Giáo án Tuần 23 Lớp 2 chuẩn

Giáo án Tuần 23 Lớp 2 chuẩn

Tập đọc (Tiết 45)

BÁC SĨ SÓI

I. MỤC TIÊU:

 1. Kiến thức:

 - Hiểu nghĩa các từ khó: khoan thai, phát hiện, bình tĩnh, làm phúc. Hiểu nội dung bài: Sói gian ngoan bày mưu định lừa ngựa ăn thịt, không ngờ bị ngựa thông minh dùng mẹo trị lại.

 2. Kỹ năng:

 - Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng đúng sau các dấu câu, giữa các cụm trường từ dài. Biết đọc phân biệt giọng kể với giọng các nhân vật.

 3. Thái độ:

 - Học sinh có thói quen luyện đọc ở nhà.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 - Giáo viên : Bảng phụ ghi đoạn văn luyện đọc.

 - Học sinh: SGK

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 22 trang Người đăng duongtran Lượt xem 6589Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tuần 23 Lớp 2 chuẩn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 23
Soạn: 11.02.2012
Giảng:13.02.2012
Tập đọc (Tiết 45)
BÁC SĨ SÓI
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức:
 - Hiểu nghĩa các từ khó: khoan thai, phát hiện, bình tĩnh, làm phúc. Hiểu nội dung bài: Sói gian ngoan bày mưu định lừa ngựa ăn thịt, không ngờ bị ngựa thông minh dùng mẹo trị lại.
 2. Kỹ năng:
 - Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng đúng sau các dấu câu, giữa các cụm trường từ dài. Biết đọc phân biệt giọng kể với giọng các nhân vật.
 3. Thái độ:
 - Học sinh có thói quen luyện đọc ở nhà.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Giáo viên : Bảng phụ ghi đoạn văn luyện đọc.
 - Học sinh: SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi HS đọc bài: Cò và Cuốc
- Câu trả lời của Cò chứa một lời khuyên, lời khuyên ấy là gì ? 
3. Bài mới: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
- Bức tranh vẽ gì ?
- Vẽ cảnh các con vật
- Kể tên các con vật có trong tranh ?
- HS kể: Gấu, hổ, báo, hươu, sóc, khỉ
Hoạt động 1: Luyện đọc:
- GV đọc mẫu toàn bài.
- HS nghe.
- GV hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
 - Đọc từng câu:
 - GV theo dõi uốn nắn HS đọc.
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
 - Đọc từng đoạn trước lớp
 - GV hướng dẫn cách đọc ngắt giọng, nghỉ hơi 1 số câu trên bảng phụ.
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài.
- Giảng từ: 
+ Khoan thai
- Thong thả, không vội vã
+ Phát hiện
- Tìm ra, nhân ra
+ Bình tĩnh
- Không sợ hãi nóng vội
+ Làm phúc
- Giúp người khác không lấy tiền
+ Đá một cú trời giáng
- Đá một cái rất mạnh
 - Đọc từng đoạn trong nhóm
- HS đọc theo nhóm 3
 - Thi đọc giữa các nhóm
- Đại diện thi đọc đồng thanh cá nhân từng đoạn, cả bài.
- Cả lớp nhận xét, bình chọn nhóm CN 
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài:
Câu 1:- Từ ngữ nào tả sự thèm thuồng của Sói khi thấy ngựa ?
- Thèm rỏ dãi
Câu 2: - Sói làm gì để lừa ngựa ?
- Nó giả làm bác sĩ khám bệnh cho ngựa
- Nó giả làm bác sĩ khám bệnh cho ngựa.
Câu 3:- Ngựa đã bình tính giả đau như thế nào ?
- Biết mưu của Sói, Ngựa nói mình đau ở chân sau.
Câu 4: Tả lại cảnh Sói bị Ngựa đá ?
- Sói tưởng đánh lừa được Ngựa mon men ra phía sau Ngựa, lựa miếng đớp vào đùi Ngựa
Câu 5: Chọn tên khác cho truyện theo gợi ý.
- GV ghi sẵn 3 tên truyện
- HS thảo luận tên truyện
Hoạt động 3: Luyện đọc lại:
- Trong chuyện có những nhân vật nào ?
- Người dẫn chuyện, Sói, Ngựa.
- Các nhóm đọc theo phân vai 
4. Củng cố:
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:
 - Về nhà chuẩn bị bài kể chuyện.
Toán (Tiết 111)
SỐ BỊ CHIA – SỐ CHIA – THƯƠNG
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức:
- Biết tên gọi theo vị trí thành phần và kết quả của phép chia. Củng cố cách tìm kết quả của phép chia.
 2. Kỹ năng:
 - Biết vận dung bài học vào làm các bài tập.
 3. Thái độ:
 - Học sinh có ý thức tự giác học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Giáo viên : Bảng phụ BT1
 - Học sinh: SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Một phần hai hình vuông còn gọi là gì ? 
3. Bài mới 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Giới thiệu thành phần, kết quả của phép chia.
6 : 2 = 3
- Nêu tên gọi thành phần kết quả của phép chia ?
+ 6 là số bị chia ; 2 là số chia
+ 3 là thương 
- Cho HS nêu VD về phép chia
 8 : 2 = 4 10: 5 = 5
- Gọi tên từng số trong phép chia đó.
 Hoạt động 2: Thực hành:
Bài 1( Tr112) Tính rồi điền số thích hợp vào ô trống ( Theo mẫu)
Phép chia
SBC
Số chia
Thương
8 : 2 = 4
8
2
4
10: 2 = 5
10
2
5
14 : 2 = 7
14
2
7
18 : 2 = 9
18
2
9
20 : 2 = 10
20
2
10
Bài 2(Tr112) Tính nhẩm
- HS làm
2 x 3 = 6
2 x 4 = 8
2 x 5 = 10
6 : 2 = 3
 8 : 2 = 4
 10 : 2 = 5
- Nhận xét chữa bài
Bài 3 (Tr112) Viết phép chia và số thích hợp vào ô trống( theo mẫu)
 - Giáo viên nhận xét, chữa bài.
 - Hs khá giỏi thực hiện
4. Củng cố:
Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:
 - Về nhà ôn lại bài và làm bài vào VBT
Đạo đức (Tiết 23)
LỊCH SỰ KHI NHẬN VÀ GỌI ĐIỆN THOẠI 
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức:
 - Nêu được một số yêu cầu tối thiểu khi nhận và gọi điện thọai.
 2. Kỹ năng:
 - Biết sử lí một số tình huống đơn giản, thường gặp khi nhận và gọi điện thoại
 3. Thái độ:
 - Tôn trọng, từ tốn, lễ phép khi nói điện thoại.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Giáo viên: Bộ đồ chơi điện thoại.
 - Học sinh: VBT đạo đức. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ. 3 HS trả lời
- Biết nói lời yêu cầu đề nghị phải là tự trọng và tôn trọng người khác không?
3. Bài mới.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Thảo luận lớp 
- Học sinh nêu
- Mời 2 HS đóng vai hai bạn đang nói chuyện trên điện thoại.
- 2 HS đóng vai
- Cho HS quan sát tranh SGK.
- HS quan sát
- Em có thích cách nói chuyện của hai bạn không ? vì sao ?
- Em học điều gì qua hội thoại trên?
Hoạt động 2: Sắp sếp câu thành đoạn hội thoại
- GV viết câu hội thoại lên tấm bìa
- 4 HS cầm tấm bìa đó đúng thành hàng, đọc các câu trên tấm bìa.
- 1 HS sắp xếp lại tấm bìa hợp lí
Hoạt động 3: 
- Nêu những việc cần làm khi nhận và gọi điện thoại ?
- HS thảo luận nhóm 2.
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả.
- Nhận xét.
4. Củng cố:
- Nhận xét tiết học
5. Dặn dò:
- Tôn trọng, từ tốn, lễ phép khi nói điện thoại.
 Soạn:11.02.2012
 Giảng:14.02.2012
Toán (Tiết 112)
BẢNG CHIA 3
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức:
 - Lập bảng chia 3. Nhớ được bảng chia 3.
 2. Kỹ năng:
 - Biết vận dụng bảng chia 3 vào làm tính và giải toán.
 3. Thái độ:
 - Học sinh có ý thức tự giác học tập.
II. ĐỒ DÙNG – DẠY HỌC:
 - Giáo viên : Bộ đồ dùng toán 2.
 - Học sinh: SGK 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Giới thiêu phép chia 3
+ Ôn tập phép nhân 3:
- GV gắn 4 tấm bìa, mỗi tấm 3 chấm tròn.
- 4 tấm bìa có tất cả mấy chấm tròn?
- HS quan sát.
- HS nêu
- Viết phép nhân ?
+ Thực hành phép chia 3:
Trên các tấm bìa có 12 chấm tròn. Mỗi tấm có 3 chấm tròn. Hỏi có mấy tấm bìa.
- 1 HS nêu yêu cầu.
- Thực hiện.
Từ phép nhân 3 x 4 =12 ta có phép chia
12 : 3 = 4
- HS đọc 
+ Lập bảng chia 3:
- Từ phép nhân 3 HS tự lập bảng chia 3.
- HS đọc và học thuộc lòng bảng chia 3.
Hoạt động 2: Thực hành:
Bài 1(Tr113) Tính nhẩm
- HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả Nhận xét chữa bài
 6 : 2 = 3 ; 9 : 3 = 3 ; 18 : 2 = 9
- HS thực hiện vào SGK
Bài 2(Tr113) Giải tóan
- HS đọc đề toán
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì 
 - 1 em giải
Bài giải:
Mỗi tổ có số học sinh là:
24 : 3 = 8 (học sinh)
 Đáp số: 8 học sinh
Bài 3: Điền vào chỗ trống
- Bài yêu cầu gì ? 
- GV nhận xét
- HS khá, giỏi làm bài vào Phiếu 
4. Củng cố:
 - Đọc bảng chia 3? Thi đọc bảng chia 3
5. Dặn dò:
 - Về nhà học thuộc bảng chia 3.
Thủ công ( Tiết 23)
ÔN TẬP CHƯƠNG II - PHỐI HỢP GẤP, CẮT, DÁN HÌNH
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức:
 - Củng cố được kiến thức, kĩ năng gấp các hình đã học.
 2. Kỹ năng:
 - Phối hợp gấp, cắt dán được ít nhất một sản phẩm đã học.
 3. Thái độ:
 - GD cho HS thích gấp, cắt, dán các hình đã học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - GV : Các hình mẫu của các bài 7, 8, 9, 10, 11, 12 để HS xem lại
 - HS : Giấy mầu
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1. Ổn định tổ chức.
 2. Kiểm tra bài cũ
 - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
 3. Bài mới: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Thực hành
- GV cho HS quan sát từng mẫu gấp
- GV giao nhiệm vụ cho các tổ gấp
Tổ 1 : gấp cắt dán hình tròn. Gấp cắt dán biển báo giao thông chỉ lối đi thuận chiều và biển báo cấm xe đi ngược chiều
Tổ 2 : Gấp cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe. Cắt, gấp trang trí thiếp chúc mừng
Tổ 3 : Gấp, cắt, dán phong bì
- GV quan sát, gợi ý, giúp đỡ HS còn lúng túng
Hoạt động 2: Đánh giá
+ Hoàn thành: 
- Gấp nếp gấp, đường cắt thẳng
- Chưa thực hiện đúng quy trình
- Dán cân đối thẳng.
+ Chưa hoàn thành.
- Nếp gấp đường cắt không phẳng
- Thực hiện không đúng quy trình
 + GV nhận xét sản phẩm của HS
- Giấy màu
+ HS quan sát
- Từng HS gấp, cắt, dán sản phẩm của mình
- HS trưng bày theo tổ.
-Nhận xét.
4.Củng cố:
- Nhận xét sự chuẩn bị của học sinh.- GV nhận xét tiết học
5. Dặn dò:
 - Về nhà tiếp tục tập gấp, cắt, dán các hình
Chính tả (Tiết 45) tập chép 
BÁC SĨ SÓI
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức:
 - Chép chính xác, trình bày đúng tóm tắt truyện bác sĩ Sói. Làm được BT (2) a/b, hoặc BT (3) a/b.
 2. Kỹ năng:
 - Biết viết đúng bài chính tả, trình bày sạch đẹp.
 3. Thái độ:
 - Học sinh có thói quen rèn chữ viết.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: 
 - Giáo viên : Bảng phụ viết sẵn bài tập chính tả
 - Học sinh : VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ. Lớp viết bảng con 6 tiếng bắt đầu bằng r/d/gi
3. Bài mới.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: HD HS chuẩn bị
- GV treo bảng phụ, đọc bài chép 1 lần
- Tìm tên riêng trong đoạn chép ?
- Lời của Sói được đặt trong dấu gì ?
- Từ dễ viết sai : chữa, giúp, trời giáng, ...
- HS chép bài vào vở.
- Chấm, chữa bài
- GV chấm 5, 7 bài
- Nhận xét bài viết của HS
Hoạt động 2: HDlàm bài tập chính tả
- Bài tập 2 ( lựa chọn )
- Đọc yêu cầu bài tập
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng
- nối liền, lối đi, ngọn lửa, một nửa, ước mong, khăn ướt, lần lượt, cái lược.
Bài tập 3 ( lựa chọn )
- Thi tìm nhanh các từ :
- Bắt đầu bằng l / n
- Chứa tiếng có vần ươc / ươt.
- GV nhận xét, sửa sai
- HS theo dõi
- 2, 3 HS đọc lại
- Trả lời câu hỏi.
- HS viết bảng con
- HS chép bài
+ Chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống
- HS làm bài vào VBT
- 2 HS lên lớp làm
- Đọc yêu cầu bài tập
- HS lên bảng làm theo cách thi tiếp sức
4. Củng cố:
- GV nhận xét tiết học
5. Dặn dò:
- Yêu cầu về nhà viết lại cho đúng những chữ còn sai trong bài chính tả
Tự nhiên xã hội (Tiết 23)
ÔN TẬP XÃ HỘI
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức:
 - Kể được gia đình, trường họccủa em, nghề nghiệp chính của người dân nơi em sống.
 2. Kỹ năng:
 - Yêu quý gia đình và trường học.
 3. Thái độ:
 - Có ý thức giữ gìn môi trường và nhà ở, trường học sạch đẹp.
II. ĐỒ DÙNG – DẠY HỌC:
 - Giáo viên : Tranh ảnh sưu tầm được
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ: - Nhiều học sinh kể.
 - Kể nhanh tên các bài đã học ?	
3. Bài mới: 
Hoạt động của thầy
Ho ... - Chấm, chữa bài
- GV chấm 5, 7 bài
- Nhận xét bài viết của HS
- HS quan sát
- HS quan sát
+ HS tập viết 2, 3 lượt trên bảng con
 HS quan sát
- HS viết
- HS viết vào vở TV
4. Củng cố:
- GV nhận xét tiết học. Khen ngợi những HS viết đẹp,
5. Dặn dò:
- Nhắc HS tập viết thêm trong vở TV
 Soạn:12.02.2012
 Giảng:16.02.2012
Toán ( Tiết 114)
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức:
 - Thuộc bảng chia 3. Biết giải bài toán có mọt phép tính chia ( trong bảng chia).
 2. Kỹ năng:
 - Biết thực hiện phép chiacó kèm theo đơn vị đo (chia cho 3; cho 2). 
 3. Thái độ:
 -HS có ý thức học tập bộ môn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Giáo viên: Bảng phụ BT3
 - Học sinh: SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
1.Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.Hs nêu:
Đa tô màu 1/3 hình nào?
3. Bài mới.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
3.2 Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1(Tr115)Tính nhẩm
- Chữa bài , nhận xét
 Bài 2(Tr115) Tính nhẩm
- Nêu yêu cầu?
- Nhận xét, cho điểm
Bài 3 (Tr115)Tính theo mẫu
- BT yêu cầu gì?
- Ghi bảng: 8cm : 2 =
- Em làm ntn để được 4cm?
- Chữa bài, cho điểm
Bài 4(Tr115)Giải tóan
- Đọc đề?
- Có tất cả bao nhiêu kg gạo?
- Chia đều vào 3 túi là chia ntn?
- Chấm bài, nhận xét 
Bài 5(Tr115)Giải tóan
- Tự làm bài vào vở
- Học sinh nêu
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm phiếu HT
- Đọc thuộc lòng bảng chia 3
- Mỗi HS làm 1 phép tính nhân và 1 phép chia theo đúng cặp
- Nêu KQ
- 1 HS nêu yêu cầu.
- Lớp làm vào vở nháp.
-HS khá, giỏi làm 
- Nhận xét.
- 1 HS nêu yêu cầu. 
- Lớp làm vào vở .
 Bài giải
 Mỗi túi gạo có số kg là:
 15 : 3 = 5( kg)
 Đáp số: 5 kg
 - Đọc đề
 - HS giỏi thực hiện.
 - Nhận xét. 
4. Củng cố:
- Đọc thuộc bảng chia 3?
 5. Dặn dò: 
 - Về nhà ôn lại bài 
Chính tả ( Tiết 46) nghe - viết
NGÀY HỘI ĐUA VOI Ở TÂY NGUYÊN
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức:
 - Nghe - viết chính xác một đoạn trong bài Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên. Làm đúng bài tập 2 
 2. Kỹ năng:
 - Biết viết đúng bài chính tả, trình bày sạch, đẹp.
 3. Thái độ:
 - Học sinh có thói quen rèn chữ viết.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV : Bản đồ Việt nam, bảng phụ viết nội dung BT2
- HS : VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1.Ổn định tổ chức.
 2. Kiểm tra bài cũ. 3 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con
 - Viết : củi lửa, lung linh, nung nấu, nêu gương, bắt chước, ...
 3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1:HD HS chuẩn bị
- GV đọc bài chính tả
- Đồng bào Tây Nguyên mở hội đua voi vào mùa nào ? - Tìm câu tả đàn voi vào hội
+ GV chỉ cho HS vị trí Tây Nguyên trên bản đồ Việt nam
- Những chữ nào trong bài được viết hoa ?
* GV đọc, HS viết bài vào vở
* Chấm, chữa bài
- GV chấm 5, 7 bài
- Nhận xét bài viết của HS
Hoạt động 2: HD làm bài tập chính tả
* Bài tập 2 ( lựa chọn )
- Đọc yêu cầu bài tập
- GV treo bảng phụ
- GV nhận xét
- HS theo dõi SGK
- 2, 3 HS đọc lại
- HS quan sát
+ HS viết bài
- Điền vào chỗ trống l hay n
- HS làm bài vào VBT
- 1 HS lên bảng làm 
- Nhận xét.
4. Củng cố:
- Nghe - viết chính xác một đoạn trong bài Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên. Làm đúng
- GV nhận xét tiết học
5. Dặn dò:
- Về nhà viết lại cho đúng những câu viết sai
Kể chuyện (Tiết 23)
BÁC SĨ SÓI
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức:
 - Dựa vào trí nhớ và tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện. Biết dựng lại câu chuyện cùng các bạn trong nhóm.
 2. Kỹ năng:
 - Tập trung nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
 3. Thái độ:
 - Học sinh yêu thích kể chuyện.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
 - Giáo viên : 4 ttranh minh hoạ trong SGK
 - Học sinh: SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ
- Kể lại câu chuyện : Một trí khôn hơn trăm trí khôn
3. Bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1:HD kể chuyện
Dựa vào tranh kể lại từng đoạn câu chuyện
+ GV treo tranh HD HS quan sát
- Tranh 1 vẽ cảnh gì ?
- Ở tranh 2 Sói thay đổi hình dáng thế nào? 
- Tranh 3 vẽ cảnh gì ?
- Tranh 4 vẽ cảnh gì ?
- GV và HS nhận xét
Hoạt động 2: Phân vai, dựng lại câu chuyện
- GV chia HS làm nhiều nhóm
- GV nhận xét
- 2 HS nối tiếp nhau kể chuyện
+ HS quan sát tranh minh hoạ
- Ngựa đang gặm cỏ, Só đang rỏ dãi vì thèm thịt Ngựa
- Sói mặc áo khoác trắng, đội mũ thêu chữ thập đỏ, đeo ống nghe, đeo kính, giả làm bác sĩ
- Sói ngon ngọt dụ dỗ, mon men tiến lại gần Ngựa, Ngựa nhón nhón chân chuẩn bị đá
- Ngựa tung vó đá một cú trời giáng, sói bật ngửa, bốn cẳng hươ giữa trời, mũ văng ra ...
- HS nhìn tranh tập kể 4 đoạn trong nhóm
- Thi kể chuyện giữa các nhóm
+ HS tập kể theo nhóm
- Từng nhóm kể chuyện
- Nhận xét nhóm bạn
4. Củng cố:
- GV nhận xét tiết học
5. Dặn dò:
 - Yêu cầu về nhà kể lại chuyện cho người thân nghe
Buổi chiều:
LUYỆN TOÁN 
I MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức: 
 - Biết cách lập bảng nhân 3. Thuộc bảng nhân 3
 2. Kỹ năng:
 - Biết giải bài toán có một phép nhân
 3. Thái độ :
 - GD HS chăm học toán
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Giáo viên : SGK
 - Học sinh :Vở BT
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: ( Tr28) Tính nhẩm
- Nhận xét chữa bài
Bài 2 :( Tr28) Số.
- Nhận xét chữa bài
Bài 3: ( Tr28) Tính ( theo mẫu)
- Nhận xét chữa bài
Bài 4( Tr28) Giải toán
- Nhận xét chữa bài
2. Củng cố dặn dò:
 - Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau.
Làm bài vào VBT 
- Nối tiếp nhau nêu kết quả
Làm bài vào VBT
Nêu yêu cầu của bài
 Làm bài vào VBT
- 3 em lên bảng tính
LUYỆN ĐỌC
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức:
 - Hiểu và có ý thức tuân theo nội quy( Trả lời được CH1,2)
 2. Kỹ năng:
 - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ đọc rõ, ràng, rành mạch được từng điều trong bản nội qui.
 3. Thái độ:
 - Học sinh có ý thức tự học ở nhà.
II ĐỒ DÙNGDẠY HỌC :
 - Giáo viên : Tranh minh hoạ bài tập đọc
 - Học sinh : SGK
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Hướng dẫn đọc
 - Luyện đọc từng câu .
 - Luyện đọc từng đoạn.
- Nhận xét sửa sai cho các em.
2.Tổ chức cho các em thi đọc toàn bài
3. Củng cố dặn dò:
 - Về nhà rèn đọc cho thành thạo
– Thực hiện đọc nối tiếp
– Thi đọc theo nhóm
 - Nhận xét bình chọn nhóm đọc đúng, hay
LUYỆN VIẾT 
I .MỤC TIÊU:
 - Yêu cầu học sinh viết đúng bài trong vở luyện viết, trình bày sạch đẹp.
 - Rèn cho học sinh kĩ năng viết chữ đẹp, đúng mẫu chữ, cỡ chữ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -Vở luyện viết.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hướng dẫn luyện viết
HD viết tiếng khó
Thực hành viết
- Theo dõi nháec nhở các em luyện viết.
 - Thu chấm khoảng 5-6 bài
- Nhận xét bài viết,tuyên dương .
3. Củng cố dặn dò:
 - Về nhà rèn viết vào vở ô
Viết vào bảng con các
- Viết bài trong vở luyện viết
- Đổi vở soát lỗi
 Soạn:12.02.2012
 Giảng:17.02.2012
Toán ( Tiết 115)
TÌM MỘT THỪA SỐ CỦA PHÉP NHÂN
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức:
 - Nhận biết được thừa số, tích, tìm một thừa số bằng cách lấy tích chia cho thừa số đã biết. Biết cách trình bày bài toán dạng tìm x.
 2. Kỹ năng:
 - Rèn KN tính toán cho HS
 3. Thái độ:
 - GD HS chăm học toán
II. DỒ DÙNG DẠY HOC:
- Giáo viên: Bộ đồ dùng toán 2
- Học sinh: SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
1.Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ: 3 HS đọc
- Đọc bảng nhân 3
- GV nhận xét cho điểm 
 3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1:Hướng dẫn tìm một thừa số của phép nhân.
- Gắn 3 tấm bìa, mỗi tấm có 2 chấm tròn. Hỏi có tất cả bao nhiêu chấm tròn?
- Nêu phép tính để tìm được số chấm tròn?
- Nêu tên gọi các thành phần của phép tính trên?( Gv gắn thẻ từ)
- Dựa vào phép tính nhân trên , lập phép chia tương ứng?
- Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm ntn?
- Ghi bảng: X x 2 = 8
- x là gì trong phép nhân?
- Muốn tìm thừa số x ta làm ntn?
- Vậy x bằng mấy?
* Tương tự với phép tính 3 x x = 15
- Muốn tìm một thừa số trong phép nhân ta làm ntn?
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 1(Tr116)Tính nhẩm
- Yêu cầu HS tự nhẩm và nêu kết quả.
- Củng cố mối quan hệ giữa phép nhân, phép chia 
- Nhận xét, cho điểm
Bài 2(Tr116)Tìm x (theo mẫu)
- BT yêu cầu gì?
- x là gì trong phép tính của bài.
- Chấm bài, nhận xét.
Bài 3 (Tr116) Tìm y 
Bài 4(Tr116) Giải toán
- Có bao nhiêu HS ngồi học?
- Mỗi bàn có mấy HS?
- Muốn tìm số bàn ta thực hiện phép tính gì?
- Chấm bài, nhận xét 
- HS nêu
- Hs tự làm bài
- Nêu KQ
- 1 HS đọc yêu cầu 
- Hs tự làm bài
- Nêu KQ
- Nhận xét. 
- 1 HS đọc yêu cầu 
- 2 HS làm phiếu HT
- Lớp làm vào vở.
- Nhận xét.
 - 1 HS đọc yêu cầu 
 - HS khá giỏi thực hiện.
 - Lớp làm vở
 - HS nêu thuộc lòng
 Bài giải
 Số bàn học có là:
 20 : 2 = 10
 Đáp số: 10 bàn
4. Củng cố:
 - Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm ntn?
5. Dặn dò:
 - Về nhà ôn lại bài. 
Tập làm văn (Tiết 23)
ĐÁP LỜI KHẲNG ĐỊNH. VIẾT NỘI QUY
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức: 
 - Biết đáp lại lời phù hợp với tình huống giao tiếp cho trước( BT1, BT2).
 2.Kỹ năng:
 - Đọc và chép lại được 2,3 điều trong nội quy của trường.
 3. Thái độ:
 - Học sinh yêu thích viết văn.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - GV :Bảng phụ ghi BT2, tranh ảnh hươu sao, con báo.
 - HS : SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1.Ổn định tổ chức.
 2. Kiểm tra bài cũ. 1 cặp HS thực hành nói lời xin lỗi và lời đáp 
 - GV tạo ra hai tình huống
 - 2 HS đáp lại
 3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hướng dẫn làm bài tập:
Bài tập 1 ( M ) Đọc lời các nhân vật trong tranh 
 - Bức tranh thể hiện nội dung trao đổi giữa ai với ai ?
 - Trao đổi về việc gì ?
 - GV nhận xét
Bài tập 2 ( M ): Nói lời đáp của em
 - GV giới thiệu tranh, ảnh hươu sao và báo
 - GV nhận xét
Bài tập 3 ( V ) Đọc và chép lại từ 2 đến 3 điều trong nội quy của trường em
- GV kiểm tra chấm vở một số bài
- Đọc yêu cầu bài tập
- HS quan sát bức tranh
- Từng cặp HS thực hành đóng vai hỏi đáp
- Đọc yêu cầu bài tập
- 1 cặp HS thực hành hỏi đáp
- Nhận xét bạn
- Đọc yêu cầu bài tập
- 1, 2 HS đọc thành tiếng bản nội quy
- HS tự chọn và chép vào vở 2, 3 điều trong bản nội quy
- 5, 6 HS đọc bài làm của mình
4.Củng cố:
- Biết đáp lại lời phù hợp với tình huống giao tiếp cho trước( BT1, BT2).
- GV nhận xét tiết học
5. Dặn dò:
- Yêu cầu về nhà thực hành nói những điều đã học.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 23Lop 2 Chuan.doc