Kế hoạch dạy học môn Toán Lớp 2 - Tiết 2, Bài: Ôn tập các số đến 100

Kế hoạch dạy học môn Toán Lớp 2 - Tiết 2, Bài: Ôn tập các số đến 100

KẾ HOẠCH DẠY HỌC

MÔN : TOÁN

BÀI : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 TIẾT 2

I. Mục tiêu : Giúp học sinh củng cố :

- Viết các số từ 0 --> 100, thứ tự các số

- Số có một, hai chữ số, số liền trước, số liền sau của mỗi số.

II. Đồ dùng dạy học :

- Một bảng các ô vuông (như bài 2 SGK)

III. Các hoạt động dạy và học :

 

doc 20 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 418Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch dạy học môn Toán Lớp 2 - Tiết 2, Bài: Ôn tập các số đến 100", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN : TOÁN
BÀI : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100	TIẾT 2
I. Mục tiêu : Giúp học sinh củng cố : 
- Viết các số từ 0 --> 100, thứ tự các số
- Số có một, hai chữ số, số liền trước, số liền sau của mỗi số.
II. Đồ dùng dạy học :
- Một bảng các ô vuông (như bài 2 SGK)
III. Các hoạt động dạy và học :
Giáo viên
Học sinh
1. Bài mới :
* Hoạt động 1 : Giới thiệu
- Giới thiệu, ôn tập các số có 1 chữ số
* Hoạt động 2 : 
l Bài 1 : Củng cố về số có 1 chữ số
GV hướng dẫn hs nêu các số có một chữ số : 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
a) Viết tiếp các số có 1 chữ số
- hs điền tiếp vào vở bài tập
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm .......
- hs lên bảng điền -> nêu lên -> hs nhận xét.
- Gv chốt : 
+ Số bé nhất có 1 chữ số : 0
+ Số lớn nhất có 1 chữ số : 0
+ Có 10 chữ số có 1 chữ số.
- hs tự kiểmtra
l Bài 2 : Củng cố về số có 2 chữ số
a) Viết tiếp các số có 2 chữ số
- Hs ghi tiếp vở bài tập.
- Gọi hs lên bảng ghi từng dòng
- Gọi hs lên bảng điền tiếp, vừa điền vừa đọc.
b) và c) Viết số thích hợp vào chỗ chấm 
- Hs làm vở bài tập --> nêu lên
- Gv chốt : 
+ Số bé nhất có 2 chữ số là 10
+ Số lớn nhất có 2 chữ số là 99
l Bài 3 : Củng cố về số liền sau, số liền trước
- Gv hướng dẫn mẫu điền số liền trước, số liền sau : 34
- 1 hs lên bảng điền.
- Gọi vài hs nêu
- Vài hs nêu
- Hs làm vào vở bài tập
- Hs lên bảng sửa
- Hs đổi vở sửa.
2. Củng cố : Trò chơi "Nêu nhanh số liền trước, số liền sau"
- Cả lớp tham gia trò chơi.
- Hướng dẫn cách chơi
- Nêu luận chơi.
- Cả lớp tham gia trò chơi.
3. Dặn dò :
- Tập đếm xuôi ngược các số từ 0 -> 100
- Chuẩn bị : Ôn tập các số đến 1000
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẬN 10
TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ TRƯỜNG TOẢN
GIÁO VIÊN : Lương Hồng Điệp
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN : 	TOÁN
 BÀI : 	ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100	TIẾT 2
I. Mục tiêu : Giúp học sinh củng cố về : 
- Đọc, viết, so sánh các số có 2 chữ số
- Phân tích số có 2 chữ số theo chục và đơn vị.
II. Đồ dùng dạy học :
- Kẻ, viết sẵn bài 1.
III. Các hoạt động dạy và học :
Giáo viên
Học sinh
1. Bài cũ : Ôn tập các số đến 100
- Hs làm bút chì, đọc lên
- _____ là số liền trước của số 48
- 63 là số liền sau của số 	____
- Số ở giữa số 93 và 95 là	____
2. Bài mới : Ôn tập các số đến 100 (tiếp theo)
* Hoạt động 1 : Giới thiệu bài
* Hoạt động 2 : 
l Bài 1, 2 : Củng cố về đọc, viết phân tích số.
- 1 hs yêu cầu bài 1
- Gv hướng dẫn hs cách làm bài 1 theo mẫu. Yêu cầu học phân tích.
- 1 hs nêu.
Ví dụ : 36 = 30 + 6 đọc là ba mươi sáu bằng ba mươi cộng sáu.
- Yêu cầu hs làm bài 1
- Hs làm vào vở bài tập
- Hs lên bảng sửa bài.
- Gv hướng dẫn làm bài 2/4 vở bài tập.
- Hs làm vở bài tập
- Gv ghi bảng : 57 = 50 + 7
- Hs lên bảng sửa bài.
- Gv chốt lại
- Hs nhận xét.
l Bài 3, 4 : So sách các số
- Gv hướng dẫn hs nêu cách làm bài. 
- Hs nêu
- Cho hs tự làm vào vở
- Hs làm vào vở bài tập
- Hướng dẫn hs vì sao đặc dấu > , < , =
- 3 hs lên bảng sửa
Ví dụ : 72 > 70 vì 70 và 72 có chữ số hàng chục là 7 mà 2 > 0 nên 72 > 70
- Hs nhận xét
- Gv chốt lại.
l Bài 4 : Sắp xếp các số theo thứ tự
- Hs đọc yêu cầu của bài.
- Gọi 1 hs đọc yêu cầu. Hs tự nêu cách làm rồi làm bài.
- Hs nêu cách làm
- Gv nhấn mạnh các số từ bé đến lớn và ngược lại.
- Hs làm vào bảng con.
a) 28, 33, 45, 54
b) 54, 45, 33, 28
- Hs nhận xét
l Bài 5 : Điền số thích hợp vào ô trống
- Yêu cầu hs đọc đề
- 1 hs đọc yêu cầu
- Hs điền vào vở
- Làm vào vở bài tập
- Hs lên bảng sửa bài.
- Hs nhận xét
3. Củng cố - Dặn dò
- Trò chơi : Cho hs đếm tiếp sức từ 1 đến 100 và ngược lại.
- Cả lớp tham gia.
- Về chuẩn bị : Số hạng - Tổng
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẬN 10
TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ TRƯỜNG TOẢN
GIÁO VIÊN : Lương Hồng Điệp
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN : 	TOÁN
TUẦN : 	1
BÀI : 	SỐ HẠNG - TỔNG	TIẾT 3
I. Mục tiêu : Giúp học sinh: 
- Bước đầu biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng.
- Củng cố về phép cộng (không nhớ) các số có hai chữ số và bài toán có lời văn.
II. Đồ dùng dạy học :
- Giáo viên : Kẻ, viết sẵn lên bảng bài tập 1.
III. Các hoạt động dạy và học :
Giáo viên
Học sinh
* Bài cũ : Ôn tập các số đến 100 (tt)
- Hs làm vào bảng con
- Yêu cầu đọc các số 43, 65, 80, 75. Phân tích số gồm mấy chục, mấy đơn vị.
* Bài mới :
1. Hoạt động 1 : Giới thiệu số hạng và tổng
- Gv viết lên bảng phép cộng
35 + 24 = 59
- Gọi 1 hs đọc phép cộng
- 1 hs đọc phép cộng
- Gv chỉ vào từng số của phép cộng và nêu tên gọi.
- hs theo dõi và nhắc lại.
+ 35 gọi là số hạng
+ 24 gọi là số hạng
+ 59 gọi là tổng.
	35 	+ 	24	=	59
	¯	¯	¯
	số hạng	số hạng	tổng
35	--> 	số hạng
24	--> 	số hạng
59	-->	tổng
Chú ý : 35 + 24 cũng gọi là tổng
- Gv viết thêm 1 phép cộng
63 + 15
- Hs làm bảng con
- Yêu cầu hs nêu tên gọi của từng số trong phép tính.
- Vài hs nêu tên gọi.
2. Hoạt động 2 : Bài tập thực hành
l Bài 1 : Viết số thích hợp vào ô trống
- 1 hs đọc yêu cầu
- Gv hướng dẫn hs nêu cách làm rồi làm vào vở bài tập.
- Hs nêu rồi làm vào vở.
- Từng hs lên bảng sửa bài.
- Gv nhận xét, sửa sai (nếu có)
l Bài 2 : Đặt tính rồi tính tổng
- 1 hs đọc yêu cầu
- Yêu cầu hs làm bảng con
- hs làm vào bảng con
- Lưu ý : hs cách đặt tính, cách cộng
- Lần lượt hs lên bảng sửa.
l Bài 3 : Gv yêu cầu hs đọc đề toán, tự tóm tắt rồi làm bài.
- 1 hs đọc đề toán
- 1 hs lên bảng tóm tắt
- Hs lên sửa bài.
- Nhận xét.
3. Hoạt động 3 : Trò chơi "Thi đua viết phép cộng và tính tổng nhanh
- Hs tham gia trò chơi 
- Ghi nhanh phép tính vào bảng con
* Dặn dò : 
Về nhà làm bài số 4 trang 5 vở bài tập
- Chuẩn bị : Tiết luyện tập.
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẬN 10
TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ TRƯỜNG TOẢN
GIÁO VIÊN : Lương Hồng Điệp
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN : 	TOÁN
TUẦN : 	1
BÀI : 	LUYỆN TẬP	TIẾT 4
I. Mục tiêu : Giúp học sinh củng cố về : 
- Phép cộng (không nhớ) tính nhẩm và tính viết (đặt tính rồi tính) tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng.
- Giải bài toán có lời văn.
II. Đồ dùng dạy học :
- Vở bài tập, bảng con.
III. Các hoạt động dạy và học :
Giáo viên
Học sinh
* Bài cũ : Số hạng - Tổng
- Tính tổng của 32 và 43
	40 và 50
- hs làm bảng con
- Nêu tên gọi các số trong phép cộng
- hs nêu tên gọi.
* Bài mới : 
1. Hoạt động 1 : Giới thiệu luyện tập
2. Hoạt động 2 : Thực hành
l Bài tập 1 :
- Cho hs tự làm rồi chữa bài.
- Hs làm vào vở
- Hs đổi vở nhau sửa
- Yêu cầu hs nêu tên gọi các số
l Bài tập 2 : 
- Hướng dẫn hs nêu cách tính nhẩm, tự làm bài rồi chữa bài.
- Làm vào vở bài tập.
- Sửa bài, nêu cách tính nhẩm.
l Bài tập 3 :
- Gv hướng dẫn hs tự làm bài rồi chữa bài.
- Hs làm vào bảng con.
- Lần lượt lên bảng sửa
- Hs nhận xét.
l Bài tập 4 :
- Yêu cầu hs đọc kĩ đề, gạch những chi tiết đề cho --> tóm tắt rồi giải.
- Hs đọc đề, gạch chân những chi tiết cho, hỏi --> giải.
- 1 hs lên tóm tắt và sửa bài.
- Hs nhận xét.
l Bài tập 5:
- Yêu cầu đọc đề rồi làm vào vở bài tập.
- 1 hs đọc yêu cầu
- Làm vào vở
- Lần lượt lên sửa
- Nhận xét.
* Củng cố :
- Trò chơi "Ghi nhanh kết quả"
- Cả lớp cùng tham gia trò chơi. 
- Gv nêu phép tính -> hs ghi nhanh kết quả vào bảng con
- Hs làm vào bảng con.
* Dặn dò :
- Chuẩn bị : một trang giấy có chiều dài 1dm, thước có chiều dài 2dm hoặc 3dm.
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẬN 10
TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ TRƯỜNG TOẢN
GIÁO VIÊN : Lương Hồng Điệp
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN : 	TOÁN
 BÀI : 	ĐỀXIMÉT
I. Mục tiêu : Giúp học sinh : 
- Bước đầu nắm được tên gọi, ký hiệu và độ lớn của đơn vị đo đêximét (dm)
- Nắm được quan hệ giữa dm và cm (1 dm = 10 cm)
- Biết làm các phép tính cộng trừ với các số đo có đơn vị dm.
- Bước đầu tập đo và ước lượng các độ dài d theo đơn vị dm.
II. Đồ dùng dạy học :
- Băng giấy có chiều dài 10 cm
- Thước thẳng dài = 2dm, 3dm, với các vạch chia từng cm.
III. Các hoạt động dạy và học :
Giáo viên
Học sinh
* Kiểm tra bài cũ : 
- Đặt tính, rồi tính tổng với các số trong :
42 và 27; 30 và 56
- hs sử dụng bảng con
- Toán đố :
Hs trai : 20 hs
Hs gái : 12 hs
Tất cả : hs ?
- Sử dụng bảng con : phép tính
- Lời giải : nêu miệng
* Bài mới :
- Gv : gọi hs lên đi băng giấy dài 10 cm + hỏi : băng giấy dài mấy xăngtimét ?
- Hs : thực hiện đo băng giấy
- Gv : giới thiệu bài mới
+ 10 xăngtimét còn lại là 1 đềximét --> gv viết
- hs đọc lại
+ Đêximét viết tắt là dm --> gv viết :
10cm = 1dm
1dm = 10 cm
- y/c hs cho biết ? dm
1. Hoạt động 1 : Hoạt động cả lớp
- Hs sử dụng vở bài tập
- Gv yêu cầu hs làm bài tập 1 (gv theo dõi, hướng dẫn)
- 2, 3 hs đọc yêu cầu bài 1
- Gv vẽ đoạn thẳng
- Dùng thước đo
A	B
C	D
- Hs trả lời ghi vào vở bài tập
- Hs đổi vở kiểm tra chéo
- Hs nhận xét.
- Gv gọi hs nêu --> gv nhận xét.
2. Hoạt động 2 : Hoạt động cả lớp
- Hs : bài tập 2 (Vở BT)
- Gv gọi hs đọc bài.
- Gọi 2 hs lên bảng sửa bài
- 2 hs đọc yêu cầu bài.
- Hs là ... ộng 3 : Hoạt động cá nhân
- Gọi hs đọc yêu cầu đề bài.
- 2, 3 hs
- Làm bài trên bảng con
- Hs làm bài trên bảng con.
1dm = 	cm	3dm = 	cm
- Hs đọc bài làm.
2dm = 	cm	5dm = 	cm
30cm = 	dm	60cm = 	dm
* Hoạt động 4 : Hoạt động nhóm 6
- 6hs/nhóm
- Gv chia nhóm
- Gọi hs trả lời
- hs thảo luận : điền cm hoặn dm vào chỗ trống thích hợp.
- Gv nhận xét, chốt :
- Hs nhận xét
- Đơn vị đo độ dài 1dm = 10cm 
* Củng cố :
Yêu cầu hs nhắc lại : 	1dm = 	cm
	10 cm = 	dm
- Hs đo chiều ngang quyển vở
* Dặn dò : Về nhà các em tập đo các đồ dùng học tập.
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẬN 10
TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ TRƯỜNG TOẢN
GIÁO VIÊN : Lương Hồng Điệp
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN : 	TOÁN
BÀI : 	SỐ BỊ TRỪ - SỐ TRỪ - HIỆU	TIẾT : 7
I. Mục tiêu : Giúp học sinh 
- Bước đầu biết tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ.
- Củng cố về phép trừ (không nhớ) các số có hai chữ số và giải bài toán có lời văn.
II. Đồ dùng dạy học :
- Kẻ viết sẵn lên bảng bài tập 1.
III. Các hoạt động dạy và học :
Giáo viên
Học sinh
A. Kiểm tra bài cũ :
Gv giảng bài : 3 dm = 	cm
5 dm = 	cm
10 cm = 	dm.
- Hs làm bảng con - nêu lên
- Gv nhận xét
B. Bài mới :
* Hoạt động 1 : Giới thiệu số bị trừ, số trừ hiệu
- Gv viết lên bảng phép trừ
- hs đọc phép trừ
59 - 35 = 24
- Gv chỉ vào từng số của phép trừ và nêu tên gọi
- hs theo dõi và nhắc lại
l 59 gọi là số bị trừ
l 35 gọi là số trừ
l 24 gọi là hiệu
- Gv giảng bài : 
	59 	-	 35 = 	24
số bị trừ	số trừ	hiệu
- Gv phép trừ theo cột dọc 	59 --> số bị trừ
	35 --> số trừ
	24--> Hiệu
- Hs nêu tên gọi
- Chú ý : 59 - 35 cũng gọi là hiệu
- Gv viết thêm 1 phép từ
79 - 46 =
- Hs làm bảng con
- Gv yêu cầu Hs nêu tên gọi của từng số trong phép tính.
- Hs nêu tên gọi
* Hoạt động 2 : 
l Bài 1 : Viết số thích hợp vào ô trống
- Hs đọc yêu cầu
- Gv hướng dẫn Hs nêu cách làm
- Muốn tìm hiệu phải lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
- Cho hs làm vào vở bài tập
- Hs làm bài vào vở bài tập - nêu kết quả
- Cho 2 hs lên bảng sửa bài.
- Hs nêu cách làm .. sửa bài.
- Gv nhận xét, sửa sai (nếu có)
l Bài 2 : Đặt tính rồi tính hiệu
- Hs đọc yêu cầu
- GV giảng bài : 
79	Lưu ý hs về cách đặt tính
25	trừ và cách tính từ phải 
54	sang trái.
- Hs theo dõi bài làm của GV trên bảng, nêu tên gọi thành phần.
- Cho hs làm vào bảng con
- Hs làm vào bảng con.
- Cho 3 hs lên bảng sửa bài
- Hs nêu cách tính của từng bài, sửa bài.
- Gv nhận xét.
l Bài 3 : 
- Yêu cầu Hs đọc đề toán
- 1 hs đọc đề toán
- Gv nêu câu hỏi --> tóm tắt bài
- Hs nêu ... 1 hs lên bảng tóm tắt
- Cho hs làm bài vào vở
- Cả lớp làm bài vào vở
- Cho hs sửa bài
- 1 hs lên bảng làm bài.
- Cho hs nhận xét bài làm của bạn
- Đổi chéo vở kiểm tra.
* Hoạt động 3 : Củng cố
- Gv giảng bài : 20 = 80 - 60
- Gv chỉ từng số yêu cầu hs, nêu tên gọi các thành phần.
- Nêu tên gọi các số trong phép trừ.
- Gv giảng bài : 	48 (nếu còn thời gian)
	25
- Hs ghi nhanh kết quả vào bảng con và nêu tên gọi các số trong phép trừ.
- Gv nhận xét tiết học.
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẬN 10
TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ TRƯỜNG TOẢN
GIÁO VIÊN : Lương Hồng Điệp
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN : 	TOÁN
BÀI : 	LUYỆN TẬP CHUNG	TIẾT : 9
I. Mục tiêu : Giúp học sinh củng cố về :
- Phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chia và số đơn vị.
- Phép cộng, phép trừ.
- Giải toán có lời văn
- Quan hệ giữa dm và cm.
II. Đồ dùng dạy học :
- Kẻ sẵn bài tập 2.
III. Các hoạt động dạy và học :
Giáo viên
Học sinh
A. Bài cũ : Luyện tập
- Ghi các phép tính, yêu cầu Hs làm vào bảng con :
	45 + 23	41 + 8
	84 - 53	27 - 14
- Hs làm vào bảng con
B. Bài mới :
* Hoạt động 1 : Giới thiệu bài
* Hoạt động 2 : Bài tập thực hành
l Bài 1 : Củng cố về phân tích số
- Yêu cầu hs làm vào vở bài tập
- Hs làm vào vở
- Lần lượt lên bảng sửa
l Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống (củng cố về tổng và hiệu)
- Hs làm vào vở bài tập
- Lên bảng sửa và nêu tổng của 2 số hạng.
- Yêu cầu hs tự làm vào vở rồi sửa bài, yêu cầu hs nêu tổng của 2 số hạng.
Ví dụ : 90 là tổng của các số hạng 30 và 60
l Bài 3 : 
- Gv yêu cầu hs làm vào vở và sửa bài.
- Làm vào vở
- Đổi vở sửa bài
- Lần lượt từng hs lên sửa bài
- Nhận xét
l Bài 4 : 
- Yêu cầu hs đọc đề toán, gạch chân chi tiết, tóm tắt và giải vào vở.
- Hs đọc đề toán, gạch chân chi tiết --> tóm tắt rồi giải vào vở.
- 1 hs lên sửa bài.
- Nhận xét.
l Bài 5 : Củng cố về quan hệ dm - cm
- Yêu cầu hs điền vào vở và nêu lên.
- Hs làm vào vở
- Nêu lên
- Nhận xét.
* Củng cố :
- Trò chơi "Điền nhanh kết quả" tiếp sức
- Gv ghi lên bảng :
2 dm = 	cm
3 dm = 	cm
90 cm = 	dm
50 cm = 	dm
Tham gia trò chơi tiếp sức các tổ cử đại diện lên điền, xem tổ nào nhanh.
Dặn dò : Chuẩn bị kiểm tra.
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẬN 10
TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ TRƯỜNG TOẢN
GIÁO VIÊN : Lương Hồng Điệp
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN : 	TOÁN
BÀI : 	LUYỆN TẬP CHUNG	TIẾT 10
I. Mục tiêu : Giúp học sinh củng cố về :
- Đọc, viết các số có hai chữ số, số tròn chục; số liền trước và số liền sau của một số.
- Thực hiện phép cộng, phép trừ (không nhớ) và giải bài toán có lời văn.
II. Các hoạt động dạy và học :
Giáo viên
Học sinh
A. Kiểm tra bài cũ : Luyện tập
- Yêu cầu 4 hs lên sửa bài lần lượt bài 2, 3
- 3 hs lên đặt tính và tính, 1 hs làm bài toán có lời văn.
- Yêu cầu cả lớp nhận xét
- Hs nhận xét (nếu sai thì sửa)
- Gv nhận xét.
B. Bài mới :
* Hoạt động 1 : Giới thiệu bài
* Hoạt động 2 : Bài tập thực hành
l Bài 1 : Viết các số
a) Từ 40 đến 50
- 3 hs lần lượt đọc yêu cầu của câu
b) Từ 68 đến 74
c) Tròn chục và bé hơn 50
- Yêu cầu hs thực hành vào nháp, làm xong nêu lên và sửa bài.
- Hs thực hiện lần lượt vào nháp
- Làm xong 3 hs khác nêu. Học sinh đổi vở kiểm tra, sửa bài (đổi vở)
l Bài 2 : Viết 
- 6 hs lần lượt đọc yêu cầu của bài. Cả lớp thực hiện bảng con.
- Yêu cầu hs thực hiện bảng con
- Cả lớp thực hiện bảng con
- Yêu cầu hs làm vào vở bài tập
- Hs làm vở bài tập bài 2/11
- Nhận xét
l Bài 3 : Đặt tính rồi tính
- Gv viết sẵn tựa bài vào bảng phụ.
- Hs viết sẵn các phép tính vào nháp.
- Yêu cầu hs đọc các phép tính
- 2 hs đọc
- Yêu cầu hs làm bài vào nháp
- hs làm - nêu lên - lên bảng sửa - nhận xét sửa chữa.
l Bài 4 : Bài toán có lời văn
- Yêu cầu hs đọc đề
- 1 hs đọc - Cả lớp đọc thầm
- Gv nêu câu hỏi đề toán cho và hỏi.
- Vài hs nêu đề toán cho và hỏi.
- Yêu cầu hs thực hiện bài giải vào tập
- Hs thực hiện bài 4 vào tập, làm xong --> 2 hs lên bảng tóm vài giải.
- Gv nhận xét
- Cả lớp nhận xét (nếu sai thì sửa)
* Củng cố - Dặn dò :
- Trò chơi : hỏi đáp
- Hs tổ 	1 nêu 	phép tính
	2	kết quả
	3	nhận xét
- Về làm các bài tập còn lại.
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẬN 10
TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ TRƯỜNG TOẢN
GIÁO VIÊN : Lương Hồng Điệp
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN : TOÁN
BÀI : LUYỆN TẬP	TIẾT 8
I. Mục tiêu : Giúp học sinh củng cố : 
- Phép trừ (không nhớ), tính nhẩm và tính viết (đặt tính rồi tính) tên gọi thành 	phần và kết quả phép trừ. Giải bài toán có lời văn.
- Bước đầu làm quen với bài tập dạng : "Trắc nghiệm có nhiều lựa chọn".
II. Các hoạt động dạy và học :
Giáo viên
Học sinh
A. Kiểm tra bài cũ :
- Giáo viên giảng bài : 	88
	36
- Hs làm vào bảng con, nêu lên kết quả và tên gọi của các số trong phép tính.
- Gv nhận xét.
B. Bài mới : Luyện tập
l Bài 1 : Tính
- Giáo viên giảng bài :
	49	64	96	57
	15	44	12	53
- Hs làm bài vào bảng con (mỗi dãy 1 bài)
- Hs nêu kết quả và tên gọi các số trong phép tính đó.
- Cho mỗi dãy làm 1 bài vào bảng con. 
- Cho 4 hs đại diện 4 dãy lên sửa bài.
- Lớp sửa bài, nhận xét làm bài trên bảng.
l Bài 2 : Tính nhẩm
- Cho hs đọc yêu cầu của bài 1 trang VBT/T10
- 1 hs đọc yêu cầu của bài
- Yêu cầu hs làm bài trong VBT
- Hs làm VBT - nêu kết quả.
(Lưu ý : trừ nhẩm từ trái sang phải)
- Cho 3 hs lên bảng sửa bài.
- Hs lên bảng sửa bài - nêu cách nhẩm của 1 vài bài.
- Cho hs nhận xét
- Đổi vở sửa bài.
l Bài 3 : Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là :
- Cho hs đọc yêu cầu của bài 2 VBT/T10
- 1 hs đọc yêu cầu.
- Gv hướng dẫn hs đặt tính
- Hs tự đặt tính và làm bài trong VBT
- Cho 3 hs lên bảng làm bài.
- Hs nêu kết quả, tên gọi của các số trong phép tính
- Cho lớp nhận xét
- Hs đổi vở sửa bài.
l Bài 4 : (Gv chép sẵn bài lên bảng phụ)
- Cho hs đọc đề toán
- 1 hs đọc đề
- Gv hỏi yêu cầu bài.
- Hs nêu - 1 hs lên bảng tóm tắt bài toán.
- Cho hs giải bài toán vào vở
- Hs làm bài vào vở.
- Yêu cầu 1 hs lên bảng giải toán.
- Hs nhận xét - nêu kết quả của mình
- Gv nhận xét.
l Bài 5 : 
- Yêu cầu hs đọc kĩ bài toán
- 2 hs đọc yêu cầu của bài
- GV yêu cầu hs tính nhẩm hay đặt tính để tìm ra kết quả (chỉ nêu miệng)
- Hs tự tính nhẩm hay đặt tính ngoài nháp, tìm kết quả nêu lên.
- Gv nhận xét.
- Trong kho còn lại 60 cái ghế, ta khoanh vào chữ C
- Gv nhận xét tiết học.

Tài liệu đính kèm:

  • docke_hoach_day_hoc_mon_toan_lop_2_tiet_2_bai_on_tap_cac_so_den.doc