KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN : TOÁN
BÀI : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 TIẾT 2
I. Mục tiêu : Giúp học sinh củng cố :
- Viết các số từ 0 --> 100, thứ tự các số
- Số có một, hai chữ số, số liền trước, số liền sau của mỗi số.
II. Đồ dùng dạy học :
- Một bảng các ô vuông (như bài 2 SGK)
III. Các hoạt động dạy và học :
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN : TOÁN BÀI : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 TIẾT 2 I. Mục tiêu : Giúp học sinh củng cố : - Viết các số từ 0 --> 100, thứ tự các số - Số có một, hai chữ số, số liền trước, số liền sau của mỗi số. II. Đồ dùng dạy học : - Một bảng các ô vuông (như bài 2 SGK) III. Các hoạt động dạy và học : Giáo viên Học sinh 1. Bài mới : * Hoạt động 1 : Giới thiệu - Giới thiệu, ôn tập các số có 1 chữ số * Hoạt động 2 : l Bài 1 : Củng cố về số có 1 chữ số GV hướng dẫn hs nêu các số có một chữ số : 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 a) Viết tiếp các số có 1 chữ số - hs điền tiếp vào vở bài tập b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm ....... - hs lên bảng điền -> nêu lên -> hs nhận xét. - Gv chốt : + Số bé nhất có 1 chữ số : 0 + Số lớn nhất có 1 chữ số : 0 + Có 10 chữ số có 1 chữ số. - hs tự kiểmtra l Bài 2 : Củng cố về số có 2 chữ số a) Viết tiếp các số có 2 chữ số - Hs ghi tiếp vở bài tập. - Gọi hs lên bảng ghi từng dòng - Gọi hs lên bảng điền tiếp, vừa điền vừa đọc. b) và c) Viết số thích hợp vào chỗ chấm - Hs làm vở bài tập --> nêu lên - Gv chốt : + Số bé nhất có 2 chữ số là 10 + Số lớn nhất có 2 chữ số là 99 l Bài 3 : Củng cố về số liền sau, số liền trước - Gv hướng dẫn mẫu điền số liền trước, số liền sau : 34 - 1 hs lên bảng điền. - Gọi vài hs nêu - Vài hs nêu - Hs làm vào vở bài tập - Hs lên bảng sửa - Hs đổi vở sửa. 2. Củng cố : Trò chơi "Nêu nhanh số liền trước, số liền sau" - Cả lớp tham gia trò chơi. - Hướng dẫn cách chơi - Nêu luận chơi. - Cả lớp tham gia trò chơi. 3. Dặn dò : - Tập đếm xuôi ngược các số từ 0 -> 100 - Chuẩn bị : Ôn tập các số đến 1000 PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẬN 10 TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ TRƯỜNG TOẢN GIÁO VIÊN : Lương Hồng Điệp KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN : TOÁN BÀI : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 TIẾT 2 I. Mục tiêu : Giúp học sinh củng cố về : - Đọc, viết, so sánh các số có 2 chữ số - Phân tích số có 2 chữ số theo chục và đơn vị. II. Đồ dùng dạy học : - Kẻ, viết sẵn bài 1. III. Các hoạt động dạy và học : Giáo viên Học sinh 1. Bài cũ : Ôn tập các số đến 100 - Hs làm bút chì, đọc lên - _____ là số liền trước của số 48 - 63 là số liền sau của số ____ - Số ở giữa số 93 và 95 là ____ 2. Bài mới : Ôn tập các số đến 100 (tiếp theo) * Hoạt động 1 : Giới thiệu bài * Hoạt động 2 : l Bài 1, 2 : Củng cố về đọc, viết phân tích số. - 1 hs yêu cầu bài 1 - Gv hướng dẫn hs cách làm bài 1 theo mẫu. Yêu cầu học phân tích. - 1 hs nêu. Ví dụ : 36 = 30 + 6 đọc là ba mươi sáu bằng ba mươi cộng