ng ®¸y cã mui.
- Qui tr×nh gÊp thuyÒn ph¼ng ®¸y cã mui. GiÊy ®Ó HD gÊp.
 II. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
Ho¹t ®éng cña GV
Ho¹t ®éng cña HS
A. KiÓm tra:
- KiÓm tra ®å dïng cña HS
- NhËn xÐt ý thøc chuÈn bÞ ®å dïng cña HS.
B.Bµi míi:
1. Giíi thiÖu bµi: Thùc hµnh gÊp thuyÒn ph¼ng ®¸y cã mui, trang trÝ s¶n phÈm.
2. Thùc hµnh:
- Nªu quy tr×nh gÊp thuyÒn ph¼ng ®¸y cã mui. 
a ) HS QS vµ nhËn xÐt
- HS QS thuyÒn ph¼ng ®¸y cã mui
- 1 HS lµm vµ nªu quy tr×nh
- NhËn xÐt, ®¸nh gi¸.
3. Thùc hµnh:
- Thùc hµnh theo nhãm 4
- Gi¸o viªn quan s¸t, gióp ®ì.
- Trang trÝ s¶n phÈm theo ý thÝch.
4. §¸nh gi¸ s¶n phÈm:
- §¸nh gi¸ theo nhãm. 
- NhËn xÐt, tuyªn d­¬ng.
C. Cñng cè, dÆn dß:
- NhËn xÐt giê häc.
- DÆn dß häc sinh.
HS ®Ó ®å dïng GV kiÓm tra.
+ B­íc 1: GÊp c¸c nÐt gÊp c¸ch ®Òu
+ B­íc 2: GÊp t¹o th©n vµ mòi thuyÒn
+ B­íc 3: T¹o thuyÒn ph¼ng ®¸y cã mui.
ChØ tranh quy tr×nh nªu c¸c b­íc.
Häc sinh thùc hµnh trong nhãm.
Trang trÝ s¶n phÈm.
Quan s¸t nhãm b¹n, ®¸nh gi¸ bµi cña c¸c b¹n.
Ho¹t ®éng tËp thÓ tuÇn 9
I. MôC TI£U:
	- §¸nh gi¸ c«ng t¸c tuÇn qua, Phæ biÕn c«ng t¸c ®Õn- Yªu cÇu tù qu¶n tèt.
	- Sinh ho¹t vui ch¬i tho¶i m¸i, vui vÎ.
	- Thùc hiÖn thµnh th¹o h¸t móa, trß ch¬i.
II. C¸C HO¹T §éng D¹Y HäC:
Hoat ®éng cña GV
Ho¹t ®éng cña HS
1- §¸nh gi¸ c«ng t¸c tuÇn qua
a- Cho c¸c tæ b¸o c¸o :
b- Cho líp tr­ëng tãm t¸t thµnh tÝch chung
2- ý kiÕn cña GV:
a- ¦u:- 100% HS biÕt ý nghÜa ngµy 1/10, 15/10, 20/10...
 - Thùc hiÖn nghiªm tóc thi GKI
 - NhiÒu HS häc tËp cã tiÕn bé
 - §· tËp luyÖn kÓ chuyÖn vµ cê vua.
 b- Tån t¹i:- §«i b¹n häc tËp ch­a cã kÕt qu¶
 - Mét sè em ch­a cã ý thøc häc tËp 
3- C«ng t¸c ®Õn:
 - KiÓm tra ®«i b¹n häc tËp t¹i líp.
 - T¨ng c­êng häc tæ, häc nhãm...
 - Em Anh, Ánh luyÖn tËp cê vua dù thi vµo tuÇn 9; CÉm thi VSC§, kÓ chuyÖn tuÇn 10
 - Thùc hiÖn tèt 5 nÒ nÕp trùc ban.
4- Sinh ho¹t tËp thÓ: h¸t, móa, kÓ chuyÖn,...
5- KÕt thóc:
- H¸t c¸ nh©n, kÓ chuyÖn.
- H¸t tËp thÓ mét bµi
6- NhËn xÐt,dÆn dß:
- Tæ tr­ëng tãm t¾t thµnh tich cña tæ.
- HS l¾ng nghe
- HS l¾ng nghe
- HS l¾ng nghe- thùc hiÖn
- HS h¸t c¸ nh©n, kÓ chuyÖn...
- C¶ líp h¸t tËp thÓ mét bµi.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 9lop 2.doc