Thiết kế bài dạy các môn học lớp 2 - Tuần 22 năm 2012

Thiết kế bài dạy các môn học lớp 2 - Tuần 22 năm 2012

TUẦN 22 Thứ hai, ngày 30 tháng 01 năm 2012

TẬP ĐỌC TIẾT : 64

MỘT TRÍ KHÔN HƠN TRĂM TRÍ KHÔN

I/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT :

- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.

- Hiểu ý nghĩa truyện : Khó khăn, hoạn nạn thử thách, trí thông minh, sự bình tĩnh của mỗi con người. Chớ kiêu căng, hợm mình, xem thường người khác. ( Trả lời CH 1, 2, 3, 5 )

- Giáo dục HS nên sống khiêm tốn, không nên kiêu căng hợm mình xem thường người khác.

- GDKNS: - Tư duy sáng tạo.

 - Ra quyết định.

 - Ứng phó với căng thẳng.

II/ CHUẨN BỊ :

- Tranh : Một trí khôn hơn trăm trí khôn.

- PP: - Trình bày ý kiến cá nhân.

 - Đặt câu hỏi.

 - Thảo luận nhóm.

III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

doc 33 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 488Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy các môn học lớp 2 - Tuần 22 năm 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 22 Thứ hai, ngày 30 tháng 01 năm 2012
TẬP ĐỌC TIẾT : 64 
MỘT TRÍ KHÔN HƠN TRĂM TRÍ KHÔN 
I/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.
- Hiểu ý nghĩa truyện : Khó khăn, hoạn nạn thử thách, trí thông minh, sự bình tĩnh của mỗi con người. Chớ kiêu căng, hợm mình, xem thường người khác. ( Trả lời CH 1, 2, 3, 5 )
- Giáo dục HS nên sống khiêm tốn, không nên kiêu căng hợm mình xem thường người khác.
- GDKNS: - Tư duy sáng tạo.
 - Ra quyết định.
 - Ứng phó với căng thẳng.
II/ CHUẨN BỊ :
- Tranh : Một trí khôn hơn trăm trí khôn.
- PP: - Trình bày ý kiến cá nhân.
 - Đặt câu hỏi.
 - Thảo luận nhóm.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
.BÀI CŨ :
- Gọi 3 em đọc thuộc lòng bài “Vè chim”
+ Kể tên các loại chim có trong bài ?
+ Tìm những từ ngữ để gọi các loài chim ?
+ Tìm những từ ngữ được dùng để tả đặc điểm của các loài chim?
-Nhận xét, cho điểm.
 2. BÀI MỚI : 
- Giới thiệu bài.
HOẠT ĐỘNG 1 : Luyện đọc 
-Giáo viên đọc mẫu toàn bài, giọng đọc nhẹ nhàng, tha thiết.
* Đọc câu:
- Kết hợp luyện phát âm từ khó: cuống quýt,reo lên, buồn bã, thọc, quẳng, vùng chạy.
* Đọc đoạn .
- Giới thiệu các câu cần chú ý cách đọc:
 Chợt thấy một người thợ săn/ chúng cuống quýt nấp vào một cái hang.//
 Chồn bảo Gà Rừng :”Một trí khôn của cậu còn hơn cả trăm trí khôn của mình”/ (giọng thán phục, chân thành)
- Hướng dẫn đọc chú giải SGK.
 Giảng thêm:
 - trắng tinh : trắng đều một màu, sạch sẽ.
 + Tìm từ trái nghĩa với : buồn thảm ?
- Chia nhóm đọc trong nhóm.
TIẾT 2
HOẠT ĐỘNG 1 : Tìm hiểu bài .
 - Gọi 1 em đọc. 
+ Tìm những câu nói lên thái độ của Chồn coi thường Gà Rừng?
+ Khi gặp nạn Chồn như thế nào ?
- GV cho học sinh quan sát tranh ảnh của Chồn và Gà Rừng.
+ Vì sao Chồn không nghĩ ra được kế gì ?
+ Gà Rừng đã nghĩ ra mẹo gì để cả hai thoát nạn ?
