Thiết kế bài dạy môn học khối 2 - Tuần 2 - Đặng Thị Thu Hà

Thiết kế bài dạy môn học khối 2 - Tuần 2 - Đặng Thị Thu Hà

Tuần 2

 Thứ hai ngày tháng năm 2012

1.Đạo đức:

 Tiết 2: Học tập, sinh hoạt đúng giờ (t2)

I. Mục đích yêu cầu.

- Nêu được một số biểu hiện của học tập, sinh hoạt đúng giờ.

- Nêu được lợi ích của học tập, sinh hoạt đúng giờ.

- Biết cựng tra mẹ lập thời gian biểu hằng ngày của bản thõn.

- Thực hiện theo thời gian biểu.

II. Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài:

- Kĩ năng quản lý thời gian để học tập sinh hoạt đúng giờ

- Kĩ năng lập kế hoạch để học tập sinh hoạt đúng giờ

- Kĩ năng tư duy phê phán, đánh giá hành vi sinh hoạt, học tập đúng giờ và chưa đúng giờ.

III. Đồ dùng dạy học:

- Dụng cụ sắm vai, phiếu giao việc. Vở Bài tập.

 

doc 26 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 451Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy môn học khối 2 - Tuần 2 - Đặng Thị Thu Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 2
 Thứ hai ngày tháng năm 2012
1.Đạo đức:
 Tiết 2: Học tập, sinh hoạt đúng giờ (t2)
I. Mục đớch yờu cầu.
- Nờu được một số biểu hiện của học tập, sinh hoạt đỳng giờ.
- Nờu được lợi ớch của học tập, sinh hoạt đỳng giờ.
- Biết cựng tra mẹ lập thời gian biểu hằng ngày của bản thõn.
- Thực hiện theo thời gian biểu.
II. Cỏc kĩ năng sống cơ bản được giỏo dục trong bài:
- Kĩ năng quản lý thời gian để học tập sinh hoạt đỳng giờ
- Kĩ năng lập kế hoạch để học tập sinh hoạt đỳng giờ
- Kĩ năng tư duy phờ phỏn, đỏnh giỏ hành vi sinh hoạt, học tập đỳng giờ và chưa đỳng giờ.
III. Đồ dùng dạy học:
- Dụng cụ sắm vai, phiếu giao việc. Vở Bài tập.
IV. Hoạt động dạy và học
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1. KTBC
- Giỏo viờn kiểm tra việc thực hiện thời gian biểu.
- Nhận xột, tuyờn dương.
2.Dạy bài mới:
- Giới thiệu bài.
HĐ1 : Thảo luận.
Biết bày tỏ ý kiến về học tập và sinh hoạt đỳng giờ.
- Giỏo viờn phỏt 3 bỡa màu cho 4 nhúm
Đỏ - tỏn thành
Xanh - khụng tỏn thành
Trắng - phõn võn.
- Thảo luận bày tỏ ý kiến.
*Kết luận. Việc học tập, sinh họat đỳng giờ giỳp ta học tập kết quả hơn, thỏai mỏi hơn. Vỡ vậy học tập, sinh họat đỳng giờ là việc làm cần thiết.
HĐ2: Lập thời gian biểu.
- Nhận xột – tuyờn dương – nhắc nhở cỏc học sinh cũn lại cựng với cha mẹ tiếp tục lập thời gian biểu và theo dừi ở nhà.
*Kết luận / tr 23.
- Cần học tập, sinh hoạt đỳng giờ cú lợi ớch gỡ?
-Giỏo viờn ghi bài học.
* Giờ nào việc nấy.
Việc hụm nay chớ để ngày mai
3.Củng cố dặn dò
- Nờu ớch lợi của việc học tập, sinh hoạt đỳng giờ?
- Kể lại những cụng việc thường ngày của em ( HS khỏ giỏi.)
- Giỏo dục tư tưởng - Nhận xột tiết học.
- Làm theo những gỡ đó học.
- 2 em đọc thời gian biểu của mỡnh trước.
- Học tập, sinh hoạt đỳng giờ ( tiết 2)
- Chia nhúm thảo luận.
- Đại diện nhúm đọc từng ý kiến. 
- Trong nhúm thảo luận.
- Nhúm cử 1 bạn lờn giải thớch.
- Vài em nhắc lại.
- Mỗi nhúm tiến hành thảo luận và ghi ra giấy màu.
- Đại diện nhúm trỡnh bày.
- Vài em nhắc lại
- Trao đổi nhúm 2về thời gian biểu.
- Trỡnh bày.
- Đại diện học sinh khỏ giỏi trỡnh bày..
- Đảm bảo sức khoẻ và học tập tốt.
- Vài em đọc.
- 1 em nờu.
- Học sinh tự kể
- Lắng nghe ghi nhớ
- - - - - - - - - - - - - - - @&?- - - - - - - - - - - - - - -
2 - 3.Tập đọc
 Tiết 4 – 5: Phần thưởng
I. Mục đích yêu cầu:
 - Đọc đỳng, rừ ràng toàn bài. Đọc đỳng từ cú vần khú: sỏng kiến, lặng yờn, trực nhật. Biết ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa cỏc cụm từ.
 - Hiểu ND cõu chuyện: Đề cao lũng tốt của con người, khuyến khớch HS làm những việc tốt(trả lời được cỏc cõu hỏi 1,2,4)
II. KNS: X Đ giỏ trị: cú khả năng: cú khả năng hiểu rừ những giỏ trị của bản thõn, biết tụn trọng và thừa nhận ng khỏc cú những giỏ trị khỏc.
III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh hoạ bài TĐ được phúng to. 
 - Bảng phụ viết những cõu văn cần luyện đọc.	
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ: 
 GV gọi 2 HS đọc bài “Tự thuật”
B. Bài mới: 
 1.Giới thiệu: 
- GV treo tranh và hỏi: tranh vẽ cảnh gỡ?
- 2.Luyện đọc: 
 a.GV đọc mẫu toàn bài:
 b.Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ mới:
 - HD luyện đọc từng cõu.
- HD luyện đọc từ khú.
 - HD luyện đọc từng đoạn 
- GV treo bảng phụ ghi cỏc cõu cần luyện đọc, hướng dẫn cỏch ngắt hơi cõu dài và cỏch đọc với giọng thớch hợp.
- Giải nghĩa từ mới:
 - LĐ trong nhúm
 - Thi đọc: GV tổ chức cho cỏc nhúm thi đọc cỏ nhõn, đồng thanh.
Tiết 2
3. Hướng dẫn tỡm hiểu bài:
 - Bạn Na học khụng giỏi nhưng cuối năm lại được phần thưởng đặt biệt. Đú là phần thưởng gỡ? cỏc em cựng cụ tỡm hiểu ND bài. 
 a. + Cõu chuyện này núi về ai?
 + Bạn ấy cú đức tớnh gỡ?
 + Hóy kể những việc làm tốt của Na?
 b.Theo em điều bớ mật được cỏc bạn Na bàn bạc đú là gỡ?
 c. Em cú nghĩ rằng Na xứng đỏng cú được thưởng khụng? Vỡ sao? (HS khỏ, giỏi)
- GV: Na xứng đỏng được thưởng vỡ cú tấm lũng tốt rất đỏng quớ. Trong trường học phần thưởng cú nhiều loại. Thưởng cho HSG, thưởng cho HS cú đạo đức tốt, thưởng cho HS tớch cực tham gia lao động, văn nghệ.
 d. Khi Na được thưởng những ai vui mừng? Vui mừng ntn?
4. Luyện đọc lại:
GV cho HS thi đọc cỏ nhõn.
C. Củng cố - Dặn dũ: 
 - Em học điều gỡ ở bạn Na? 
 - Cỏc em về nhà đọc lại bài.
 - GV nhận xột - tuyờn dương. 
- HS đọc và TLCH
- HSTL
- HS lắng nghe.
- HS theo dừi SGK và đọc thầm theo
- HS nối tiếp nhau LĐ từng cõu.
- HS LĐ cỏc từ:sỏng kiến, lặng yờn, trực nhật.
