TUẦN 18 Thứ hai ngày 21 tháng 12 năm 2009
TẬP ĐỌC
Tiết 55: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA ( TIẾT 1 )
I. MỤC TIÊU
- Học sinh đọc rõ ràng ,trôi chảy bài tập đọc đã học ở học kì 1,phát âm rõ ràng biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ, tốc độ đọc khoảng 40 tiếng/1 phút hiểu ý chính của đoạn, nội dung của bài, trả lời được câu hỏi về ý đoạn đã học. thuộc hai đoạn thơ đã học.
-Tìm đúng từ chỉ sự vật trong câu; biết viết bản tự thuật theo mẫu đã học.
II. ĐỒ DÙNG
-Phiếu học tập
- Bảng phụ viết câu văn của bài tập 2.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Tuần 18 Thứ hai ngày 21 tháng 12 năm 2009 Tập đọc Tiết 55: Ôn tập và kiểm tra ( Tiết 1 ) I. Mục tiêu - Học sinh đọc rõ ràng ,trôi chảy bài tập đọc đã học ở học kì 1,phát âm rõ ràng biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ, tốc độ đọc khoảng 40 tiếng/1 phút hiểu ý chính của đoạn, nội dung của bài, trả lời được câu hỏi về ý đoạn đã học. thuộc hai đoạn thơ đã học. -Tìm đúng từ chỉ sự vật trong câu; biết viết bản tự thuật theo mẫu đã học. II. Đồ dùng -Phiếu học tập - Bảng phụ viết câu văn của bài tập 2. III. các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra - Đọc bài: gà “tỉ tê” với gà - 2 em đọc - Câu chuyện cho em biết điều gì ? - 1 HS trả lời - Nhận xét, chữa bài. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài-ghi bảng 2.Kiểm tra tập đọc - Yêu cầu HS lên bốc thăm và chọn bài tập đọc. - HS bốc thăm và đọc bài. - GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc. -HS trả lời - GV cho điểm 3. Tìm các từ chỉ sự vật trong câu đã cho: - 1 HS đọc yêu cầu - GV hướng dẫn HS làm bài. - Gạch chân dưới các từ chỉ sự vật - Dưới ô cửa máy bay hiện ra nhà cửa, ruộng đồng, làng xóm, núi non. - Nhận xét bài của học sinh. 4. Viết bản tự thuật - Đọc yêu cầu của bài - 1 HS đọc - GV hướng dấn HS làm bài - HS làm bài sau đó những HS đọc bài của mình. - GV nhận xét khen ngợi những HS làm bài tốt C. Củng cố – dặn dò - Nhận xét tiết học - Về nhà đọc lại các bài tập đọc Tập đọc Tiết 56: Ôn tập và kiểm tra ( Tiết 2 ) i.mục tiêu -Mức độ yêu cầu về kĩ năng như tiết 1 -Biết caựch đặt câu tửù giụựi thieọu mỡnh vụựi ngửụứi khaực. - Bửụực ủaàu bieỏt caựch duứng daỏu chaỏm ủeồ taựch ủoaùn vaờn thaứnh 5 caõu vaứ vieỏt laùi cho ủuựng chính tả (BT3) II. Đồ dùng dạy – học - Phiếu học tập. III. các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra - Đọc lại bài tập 3 (Viết tự thuật) - 2 HS đọc B. Bài mới 1. Giới thiệu bài-ghi bảng 2.Kiểm tra tập đọc - Gọi HS lên bốc thăm bài tập đọc - 7, 8 HS lên bốc thăm và trả lời câu hỏi. - GV nhận xét cho điểm từng em. 3. Bài tập Bài 1- Đọc yêu cầu của bài - 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm. - Gọi 1 HS giỏi làm mẫu tự giới thiệu về mình trong tình huống 1 VD: Thưa bác, cháu là Hương, học cùng lớp bạn Hằng. Bác cho cháu hỏi bạn Hằng có nhà không ạ ? - Yêu cầu HS nêu miệng từng phần, từng tình huống. - HS làm bài. - Tự giới thiệu về em với bác hàng xóm. - Nhiều HS nêu miệng. - Thưa bác, cháu là Sơn con bố Lâm. Bố cháu bảo sang mượn bác cái kìm ạ. - Tự giới thiệu em với cô hiệu trưởng - Thưa cô, em là Minh học sinh lớp 2C Bài 2 Dùng dấu chấm ngắt đoạn văn (viết) - 1 HS đọc yêu cầu. - Hướng dẫn: Ngắt đoạn văn cho thành 5 câu. Sau đó viết lại cho đúng chính tả. - Đầu năm học, Huệ nhận được quà của bố. Đó là một chiếc cặp rất xinh. Cặp có quai đeo. Hôm khai giảng ai cũng phải nhìn Huệ với chiếc cặp mới. Huệ thầm hứa học chăm, học giỏi cho bố vui lòng. - GV chấm một số bài nhận xét C. Củng cố – dặn dò - Nhận xét tiết học -Thực hiện - Về nhà tiếp tục ôn luyện đọc lại và học thuộc lòng. Đạo đức Tiết 18: Thực hành kỹ năng cuối học kỳ 1 i.mục tiêu - Giuựp HS thửùc haứnh caực kú naờng tửứ baứi 6 ủeỏn baứi 8. - HS bieỏt vaọn duùng ủieàu ủaừ hoùc ủeồ ủửa vaứo cuoọc soỏng. ii.đồ dùng - Phiếu học tập. III. Hoạt động dạy – hoc Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài-ghi bảng 2. Hướng dẫn bài tập -Yêu cầu HS thảo luận nhóm theo nội dung trong phiếu học tập -HS thảo luận nhóm. Trình bày. - Học tập sinh hoạt đúng giờ có lợi ích cho bản thân em ? - Học tập sinh hoạt đúng giờ giúp chúng ta học tập kết quả hơn. - Nhận lỗi và sửa lỗi có tác dụng gì? - Biết nhân lỗi và sửa lỗi giúp em mau tiến bộ và được mọi người quý mến. - Sống gọn gàng ngăn nắp có tác dụng như thế nào ? - Làm cho nhà cửa thêm đẹp, khi cần sử dụng không mất công tìm kiếm. - Trẻ em có được tham gia vào việc nhà không ? - là quyền và bổn phận của trẻ em, là thể hiện tình yêu thương đối với ông bà cha mẹ. - Tại sao cần phải quan tâm giúp đỡ bạn bè ? - Quan tâm giúp đỡ bạn bè là việc làm cần thiết của mỗi HS. Sẽ mang lại niềm vui cho bạn cho mình. - Các em cần làm gì để giữ gìn trường lớp sạch đẹp ? -Gọi các nhóm trình bày, nhận xét - Làm trực nhật hàng ngày, không bôi bẩn vẽ bậy lên bàn ghế -HS trình bày. C. Củng cố - dặn dò - Nhận xét tiết học - Về nhà ôn lại các bài đã học. Toán Tiết 86: ôn tập về giảI toán i.mục tiêu - Bieỏt tửù giaỷi ủửụùc caực baứi toaựn baống moọt pheựp tớnh coọng hoaởc trửứ, trong ủoự coự caực baứi toaựn veà nhieàu hụn, ớt hụn moọt soỏ ủụn vũ. ii. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Giới thiệu bài-ghi bảng 2.Bài tập Bài 1 - 1 HS đọc yêu cầu. - Bài toán cho biết gì ? Sáng bán 48 lít dầu, chiều bán 37 lít dầu. - Bài toán hỏi gì ? Cả hai buổi cửa hàng bán bao nhiêu lít dầu. - Yêu cầu HS tóm tắt và giải vào vở. -HS làm, đọc bài Tóm tắt: Buổi sáng : 48 l Buổi chiều : 37 l Cả hai buổi: l ? Bài giải: Cả hai buổi bán được số lít dầu là: 48 + 37 = 85 (lít) Đáp số: 85 lít Bài 2: - Bài toán cho biết gì ? - Bình nặng 32 kg, An nhẹ hơn 6kg. - Bài toán hỏi gì ? - Hỏi An nặng bao nhiêu kg. - Bài toán thuộc dạng toán gì ? - Bài toán về ít hơn. -Yêu cầu HS tóm tắt và giải vào vở nháp. -Gọi HS lên bảng làm -Nhận xét Bài giải: An cân nặng số kilôgam là: 32 – 6 = 26 (kg) Đáp số: 32 kg Bài 3 - 1 HS đọc yêu cầu - Bài toán cho biết gì ? - Lan hái 24 bông hoa. Liên hái nhiều hơn Lan 16 bông hoa. - Bài toán hỏi gì ? - Liên hái được bao nhiêu bông hoa. Tóm tắt: Lan hái : 24 bông hoa Bài giải: Số bông hoa Liên hái được là: Liên hái nhiều hơn Lan: 16 bông hoa 24 + 16 = 40 (bông hoa) Liên hái :bông hoa? Đáp số: 40 bông hoa C. Củng cố – dặn dò - Nhận xét tiết học. - Về nhà xem lại các bài tập. Thứ ba ngày 22 tháng 12 năm 2009 Kể chuyện Tiết 18: ôn tập và kiểm tra (tiết 3) i.mục tiêu Mức độ yêu cầu về kĩ năng như tiết 1 - Bieỏt thửùc haứnh sửỷ duùng muùc luùc saựch (BT2) - Nghe vieỏt chớnh xaực trỡnh baứy ủuựng baứi chớnh taỷ. Toỏc ủoọ khoaỷng 40 chửừ / 15 phuựt. II. Đồ dùng dạy học - Phiếu viết tên bài tập đọc. iII. hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài-ghi bảng 2. Kiểm tra tập đọc - Gọi HS lên bảng bốc thăm các bài tập đọc. - HS lên bảng bốc thắm và trả lời câu hỏi. - GV nhận xét và cho điểm. 3. Thi tìm nhanh một số bài tập đọc theo mục lục sách - 1 HS đọc yêu cầu. - GV hướng dẫn HS làm bài - HS thi theo nhóm 4. Cách chơi: 1 HS làm trọng tài xướng tên bài. VD: Bông hoa niềm vui Các nhóm dò nhanh theo mục lục nói tên bài số trang. Nhóm nào tìm nhanh được 1 điểm. Nhóm nào nhiều điểm nhóm đó thắng. - Đại diên các nhóm nói tên bài, trang. 4. Chính tả (Nghe viết) - GV đọc 1 lần - 1, 2 HS đọc - Bài chính tả có mấy câu ? - 4 câu - Những chữ nào trong đoạn cần viết hoa. - Những chữ đầu câu và tên riêng của người. -HS viết bảng con những tiếng viết sai. - HS viết bài *Đọc cho HS viết. -HS viết bài *Chấm chữa bài. - Chữa 5-7 bài. - Nhận xét 5. Củng cố – dặn dò - Nhận xét tiết học chính tả Tiết 35: Ôn tập và kiểm tra ( Tiết 4 ) i.mục tiêu -Mức độ yêu cầu về kĩ năng như tiết 1 - Nhaọn bieỏt tửứ chổ hoaùt ủoọng vaứ caực daỏu caõu . - Bieỏt caựch noựi lụứi an uỷi vaứ caựch hoỷi ủeồ ngửụứi khaực tửù giụựi thieọu veà mỡnh II. Đồ dùng - Phiếu trên các bài tập đọc - Bảng phụ bài tập 2, bài tập 3. III. hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài-ghi bảng 2. Kiểm tra tập đọc: - Gọi HS lên bảng bốc thăm các bài tập đọc. - Từng HS lên bốc thăm và trả lời câu hỏi. - Nhận xét: (Những em không đạt giờ sau kiểm tra lại) - Đọc 1 đoạn trong bài. 3. Tìm 8 từ chỉ hành động trong đoạn văn (miệng) - 1 HS đọc, lớp đọc thầm. - Lớp làm nháp - 1 HS lên chữa Lời giải: Nằm (lì), lim dim, kêu, chạy, vươn, dang, vỗ tay, gáy. 4. Tìm các dấu câu: (miệng) - 1 HS đọc yêu cầu -Gọi HS lần lượt trả lời -Nhận xét. - HS nhìn sách phát biểu : -Dấu phẩy, dấu chấm, dấu chấm than, dấu hai chấm, dấu ngoặc kép, dấu chấm lửng. 5. Đóng vai chú công an, hỏi chuyện em bé (miệng) - HS đọc tình huống và yêu cầu - Lớp đọc thầm theo -GV hướng dẫn HS -Từng cặp HS thực hành đóng vai hỏi đáp. VD: Chú công an : -Cháu đừng khóc nữa. Chú sẽ đưa cháu về nhà ngay. Nhưng cháu hãy nói cho chú biết. Cháu tên gì ? Mẹ hoặc bố, ông bà tên cháu là gì ? Mẹlàm ở đâu ? Nhà cháu ở đâu ? 6. Củng cố - dặn dò - Nhận xét tiết học Tập viết Tiết 18: ôn tập và kiểm tra (tiết5) i.mục tiêu - mức độ yêu cầu về kĩ năng như tiết 1 - Tỡm ủửụùc tửứ chổ hoaùt ủoọng theo tranh vaứ ủaởt caõu vụựi tửứ chổ hoaùt ủoọng . - Bieỏt noựi lụứi mụứi , lụứi ủeà nghũ phuứ hụùp vụựi tỡnh huoỏng cuù theồ . II. Đồ dùng - Phiếu trên các bài tập đọc. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài-ghi bảng 2. Kiểm tra tập đọc - Từng HS lêm bốc thăm - Đọc 1 đoạn trong bài. - Nhận xét cho điểm 3. Tìm từ ngữ chỉ hành động, đặt câu (miệng) - Lớp đọc thầm. - HS quan sát tranh (viết nhanh ra nháp những từ chỉ hành động). - Các từ chỉ hành động: tập thể dục, vẽ hoạ, học bài, cho gà ăn, quét nhà. - Cho HS đặt câu với mỗi từ ngữ tìm được 6 từng nhóm nối tiếp nhau đọc câu vừa đặt, ghi nhanh lên bảng để nhận xét sửa cho học sinh. *VD: Chúng em tập thể dục. - Chúng em vẽ tranh. Chúng em vẽ hoa và mặt trời. - Em học bài. - Em cho gà ăn. - Em quét nhà. 4. Ghi lại lời mời, nhờ, đề nghị. -1 HS đọc và nêu rõ yêu cầu. - GV hướng dẫn HS - Lớp đọc thầm -Yêu cầu HS làm vào vở - HS làm vào vở. - Cho HS đọc nối tiếp (nhận xét) -Nhận xét *VD: Thưa cô, chúng em kính mời cô đến dự buổi họp mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20-11 ở lớp chúng em ạ. C. Củng cố - dặn dò - Nhận xét tiết học - Về nhà tiếp tục chuẩn bị cho tiết kiểm tra học thuộc lòng. Toán Tiết 87: Luyện tập chung i.mục tiêu - Bieỏt coọng, trửứ nhaồm trong phaùm vi 20. Bieỏt laứm tớnh coọng, trửứ coự nhụự trong phaùm vi 100. Bieỏt tỡm soỏ haùng, soỏ bũ trửứ. - Bieỏt giaỷi baứi toaựn veà ớt hụn moọt soỏ ủụn vũ. II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Giới thiệu bài-ghi bảng 2.Bài tập Bài 1: Tính nhẩm - HS làm SG ... ì. 3. Giáo viên hướng dẫn mẫu. Bước 1: Gấp, cắt thiếp chúc mừng. - Hình chữ nhật có chiều dài 20 ô, rộng 15 ô. - Gấp đôi rộng 10 ô - Dài 15 ô. Bước 2: Trang trí thiếp chúc mừng - Tuỳ thuộc ý nghĩa của thiếp mà người ta trang trí khác nhau. - Thiếp chúc mừng sinh nhật thường trang trí bằng những bông hoa. *VD: Thiếp năm mới: Trang trí, cành đào, cành mai hoặc những con vật biểu tượng của năm đó: Con ngựa, con trâu, con gà 4. Tổ chức cho HS thực hành - GV tổ chức cho HS tập cắt, gấp trang trí thiếp chúc mừng. - HS thực hành cắt, gấp trang trí thiếp chúc mừng. C. Nhận xét – dặn dò - Nhận xét tiết học - Dặn dò: Chuẩn bị cho giờ học sau. Toán Tiết 94: Bảng nhân 2 i.mục tiêu -Lập được bảng nhõn 2. -Nhớ được bảng nhõn 2. -Biết giải cỏc bài toỏn cú một phộp nhõn (trong bảng nhõn 2) -Biết đếm thờm 2 ii.đồ dùng -Cỏc tấm bỡa cú 2 chấm trũn III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra - Viết phép nhân biết - Cả lớp làm bảng con - Các thừa số là 2, và 8 tích là 16 - 1 HS lên bảng 2 x 8 = 16 - Các thừa số là 4, và 5 tích là 20 4 x 5 = 20 - Nhận xét, chữa bài B. Bài mới 1. Giới thiệu bài-ghi bảng 2. Hướng dẫn HS lập bảng nhân 2 (lấy 2 nhân với 1 số). - GV các tấm bìa, mỗi tấm 2 hình tròn. - Hỏi mỗi tấm bìa có mấy chấm tròn? - Có 2 chấm tròn. - Ta lấy 1 tấm bìa tức là 2 (chấm tròn) được lấy 1 lần. - Viết như thế nào ? - Viết: 2 x 1 = 2 - Yêu cầu HS đọc ? - HS đọc: 2 nhân 1 bằng 2 - Tương tự với 2 x 2 = 4 2 x 3 = 6, thành bảng nhân 2. - GV hướng dẫn HS đọc thuộc bảng nhân 2. - HS đọc lần lượt từ trên xuống dưới, từ dưới lên trên, đọc cách quãng. 2. Thực hành Bài 1 - 1 HS đọc yêu cầu - GV hướng dẫn HS nhẩm sau đó ghi kết quả vào SGK -Gọi HS đọc 2 x 2 = 4 2 x 4 = 8 2 x 6 = 12 2 x 8 = 10 2 x 10 = 20 2 x 1 = 2 Bài 2 - 1 HS đọc yêu cầu - Bài toán cho biết gì ? - 1 con gà có 2 chân - Bài toán hỏi gì ? - 6 con gà có bao nhiêu chân. - Yêu cầu HS tóm tắt và giải -HS làm Tóm tắt: 4 con: 2 chân 6 con: chân ? -Gọi 1 HS lên bảng, Lớp làm vào vở Bài giải: 6 con gà có số chân là: 2 x 6 = 12 (chân) Đáp số: 12 chân Bài 3 - 1 HS đọc yêu cầu - Đếm thêm 2 rồi viết số thích hợp ô trống. - GV hướng dẫn HS viết số - HS làm vào SGK - 1 HS lên bảng 2 4 6 8 10 12 14 16 18 C. Củng cố - dặn dò - Nhận xét tiết học. Thể dục Tiết 37: Trò chơI : “ bịt mắt bắt dê - nhanh lên bạn ơI” i.mục tiêu -Biết cỏch xoay cỏc khớp cổ tay, cổ chõn, hụng, đầu gối. Làm quen với xoay cỏnh tay, khớp vai. -Biết cỏch chơi trũ chơi và tham gia được cỏc trũ chơi. II. địa điểm – phương tiện - Địa điểm: Trên sân trường. - Phương tiện: Chuẩn bị 1 còi, 3 đến 5 chiếc khăn. Iii. Các hoạt động dạy-học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Phần mở đầu - Lớp trưởng tập trung báo cáo sĩ số. ĐHTT: X X X X X X X X X X X X X X X D - GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu tiết học. - Xoay các khớp cổ tay, cổ chân đầu gối, hông X X X X X D X X X X X X X X X X - Ôn các động tác của bài thể dục phát triển chung. - Cán sự điều khiển. 2. Phần cơ bản -Hướng dẫn cho HS ụn trũ chơi “Bịt mắt bắt dờ +GV nờu tờn trũ chơi, tỏc dụng, ý nghĩa của trũ chơi và luật chơi. +GV cho hS nhắc lại và cho cỏn sự lớp điều khiển cỏc bạn chơi. +GV quan sỏt giỳp đỡ. -Hướng dẫn chơi trũ chơi “Nhanh lên bạn ơi” +GV nờu tờn trũ chơi, tỏc dụng, ý nghĩa của trũ chơi và luật chơi. +GV cho hS nhắc lại. +Cho HS chơi thử. +Cho HS chơi thật. -HS ụn lại trũ chơi “Bịt mắt bắt dờ”, -HS theo dừi và chơi trũ chơi “Nhanh lên bạn ơi” 3. Phần kết thúc - Đứng vỗ tay hát - Cúi người thả lỏng - Nhảy thả lỏng X X X X X D X X X X X X X X X X - Nhận xét – giao bài tập Luyện từ và câu Tiết 19: Từ ngữ về các mùa. đặt câu và trả lời câu hỏi : khi nào ? i.mục tiêu -Biết gọi tờn cỏc thỏng trong năm (BT1). Xếp được cỏc ý theo lời bà Đất trong: “Chuyện bốn mựa” phự hợp với từng mựa trong năm (BT2). -Biết đặt và trả lời cõu hỏi cú cụm từ Khi nào (BT 3). ii.đồ dùng - Phiếu viết sẵn bài tập 2. III. hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài-ghi bảng - GV nêu mục đích yêu cầu 2. Hướng dãn làm bài tập Bài 1 - 1 HS đọc yêu cầu - Kể tên các tháng trong năm ? Cho biết mỗi mùa xuân, hạ, thu, đông bắt đầu từ tháng nào ? kết thúc vào tháng nào ? - Nhiều HS nêu miệng. - Tháng giêng , T2., T12. Mùa xuân: Tháng giêng, T2, T3. Mùa hè: T4, T5, T6 Mùa thu: T7, T8, T9. Mùa đông: T10, T11, T12 Bài 2 - 1 HS đọc yêu cầu - Xếp các ý sau vào bảng cho đúng lời bà đất trong bài: Chuyện bốn mùa. - HS làm vào sách. - GV hướng dẫn HS làm bài. Mùa xuân: b Mùa hạ: a Mùa thu: c, e Mùa đông: d Bài 3 - 1 HS đọc yêu cầu. - Cho từng cặp HS thực hành hỏi - đáp. 1 em nêu câu hỏi, 1 em trả lời. - HS từng cặp thực hành hỏi đáp. - Khi nào HS được nghỉ hè ? - Đầu tháng T6 HS được nghỉ hè. - Khi nào HS tựu trường ? - HS tựu trường vào cuối tháng 8. - Mẹ thường khen em khi nào ? - Mẹ thường khen em khi em chăm học. - ở trường em vui nhất khi nào ? - ở trường em vui nhất khi em được điểm 10. C. Củng cố – dặn dò - Nhận xét tiết học. Thứ sáu ngày 8 tháng 1 năm 2010 Thể dục Tiết 38: trò chơi : “bịt mắt bắt dê – nhóm ba nhóm bảy” i.mục tiêu -Biết cỏch xoay cỏc khớp cổ tay, cổ chõn, hụng, đầu gối. Làm quen với xoay cỏnh tay, khớp vai. -Biết cỏch chơi trũ chơi và tham gia được cỏc trũ chơi. II. địa điểm – phương tiện - Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập. - Phương tiện: Chuẩn bị còi, khăn. III. các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Phần mở đầu - Lớp trưởng tập trung báo cáo sĩ số. - Giáo viên nhận lớp phổ biến nội dung ĐHTT: X X X X X X X X X X tiết học. - Xoay các khớp cổ tay, cổ chân, đầu gối, X X X X X X X X X X - Cán sự điều khiển - Giậm chân tại chỗ. - Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc. 2. Phần cơ bản - Ôn trò chơi: "Bịt mắt bắt dê" - Cán sự điều khiển - Ôn trò chơi: "Nhóm ba nhóm bảy" - Cán sự điều khiển 3. Phần kết thúc - Đi đều 2-4 hàng dọc và hát -Thả lỏng - Nhảy thả lỏng - Hệ thống nhận xét. chính tả Tiết 38: thư trung thu i.mục tiêu -Nghe viết chớnh xỏc bài chớnh tả, trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài thơ 5 chữ. -Làm được BT 2 a/b hoặc BT 3 a/b . II. đồ dùng dạy học: - Bảng con, bút dạ, giấy khổ to viết nội dung bài 2. III. các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra - Cả lớp viết bảng con. - HS viết bảng con. - Các chữ: lưỡi trai, lá lúa. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài-ghi bảng 2. Hướng dẫn nghe – viết a). Hướng dẫn HS chuẩn bị bài - GV đọc 12 dòng thơ của Bác - HS đọc lại bài - Nội dung bài thơ nói điều gì ? - Bác Hồ rất yêu thiếu nhi, Bác mong thiếu nhi cố gắng học hành tuổi nhỏ làm việc nhỏ tuỳ theo mức của mình - Bài thơ của Bác Hồ có những từ xung hô nào ? - Bác, các cháu - Viết bảng con các chữ dễ viết sai. - HS viết: ngoan ngoãn, giữ gìn. - Nêu cách trình bày 1 đoạn văn ? - Viết tên đầu bài giữa trang, chữ đầu đoạn viết lùi vào 1 ô từ lề vào. b). Giáo viên đọc từng dòng - HS viết bài. - Đọc cho HS soát lỗi - HS tự soát lỗi c). Chấm chữa bài - Chấm 5 - 7 bài nhận xét. 3. Hướng dẫn làm bài tập Bài 2: (Lựa chọn) - 1 HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS quan sát tranh sau đó viết tên các vật theo số thứ tự hình vẽ SGK. - HS quan sát tranh và viết tên các vật. - Gọi 3 HS lên bảng thi viết đúng tên các vật. 1. Chiếc lá; 2 quả na, 3 cuộn len, 4 cái nón. - Nhận xét, chữa bài. Bài 3: - 1 HS đọc yêu cầu - Đọc yêu cầu - Cả lớp làm vào SGK. - Em chọn những chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống. a. Lặng lẽ, nặng nề, lo lắng - Nhận xét, chữa bài. C. Củng cố - dặn dò - Nhận xét tiết học. Toán Tiết 95: Luyện tập i.mục tiêu -Thuộc bảng bảng nhõn 2. -Biết vận dụng bảng nhõn 2 để thực hiện phộp tớnh nhõn số cú kốm đơn vị đo với một số. -Biết giải bài toỏn cú một phộp nhõn (trong bảng nhõn 2). -Biết thừa số, tớch. ii.đồ dùng -Cỏc tấm bỡa cú 2 chấm trũn IIi. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra B. bài mới 1. Giới thiệu bài-ghi bảng 2. Bài tập Bài 1-Gọi HS đọc đề - Điền số - GV hướng dẫn HS làm bài - Cả lớp làm bài -Gọi HS đọc 2cm x 5 = 10cm 2dm x 8 = 10dm - Nhận xét chữa bài 2kg x 4 = 8kg 2kg x 6 = 12kg 2kg x 9 = 18kg Bài 3 - 1 HS đọc yêu cầu - Bài toán cho biết gì ? - 1 xe có bánh xe. - Bài toán hỏi gì ? - Hỏi 8 xe đạp có bao nhiêu bánh. - Yêu cầu HS tóm tắt rồi giải. Bài giải: -Gọi HS đọc 8 xe đạp có số bánh xe là: -Nhận xét, cho điểm 2 x 8 = 16 (bánh xe) Đáp số: 16 bánh xe Bài 5:-Gọi HS đọc đề - Viết số thích hợp vào ô trống. - GV hướng dẫn HS làm bài. Thừa số 2 2 2 2 2 2 -Gọi HS đọc Thừa số 4 5 7 9 10 2 Tích 8 10 14 18 20 4 - Nhận xét chữa bài. -HS đọc bài làm C. Củng cố – dặn dò - Nhận xét tiết học. Tập làm văn Tiết 19: đáp lời chào, lời tự giới thiệu i.mục tiêu -Biết nghe và đỏp lại lời chào, lời tự giới thiệu phự hợp với tỡnh huống giao tiếp đơn giản (BT1, BT 2) -Điền đỳng lời đỏp vào ụ trống trong đoạn đối thoại (BT3). ii.đồ dùng - Tranh minh hoạ 2 tình huống. - Bút dạ 3 tờ giấy khổ to viết nội dung bài tập 2. III. các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài-ghi bảng 2. Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: (Miệng) - 1 HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS quan sát tranh đọc lời của chị phụ trách trong 2 tranh. - Từng nhóm HS thực hành đối đáp trước lớp. - Chị phụ trách ? - Chào các em - Các bạn nhỏ - Chúng em chào chị ạ ! - Chị phụ trách - Tên chị là Hương, chị được cử phụ trách sao của các em. - Các bạn nhỏ - Ôi thích quá ! chúng em mời chị vào lớp ạ. Bài 2: (Miệng) - 1 HS đọc yêu cầu - Yêu cầu cả lớp suy nghĩ về tình huống bài tập đưa ra. - HS từng cặp thực hành giới thiệu - đáp lời giới thiệu. a. Nêu bố mẹ em có nhà ? - Cháu chào chú, chú chờ bố cháu 1 chút ạ. b. Nếu bố mẹ đi vắng ? - Cháu chào chú, tiếc quá bố mẹ cháu vừa đi lát nữa mời chú quay lại có được không ạ. Bài 3: - 1 HS đọc yêu cầu - Viết vào vở lời đáp của Nam trong đoạn đối thoại. - HS làm bài vào vở - Nhiều HS đọc bài. -Nhận xét. 3. Củng cố - dặn dò - Nhận xét tiết học.
Tài liệu đính kèm: