Thiết kế bài dạy các môn học lớp 2 - Tuần 30 năm 2012

Thiết kế bài dạy các môn học lớp 2 - Tuần 30 năm 2012

TUẦN: 30 Thứ hai , ngày 2 tháng 04 năm 2012

TẬP ĐỌC TIẾT : 88

AI NGOAN SẼ ĐƯỢC THƯỞNG

I/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT :

- Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và cụm từ rõ ý, đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.

- Hiểu nội dung câu chuyện : Bác Hồ rất yêu thiếu nhi. Bác rất quan tâm xem thiếu nhi ăn ở học tập như thế nào. Bác khen ngợi khi các em biết tự nhận lỗi. Thiếu nhi phải thật thà dũng cảm, xứng đáng là cháu ngoan của Bác Hồ.

- GDKNS: - Tự nhận thức.

 - Ra quyết định.

II/ CHUẨN BỊ :

- Tranh : Ai ngoan sẽ được thưởng .

 

doc 27 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 413Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy các môn học lớp 2 - Tuần 30 năm 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN: 30 Thứ hai , ngày 2 tháng 04 năm 2012
TẬP ĐỌC TIẾT : 88 
AI NGOAN SẼ ĐƯỢC THƯỞNG 
I/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
- Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và cụm từ rõ ý, đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.
- Hiểu nội dung câu chuyện : Bác Hồ rất yêu thiếu nhi. Bác rất quan tâm xem thiếu nhi ăn ở học tập như thế nào. Bác khen ngợi khi các em biết tự nhận lỗi. Thiếu nhi phải thật thà dũng cảm, xứng đáng là cháu ngoan của Bác Hồ. 
- GDKNS: - Tự nhận thức.
 - Ra quyết định.
II/ CHUẨN BỊ :
- Tranh : Ai ngoan sẽ được thưởng .
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
.BÀI CŨ :
- Gọi 3 em học thuộc lòng bài “Cây đa quê hương”
-Nhận xét, cho điểm.
 2. BÀI MỚI : 
- Giới thiệu bài.
HOẠT ĐỘNG 1 : Luyện đọc 
-Giáo viên đọc mẫu toàn bài, giọng đọc nhẹ nhàng, tha thiết.
* Đọc câu:
- Kết hợp luyện phát âm từ khó : quây quanh, non nớt, reo lên, trìu mến, hồng hào, mừng rỡ, tắm rửa.
* Đọc đoạn .
- Giới thiệu các câu cần chú ý cách đọc:
 Các cháu chơi có vui không ?/ Các cháu ăn có no không ?/ Các cô có mắng phạt các cháu không?/ Các cháu có thích kẹo khômg ?/ Các cháu có đồng ý không ?/
- Hướng dẫn đọc chú giải SGK.
 trại nhi đồng : nơi dạy dỗ chăm sóc trẻ.
- Chia nhóm đọc trong nhóm.
TIẾT 2
HOẠT ĐỘNG 1 : Tìm hiểu bài .
- Tranh “Ai ngoan sẽ được thưởng”
- HS đọc đoạn1.
+ Bác Hồ đi thăm những nơi nào trong trại nhi đồng ? 
+ Bác Hồ hỏi các em học sinh những gì ?
+ Những câu hỏi của Bác cho thấy điều gì ?
+ Các em đề nghị Bác chia kẹo cho những ai ?
+ Tại sao Tộ không nhận kẹo của Bác chia ?
+ Tại sao Bác khen Tộ ngoan ?
HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện đọc lại.
- Thi đọc trong nhóm. 
-Nhận xét , tuyên dương.
3. CỦNG CỐ, DẶN DÒ: 
- Gọi 1 em đọc lại bài.
+ Câu chuyện cho em hiểu điều gì ?
- Giáo dục tư tưởng.
-Nhận xét giờ học
- 3 em học thuộc lòng và trả lời câu hỏi.
- Ai ngoan sẽ được thưởng.
-Theo dõi đọc thầm.
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu cho đến hết .
- HS luyện đọc .
- Nối tiếp nhau đọc đoạn.
-HS ngắt nhịp các câu trong SGK.
- Luyện đọc câu
- HS đọc chú giải.
- Đọc từng đoạn trong nhóm
-Thi đọc giữa các nhóm.
-Đồng thanh.
- HS quan sát.
- Đọc thầm đoạn 1 và trả lời .
- Bác đi thăm phòng ngủ, phòng ăn, nhà bếp, nơi tắm rửa.
- Các cháu chơi có vui không ?/ Các cháu ăn có no không ?/ Các cô có mắng phạt các cháu không?/ Các cháu có thích kẹo khômg ?/ 
- Bác quan tâm tỉ mỉ đến cuộc sống của thiếu nhi. Bác còn đem theo kẹo để phát cho các em.
- Các bạn đề nghị chia kẹo cho người ngoan, ai ngoan mới được kẹo.
- Vì Tộ nhận thấy hôm nay em chưa ngoan, chưa vâng lời cô.
- Vì Tộ biết nhận lỗi, thật thà, dám dũng cảm nhận mình là người chưa ngoan.
-2-3 nhóm thi đọc theo phân vai.
-1 em đọc bài.
- Bác Hồ rất yêu thiếu nhi. Bác rất quan tâm xem thiếu nhi ăn ở học tập như thế nào. Bác khen ngợi khi các em biết tự nhận lỗi. Thiếu nhi phải thật thà dũng cảm, xứng đáng là cháu ngoan của Bác Hồ.
-Tập đọc bài.
GHI CHÚ
..
TOÁN TIẾT : 146 
KILÔMÉT
I/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT : 
- Biết km là đơn vị đo độ dài. Biết đọc, viết kilômét. 
-Nắm được quan hệ giữa kilômét và mét.
-Biết làm các phép tính cộâng, trừ (có nhớ) trên các số đo với đơn vị là kilômét(km)
-Biết so sánh các khoảng cách (đo bằng km). Nhận biết khoảng cách giữa các tỉnh trên bản đồ.
II/ CHUẨN BỊ : 
- Bản đồ Việt Nam.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
1.BÀI CŨ : 
- Gọi 2 em lên bảng làm bài tập.
1m = .. dm
1m =  cm
 dm = 100 cm
-Nhận xét,cho điểm.
2.BÀI MỚI :
- Giới thiệu bài. 
HOẠT ĐỘNG 1 : Giới thiệu đơn vị đo độ dài kilômét (km) .
- GV nói : Ta đã học các đơn vị đo độ dài là xăngtimét,đềximét và mét. Để đo các khoảng cách lớn, chẳng hạn quãng đường giữa hai tỉnh, ta dùng một đơn vị lớn hơn là kilômét.
- Kilômét kí hiệu là km .
- 1 kilômét có độ dài bằng 1000 m.
- GV viết bảng : 1 km = 1000 m
- Gọi HS đọc bài học SGK.
HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện tập.
* Bài 1 : 
- Yêu cầu HS tự làm bài.
-Nhận xét.
* Bài 2 : 
- Vẽ hình biểu diễn đường gấp khúc.
+ Em hãy đọc tên đường gấp khúc ?
- HS làm bài.
- HS nêu.
+ Quãng đường AB dài bao nhiêu kilômét ?
+ Quãng đường từ B đến D (đi qua C) dài bao nhiêu kilômét ?
+ Quãng đường từ C đến A (đi qua B) dài bao nhiêu kilômét ?
-Nhận xét, cho điểm.
* Bài 3 : 
- Treo bản đồ Việt Nam.
- GV chỉ trên bản đồ giới thiệu quãng đường từ Hà Nội đến Cao Bằng dài 285 km.
- HS làm bài.
- Gọi HS lên bảng chỉ vào lược đồ đọc tên, đọc độ dài của các tuyến đường.
* Bài 4 : 
- HS làm bài.
3.CỦNG CỐ - DẶN DÒ: 
+ Kilômét viết tắt là gì ?
+ 1 km = ? m
-Nhận xét tiết học.
-Tuyên dương, nhắc nhở.
- Lớp làm bảng con.
- Kilômét.
- Vài em đọc : 1 km = 1000 m 
- Nhiều em đọc phần bài học.
- Lớp làm bảng con.
- Quan sát đường gấp khúc. 
- 1 em đọc : Đường gấp khúc ABCD.
- Làm vở.
- Quãng đường AB dài 23 km.
- Quãng đường từ B đến D (đi qua C) dài 90 kilômét , vì BC dài 42 km, CD dài 48 km, 42 cộng 48 bằng 90 km.
- Quãng đường từ C đến A (đi qua B) dài 65 kilômét , vì CB dài 42 km, BA dài 23 km, 42 cộng 23 bằng 65 km.
- Quan sát bản đồ.
- Làm SGK và nêu .
