Kế hoạch dạy học khối 2 - Tuần 14 năm 2010

Kế hoạch dạy học khối 2 - Tuần 14 năm 2010

I/ MỤC TIÊU

- Đọc đúng, rõ ràng toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. Biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.

- Hiểu nội dung: Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em phải đoàn kết, thương yêu nhau( Trả lời được các câu hỏi 1,2,3,5).

* HS khá giỏi: Trả lời được câu hỏi 4

II/ ĐỒ DÙNG:

- Tranh minh hoạ bài tập đọc

- Bảng phụ ghi các câu dài để luyện đọc

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 27 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 877Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch dạy học khối 2 - Tuần 14 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 14
 Thứ hai
Tiết 1: Chào cờ
 ....................................................
Tiết 2, 3: Tập đọc 	
Câu chuyện bó đũa( 2 tiết )
I/ MỤC TIÊU
Đọc đúng, rõ ràng toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. Biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
Hiểu nội dung: Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em phải đoàn kết, thương yêu nhau( Trả lời được các câu hỏi 1,2,3,5).
* HS khá giỏi: Trả lời được câu hỏi 4
II/ ĐỒ DÙNG:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc 
- Bảng phụ ghi các câu dài để luyện đọc
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Bài cũ: (5phút)
- Câu văn nào cho thấy các con rất thích những món quà của bố?
- Nhận xét ghi điểm
2. Bài mới:
a. Giới thiệu:(2phút)
- Treo tranh, giới thiệu
- Ghi đề bài 
b. Luyện đọc( 28 phút)
- Đọc mẫu
- HD đọc
+ Luyện đọc câu:
 + HD đọc từ khó
 +Luyện đọc đoạn :
 - Treo bảng phụ
 - HD đọc câu dài, câu có giọng đọc cần thể hiện .
Tiết 2
c. Tìm hiểu bài: (15phút)
 - Câu chuyện này có những nhân vật nào?
 - Thấy các con không thương nhau, cha đã làm gì?
 - Tại sao bốn người con không ai bẻ gãy bó đũa?
 - Người cha bẻ gãy bó đũa bằng cách nào?
 * Một chiếc đũa ngầm so sánh với gì?
 *Cả bó đũa ngầm so sánh với gì?
 - Người cha khuyên các con điều gì?
 d. Luyện đọc lại ( 15phút)
 - Nhận xét, biểu dương
 3. Củng cố dặn dò: (5phút)
 - Đọc bài nhiều lần
 - Chuẩn bị tiết sau
 - Nhận xét tiết học
- 2 HS đọc bài : “ Quà của bố”
Trả lời câu hỏi:
 “ Quà của bố làm anh em tôi giàu quá”
- Nhận xét 
- Nghe
- Đọc nối yiếp mỗi em một câu đến hết bài
- HS đọc: nhặt , gắt, bực lắm
- Đọc câu lần 2
- 2 HS đọc nối tiếp hai đoạn
- 2 em đọc câu dài 
- Nhận xét 
- Đọc các đoạn trong nhóm 2
- Thi đọc giữa các nhóm
- Nhận xét 
- Đọc đồng thanh
- ...Cha và bốn người con
- 1 HS đọc đoạn 2
- TL: ... Buồn phiền, gọi các con lại và bảo: “Ai bẻ gãy bó đũa này thì cha thưởng cho túi tiền.
- Vì họ cầm cả bó đũa để bẻ
- Lấy từng chiếc để bẻ.
* Từng người con
* So sánh với bốn ngưòi con.
- Anh em phải đoàn kết thương yêu nhau, đùm bọc lẫn nhau. Đoàn kết mới có sức mạnh, chia rẽ ra thì yếu.
- Đọc nội dung bài
- Đọc theo vai ( nhiều nhóm HS đọc )
- Nhận xét 
- Lắng nghe
 Toán 
55 - 8 ; 56 - 7 ; 37 - 8 ; 68 - 9
I/ MỤC TIÊU:
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 55 – 8; 56 – 7;37 – 8;
 68 – 9.
- Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng.
II/ ĐỒ DÙNG:
- Que tính 
-Bảng phụ ghi nội dung bài tập 1, 2
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Bài cũ ( 5phút)
- Nhận xét, ghi điểm
2. Bài mới :
a. Giới thiệu : 55 - 8 ; 56 - 7 ; 37 - 8 ; 
68 - 9 ( 15 phút)
- Lấy que tính: 5 bó và 5 que tính rời
- Bớt 8 qt
 - Còn mấy que tính?
 - Nêu cách tính?
 * HD học sinh cách đặt tính
 b. Thực hành ( 15phút)
 Bài 1( cột 1,2,3):
 * cột 4,5
 Bài 2( a,b): Tìm X
 - Hướng dẫn HS làm bài tập vào vở
 - Gọi 2 HS lên bảng
 *2c
 *Bài 3
 - Nhận xét, sửa chữa
 3.Củng cố , dặn dò: ( 5phút)
- Làm lại các bài còn sai
- Chuẩn bị tiết sau
- Nhận xét tiết học 
- 2 HS lên bảng đặt tínhvà tính: 
 18 - 9 = 13 - 7 =
 16 - 8 = 17 - 9 =
- 2 HS đọc bảng trừ 15, 16, 17 , 18 trừ đi một số 
- Nhận xét 
- Lấy que tính
- Lấy bớt 8 que tính
- 47 que tính
- Nêu cách đặt tính và tính
- Nhiều HS nhắc lại cách tính
- Tương tự với; 56 - 7; 37 - 8; 69 - 8
- Đọc yêu cầu 
-3 HS lên bảng- lớp làm bảng con
*Làm cột 4,5
- Đọc yêu cầu 
- 2 HS lên bảng- lớp làm vở:
b. 7 + X = 35 c. X + 8 = 46
 X = 27 - 9 X = 35 - 7
 X = 18 X = 28
*Làm 2c 
*Làm bài 3
 TOÁN *: 
TIẾT 1
I. MỤC TIÊU - Ôn lại phép trừ 100 trừ đi một số
 - Ôn lại phép cộng trừ tròn chục
 - Tìm số trừ , số bị trừ
 II .ĐỒ DÙNG : Vở thực hành tiếng việt và toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Giới thiệu bài :
2. HD làm BT :
-Bài 1 : Tính nhẩm :
- Bài 2 Tính
- Bài 3: Tìm x
-Bài 4 : Viết số thích hợp vào ô trống :- Điền chữ số thích hợp vào ô trống
-Bài 5HD giải
- Thu bài và chấm 
- Nhận xét tiết học
-Nêu miệng bài 1
-Làm VBT
 100 100 100 100 100
- 5 - 16 - 37 - 99 - 1
...... ....... ....... ........ ........
 95 84 63 1 99
-Làm VBT
 25 - X = 5 12 - x = 8 
 X = 25 – 5 x = 12 -8
 X = 20 x = 4
35 – X = 17
 X =35 – 17
 X = 18
-Làm VBT
-Làm VBT
 Số lợn đã bán : 12 – 4 = 8 (con )
 TIẾNG VIỆT* :
TIẾT 1
I .MỤC TIÊU : Đọc thầm – Nắm được nội dung bài – Chọn câu trả lời đúng
II .CHUẨN BỊ : Vở thực hành tiếng việt và toán
III : CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Giới thiệu bài:
- Ghi đề bài lên bảng
Đọc truyện :Dạy em học chữ
HD tìm hiểu bài
Sữa bt:
a .Thấy em mở sách, em làm gì ?
- Đòi anh cho sách
- Lẫm chẫm đến bên
- Đòi anh cho xem tranh
b.Anh nói chữ A như chiếc ghế của thợ quét vôi, em bảo gì ?
-Chữ A là chiếc ghế
-Chữ A của bác thợ quét vôi
- Đầu chữ A nhọn, có ngồi được không ?
c.Em nói gì khi thấy chữ T ?
- Chữ T giống cái bơm xe đạp.
- Chữ T giống cái kính của ông.
-Chữ T giống bố.
d .Anh sững sờ ngạc nhiên vì điều gì ?
- Chữ T đúng là giống cái bơm. Em giỏi quá.
-Chữ T đúng là giống cái kính của bố. Em giỏi quá
-Chữ T đúng là giống bố. Em giỏi quá.
e .Dòng nào dưới đây gồm những từ chỉ phẩm chất của người ?
- Sách , ghế, kính
- Lẫm chẫm , dạy , ngồi
- Giỏi , thông minh , nhanh trí 
e.*Chấm bài 10 em
*Nhận xét tiết học
-Lắng nghe
-2 em đọc lại bài
-Lớp đọc thầm
-Đọc câu hỏi
-HS tự làm bài 
-Chọn câu đúng trả lời đúng
-HS nêu miệng trước lớp
+ Lẫm chẫm đến bên
+Đầu chữ A nhọn, có ngồi được không ?
+ Chữ T giống cái bơm xe đạp.
+Chữ T đúng là giống cái bơm. Em giỏi quá.
+Giỏi , thông minh , nhanh trí 
 Thứ ba ngày tháng năm 2010
Kể chuyện
 Câu chuyện bó đũa
I/ MỤC TIÊU:
 - Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện
* HS khá giỏi: Biết phân vai dựng lại câu chuyện( BT2)
II/ ĐỒ DÙNG:
Tranh minh hoạ 
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Bài cũ: ( 5phút)
Bông hoa niềm vui
- Nhận xét ghi điểm
2. Bài mới :
a. Giới thiệu( 1 phút )
Nêu mục đích yêu cầu tiết học 
 b.Hướng dẫn kể chuyện ( 24phút ) 
 * Kể từng tranh
 -Nội dung tranh 1?
 -Nội dung tranh 2?
 - Nội dung tranh 3?
 - Nội dung tranh 4?
 - Nội dung tranh 5?
- Khuyến khích HS kể theo lời của mình
* Kể theo vai
3. Củng cố dặn dò: ( 5phút)
- Tập kể nhiều lần 
- Chuẩn bị tiết sau 
- Nhận xét tiết học 
-2 em nối nhau kể
- Nhận xét 
- Nghe 
- 1HS đọc yêu cầu của đề bài 
- Quan sát 5 tranh
- Tóm tắt nội dung từng tranh
-Vợ chồng người anh và vợ chồng người em cãi nhau. Ông cụ thấy cảnh ấy rất đau lòng
- Ông cụ lấy việc bẻ bó đũa để dạy các con
- Hai anh em ra sức bẻ bó đũa mà không gãy.
- Ông cụ bẻ gãy từng chiếc đũa một cách dễ dàng.
- Những người con đã hiểu ý cha.
+ HS kể theo nhóm
+Đại diện từng nhóm lên kể 
 - HS khá giỏi: Kể theo vai
- Nhận xét 
 Chính tả
Câu chuyện bó đũa
I/ MỤC TIÊU:
Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nói nhân vật.
Làm được bài tập 2a và 3a
II/ ĐỒ DÙNG:
- Bút dạ, băng giấy viết nội dung BT 2
-4 tờ giấy khổ to.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Bài cũ: ( 5phút)
- Đọc 
2. Bài mới :
a. Giới thiệu(1phút)
Nêu mục đích, yêu cầu tiết học
b. HD viết ( 4phút) 
 + Đọc bài chính tả
 + Tìm lời của người cha trong bài 
 + Lời của cha được ghi sau dấu câu gì?
 - Đọc từ khó
 - Nhận xét, sửa chữa
 b. Luyện viết ( 13phút)
 - Đọc chính tả
 - Đọc lại 
 c. Thu vở chấm ( 5phút )
 - Nhận xét, biểu dương
 3. Bài tập ( 4 phút)
 Bài: 2a
 Bài : 3a
 4. Củng cố, dặn dò: (5phút )
 - Chuẩn bị tiết sau
 - Nhận xét tiết học 
- 2 em lên bảng - Lớp viết bảng con:
rễ, dễ, gió
- Nhận xét 
- 2 HS đọc bài viết
- Đúng. Như thế là các con đều thấy rằng...sức mạnh 
- Dấu gạch ngang
- Viết bảng con: từng chiếc, liền bảo, đùm bọc , đoàn kết, sức mạnh
- Nhận xét 
- Viết vở
- Soát bài
- Đọc yêu cầu
- 1 HS lên bảng- Lớp làm bảng con: 
b.chuột nhắt, nhắc nhở, đặt tên , thắc mắc
- Đọc yêu cầu
- 1 HS lên bảng- lớp làm vở:
b.dắt, bắc, cắt
 Toán
 65 -38 ; 46 - 17 ; 57 - 28 ; 78 - 29
I/ MỤC TIÊU:
Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 65 – 38; 46 – 17; 57 – 28; 78 – 29.
Biết giải bài toán có một phép trừ dạng trên
II/ ĐỒ DÙNG:
Bảng phụ ghi ND bài tập 1,2
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Bài cũ:
- Nhận xét, ghi điểm 
2. Bài mới:
a. Giới thiệu các phép tính trừ( 12phút) 
- Lấy 6 bó qt và 5 qt rời
Có mấy que tính?
- Bớt 38 qt
- Còn mấy que tính?
- Làm thế nào em biết còn 37 que tính?
- Nêu cách trừ
Hướng dẫn cách đặt tính và tính
b. Thực hành ( 13 phút )
 Bài 1( cột 1,2,3):
 * cột 4,5
 Bài 2( cột 1):
Nhận xét, sửa chữa
* cột 2
 Bài 3:
 Tóm tắt :
 Bà : 65 tuổi
 Mẹ kém bà: 27 tuổi
 Mẹ : ... tuổi ?
3.Củng cố, dặn dò: ( 5phút )
- Nhận xét tiết học 
- 2 HS lên bảng đặt tính và tính:
 86 - 9 = 96 - 8 =
 66 - 7 = 76 - 9 =
- 1 HS khác: tìm X
 9 + X = 48
- Nhận xét
- HS lấy 6 bó và 5 que tính
- 65 que tính
- Lấy bớt 
- Còn 37 que tính
- Lấy 65 - 28
- 1 HS nêu cách đặt tính và cách tính
- Đọc yêu cầu
- 1 em lên bảng- lớp làm bảng con
*Làm cột 4,5
- Đọc yêu cầu 
- 2 HS lên bảng, lớp làm vở
*Làm cột 2
- Đọc đề bài
- Cùng GV phân tích đề
1 HS nhìn tóm tắt đọc lại đề bài
- 1 HS lên bảng- lớp làm vở:
 Bài giải
 Tuổi của mẹ là:
 65 - 27 = 38 ( tuổi )
 Đáp số : 38 tuổi
Đạo đức
 Giữ gìn trường lớp sạch đẹp
I/ MỤC TIÊU:
- HS biết một số biểu hiện cụ thể của việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
-Biết lí do vì sao phải giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- Có thái độ đồng tình với việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
* Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là góp phần giữ gìn môi trường của trường,lớp ,môi trường xung quanh dảm bảo môi trường trong lành giảp chi phí năng lượng góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống. 
II/ ĐỒ DÙNG:
- Tranh minh hoạ tình huống ( VBT đạo đức)
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giới thiệu bài ( 1 phút )
Nêu mục đích yêu cầu tiết học 
Đóng vai, xử lí tình huống 
- HD các nhóm thảo luận 
- Em thích nhân vật nào nhất , vì sao
- Kết luận 
 3. HĐ 2 : ( 15 phút )
Thực hành làm sạch đẹp trường lớp
- Nhận xét chung
 4.Củng cố dặn dò: ( 5phút)
Trò chơi: “ Tìm bạn”
- HD cách chơi 
- Nhận xét tiết học 
-Chia lớp theo nhóm 6
+Nhóm 1,2 : T/h 1: Mai và An cùng trực nhật. Mai định đổ rác qua cửa sổ cho tiện. An sẽ...
+Nhóm 3,4 : T/h 2 : Nam rủ Hà: “ Mình cùng vẽ ... g: ( 1 phút )
Giới thiệu: ( 1phút )
Nêu mục đích yêu cầu tiết học
Hoạt động 1: ( 13phút )
 Động não
- Trong những thứ các em vừa kể trên , thứ nào được cất giữ trong nhà?
- Nếu bạn trong hình ăn bắp, điều gì sẽ sảy ra?
- Trên bàn có những thứ gì?
-Nơi góc nhà có những thứ gì?
- Các thứ để lẫn lộn có điều gì xảy ra với những người trong gia đình?
4. Hoạt động 2: ( 10phút)
- Cần làm gì để tránh ngộ độc? 
 - Kết luận 
 5. HĐ 3 : Đóng vai ( 5phút)
- Kết luận : Khi bị ngộ độc cần báo cho người lớn biết và gọi cấp cứu, nhớ đem theo đồ ăn hoặc thức uống bị nhiễm độc.
 6. Củng cố, dặn dò: ( 5phút )
 - Chuẩn bị tiết sau 
 - Nhận xét tiết học 
- Hát bài: “ Con chim vành khuyên”
- Một số em nêu: cá, thức ăn, nước uống hết hạn ...
- Nhóm 1- Quan sát tranh 1:
Bạn đó sẽ bị ngộ độc do bắp bị ôi thiu, ruồi muỗi bay vào
- Nhóm 2 QS tranh 2- Trên bàn có kẹo và thuốc tây
- Nhóm 3 QS tranh 3- Thuốc trừ sâu, nước mắm dầu ăn
- Dễ nhộ độc
- Quan sát tranh 4,5,6
+ Đổ thức ăn thiu
+ Sắp xếp đồ đạc gọn gàng
+ Các thứ để đúng chỗ
+ Không ăn thức ăn thiu
- Nhóm1,2 : Tập ứng xử khi bản thân bị ngộ độc 
-Nhóm 3 , 4 : Ứng xử khi người thân bị ngộ độc 
- Đại diện các nhóm đóng vai
Thủ công
Gấp cắt dán hình tròn ( tiết 2)
I/ MỤC TIÊU:
- HS biết cách gấp, cắt, dán hình tròn, các biển báo giao thông đơn giản.
- Trình bày sản phẩm đẹp.
II/ ĐỒ DÙNG:
- Giấy thủ công, kéo, hồ dán.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Bài cũ (5phút)
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
- Nhận xét 
2. Bài mới:
a. Giới thiệu (2phút)
Nêu mục đích, yêu cầu tiết học
Thực hành
- Nhận xét, biểu dương
- Nhận xét, đánh giá sản phẩm
 3. Củng cố, dặn dò: (5phút)
 - Chuẩn bị tiết sau
- Nhận xét tiết học 
- Tổ trưởng kiểm tra dụng cụ học tập của tổ mình 
- Nghe
- 3 HS nhắc lại quy trình gấp, cắt, dán hình tròn
Bước 1: Gấp hình
Bước2: Cắt hình tròn
Bước 3: Dán hình tròn
- Nhận xét
* Làm việc theo nhóm đôi: Gấp, cắt , dán hình tròn
- Đại diện một số nhóm trình bày 
- Nhận xét
- 1 HS nhắc lại quy trình gấp cắt dán hình tròn
 TOÁN *: 
TIẾT 2
I. MỤC TIÊU - Ôn lại phép trừ 11,12,13,14,15,trừ đi một số
 - Tìm số hạng chưa biết
 - Giải bài toán về ít hơn
II .ĐỒ DÙNG : Vở thực hành tiếng việt và toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Giới thiệu bài :
2. HD làm BT :
-Bài 1 : Tính nhẩm
- Bài 2 : Đặt tính rồi tính
- Bài 3 :Tìm x
- Bài 4 : HD giải
-Bài 5 : Đố vui 
- Thu bài và chấm 
- Nhận xét tiết học
-Nêu miệng
 35 47 63
- 19 -28 - 6
........ ......... ..........
 16 19 57
-Làm VBT
X + 8 = 23 6+ x = 12 
X = 23 – 8 x = 12- 6
X = 15 x = 6
25 + X = 44
 X = 44 - 25
 X = 19
-Làm VBT
 Bài giải
Số cà phê vườn nhà Hoà có là : 92-8=84 (cây )
ĐS :84 cây
-Tự làm vào vở
 TIẾNG VIỆT*
TIẾT 2
I.MỤC TIÊU:
- Điền từ để phân biệt ai hay ay
- Phân boiệt đươc s hay x ; ât hay âc
- Biết từ chỉ màu sắc , hình dáng
II.CHUẨN BỊ :Vở thực hành tiếng việt và toán
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Giới thiệu bài:
2.Hướng dẫn làm BT
* Bài 1 : Điền tiếng có vần ai hoặc ay 
- 1 em đọc yêu cầu BT1
- Gọi 1 em lên bảng
- HS làm vở
*Bài 2 :Điền vào chỗ trống s hay x : ât , âc (tương tự BT1 )
*Bài 3: Nối từ ngữ với chủ đề thích hợp ởô ô tròn in đậm
* Bài 4 :Đặt 2 câu với từ chỉ màu sắc , hình dáng
-HD mẫu
-Sữa BT
- Thu bài và chấm 
-Nhận xét tiết học
- Ngày , lại , hái.
-Sao , xa , xóm , sương .
-Gấc .
-Nhất , đất , tất.
-Từ ngữ chỉ hình dáng : Thấp bé , bụ 
bẫm , cao to , xinh xẻo.
- Từ ngữ chỉ màu sắc : Xanh biếc , trắng tinh, đỏ hồng , vàng tươi.
- Từ ngữ chỉ tính tình : Chịu khó , cởi mở nóng nảy , 
-Thảo luận nhóm đôi 
-Trình bày trước lớp
+Đôi mắt búp bê xanh biếc.
+ Đôi mắt búp bê đen láy.
+ Chú cún con rất ngộ nghĩnh.
+Con cún con bé xíu.
+Con cún con rất xinh xẻo.
Tiết 7: Thủ công*
Gấp, cắt , dán hình tròn
I/ MỤC TIÊU:
- Tiếp tục rèn kĩ năng gấp, cắt dán hình tròn, các biển báo giao thông đơn giản
- Trình bày sản phẩm đẹp
II/ ĐỒ DÙNG:
- Giấy thủ công, kéo, hồ dán
- 8 tờ giấy khổ to
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh
Thực hành:
Giới thiệu: ( 2phút)
- Nêu mục đích, yêu cầu tiết học
b. Hướng dẫn thực hành:
- Hướng dẫn học sinh thực hành theo nhóm 4
- Nhận xét biểu dương những nhóm có sản phẩm đẹp.
3. Củng cố, dặn dò: (5phút)
- Chuẩn bị tiết sau : Giấy màu, kéo, hồ dán
- Nhận xét tiết học
- Tổ trưởng kiểm tra
- Nghe
- 3 HS nhắc lại quy trình gấp cắt dán hình tròn
Bước 1: Gấp hình
Bước 2: Cắt hình tròn
Bước 3: Dán hình tròn
- Nhận xét 
- HS thực hành theo nhóm 4
- Trình bày vào giấy khổ to
- Đại diện các nhóm trình bày, nhận xét
- Các nhóm khác nhận xét
 Thứ sáu ngày 4 tháng 12 năm 2010
Tiết 1: Chính tả
Tiếng võng kêu
I/ MỤC TIÊU:
- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng hai khổ thơ đầu của bài Tiếng võng kêu.
- Làm được bài tập 2c
II/ ĐỒ DÙNG:
- Bảng phụ
- Vở bài tập
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Giới thiệu bài : ( 2phút )
Nêu mục đích yêu cầu tiết học
HD viết :
- HD học sinh chuẩn bị
- Đọc bài 
- Chữ đầu các dòng thơ viết như thế nào?
- HD học sinh viết vở
- Theo dõi, uốn nắn
3. Chấm, chữa( 5phút)
- Chấm vở
- Nhận xét
4. Bài tập
 Bài 2c: Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống
 5.Củng cố, dặn dò( 5phút )
- Chuẩn bị tiết sau: Hai anh em
- Nhận xét tiết học
- Hai em đọc đoạn viết 
- Viết hoa, lùi vào hai ô cách lề
- Viết bảng con: phơ phất , giấc mơ, mênh mông
- Nhận xét 
- Nhìn bảng chép
- Mỗi tổ thu 3 quyển
- Đọc yêu cầu 
- 2 HS lên bảng- lớp vở: thắc mắc, chắc chắn, nhặt nhạnh
- Nhận xét 
Tiết 2: Tập làm văn
Quan sát tranh và trả lời câu hỏi
Viết nhắn tin
I/ MỤC TIÊU:
- Biết quan sát tranh và trả lời đúng câu hỏi về nội dung tranh( BT1).
- Viết được một mẩu tin nhắn ngắn gọn, đủ ý( BT2)
II/ ĐỒ DÙNG:
- Tranh minh hoạ bài tập 1 ( SGK)
- Vở bài tập
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Bài cũ ( 5phút)
- Nhận xét, ghi điểm
2. Bài mới:
a. Giới thiệu: (1phút)
nêu mục đích, yêu cầu tiết học
Thực hành ( 24phút )
Bài 1:
Treo tranh
Bài 2:
- Bà nội đến nhà đón em đi chơi 
3.Củng cố, dặn dò: ( 5phút)
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau: Chia vui, kể về anh chị em
- Hai HS lên bảng nói về gia đình của mình
- Nhận xét
- Nghe 
- Đọc yêu cầu 
- Quan sát 
- Đọc câu hỏi gợi ý 
- Thảo luận theo cặp 
- Đại diện một số nhóm trả lời 
 VD: Bạn nhỏ đang đút bột cho con búp bê.
Mắt em nhìn con búp bê thật là âu yếm.
Tóc em cột hai bím có thắt nơ. Em mặc bộ quần áo màu xanh rất đẹp .
- Nhận xét 
- Đọc yêu cầu 
1 HS lên bảng- lớp làm vở:
- Một số HS đọc nhắn tin của mình
Tiết 3: Toán 
Luyện tập
I/ MỤC TIÊU:
- Biết vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm, trừ có nhớ trong phạm vi 100, giải toán về ít hơn.
- Biết tìm số bị trừ, số hạng chưa biết.
II/ ĐỒ DÙNG:
- Bảng phụ ghi nội dung bài tập 1,2.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1. Bài cũ: ( 5phút )
 Nhận xét, ghi điểm
2. Bài mới :
Giới thiệu, ghi đề bài( 2 phút )
 HD thực hành( 23 phút )
Bài 1: Tính nhẩm
Bài 2( cột 1,3) : Đặt tính rồi tính:
Gọi 2 HS lên bảng
HD học sinh làm bảng con
* cột 2
Bài 3b: 
* 3a,3c
Bài 4
 3.Củng cố, dặn dò: ( 5 phút )
 - Chuẩn bị tiết sau: 100 trừ đi một số
 - Nhận xét tiết học
- 2 HS đọc bảng trừ đã học 
- Nhận xét
- 2 HS lên bảng: 9 + 8 – 9 =8
 3 + 9 – 6 = 6
- Nhận xét
- Đọc yêu cầu
- Thảo luận nhóm
- Trình bày
- Nhận xét
- Đọc yêu cầu
- 2 HS lên bảng - lớp làm vở
- Nhận xét
- 1 Hs lên bảng- lớp vở
Nhận xét
- 2 em đọc đề
- Phân tích đề
1 HS lên bảng- lớp làm vở
- Nhận xét
TIẾNG VIỆT*
TIẾT 3
I.MỤC TIÊU: 
-Biết dùng từ thích hợp để đặt câu.
-Biết viết bưu thiếp chúc mừng sinh nhật.
II.CHUẨN BỊ :Vở thực hành tiếng việt và toán
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Giới thiệu bài:
2.Hướng dẫn làm BT
* Bài 1 : Chọn từ thích hợp, đặt câu với từ ngữ đó để tả :
a. Màu sắc của hoa quỳnh ( trắng tinh , xanh biếc , đỏ thắm ...)
b. Tính tình của ông em ( hiền hậu , nóng nảy , điềm đạm , vui vẻ...)
* Bài 2 :Viết 2 , 3 câu vào thiếp chúc mừng sinh nhật anh (chị , em ) của em .
-Sữa BT
- Thu bài và chấm 
-Nhận xét tiết học
-Đọc đề bài
- Thảo luận nhóm
+ về màu sắc của hoa quỳnh : Màu trắng 
+ về tính tình của ông
- Làm vở : + Đặt câu :
- Đọc bài trước lớp
+ Hoa quỳnh màu trắng , thường nở về đêm.
+ Ông em rất hiền hậu .
+ Ông em rất vui vẻ .
+ Ông em rất nóng nảy.
+ Ông em rất điềm đạm.
- Nêu yêu cầu 
- Làm vở
- Đọc trước lớp
 Chúc mừng sinh nhật lần thứ 10 của chị. Chúc chị vui vẻ .
 Tiết 5: Tự nhiên và Xã hội*
Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà
I/ MỤC TIÊU:
- HS biết nguyên nhân vì sao bị ngộ độc
- Rèn kĩ năng xử lí tốt khi mình hoặc người khác bị ngộ độc.
- Biết được những thứ có thể gây ngộ độc .
- Giáo dục ý thức gọn gàng, ngăn nắp
II/ ĐỒ DÙNG:
- Vở bài tập tự nhiên và Xã hội
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giới thiệu: ( 2phút)
Nêu mục đích, yêu cầu tiết học
Thực hành: ( 28 phút )
Bài 1: Viết chữ Đ vào ô trống trước câu trả lời đúng, S vào ô trống trước câu trả lời sai.
- Vì sao một số người bị ngộ độc?
- Nhận xét , kết luận 
Bài 2: Quan sát kĩ trong nhà của bạn và liệt kê những thứ có thể gây ngộ độc rồi viết vào chỗ chấm trong bảng sau
Củng cố, dặn dò: ( 5phút)
- Nhận xét tiết học
- Nghe 
- Đọc yêu cầu
- Thảo luận nhóm 4
- Đại diện các nhóm trình bày
 Uống nhầm thuốc trừ sâu do chai không đóng nhãn
 Ăn uống hợp vệ sinh
 Ăn thức ăn có ruồi đậu vào
 Uống nhầm thuốc tây và ngỡ là kẹo
 Ăn thức ăn đã ôi thiu
 Ăn rau quả chưa sạch
- Nhận xét 
- Đọc yêu cầu
- 1 HS lên bảng- Lớp làm vở
- Nhận xét 
- Nghe
 Sinh hoạt lớp
I/ MỤC TIÊU:
- Đánh giá tình hình hoạt động của lớp trong tuần qua.
- Phổ biến kế hoạch tuần tới.
- Văn nghệ
II/ CÁC HOẠT ĐÔNG 
1.Lớp trưởng đánh giá tình hình hoạt động của lớp trong tuần:
1. Giáo viên nhận xét:
a. Ưu điểm:
- Nề nếp ổn định 
- Hoạt động dò bài đầu giờ, lượm rác, xếp hàng ra vào lớp tốt 
- Nhiều học sinh có sự tiến bộ rõ rệt trong học tập, hăng hái phát biểu xây dựng bài.
 - b. Hạn chế: 
- Nhắc nhở một số học sinh chưa tập trung trong giờ học :Tài ,Hưng,Sinh 
2. Kế hoạch tuần tới:
- Học chương trình tuần 15
- Lao động vệ sinh trường lớp thường xuyên.
- Hoàn thành các khoản thu
 * * * * * *

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 14.dag sua.doc