+ Thái độ của Chồn đối với Gà Rừng thay đổi ra sao ?
- Chọn một tên khác cho chuyện ?
HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện đọc lại.
- Thi đọc trong nhóm. 
-Nhận xét , tuyên dương.
3. CỦNG CỐ, DẶN DÒ: 
+ Câu chuyện nói lên điều gì?
-Giáo dục tư tưởng.
-Nhận xét giờ học
- 3 em học thuộc lòng và trả lời câu hỏi.
- Sáo, liếu điếu, chìa vôi, chèo bẻo,..
- Thím khách, bà chim sẻ, ..
- Hay mách lẻo-chim khách, .. 
- Một trí khôn hơn trăm trí khôn.
-Theo dõi đọc thầm.
-HS nối tiếp nhau đọc từng câu cho đến hết .
-HS luyện đọc 
- Nối tiếp nhau đọc đoạn.
-HS ngắt nhịp các câu trong SGK.
- Luyện đọc câu
-1 em đọc chú giải.
- hớn hở, sung sướng, vui tươi.
-Đọc từng đoạn trong nhóm
-Thi đọc giữa các nhóm.
-Đồng thanh.
-1 em đọc đoạn 1-2.
- Chồn vẫn ngầm coi thường bạn. Ít thế sao ? Mình thì có hàng trăm.
- Khi gặp nạn Chồn rất sợ hãi và chẳng nghĩ ra được điều gì .
- Quan sát tranh “Chồn và Gà Rừng”
- Vì Chồn không có trí thông minh chỉ có thói kiêu căng hợm mình.
- Gà Rừng giả chết rồi vùng chạy để đánh lạc hướng người thợ săn, tạo thời cơ cho Chồn vọt ra khỏi hang.
- Chồn thay đổi hẳn thái độ, nó tự thấy một trí khôn của bạn còn hơn cả trăm trí khôn của mình.
-Thảo luận chọn tên đặt cho chuyện :
+ Gặp nạn mới biết trí khôn; Chồn và Gà Rừng; Gà Rừng thông minh.
- Đại diện nhóm giải thích.
- Đọc theo phân vai.
- 3 em thi đọc lại truyện.
- Gà Rừng vì nó bình tĩnh thông minh lúc hoạn nạn.
- Thích Chồn vì Chồn đã hiểu ra sai lầm của mình, đã biết khiêm tốn quý trọng bạn. 
- Hãy bảo vệ chim chóc, hãy bảo vệ các loài hoa vì chúng làm cho cuộc sống thêm tươi đẹp. Đừng đối với chúng vô tình như các cậu bé này.
-Đọc bài.
 GHI CHÚ
..
TOÁN Tiết : 106
KIỂM TRA
I/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT : 
- Củng cố việc ghi nhớ các bảng nhân bằng thực hành tính và giải bài toán.
- Nhận biết đặc điểm của một dãy số để tìm số còn thiếu của dãy số đó.
II/ CHUẨN BỊ : 
- Đề kiểm tra.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
1.BÀI CŨ : 
2. BÀI MỚI : 
- Giới thiệu bài.
Làm bài tập.
Bài 1 : Tính.
5 x 10 – 37
3 x 9 + 24
4 x 6 + 19
2 x 9 + 16
Bài 2 : 
Viết thành phép nhân :
8 + 8 + 8 + 8 + 8 = 40
7 + 7 + 7 + 7 = 28
3 + 3 + 3 + 3 + 6 + 6 = 18
Bài 3 : Mỗi bạn diệt được 5 con ruồi. Hỏi 10 bạn điệt được mấy con ruồi ?
Bài 4 : Vẽ một đường gấp khúc theo số đo sau : 2cm, 4cm, 3cm, 5cm và tính tổng độ dài của đường gấp khúc đó ?
-Thu bài chấm, nhận xét.
3. CỦNG CỐ : Giáo dục -Nhận xét tiết học.
- Dặn dò- Học bài.
- Kiểm tra.
Bài 1 : Tính.
5 x 10 – 37 = 50 – 27 = 23
3 x 9 + 24 = 27 + 24 = 51
4 x 6 + 19 = 24 + 19 = 43
2 x 9 + 16 = 18 + 16 = 34
Bài 2 : 
Viết thành phép nhân :
8 + 8 + 8 + 8 + 8 = 8 x 5 = 40
7 + 7 + 7 + 7 = 7 x 4 = 28
3 + 3 + 3 + 3 + 6 + 6 = 3 x 6 =18
Bài 3 : Giải
Số con ruồi 10 bạn diệt :
5 x 10 = 50 (con ruồi)
Đáp số : 50 con ruồi.
Bài 4 : HS vẽ đường gấp khúc và tính
 tổng độ dài :
2cm + 4cm + 3cm + 5cm = 14 (cm)
Đáp số : 14 cm.
-Học thuộc bảng nhân 2.3.4.5
 GHI CHÚ
..
ĐẠO ĐỨC TIẾT : 22 
BIẾT NÓI LỜI YÊU CẦU, ĐỀ NGHỊ ( tiết 2)
I/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
- Biết 1 số yêu cầu, đề nghị lịch sự. 
- Bước đầu biết ý nghĩa của việc sử dụng lời yêu cầu, đề nghị lịch sự.
- Sử dụng lời yêu cầu, đề nghị phù hợp tình huống giao tiếp.	
- HS có thái độ quý trọng những người sử dụng lời yêu cầu, đề nghị phù hợp.
- GDKNS: - Tìm kiếm và xử lí thông tin quan sát về nghề nghiệp của người dân địa phương.
 - Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin.
 - Phát triển kĩ năng howpf tác trong quá trình thực hiện công việc. 	 
II/ CHUẨN BỊ :
Tranh, ảnh , Phiếu học tập, các tấm bìa 3 màu..
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
1.BÀI CŨ : 
- HS làm phiếu.
c Em cảm thấy ngại ngần khi nói lời yêu cầu.
c Nói lời yêu cầu đề nghị với người thân là không cần thiết.
c Chỉ cần nói lời yêu cầu đề nghị với người lớn tuổi.
c Biết nói lời yêu cầu đề nghị là lịch sự tôn trọng người khác.
-Đánh giá.
2.BÀI MỚI : 
- Giới thiệu bài .
HOẠT ĐỘNG 1 : Tự liên hệ.
+ Những em nào đã biết nói lời yêu cầu đề nghị lịch sự khi cần được giúp đỡ ? Hãy kể lại một vài trường hợp cụ thể ?
 -Nhận xét. Khen ngợi học sinh biết thực hiện bài học.
HOẠT ĐỘNG 2 : Đóng vai.
- Giới thiệu tình huống: 
- Em muốn được bố hoặc mẹ cho đi chơi vào ngày chủ nhật.
- Em muốn hỏi thăm chú công an đường đi đến nhà một người quen.
- Em muốn nhờ em bé lấy hộ chiếc bút.
- Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận đóng vai theo từng cặp.
- Giáo viên yêu cầu vài cặp học sinh trình bày.
* Kết luận : 
 Khi cần đến sự giúp đỡ dù nhỏ của người khác, em cần có lời nói và hành động, cử chỉ phù hợp.
HOẠT ĐỘNG 3 : Trò chơi “Văn minh lịch sự”
- Giáo viên nêu luật chơi.
- Nếâu là lời đề nghị lịch sự “tham gia”, không lịch sự thì “không thực hiện”.
- Ai không thực hiện đúng luật sẽ bị phạt.
- Nhận xét, đánh giá.
-Luyện tập.
3.CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
- Giáo dục tư tưởng -Nhận xét tiết học.
-Biết nói lời yêu cầu đề nghị.
-Đánh dấu x vào ô trống trước ý kiến em cho là đúng.
- Biết nói lời yêu cầu đề nghị.
- Học sinh tự liên hệ.
- Trao đổi thảo luận lớp 
- Đại diện nhóm cử người trình bày.
- Thảo luận từng đôi một nội dung 3 tình huống.
- Một vài cặp học sinh trình bày trước lớp.
- Thảo luận , nhận xét về lời nói, cử chỉ, hành động khi đề nghị được giúp đỡ.
-Nhận xét.
-Vài em đọc lại.
+ Mời các bạn đứng lên.
+ Mời các bạn ngồi xuống.
+ Tôi muốn đề nghị các bạn giơ tay phải.
-Nếu là lời đề nghị lịch sự thì các bạn làm theo, còn nếu lời đề nghị chưa lịch sự thì các bạn sẽ không thực hiện động tác.
-Học sinh thực hiện trò chơi.
-Học bài.
 GHI CHÚ
..
Thứ ba , ngày 31 tháng 01 năm 2012
THỂ DỤC TIẾT : 43 
ÔN MỘT SỐ BÀI TẬP ĐI THEO VẠCH KẺ THẲNG.
TRÒ CHƠI “ NHẢY Ô”
I/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
- Ôn 2 động tác : đi theo vạch kẻ thẳng 2 tay chống hông; đi theo vạch kẻ thẳng 2 tay dang ngang. Yêu cầu thực hiện tương đối đúng.
- Ôn trò chơi : Nhảy ô. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động.
II/ CHUẨN BỊ :
- Sân trường vệ sinh sạch sẽ, an toàn
- 1 còi, kẻ ô cho trò chơi
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
1. PHẦN MỞ ĐẦU :
- Phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
- Nhắc HS về tổ chức kỉ luật, tinh thần thái độ học tập.
- Đứng xoay khớp cổ chân, đầu gối, hông, va.i
- Chạy nhẹ nhàng thành 1 hàng dọc trên địa hình 80 – 100 m.
- Đi theo vòng tròn và hít thở sâu.
* Ôn 1 số động tác của bài thể dục.
2. PHẦN CƠ BẢN :
- Đi theo vạch kẻ thẳng 2 tay chống hông 10 m.
- Đi theo vạch kẻ thẳng 2 tay dang ngang 10 m.
- Trò chơi “ Nhảy ô”.
3. PHẦN KẾT THÚC :
- Cúi người thả lỏng.
- Nhảy thả lỏng.
- Hệ thống bài học.
- Nhận xét, giao bài tập về nhà.
- Tập hợp 3 hàng dọc.
- Thực hiện.
- 2 lần.
- 2 x 8 nhịp / động tác. Cán sự điều khiển.
- Đưa tay dang ngang và đi thẳng hướng.
- Thực hiện.
- Đội hình 3 hàng dọc.
 GHI CHÚ
..
KỂ CHUYỆN TIẾT : 22 
	 MỘT TRÍ KHÔN HƠN TRĂM TRÍ KHÔN 	
I/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
- Đặt tên được cho từng đoạn truyện . ( BT 1)
- Kể lại được từng đoạn và toa ... ục tư tưởng -Nhận xét tiết học.
- 2 em thực hành nói lời cám ơn và đáp lại lời cám ơn theo 3 tình huống ở BT2.
- Cám ơn bạn tuần sau mình sẽ trả.
- Không có gì đâu bạn .
- Cám ơn bạn mình sắp khỏi rồi .
- Ồ! Không có gì đâu bạn, bạn đừng ngại.
-1 em nhắc tựa bài.
- HS nêu .
-1 em đọc lời các nhân vật.
- 2 em thực hành đóng vai.
+Việt : Xin lỗi, tớ vô ý quá.
+Nam : Không sao.
- Khi làm điều gì sai trái, không phải với người khác, khi làm phiền người khác, khi muốn người khác nhường cho mình làm trước việc gì.
- Đáp lại lời xin lỗi trong các trường hợp thông cảm với người xin lỗi.
-1 cặp làm mẫu :
+ Xin lỗi, cho tớ đi trước một chút.
+ Mời bạn/ Xin mời./ Bạn cứ đi đi.
b/ Không sao./ Có sao đâu./ Bạn chỉ vô ý thôi mà.
c/ Lần sao bạn cẩn thận hơn nhé./ Cái áo mình vừa mặc hôm nay đấy.
d/ Không sao, mai cũng được mà./ Mai cậu nhớ nhé./
-Bạn nhận xét.
-Sắp xếp lại các ý theo thứ tự của chúng để tạo thành một đoạn văn ngắn tả về con chim gáy.
 -Lớp làm vở .
- Thực hành nói lời xin lỗi và đáp lời xin lỗi.
GHI CHÚ
..
TỰ NHIÊN - XÃ HỘI TIẾT : 22 
CUỘC SỐNG XUNG QUANH ( tiếp theo )
I/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT : 
- Kể tên một số nghề nghiệp và nói về những hoạt động sinh sống của người dân địa phương.
- Nhận biết một số hoạt động sinh sống của con người ở thành thị.
- Ý thức gắn bó, yêu quê hương.
- GDKNS: - Tìm kiếm và xử lí thông tin quan sát về nghề nghiệp của người dân địa phương.
 - Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin.
 - Phát triển kĩ năng howpf tác trong quá trình thực hiện công việc. 	
II/ CHUẨN BỊ :
- Tranh vẽ trang 44,45,46,47. Tranh sưu tầm về nghề nghiệp của người dân.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
1.BÀI CŨ : 
- Cho HS làm phiếu.
+ Kể tên một số ngành nghề mà em biết ?
+ Người dân ở những vùng miền khác nhau làm những ngành nghề như thế nào ?
-Nhận xét.
2.BÀI MỚI : 
- Giới thiệu bài .
HOẠT ĐỘNG 1 : Kể tên một số ngành nghề ở thành phố.
- Thảo luận theo cặp.
+ Kể tên một số ngành nghề ở thành phố mà em biết ?
+ Từ kết quả thảo luận trên em rút ra kết luận gì ?
* Kết luận : 
- Cũng như ở các vùng nông thôn khác nhau ở mọi miền Tổ quốc, những người dân thành phố cũng làm nhiều ngành nghề khác nhau.
HOẠT ĐỘNG 2 : Kể tên một số nghề của người dân thành phố qua hình.
 - Quan sáttranh trang 46,47.
+ Mô tả lại những gì nhìn thấy trong hình vẽ ?
+ Nói tên ngành nghề của người dân trong hình vẽ ?
-Nhận xét.
HOẠT ĐỘNG 3 : Liên hệ thực tế .
+ Bạn sống ở huyện nào ? Những người dân nơi bạn sống làm nghề gì . Hãy mô tả công việc của họ cho cả lớp biết ?
-Nhận xét.
HOẠT ĐỘNG 4 : Trò chơi “Làm nghề gì “
- Gắn tên một ngành nghề bất kì sau lưng học sinh.
- Giáo viên theo dõi, giúp đỡ.
-Nhận xét cách chơi. Chấm điểm nhóm.
3.CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
- Giáo dục tư tưởng -Nhận xét tiết học
- Cuộc sống xung quanh/ tiết1.
- Cuộc sống xung quanh .
- Thảo luận cặp đôi.
- Công an; Công nhân; Giáo viên.
- Ở thành phố cũng có rất nhiều ngành nghề khác nhau.
- Vài em nhắc lại.
- Các nhóm thảo luận và trình bày kết quả.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- Các nhóm khác bổ sung và đưa ra suy luận riêng.
- Cá nhân phát biểu :
- Bác hàng xóm nhà em làm nghề thợ điện. 
- Công việc của bác là sửa chữa điện bị hỏng cho các gia đình.
-Thảo luận cặp đôi.
-Đại diện một số cặp trình bày kết quả.
- Học sinh mô tả đặc điểm,công việc phải làm của nghề đó.
- Nói được đó là nghề nào.
- Em khác tiếp theo.
- Một số bạn trả lời.
-Học bài.
GHI CHÚ
..
TOÁN TIẾT: 110
LUYỆN TẬP 
I/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
- Thuộc bảng chia 2 
- Biết giải bài toán có 1 phép chia ( trong bảng chia 2 )
- Thực hành chia 1 nhóm đồ vật thành 2 phần bằng nhau.
- Nội dung điều chỉnh: Không làm bài tập 5.
II/ CHUẨN BỊ :
- Ghi bảng bài 5.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
1.BÀI CŨ : 
- Tính :
4 x 4 : 2
5 x 4 : 2
6 x 2 : 2
4 x 3 : 2
-Nhận xét.
2.BÀI MỚI : 
- Giới thiệu bài.
HOẠT ĐỘNG 1 : Làm bài tập.
* Bài 1 :
- HS nhẩm và nêu kết quả.
-Nhận xét.
* Bài 2 : 
+ Yêu cầu gì ?
- GV hướng dẫn.
 2 x 6 = 12
 12 : 2 = 6
+ Em có nhận xét gì về hai phép tính trên ?
- HS làm bài.
* Bài 3 : Gọi 1 em đọc đề ?
- HS làm bài.
* Bài 4 : 
- HS làm bài.
3.CỦNG CỐ- DẶN DÒ : 
- Nhận xét tiết học.
- Bảng con.
- 4 x 4 : 2 = 16 : 2 = 8
- 5 x 4 : 2 = 20 : 2 = 10
- 6 x 2 : 2 = 12 : 2 = 6
- 4 x 3 : 2 = 12 : 2 = 6
- Luyện tập .
- Nối tiếp nhau nêu kết quả..
- Tính kết quả phép nhân 2 và chia 2.
- Tích của phép nhân là số bị chia của phép chia.
- Bảng con.
- Bảng con.
- Làm vở.
-Học thuộc bảng nhân 2, chia 2. 
 GHI CHÚ
..
MÔN : SINH HOẠT LỚP TIẾT : 22
A/ Ổn định :
 - Lớp hát tập thể .
 - GV giới thiệu nội dung , chương trình của tiết sinh hoạt .
 B/ Nội dung :
I/ Đánh giá hoạt động trong tuần :
 1/ Lớp trưởng báo cáo hoạt động về nề nếp :
 - Xếp hàng ra vào lớp:...........................................................................................................
 - Trang phục:........................................................................................................................ - Chuyêncần:...........................................................................................................................
 - Văn nghệ đầu giờ , giữa giờ:..............................................................................................
 - Thể dục giữa giờ:................................................................................................................
 - Vệ sinh cá nhân,lớp:...........................................................................................................
 2/ Lớp phó học tập báo cáo về tình hình học tập :
 - Học bài, làm bài ởnhà:........................................................................................................
 - Chú ý nghegiảng:................................................................................................................
 - Phát biểu xây dựng bài:......................................................................................................
 - Đạt nhiều điểmkhá,giỏi:.....................................................................................................
 - Sách vở và dụng cụ họctập:................................................................................................
 3/ Bình xét thi đua : tuyên dương, phê bình :
 a/ Tuyên dương :
 - Cá nhân : ............................................................................................................................
 - Tổ .......................................................................................................................................
 b Nhắc nhở: 
- Cá nhân:..................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
 - Tổ:........................................................................................................................................
4/ GV tổng kết , nhận xét chung :
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 II/ Tổng kết các hoạt động thi đua theo từng chủ điểm :
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
4/ Phương hướng tuần tới : 
 - Học lại tất cả các bảng cộng đã học .
 - Rèn đọc lại các bài đã học .
 - Có đủ dụng cụ học tập .
 - Giữ vệ sinh chung . 
 kí duyệt :  

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 22(2).doc