- 6 em lên bảng mỗi em tìm 1 tuyến đường.
- Nêu miệng.
- Kilômét viết tắt là km.
-1 km = 1000 m.
-Xem lại đơn vị đo khoảng cách km.
GHI CHÚ
..
ĐẠO ĐỨC TIẾT : 30 
BẢO VỆ LOÀI VẬT CÓ ÍCH (tiết 1)
I/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
- Kể được lợi ích của của một số loài vật quen thuộc đối với cuộc sống con người.
- Nêu được những việc cần làm phù hợp với khả năng để bảo vệ loài vật có ích.
- Yêu quý và biết làm những việc phù hợp với khả năng để bảo vệ loài vật có ích ở nhà, ở trường và nơi cong cộng.
- GDKNS: Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm để bảo vệ loài vật có ích.
II/ CHUẨN BỊ :
- Tranh ảnh mẫu vật các loài vật có ích. Phiếu thảo luận nhóm.
- PP: Thảo luận nhóm; động não.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
1.BÀI CŨ : 
+ Yêu cầu học sinh ứng xử các tình huống :
- Trên đường đi học về, Thu gặp một nhóm bạn học cùng trường đang xúm quanh và trêu chọc một bạn gái nhỏ bé, bị thọt chân học cùng trường. Thu phải làm gì trong tình huống đó?
-Nhận xét, đánh giá.
2.BÀI MỚI : 
- Giới thiệu bài .
HOẠT ĐỘNG 1 : Phân tích tình huống.
- GV chia nhóm và giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm phân tích tình huống :
 - Giáo viên nêu tình huống :
 Trên đường đi học Trung gặp một đám bạn cùng trường đang túm tụm quanh một chú gà con lạc mẹ. Bạn thì lấy que chọc vào mình gà, bạn thì thò tay kéo hai cánh gà lên đưa đi đưa lại và bảo là đang tập cho gà biết bay.
+ Trong các cách trên cách nào là tốt nhất vì sao ?
* Kết luận : 
- Đối với các loài vật có ích, các em nên yêu thương và bảo vệ chúng, không nên trêu chọc hoặc đánh đập chúng.
- Trò chơi.
HOẠT ĐỘNG 2 : Kể tên và nêu ích lợi của một số loài vật.
- GV yêu cầu các nhóm chuẩn bị các tư liệu đã sưu tầm được về các con vật mà em chọn. Sau đó giới thiệu tên, nơi sinh sống và ích lợi của con vật đó.
- GV nhận xét, đánh giá.
* Kết luận : 
- Hầu hết các loài vật đều có ích cho cuộc sống.
HOẠT ĐỘNG 3 : Nhận xét hành vi .
- GV đưa ra tình huống : yêu cầu học sinh phân tích tình huống và đưa ra ý kến nhận xét Đ hay S.
a/ Dương rất thích đá cầu làm từ lông gà , mỗi lần nhìn thấy chú gà trống nào có chiếc lông đuôi dài, óng và đẹp là Dương lại tìm cách bắt và nhổ chiếc lông gà đó.
b/ Nhà Hằng nuôi một con mèo, Hằng rất yêu quý nó. Bữa nào Hằng cũng lấy cho mèo một bát cơm thật ngon để ăn.
c/ Nhà Hữu nuôi một con mèo và một con chó nhưng chúng thường hay đánh nhau. Mỗi lần như thế để bảo vệ mèo Hữu thường đánh chó một trận nên thân.
d/ Tâm và Thắng rất thích ra vườn thú chơi vì ở đây vui chơi thoải mái. Hôm trước khi đi chơi vườn thú hai câu đã dùng que trêu chọc bầy khỉ trong chuồng làm chúng sợ hãi kêu náo loạn.
- Luyện tập.
3.CỦNG CỐ- DẶN DÒ :
- Giáo dục tư tưởng .
 -Nhận xét tiết học.
- Ngăn các bạn lại, khuyên các bạn không được trêu chọc người khuyết tật.
-1 em nhắc tựa bài.
- Theo dõi.
- Từng cặp HS làm việc .
- Bạn Trung có thể có các cách ứng xử sau :
 Mặc các bạn không quan tâm
 Đứng xem hùa theo trò nghịch của các bạn.
 Khuyên các bạn đừng trêu chú gà con nữa và thả xhú về với gà mẹ.
- Cách thứ ba là tốt nhất vì nếu Trung làm theo hai cách đầu thì chú gà sẽ chết.
-Vài em nhắc lại.
- Trò chơi “Chim bay cò bay”
- Các nhóm chuẩn bị tranh ảnh các con vật đã sưu tầm.
- Chia nhóm thaỏ luận.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Con vịt, con lợn. Nuôi trong chuồng trại, ăn thóc, cám. Ích lợi cho thịt, trứng.
-Vài em nhắc lại.
- Theo dõi và chuẩn bị thẻ Đ/S.
-Thảo luận theo cặp.
- Hành động của Dương là sai vì Dương làm như thế sẽ làm gà bị đau và sợ hãi.
- Hằng làm đúng, đối với vật nuôi trong nhà chúng ta cần chăm sóc và yêu thương chúng.
- Bảo vệ mèo là đúng, nhưng đánh chó là sai.
- Tâm và Thắng làm như vậy là sai. Chúng ta không nên trêu chọc các con 
vật mà phải yêu thương chúng.
-Và ... 
I/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT : 
- Nêu được tên 1 số cây, con vật sống trên cạn, dưới nước
- Ý thức bảo vệ cây cối và các con vật.
- GDKNS: - Kĩ năng quan sát, tìm kiếm và xử lí thông tin về cây cối và các con vật.
 - Kĩ năng ra quyết định.
 - Phát triển kĩ năng hợp tác.
 - Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua các hoạt động học tập.
II/ CHUẨN BỊ
- Tranh vẽ trong SGK/ tr 62-63.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
1.BÀI CŨ :
+ Nêu tên các con vật có trong hình ? 
+ Con nào là vật sống ở nước ngọt, con nào sống ở nước mặn ? 
-Nhận xét, đánh giá.
2.BÀI MỚI : 
- Giới thiệu bài .
HOẠT ĐỘNG 1 : Làm việc với SGK.
-Tranh : Các cây có trong SGK/tr 62-63.
- Giáo viên nêu yêu cầu : 
+ Chỉ và nói tên , nơi sống, ích lợi ?
+ Loại cây cối nào sống ở trên cạn, dưới nước?
Kết luận: 
- Cây cối có thể sống ở mọi nơi : trên cạn, dưới nước và hút chất bổ dưỡng trong không khí.
HOẠT ĐỘNG 2 : Nhận biết các con vật trong tranh vẽ.
-Tranh : Yêu cầu học sinh, thảo luận để nhận biết các con vật theo trình tự :
Tên gọi
Nơi sống
Ích lợi.
-Giáo viên tóm ý : Cũng như cây cối, các con vật cũng có thể sống ở mọi nơi : dưới nước, trên cạn, trên không và loài sống cả trên cạn, dưới nước.
HOẠT ĐỘNG 3 : Sắp xếp tranh ảnh sưu tầm theo chủ đề.
- GV phát phiếu thảo luận cho nhóm.
-Yêu cầu Quan sát tranh trong SGK và hoàn thành nội dung vào bảng.
-Gọi các nhóm lên trình bày.
-Nhận xét tuyên dương nhóm tốt.
HOẠT ĐỘNG 4 : Bảo vệ các loài cây các con vật.
 - Yêu cầu thảo luận .
1.Kể tên các hành động không nên làm để bảo vệ 
cây và các con vật.
2.Kể tên các hành động nên làm để bảo vệ cây và các con vật.
-Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
3.CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
- Giáo dục tư tưởng .
-Nhận xét tiết học
- Quan sát tranh và trả lời câu hỏi trong SGK.
- Cá quả, cá rô,..
- Cá thu, cá ngừ,
- Nhận biết cây cối và các con vật.
- Quan sát và trả lời câu hỏi theo cặp.
- Chia nhóm : Sau đó đại diện nhóm lên bảng chỉ tranh và nói.
-Đại diện nhóm trình bày
- Vài em nhắc lại.
- Thảo luận nhóm
-Đại diện một nhóm lên trình bày.
-Nhóm khác nghe, nhận xét, bổ sung.
-Cả lớp theo dõi, ghi nhớ.
- Nhận phiếu.
-Thảo luận nhóm : Dán các tranh vẽ sưu tầm được vào phiếu (Phiếu 1 và phiếu 2) STK/ tr 127
-Lần lượt các nhóm lên trình bày.
- HS giơ taytrả lời.
- Chia nhóm thảo luận.
-Đại diện nhóm trình bày.
GHI CHÚ
..
TOÁN TIẾT :150 
PHÉP CỘNG (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000 
I/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
-Biết cách làm tính cộng (không nhớ ) các số trong phạm vi 1000.
- Biết cộng nhẩm các số tròn trăm.
II/ CHUẨN BỊ :
- Các hình vuông to, các hình vuông nhỏ, hình chữ nhật.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
1.BÀI CŨ : 
- Gọi 2 em lên bảng viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị 
234, 230, 405
657, 702, 910.
398, 890, 908.
-Nhận xét,cho điểm.
2.BÀI MỚI : 
- Giới thiệu bài.
HOẠT ĐỘNG 1 : Cộng các số có 3 chữ số.
a/ Nêu bài toán gắn hình biểu diễn số.
-Bài toán : Có 326 hình vuông thêm 253 hình vuông nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu hình vuông ?
+ Muốn biết có tất cả bao nhiêu hình vuông ta làm thế nào ?
b/ Để tìm tất cả có bao nhiêu hình vuông, chúng ta gộp 326 hình vuông với 253 hình vuông lại để tìm tổng 326 + 253.
- Gọi 1 em lên bảng thực hành tìm tổng của 326 + 253
- Tổng của 326 + 253 có tất cả mấy trăm, mấy chục và mấy hình vuông ?
- Gộp 5 trăm, 7 chục, 9 hình vuông thì có tất cả bao nhiêu hình vuông ?
- Vậy 326 cộng 253 bằng bao nhiêu ?
c/ Đặt tính, thực hiện :
- Dựa vào cách đặt tính cộng các số có 2 chữ số hãy suy nghĩ và tìm cách đặt tính cộng 326 và 253.
- Gọi 1 em nêu cách đặt tính.
- GV hướng dẫn cách đặt tính : Viết số thứ nhất 326, xuống dòng viết số thứ hai 253 sao cho thẳng cột trăm, chục, đơn vị. Viết dấu cộng giữa hai dòng kẻ, kẻ vạch ngang dưới 2 số.
+ Nêu cách thực hiện phép tính ?
-Nhận xét. Chốt lại cách đặt tính và tính .
HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện tập.
* Bài 1 : 
+ Yêu cầu gì ?
-Viết bảng 432 + 356
- HS nêu cách tính.
- HS làm bài.
- GV ghi bảng cột 4,5.
-Nhận xét.
* Bài 2 : 
+ Yêu cầu gì ?
- HS làm bài.
- GV ghi bảng dòng 2.
* Bài 3 : 
+ Yêu cầu gì ?
+ Em có nhận xét gì về các số trong bài tập ?
- HS làm bài.
3.CỦNG CỐ - DẶN DÒ: 
+ Mét là đơn vị dùng làm gì, mét viết tắt là gì ?
- Nhận xét tiết học.
-Tuyên dương, nhắc nhở.
- Học thuộc cách đặt tính và tính
-Lớp viết bảng con.
- Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000.
- Theo dõi, tìm hiểu bài.
- Thực hiện phép cộng 326 + 253.
- HS thực hiện trên các hình biểu diễn trăm, chục, đơn vị.
-1 em lên bảng. Lớp theo dõi.
- Có tất cả 5 trăm, 7 chục và 9 hình vuông.
- Có tất cả 579 hình vuông.
- 326 + 253 = 579
- Lớp thực hiện vào nháp.
-1 em nêu cách đặt tính .
- Thực hiện từ phải sang trái 
- Lớp làm bảng con cột 1,2,3.
- 2 HS khá giỏi lên bảng làm.
- Đặt tính rồi tính.
- Lớp làm vở dòng 1.
- 2 HS khá giỏi lên bảng làm.
- Tính nhẩm
- Là các số tròn trăm.
- Nối tiếp nhau nêu kết quả.
-Học thuộc cách đặt tính và tính
GHI CHÚ
MÔN : SINH HOẠT LỚP TIẾT : 30
A/ Ổn định :
 - Lớp hát tập thể .
 - GV giới thiệu nội dung , chương trình của tiết sinh hoạt .
 B/ Nội dung :
 I/ Đánh giá hoạt động trong tuần :
 1/ Lớp trưởng báo cáo hoạt động về nề nếp :
 - Xếp hàng ra vào lớp:...................................................................................................... - Trang phục:....................................................................................................................... 
 - Chuyêncần:.................................................................................................................... 
 - Văn nghệ đầu giờ , giữa giờ:......................................................................................... 
 - Thể dục giữa giờ:........................................................................................................... 
 - Vệ sinh cá nhân,lớp:..................................................................................................... 
 2/ Lớp phó học tập báo cáo về tình hình học tập :
 - Học bài, làm bài ởnhà:................................................................................................ 
 - Chú ý nghegiảng:.......................................................................................................... 
 - Phát biểu xây dựng bài:.................................................................................................. 
 - Đạt nhiều điểmkhá,giỏi:................................................................................................ 
 - Sách vở và dụng cụ họctập:........................................................................................... 
 3/ Bình xét thi đua : tuyên dương, phê bình :
 a/ Tuyên dương :
 - Cá nhân : ....................................................................................................................... 
.............................................................................................................................................. 
 - Tổ .................................................................................................................................. 
 b Phê bình 
- Cá nhân:............................................................................................................................. 
.............................................................................................................................................. - Tổ:...................................................................................................................................... 
4/ GV tổng kết , nhận xét chung :
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... II/ Tổng kết các hoạt động thi đua theo từng chủ điểm :
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
4/ Phương hướng tuần tới : 
 - Củng cố duy trì nề nếp, khắc phục khuyết điểm tuần qua .
 - Tiếp tục củng cố, duy trì học tập tốt .
 - Giáo dục ý thức giữ vệ sinh trường, lớp .
 - Phụ đạo hs yếu kém .
 - HS thi đua học tập chào mừng ngày 30 – 4/ 1-5.
TT kí duyệt :  

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 30.doc