- HS nối tiếp đọc từng đoạn trong bài.
- HS LĐ cỏc cõu: 
+ Một buổi sỏng,/ vào giờ ra chơi,/ cỏc bạn trong lớp tỳm tụm bàn bạc điều gỡ/ cú vẻ bớ mật lắm.//
- Bớ mật, sỏng kiến, lặng lẽ.
- HS nối tiếp đọc từng đoạn theo nhúm 4, cả nhúm theo dừi sửa lỗi cho nhau.
- Cỏc nhúm cử đại diện nhúm thi đọc. 
- Cả lớp theo dừi, nhận xột, chọn cỏ nhõn, nhúm đọc đỳng và hay.
 - Cả lớp ĐT đoạn 1,2.
+ Núi về 1bạn HS tờn Na.
 + Tốt bụng, hay giỳp đỡ bạn bố.
 + Na sẵn sàng giỳp bạn, gọt bỳt chỡ, cho bạn cục tẩy, trực nhật giỳp bạn.
+ Đề nghị cụ giỏo thưởng cho Na vỡ lũng tốt của Na đối với mọi người
+ Na xứng đỏng được thưởng vỡ người tốt cần được thưởng.
+ Na vui mừng: đến nổi tưởng là nghe nhầm, đỏ bừng mặt. Cụ giỏo và cỏc bạn vui mừng: vỗ tay vang dậy. Mẹ vui mừng: khúc đỏ hoe cả mắt. 
- 1số HS thi đọc lại cõu chuyện.
- cả lớp và GV bỡnh chọn cỏ nhõn đọc hay nhất.
- Tốt bụng, hay giỳp đỡ mọi người.
- - - - - - - - - - - - - - - @&?- - - - - - - - - - - - - - -
4.Toán
 Tiết 6: Luyện tập.
I. Mục đích yêu cầu:
 - Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo cú đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản.
 - Nhận biết được độ dài dm trờn thước thẳng.
 - Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản.
 - Vẽ được đoạn thẳng cú độ dài 1dm.
 - Bài tập cần làm: BT1,2,3(cột 1,2),4.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
- GV: Thước thẳng cú chia rừ cỏc vạch theo cm, dm. 
- HS: Vở bài tập, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 1.Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 1 HS đọc cỏc số đo trờn bảng: 2dm, 3dm, 40cm
- Gọi 1 HS viết cỏc số đo theo lời đọc của GV
Hỏi: 40cm bằng bao nhiờu dm?
- Gv: nx đánh giá
2. Bài mới: Giới thiệu: 
- GV giới thiệu tờn bài, ghi đầu bài lờn bảng
v Hoạt động 1: Thực hành
* Bài 1: Số?
- GV yờu cầu HS tự làm phần a vào Vở bài tập.
- GV yờu cầu HS lấy thước kẻ và dựng phấn vạch vào điểm cú độ dài 1 dm trờn thước.
- GV yờu cầu HS vẽ đoạn thẳng AB dài 1 dm vào bảng con.
- GV yờu cầu HS nờu cỏch vẽ đoạn thẳng AB cú độ dài 1 dm
* Bài 2:
- Yờu cầu HS tỡm trờn thước vạch chỉ 2 dm và dựng phấn đỏnh dấu.
- Hỏi: 2 đờximet bằng bao nhiờu xăngtimet?
 Yờu cầu HS viết kết quả vào Vở
* Bài 3: Số?
Bài tập yờu cầu chỳng ta làm gỡ?
- GVHD cỏch đổi: Khi muốn đổi dm ra cm ta thờm vào sau số đo dm 1 chữ số 0 và khi đổi từ cm ra dm ta bớt đi ở sau số đo cm 1 chữ số 0 sẽ được ngay kết quả.
v Hoạt động 2: Luyện tập
Tập ước lượng và thực hành sử dụng đơn vị đo đờximet trong thực tế
* Bài 4: Điền cm hoặc dm vào chỗ chấm thớch hợp.
- GVHD: Muốn điền đỳng, cỏc em phải ước lượng số đo của cỏc vật, của người được đưa ra. Chẳng hạn bỳt chỡ dài 16, muốn điền đỳng hóy so sỏnh độ dài của bỳt với 1dm và thấy bỳt chỡ dài 16 cm, khụng phải 16 dm.
3. Củng cố - Dặn dũ:
- Dặn dũ HS ụn lại bài và chuẩn bị bài sau
- Nhận xột tiết học
- HS đọc cỏc số đo: 2 đờximet, 3 đeximet, 40 xăngtimet
- HS viết: 5dm, 7dm, 1dm
- 40 xăngtimet bằng 4 đeximet
- HS mở SGK
- HS đọc đề, nờu yờu cầu
- HS làm bài cỏ nhõn.
- 10cm = 1dm,1dm = 10cm
- Cả lớp chỉ vào vạch vừa vạch được đọc to: 1 đờximet
- HS vẽ sau đú đổi bảng để kiểm tra bài của nhau.
- Chấm điểm A trờn bảng, đặt thước sao cho vạch 0 trựng với điểm A. Tỡm độ dài 1 dm trờn thước sau đú chấm điểm B trựng với điểm trờn thước chỉ độ dài 1dm. Nối AB. 
- 2 HS ngồi cạnh nhau kiểm tra cho nhau.
- HS đọc đề, nờu yờu cầu.
- HS TLN2
- 2 dm = 20 cm.
- Điền số thớch hợp vào chỗ chấm.
- HS làm bài cỏ nhõn đổi cỏc số đo từ dm thành cm, hoặc từ cm thành dm.
- HS nờu KQ. Cả lớp nhận xột.
- HS đọc đề bài
- Hóy điền cm hoặc dm vào chỗ chấm thớch hợp.
- HS TLN4. Sau đú đại diện cỏc nhúm lờn trỡnh bày 
 + Độ dài bỳt chỡ là 16 cm.
 + Độ dài 1 gang tay của mẹ là 2dm. 
 + Bộ Phương cao 12dm.
- Cả lớp nhận xột, bổ sung.
_____________________________________________
 Thứ ba ngày tháng năm 2012
 1.Mĩ thuật
 Tiết 2: Thường thức mĩ thuật.Xem tranh thiếu nhi.
I. Mục đích yêu cầu:
- Biết mụ tả được cỏc hỡnh ảnh, cỏc hoạt động và màu sắc trờn tranh 
- Bước đầu cú cảm nhận về vẻ đẹp của tranh.
II. Chuẩn bị:
GV - Tranh in trong vở tập vẽ 2 
 - Sưu tầm một vài bức tranh của thiếu 
HS -Vở tập vẽ 2
 - Sưu tầm một vài tranh của thiếu nhi Việt Nam và tranh của thiếu nhi quốc nhi trong nước và quốc tế (nếu cú) tế.
III. Cỏc hoạt động dạy - học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. ổn định tổ chức
- GV kiểm tra sĩ số hs
- Gv kiểm tra đồ dùng học tập
- GV: nx đánh giá
B. Bài mới.
* Giới thiệu bài : Thiếu nhi Việt Nam cũng như thiếu nhi quốc tế rất thớch vẽ tranh và vẽ được những tranh đẹp. Hụm nay chỳng ta cựng xem tranh của cỏc bạn vẽ như thế nào nhộ.
1- Hoạt động 1: Xem tranh:
- GV giới thiệu tranh “Đụi bạn”( tranh sỏp màu và bỳt dạ của bạn Phương Liờn ) và nờu cõu hỏi để hs quan sỏt và suy nghĩ trả lời:
+ Trong tranh vẽ gỡ ?
+ Hai bạn trong tranh đang làm gỡ ?
+ Em hóy kể những màu được sử dụng trong tranh ?
+ Trong tranh cú màu đậm, màu nhạt khụng ?
 +Hỡnh ảnh chớnh trong tranh là gỡ ?
 + Hỡnh ảnh phụ trong tranh là gỡ ?
 + Em cú thớch bức tranh này khụng ? Vỡ sao ?
* GV giới thiệu tranh “ Hai bạn han-sen và Gờ-re-ten”. Tranh màu bột của cỏc bạn thiếu nhi cộng hoà liờn bang Đức và đặt cõu hỏi:
 + Trong tranh vẽ gỡ ?
 + Em hóy kể những màu được sử dụng trong tranh ?
 + Em thấy trong tranh cú gỡ nổi bật ?
+ Em cú thớch bức tranh này khụng ? Vỡ sao ?
* Hai bức tranh cỏc em vừa xem là hai bức tranh đẹp. Bức tranh núi lờn tỡnh cảm bạn bố giỳp đừ nhau cựng nhau học tập 
2- Hoạt động 2: Nhận xột đỏnh giỏ:
- GV nhận xột:
 + Tinh thần học tập, thỏi độ học tập của cả lớp
 + Khen ngợi những hs cúphỏt biểu xõy dựng bài
IV. Củng cố dặn dò
- Sưu tầm tranh tập nhận xột
- Gv: nx tiết học
- Cb  ... 
- Cho HS ghi: cố gắng, gắn bú, gắng sức
- 2 HS viết thứ tự bảng chữ cỏi
- Hoạt động lớp
- 2 HS đọc
- 3 cõu
- Cõu 2
- HS nờu
- Hoạt động cỏ nhõn
- HS viết bảng con: quột nhà, nhặt rau, bận rộn.
- HS viết vở
- HS soỏt lại bài
- HS đổi vở kiểm tra theo nhúm đụi.
- Tổ 1,2
- HS đọc đề, nờu yờu cầu.
- Trũ chơi thi tỡm cỏc tiếng bắt đầu bằng g – gh. 
- Nhúm đố đứng tại chỗ. Nhúm được đố lờn bảng viết.
- Cả lớp nhận xột.
- HS đọc đề, nờu yờu cầu
- Nhúm đụi: Từng cặp HS lờn bảng sắp xếp lại tờn ghi sẵn. Mỗi lần chỉ được 1 tờn.
- HS lờn bảng xếp
- Lớp nhận xột
- 1số HS đọc lại.
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - @&?- - - - - - - - - - - - - - - - - - -
4.Thủ công
 Tiết 2: Gấp tên lửa.
A .Mục đích yêu cầu:
-Biết cách gấp tên lửa
- Gáp được tên lửa. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.
-Yêu quý sản phẩm do mình làm ra.
B.Đồ dùng dạy học:
-Tên lửa bằng giấy màu đã gấp sẵn.
C.Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I.Kiểm tra bài cũ:
-Tiết thủ công trước học bài gì?
-G/v kiểm tra phần chẩn bị của học sinh.
II,Bài mới:
a .Hướng dẫn thực hành gấp tên lửa:
*G/v cho h/s mở tên lửa đã gấp và nêu lại từng bước gấp.
-G/v chia nhóm cho học sinh thực hành.
b.Giáo viên hướng dẫn h/s trang trí sản phẩm
- G/v và một số đại diện đi chấm, bình chọn nhóm có nhiều sản phẩm đẹp.
cHướng dẫn phóng tên lửa.
- G/v làm mẫu và hướng dẫn học sinh phóng tên lửa.
IV.Củng cố dặn dò.
- GV nhắc lại nd của bài, nhận xét giờ học.
-Nhắc h/s chuẩn bị đồ dùng cho tiết sau.
-1 h/s trả lời.
-Lớp nhận xét.
- Gấp tên lửa cần qua 2 bước:
 + Gấp tạo mũi và thân tên lửa.
 +Tạo tên lửa.
-H/s thực hành gấp tên lửa bằng giấy màu.
-
H/s trang trí và trưng bày sản phẩm theo nhóm.
-Học sinh ra sân tập phóng tên lửa.
-Đại diện từng nhóm lên thi phóng tên lửa
-Nhận xét-bình chọn người phóng tên lửa xa nhất.
 _____________________________________________
Thứ sáu ngày tháng năm 2012
1.Toán
 Tiết 10: Luyện tập chung.
I. Mục đích yêu cầu.
 - Biết viết số cú hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.
 - Biết số hạng,tổng. 
 - Biết số bị trừ, số trừ, hiệu.
 - Biết làm tớnh cộng, trừ cỏc số cú hai chữ số khụng nhớ trong phạm vi 100.
 - Biết giải toỏn cú lời văn bằng một phộp trừ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:	
 Bảng nhúm.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Kiểm tra bài cũ: 
- 3 HS lờn bảng: Đặt tớnh rồi tớnh.
- GV nhận xột, ghi điểm. 
2.Bài mới:
Giới thiệu: GVgiới thiệu tờn bài sau đú ghi tờn bài lờn bảng.
Hoạt động 1:Hướng dẫn làm BT
Bài 1 : Viết cỏc số 25, 62, 99 theo mẫu:
 - GV yờu cầu HS đọc đề , nờu yờu cầu bài tập. 
 Mẫu: 25 = 20 + 5 
- Gv: nx đánh giá
Bài 2: Viết số thớch hợp vào ụ trống.
Yờu cầu HS nhắc lại cỏch tỡm tổng,hiệu
- Gv: nx đánh giá
Bài 3: Tớnh
- Gv: nx đánh giá
Bài 4: Giải bài toỏn
 - Bài toỏn cho biết gỡ?
 - Bài toỏn hỏi gỡ?
3. Củng cố - Dặn dũ: 
 - Hoàn thành bài tập.
 - GV nhận xột tiết học
 a. 21 + 57 ; b. 53 – 10 ; c. 44 + 34
-Lớp làm bảng con
- HS đọc đề, nờu yờu cầu.
- 2 HS lờn bảng làm.- Lớp làm BC.
25=20+5 62=60+2 99=90+9
- HS nhận xột.
- HS đọc đề, nờu yờu cầu.
- HS thảo luận nhúm 4.Đại diện lờn trỡnh bày.
SH
30
52
 9
7
SH
60
14
10
2
T
90
66
19
9
SBT
90
66
19
25
ST
60
52
19
15
H
30
14
0
10
- Học sinh đọc yờu cầu đề bài
- Học sinh nờu cỏch thực hiện phộp tớnh.
 48 65 94 
 + 30 - 11 - 42 
 78 54 52 
- 3 HS lờn bảng làm, cả lớp làm vào vở.
- Lớp nhận xột.
- Học sinh đọc đề, nờu yờu cầu.- HS làm vở,1HS làm bảng lớp,trỡnh bày.
 Bài giải
 Số quả cam chị hỏi được là:
 85 – 44 = 41(quả cam)
 Đỏp số: 41 quả cam
- Lớp nhận xột.
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - @&?- - - - - - - - - - - - - - - - - - -
2.Tập làm văn
 Tiết 2: Chào hỏi. Tự giới thiệu.
I. Mục đích yêu cầu:
 - Dựa vào gợi ý và tranh vẽ thực hiện đỳng nghi thức chào hỏi và tự giới thiệu về bản thõn (BT1, BT2). 
 - Biết viết một bản tự thuật ngắn (BT3).
II.KNS: Tự nhận thức về bản thân, KN giao tiếp.
III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
 - Tranh , Bảng phụ
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A.Kiểm tra bài cũ:
- GV nhận xột cho điểm.
B.Bài mới: 
Giới thiệu: Trong tiết học hụm nay, chỳng ta sẽ học cỏch chào hỏi và luyện tập tiếp cỏch tự giới thiệu về mỡnh
v Làm bài tập miệng
 Bài 1: Núi lời của em.- GV yờu cầu HS dựa vào 1 nội dung trong bài TLN để thực hiện cỏch chào.
* Nhúm 1:Chào mẹ để đi học
- Chào mẹ để đi học: phải lễ phộp, giọng núi vui vẻ.
* Nhúm 2: Chào cụ khi đến trường.
- Đến trường gặp cụ, giọng núi nhẹ nhàng, lễ độ
* Nhúm 3: Chào bạn khi gặp nhau ở trường.
- Chào bạn khi gặp nhau ở trường, giọng núi vui vẻ, hồ hởi.
Bài 2: Nhắc lại lời cỏc bạn trong tranh:
 + Tranh vẽ những ai?
 + Búng Nhựa, Bỳt Thộp chào Mớt và tự giới thiệu ntn? 
- Nờu nhận xột về cỏch chào hỏi của 3 nhõn vật trong tranh
v Làm bài tập viết
Bài 3: Viết tự thuật theo mẫu.
- GV treo bảng phụ ghi ND BT3, HD cỏch điền. 
- GV theo dừi HD HS cũn chậm.
C.Củng cố - Dặn dũ: 
 - Thực hành những điều đó học
 - GV nhận xột, tuyờn dương.
- 1 số HS lờn bảng tự núi về mỡnh. Sau đú núi về 1 bạn
- Hoạt động nhúm
- Nhúm hoạt động và phõn vai để núi lời chào
- Từng nhúm trỡnh bày
- 1 HS đúng vai mẹ, 1 HS đúng vai con và nờu lờn cõu chào
- Lớp nhận xột. 
- HS phõn vai để thực hiện lời chào
- Lớp nhận xột
- HS quan sỏt tranh + TLCH
 + Búng Nhựa, Bỳt Thộp, Mớt
- HS đọc cõu chào
- HS nờu
- HS đọc đề, nờu yờu cầu.
- HS viết bài
- 1 số HS đọc lài làm.
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - @&?- - - - - - - - - - - - - - - - - - -
 3.Tự nhiên xã hội
 Tiết 6: Bộ xương.
A- Mục đớch yờu cầu:
- Nờu được tờn và chỉ được vị trớ cỏc vựng sương chớnh của bộ xương: Xương đầu, xương mặt, xương sườn, xương sống, xương tay, xương chõn.
- Biết tờn cỏc khớp xương trờn cơ thể
-Cú ý thức giữ gỡn và bảo vệ bộ xương.
B- Đồ dựng dạy học:
GV: SGK, tranh.
HS: VBT-SGK
C. Cỏc hoạt động dạy học:
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HS
1 Kiểm tra bài cũ:
- Nờu cơ quan vận động của cơ thể.
- Muốn cơ quan vận động khoẻ ta phải làm gỡ?
GVnx - đỏnh giỏ:
2.Bài mới
a-Giới thiệu bài:
-G/v yờu cầu h/s kiểm tra xem mỡnh cú những xương nào?
-G/v giới thiệu,ghi đầu bài.
b-Hoạt động 1:Quan sỏt bộ xương.
*G/v treo tranh vẽ bộ xương
G/v cho h/s làm việc theo cặp
-Nờu vai trũ của hộp sọ ,lồng ngực?
-Nhận xột hỡnh dạng và kớch thước cỏc xương?
-Kl:Bộ xương là giỏ đỡ cho cơ thể và che chở một số bộ phận quan trọng.
c-Hoạt động 2:Giữ gỡn và bảo vệ bộ xương.
-G/v cho h/s quan sỏt hỡnh vẽ trong sgk để nhận xột xem cột sống của bạn nào sẽ bị cong vẹo?
-G/v cho h/s thảo luận cỏch giữ gỡn và bảo vệ bộ xương.
-Kl:Cần đi đứng ,ngồi đỳng tư thế.Khụng mang vỏc nặng và ăn uống đầy đủ để xương phỏt triển tốt.
c-Hoạt động 3:Trũ chơighộp hỡnh.
*G/v phỏt cho h/s hỡnh vẽ bộ xương đó được cắt rời :thi ghộp lại cho đỳng.
3. Củng cố-Dặn dũ:
- GV chốt lại nd bài - Liờn hệ thực tế.
- Về nhà học bài và làm VBT.
- Chuẩn bị bài: Hệ cơ
GVnx tiết học
. - hs: nờu
-H/s kiểm tra, phỏt biểu ý kiến.
-Từng cặp h/s quan sỏt hỡnh vẽ bộ xương-chỉ và núi tờnmột số xương và khớp xương của cơ thể.
-Một em lờn bảng chỉ và nờu tờn cỏc xương và khớp.
-Nhận xột. 
-Bảo vệ nóo và tim,phổi...
-Khỏc nhau.
H/s quan sỏt và trả lời.
-H/s thảo luận và nờu kết quả.
- Theo dừi
-H/s chơi trũ chơi.
-Nhận xột bỡnh chọn nhúm ghộp đỳng và nhanh.
- HS trả lời.
- Xem trước bài.
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - @&?- - - - - - - - - - - - - - - - - - -
. SINH HOẠT 
Nhận xột tuần .
I. Mục đớch yờu cầu:
- HS tự đỏnh giỏ ưu khuyết điểm qua tuần học.
- Đề ra phương hướng rốn luyện cho tuần sau.
- GD hs ý thức tu dưỡng đạo đức
II. Nhận xột tuần 2
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
III. Phương hướng tuần 3.
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • doclop 2 tuan 2.doc