sáu. - Yêu cầu hs làm bài 1 - Hs làm vào vở bài tập - Hs lên bảng sửa bài. - Gv hướng dẫn làm bài 2/4 vở bài tập. - Hs làm vở bài tập - Gv ghi bảng : 57 = 50 + 7 - Hs lên bảng sửa bài. - Gv chốt lại - Hs nhận xét. l Bài 3, 4 : So sách các số - Gv hướng dẫn hs nêu cách làm bài. - Hs nêu - Cho hs tự làm vào vở - Hs làm vào vở bài tập - Hướng dẫn hs vì sao đặc dấu > , < , = - 3 hs lên bảng sửa Ví dụ : 72 > 70 vì 70 và 72 có chữ số hàng chục là 7 mà 2 > 0 nên 72 > 70 - Hs nhận xét - Gv chốt lại. l Bài 4 : Sắp xếp các số theo thứ tự - Hs đọc yêu cầu của bài. - Gọi 1 hs đọc yêu cầu. Hs tự nêu cách làm rồi làm bài. - Hs nêu cách làm - Gv nhấn mạnh các số từ bé đến lớn và ngược lại. - Hs làm vào bảng con. a) 28, 33, 45, 54 b) 54, 45, 33, 28 - Hs nhận xét l Bài 5 : Điền số thích hợp vào ô trống - Yêu cầu hs đọc đề - 1 hs đọc yêu cầu - Hs điền vào vở - Làm vào vở bài tập - Hs lên bảng sửa bài. - Hs nhận xét 3. Củng cố - Dặn dò - Trò chơi : Cho hs đếm tiếp sức từ 1 đến 100 và ngược lại. - Cả lớp tham gia. - Về chuẩn bị : Số hạng - Tổng PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẬN 10 TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ TRƯỜNG TOẢN GIÁO VIÊN : Lương Hồng Điệp KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN : TOÁN TUẦN : 1 BÀI : SỐ HẠNG - TỔNG TIẾT 3 I. Mục tiêu : Giúp học sinh: - Bước đầu biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng. - Củng cố về phép cộng (không nhớ) các số có hai chữ số và bài toán có lời văn. II. Đồ dùng dạy học : - Giáo viên : Kẻ, viết sẵn lên bảng bài tập 1. III. Các hoạt động dạy và học : Giáo viên Học sinh * Bài cũ : Ôn tập các số đến 100 (tt) - Hs làm vào bảng con - Yêu cầu đọc các số 43, 65, 80, 75. Phân tích số gồm mấy chục, mấy đơn vị. * Bài mới : 1. Hoạt động 1 : Giới thiệu số hạng và tổng - Gv viết lên bảng phép cộng 35 + 24 = 59 - Gọi 1 hs đọc phép cộng - 1 hs đọc phép cộng - Gv chỉ vào từng số của phép cộng và nêu tên gọi. - hs theo dõi và nhắc lại. + 35 gọi là số hạng + 24 gọi là số hạng + 59 gọi là tổng. 35 + 24 = 59 ¯ ¯ ¯ số hạng số hạng tổng 35 --> số hạng 24 --> số hạng 59 --> tổng Chú ý : 35 + 24 cũng gọi là tổng - Gv viết thêm 1 phép cộng 63 + 15 - Hs làm bảng con - Yêu cầu hs nêu tên gọi của từng số trong phép tính. - Vài hs nêu tên gọi. 2. Hoạt động 2 : Bài tập thực hành l Bài 1 : Viết số thích hợp vào ô trống - 1 hs đọc yêu cầu - Gv hướng dẫn hs nêu cách làm rồi làm vào vở bài tập. - Hs nêu rồi làm vào vở. - Từng hs lên bảng sửa bài. - Gv nhận xét, sửa sai (nếu có) l Bài 2 : Đặt tính rồi tính tổng - 1 hs đọc yêu cầu - Yêu cầu hs làm bảng con - hs làm vào bảng con - Lưu ý : hs cách đặt tính, cách cộng - Lần lượt hs lên bảng sửa. l Bài 3 : Gv yêu cầu hs đọc đề toán, tự tóm tắt rồi làm bài. - 1 hs đọc đề toán - 1 hs lên bảng tóm tắt - Hs lên sửa bài. - Nhận xét. 3. Hoạt động 3 : Trò chơi "Thi đua viết phép cộng và tính tổng nhanh - Hs tham gia trò chơi - Ghi nhanh phép tính vào bảng con * Dặn dò : Về nhà làm bài số 4 trang 5 vở bài tập - Chuẩn bị : Tiết luyện tập. PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẬN 10 TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ TRƯỜNG TOẢN GIÁO VIÊN : Lương Hồng Điệp KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN : TOÁN TUẦN : 1 BÀI : LUYỆN TẬP TIẾT 4 I. Mục tiêu : Giúp học sinh củng cố về : - Phép cộng (không nhớ) tính nhẩm và tính viết (đặt tính rồi tính) tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng. - Giải bài toán có lời văn. II. Đồ dùng dạy học : - Vở bài tập, bảng con. III. Các hoạt động dạy và học : Giáo viên Học sinh * Bài cũ : Số hạng - Tổng - Tính tổng của 32 và 43 40 và 50 - hs làm bảng con - Nêu tên gọi các số trong phép cộng - hs nêu tên gọi. * Bài mới : 1. Hoạt động 1 : Giới thiệu luyện tập 2. Hoạt động 2 : Thực hành l Bài tập 1 : - Cho hs tự làm rồi chữa bài. - Hs làm vào vở - Hs đổi vở nhau sửa - Yêu cầu hs nêu tên gọi các số l Bài tập 2 : - Hướng dẫn hs nêu cách tính nhẩm, tự làm bài rồi chữa bài. - Làm vào vở bài tập. - Sửa bài, nêu cách tính nhẩm. l Bài tập 3 : - Gv hướng dẫn hs tự làm bài rồi chữa bài. - Hs làm vào bảng con. - Lần lượt lên bảng sửa - Hs nhận xét. l Bài tập 4 : - Yêu cầu hs đọc kĩ đề, gạch những chi tiết đề cho --> tóm tắt rồi giải. - Hs đọc đề, gạch chân những chi tiết cho, hỏi --> giải. - 1 hs lên tóm tắt và sửa bài. - Hs nhận xét. l Bài tập 5: - Yêu cầu đọc đề rồi làm vào vở bài tập. - 1 hs đọc yêu cầu - Làm vào vở - Lần lượt lên sửa - Nhận xét. * Củng cố : - Trò chơi "Ghi nhanh kết quả" - Cả lớp cùng tham gia trò chơi. - Gv nêu phép tính -> hs ghi nhanh kết quả vào bảng con - Hs làm vào bảng con. * Dặn dò : - Chuẩn bị : một trang giấy có chiều dài 1dm, thước có chiều dài 2dm hoặc 3dm. PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẬN 10 TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ TRƯỜNG TOẢN GIÁO VIÊN : Lương Hồng Điệp KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN : TOÁN BÀI : ĐỀXIMÉT I. Mục tiêu : Giúp học sinh : - Bước đầu nắm được tên gọi, ký hiệu và độ lớn của đơn vị đo đêximét (dm) - Nắm được quan hệ giữa dm và cm (1 dm = 10 cm) - Biết làm các phép tính cộng trừ với các số đo có đơn vị dm. - Bước đầu tập đo và ước lượng các độ dài d theo đơn vị dm. II. Đồ dùng dạy học : - Băng giấy có chiều dài 10 cm - Thước thẳng dài = 2dm, 3dm, với các vạch chia từng cm. III. Các hoạt động dạy và học : Giáo viên Học sinh * Kiểm tra bài cũ : - Đặt tính, rồi tính tổng với các số trong : 42 và 27; 30 và 56 - hs sử dụng bảng con - Toán đố : Hs trai : 20 hs Hs gái : 12 hs Tất cả : hs ? - Sử dụng bảng con : phép tính - Lời giải : nêu miệng * Bài mới : - Gv : gọi hs lên đi băng giấy dài 10 cm + hỏi : băng giấy dài mấy xăngtimét ? - Hs : thực hiện đo băng giấy - Gv : giới thiệu bài mới + 10 xăngtimét còn lại là 1 đềximét --> gv viết - hs đọc lại + Đêximét viết tắt là dm --> gv viết : 10cm = 1dm 1dm = 10 cm - y/c hs cho biết ? dm 1. Hoạt động 1 : Hoạt động cả lớp - Hs sử dụng vở bài tập - Gv yêu cầu hs làm bài tập 1 (gv theo dõi, hướng dẫn) - 2, 3 hs đọc yêu cầu bài 1 - Gv vẽ đoạn thẳng - Dùng thước đo A B C D - Hs trả lời ghi vào vở bài tập - Hs đổi vở kiểm tra chéo - Hs nhận xét. - Gv gọi hs nêu --> gv nhận xét. 2. Hoạt động 2 : Hoạt động cả lớp - Hs : bài tập 2 (Vở BT) - Gv gọi hs đọc bài. - Gọi 2 hs lên bảng sửa bài - 2 hs đọc yêu cầu bài. - Hs là ... ộng 3 : Hoạt động cá nhân - Gọi hs đọc yêu cầu đề bài. - 2, 3 hs - Làm bài trên bảng con - Hs làm bài trên bảng con. 1dm = cm 3dm = cm - Hs đọc bài làm. 2dm = cm 5dm = cm 30cm = dm 60cm = dm * Hoạt động 4 : Hoạt động nhóm 6 - 6hs/nhóm - Gv chia nhóm - Gọi hs trả lời - hs thảo luận : điền cm hoặn dm vào chỗ trống thích hợp. - Gv nhận xét, chốt : - Hs nhận xét - Đơn vị đo độ dài 1dm = 10cm * Củng cố : Yêu cầu hs nhắc lại : 1dm = cm 10 cm = dm - Hs đo chiều ngang quyển vở * Dặn dò : Về nhà các em tập đo các đồ dùng học tập. PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẬN 10 TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ TRƯỜNG TOẢN GIÁO VIÊN : Lương Hồng Điệp KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN : TOÁN BÀI : SỐ BỊ TRỪ - SỐ TRỪ - HIỆU TIẾT : 7 I. Mục tiêu : Giúp học sinh - Bước đầu biết tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ. - Củng cố về phép trừ (không nhớ) các số có hai chữ số và giải bài toán có lời văn. II. Đồ dùng dạy học : - Kẻ viết sẵn lên bảng bài tập 1. III. Các hoạt động dạy và học : Giáo viên Học sinh A. Kiểm tra bài cũ : Gv giảng bài : 3 dm = cm 5 dm = cm 10 cm = dm. - Hs làm bảng con - nêu lên - Gv nhận xét B. Bài mới : * Hoạt động 1 : Giới thiệu số bị trừ, số trừ hiệu - Gv viết lên bảng phép trừ - hs đọc phép trừ 59 - 35 = 24 - Gv chỉ vào từng số của phép trừ và nêu tên gọi - hs theo dõi và nhắc lại l 59 gọi là số bị trừ l 35 gọi là số trừ l 24 gọi là hiệu - Gv giảng bài : 59 - 35 = 24 số bị trừ số trừ hiệu - Gv phép trừ theo cột dọc 59 --> số bị trừ 35 --> số trừ 24--> Hiệu - Hs nêu tên gọi - Chú ý : 59 - 35 cũng gọi là hiệu - Gv viết thêm 1 phép từ 79 - 46 = - Hs làm bảng con - Gv yêu cầu Hs nêu tên gọi của từng số trong phép tính. - Hs nêu tên gọi * Hoạt động 2 : l Bài 1 : Viết số thích hợp vào ô trống - Hs đọc yêu cầu - Gv hướng dẫn Hs nêu cách làm - Muốn tìm hiệu phải lấy số bị trừ trừ đi số trừ. - Cho hs làm vào vở bài tập - Hs làm bài vào vở bài tập - nêu kết quả - Cho 2 hs lên bảng sửa bài. - Hs nêu cách làm .. sửa bài. - Gv nhận xét, sửa sai (nếu có) l Bài 2 : Đặt tính rồi tính hiệu - Hs đọc yêu cầu - GV giảng bài : 79 Lưu ý hs về cách đặt tính 25 trừ và cách tính từ phải 54 sang trái. - Hs theo dõi bài làm của GV trên bảng, nêu tên gọi thành phần. - Cho hs làm vào bảng con - Hs làm vào bảng con. - Cho 3 hs lên bảng sửa bài - Hs nêu cách tính của từng bài, sửa bài. - Gv nhận xét. l Bài 3 : - Yêu cầu Hs đọc đề toán - 1 hs đọc đề toán - Gv nêu câu hỏi --> tóm tắt bài - Hs nêu ... 1 hs lên bảng tóm tắt - Cho hs làm bài vào vở - Cả lớp làm bài vào vở - Cho hs sửa bài - 1 hs lên bảng làm bài. - Cho hs nhận xét bài làm của bạn - Đổi chéo vở kiểm tra. * Hoạt động 3 : Củng cố - Gv giảng bài : 20 = 80 - 60 - Gv chỉ từng số yêu cầu hs, nêu tên gọi các thành phần. - Nêu tên gọi các số trong phép trừ. - Gv giảng bài : 48 (nếu còn thời gian) 25 - Hs ghi nhanh kết quả vào bảng con và nêu tên gọi các số trong phép trừ. - Gv nhận xét tiết học. PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẬN 10 TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ TRƯỜNG TOẢN GIÁO VIÊN : Lương Hồng Điệp KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN : TOÁN BÀI : LUYỆN TẬP CHUNG TIẾT : 9 I. Mục tiêu : Giúp học sinh củng cố về : - Phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chia và số đơn vị. - Phép cộng, phép trừ. - Giải toán có lời văn - Quan hệ giữa dm và cm. II. Đồ dùng dạy học : - Kẻ sẵn bài tập 2. III. Các hoạt động dạy và học : Giáo viên Học sinh A. Bài cũ : Luyện tập - Ghi các phép tính, yêu cầu Hs làm vào bảng con : 45 + 23 41 + 8 84 - 53 27 - 14 - Hs làm vào bảng con B. Bài mới : * Hoạt động 1 : Giới thiệu bài * Hoạt động 2 : Bài tập thực hành l Bài 1 : Củng cố về phân tích số - Yêu cầu hs làm vào vở bài tập - Hs làm vào vở - Lần lượt lên bảng sửa l Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống (củng cố về tổng và hiệu) - Hs làm vào vở bài tập - Lên bảng sửa và nêu tổng của 2 số hạng. - Yêu cầu hs tự làm vào vở rồi sửa bài, yêu cầu hs nêu tổng của 2 số hạng. Ví dụ : 90 là tổng của các số hạng 30 và 60 l Bài 3 : - Gv yêu cầu hs làm vào vở và sửa bài. - Làm vào vở - Đổi vở sửa bài - Lần lượt từng hs lên sửa bài - Nhận xét l Bài 4 : - Yêu cầu hs đọc đề toán, gạch chân chi tiết, tóm tắt và giải vào vở. - Hs đọc đề toán, gạch chân chi tiết --> tóm tắt rồi giải vào vở. - 1 hs lên sửa bài. - Nhận xét. l Bài 5 : Củng cố về quan hệ dm - cm - Yêu cầu hs điền vào vở và nêu lên. - Hs làm vào vở - Nêu lên - Nhận xét. * Củng cố : - Trò chơi "Điền nhanh kết quả" tiếp sức - Gv ghi lên bảng : 2 dm = cm 3 dm = cm 90 cm = dm 50 cm = dm Tham gia trò chơi tiếp sức các tổ cử đại diện lên điền, xem tổ nào nhanh. Dặn dò : Chuẩn bị kiểm tra. PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẬN 10 TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ TRƯỜNG TOẢN GIÁO VIÊN : Lương Hồng Điệp KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN : TOÁN BÀI : LUYỆN TẬP CHUNG TIẾT 10 I. Mục tiêu : Giúp học sinh củng cố về : - Đọc, viết các số có hai chữ số, số tròn chục; số liền trước và số liền sau của một số. - Thực hiện phép cộng, phép trừ (không nhớ) và giải bài toán có lời văn. II. Các hoạt động dạy và học : Giáo viên Học sinh A. Kiểm tra bài cũ : Luyện tập - Yêu cầu 4 hs lên sửa bài lần lượt bài 2, 3 - 3 hs lên đặt tính và tính, 1 hs làm bài toán có lời văn. - Yêu cầu cả lớp nhận xét - Hs nhận xét (nếu sai thì sửa) - Gv nhận xét. B. Bài mới : * Hoạt động 1 : Giới thiệu bài * Hoạt động 2 : Bài tập thực hành l Bài 1 : Viết các số a) Từ 40 đến 50 - 3 hs lần lượt đọc yêu cầu của câu b) Từ 68 đến 74 c) Tròn chục và bé hơn 50 - Yêu cầu hs thực hành vào nháp, làm xong nêu lên và sửa bài. - Hs thực hiện lần lượt vào nháp - Làm xong 3 hs khác nêu. Học sinh đổi vở kiểm tra, sửa bài (đổi vở) l Bài 2 : Viết - 6 hs lần lượt đọc yêu cầu của bài. Cả lớp thực hiện bảng con. - Yêu cầu hs thực hiện bảng con - Cả lớp thực hiện bảng con - Yêu cầu hs làm vào vở bài tập - Hs làm vở bài tập bài 2/11 - Nhận xét l Bài 3 : Đặt tính rồi tính - Gv viết sẵn tựa bài vào bảng phụ. - Hs viết sẵn các phép tính vào nháp. - Yêu cầu hs đọc các phép tính - 2 hs đọc - Yêu cầu hs làm bài vào nháp - hs làm - nêu lên - lên bảng sửa - nhận xét sửa chữa. l Bài 4 : Bài toán có lời văn - Yêu cầu hs đọc đề - 1 hs đọc - Cả lớp đọc thầm - Gv nêu câu hỏi đề toán cho và hỏi. - Vài hs nêu đề toán cho và hỏi. - Yêu cầu hs thực hiện bài giải vào tập - Hs thực hiện bài 4 vào tập, làm xong --> 2 hs lên bảng tóm vài giải. - Gv nhận xét - Cả lớp nhận xét (nếu sai thì sửa) * Củng cố - Dặn dò : - Trò chơi : hỏi đáp - Hs tổ 1 nêu phép tính 2 kết quả 3 nhận xét - Về làm các bài tập còn lại. PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẬN 10 TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ TRƯỜNG TOẢN GIÁO VIÊN : Lương Hồng Điệp KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN : TOÁN BÀI : LUYỆN TẬP TIẾT 8 I. Mục tiêu : Giúp học sinh củng cố : - Phép trừ (không nhớ), tính nhẩm và tính viết (đặt tính rồi tính) tên gọi thành phần và kết quả phép trừ. Giải bài toán có lời văn. - Bước đầu làm quen với bài tập dạng : "Trắc nghiệm có nhiều lựa chọn". II. Các hoạt động dạy và học : Giáo viên Học sinh A. Kiểm tra bài cũ : - Giáo viên giảng bài : 88 36 - Hs làm vào bảng con, nêu lên kết quả và tên gọi của các số trong phép tính. - Gv nhận xét. B. Bài mới : Luyện tập l Bài 1 : Tính - Giáo viên giảng bài : 49 64 96 57 15 44 12 53 - Hs làm bài vào bảng con (mỗi dãy 1 bài) - Hs nêu kết quả và tên gọi các số trong phép tính đó. - Cho mỗi dãy làm 1 bài vào bảng con. - Cho 4 hs đại diện 4 dãy lên sửa bài. - Lớp sửa bài, nhận xét làm bài trên bảng. l Bài 2 : Tính nhẩm - Cho hs đọc yêu cầu của bài 1 trang VBT/T10 - 1 hs đọc yêu cầu của bài - Yêu cầu hs làm bài trong VBT - Hs làm VBT - nêu kết quả. (Lưu ý : trừ nhẩm từ trái sang phải) - Cho 3 hs lên bảng sửa bài. - Hs lên bảng sửa bài - nêu cách nhẩm của 1 vài bài. - Cho hs nhận xét - Đổi vở sửa bài. l Bài 3 : Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là : - Cho hs đọc yêu cầu của bài 2 VBT/T10 - 1 hs đọc yêu cầu. - Gv hướng dẫn hs đặt tính - Hs tự đặt tính và làm bài trong VBT - Cho 3 hs lên bảng làm bài. - Hs nêu kết quả, tên gọi của các số trong phép tính - Cho lớp nhận xét - Hs đổi vở sửa bài. l Bài 4 : (Gv chép sẵn bài lên bảng phụ) - Cho hs đọc đề toán - 1 hs đọc đề - Gv hỏi yêu cầu bài. - Hs nêu - 1 hs lên bảng tóm tắt bài toán. - Cho hs giải bài toán vào vở - Hs làm bài vào vở. - Yêu cầu 1 hs lên bảng giải toán. - Hs nhận xét - nêu kết quả của mình - Gv nhận xét. l Bài 5 : - Yêu cầu hs đọc kĩ bài toán - 2 hs đọc yêu cầu của bài - GV yêu cầu hs tính nhẩm hay đặt tính để tìm ra kết quả (chỉ nêu miệng) - Hs tự tính nhẩm hay đặt tính ngoài nháp, tìm kết quả nêu lên. - Gv nhận xét. - Trong kho còn lại 60 cái ghế, ta khoanh vào chữ C - Gv nhận xét tiết học.
Tài liệu đính kèm: