MỞ RỘNG VỐN TỪ : Ý CHÍ – NGHỊ LỰC
(Chuẩn KTKN: 21 ; SGK: 118 )
A. MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng)
Biết thêm một số từ ngữ (kể cả tục ngữ, từ Hán Việt) nói về ý chí, nghị lực của con người ; bước đầu biềt sắp xếp các từ Hán Việt (có tiếng chí) theo hai nhóm nghĩa (BT1) ; hiểu nghĩa từ nghị lực (BT2) ; điền đúng một số từ (nói về ý chí, nghị lực) vào chỗ trống trong đoạn văn (BT3) ; hiểu ý nghĩa chung của một số câu tục ngữ theo chủ điểm đã học (BT4).
B. CHUẨN BỊ:
GV - Một số tờ phiếu kẻ bảng để HS các nhóm thi làm BT2,3 .
HS - Từ điển
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
a. Khởi động: Hát “Trên ngựa ta phi nhanh”
b- Bài cũ : Tính từ .
- Kiểm tra 2 em làm miệng BT của tiết trước.
- Nhận xét.
Luyện từ và câu. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 12. Tiết 23. MỞ RỘNG VỐN TỪ : Ý CHÍ – NGHỊ LỰC (Chuẩn KTKN: 21 ; SGK: 118 ) A. MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng) Biết thêm một số từ ngữ (kể cả tục ngữ, từ Hán Việt) nói về ý chí, nghị lực của con người ; bước đầu biềt sắp xếp các từ Hán Việt (có tiếng chí) theo hai nhóm nghĩa (BT1) ; hiểu nghĩa từ nghị lực (BT2) ; điền đúng một số từ (nói về ý chí, nghị lực) vào chỗ trống trong đoạn văn (BT3) ; hiểu ý nghĩa chung của một số câu tục ngữ theo chủ điểm đã học (BT4). B. CHUẨN BỊ: GV - Một số tờ phiếu kẻ bảng để HS các nhóm thi làm BT2,3 . HS - Từ điển C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: a. Khởi động: Hát “Trên ngựa ta phi nhanh” b- Bài cũ : Tính từ . - Kiểm tra 2 em làm miệng BT của tiết trước. - Nhận xét. c- Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1.Giới thiệu bài: Mở rộng vốn từ : Ý chí – nghị lực . 2.Các hoạt động: Hoạt động 1 : Hiểu nghĩa của từ - Bài 1 : Xếp từ theo nhóm cùng nghĩa * Gọi HS đọc yêu cầu bài. + Phát phiếu cho một số em . - Bài 2 : Nêu nghĩa của từ * Gọi HS đọc yêu cầu bài. * Yêu cầu thảo luận cặp đôi và trả lời câu hỏi. * Gọi HS phát biểu và bổ sung. Hoạt động 2 : Sử dụng vốn từ - Bài 3 : Điền từ + Nêu yêu cầu BT , nhắc HS cần điền từ đã cho vào chỗ trống sao cho hợp nghĩa . + Phát phiếu và bút dạ cho vài em . - Bài 4 : (HS khá, giỏi). Hiểu nghĩa câu tục ngữ. + Giúp HS hiểu nghĩa của từng câu tục ngữ + Nhận xét , chốt lại ý kiến đúng (SGV/248). Hoạt động lớp , cá nhân . - Đọc yêu cầu BT , suy nghĩ , trao đổi theo cặp . - Đại diện nhóm trình bày kết quả làm bài . - Cả lớp làm bài vào vở theo lời giải đúng . - Đọc yêu cầu BT , suy nghĩ làm bài cá nhân - Phát biểu ý kiến . - Cả lớp nhận xét , chốt lại : Dòng b nêu đúng nghĩa của từ nghị lực . Hoạt động lớp , nhóm đôi . - Làm bài theo cặp . - Những em làm bài trên phiếu trình bày kết quả , đọc đoạn văn . - Lời giải đúng : nghị lực – nản chí – quyết tâm – kiên nhẫn – quyết chí – nguyện vọng . - Đọc yêu cầu BT , suy nghĩ câu đã nêu ? - Phát biểu lời khuyên nhủ, gửi gắm trong mỗi câu - Cả lớp nhận xét . d. Củng cố , dặn dò: - Hỏi : Nêu các từ về ý chí , nghị lực của con người . - Nhận xét tiết học - HS về nhà học thuộc các từ vừa tìm. - Chuẩn bị : Tính từ. (tt) Nhận xét: .
Tài liệu đính kèm: