Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 2 - Tuần học số 10 năm học 2010 (chuẩn)

Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 2 - Tuần học số 10 năm học 2010 (chuẩn)

TUẦN 10

 TẬP ĐỌC Sáng kiến của Bé Hà ( 2 tiết )

I Yêu cầu cần đạt

 - Đọc: Đọc trơn toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi sau cỏc dấu cõu, giữa cỏc cụm từ, biết đọc phân biệt lời người kể với lời các nhân vật (Hà, ông, bà)

Hiểu nội dung ý nghĩa cõu chuyện: Sỏng kiến của bộ Hà tổ chức ngày lễ của ụng bà thể hiện lũng kớnh yờu, sự quan tõm tới ụng bà.

 Trả lời được câu hỏi SGK.

II Đồ dùng dạy học

- Gv:

 + SGK.

 + Tranh minh họa.

- Hs: SGK.

III.Hoạt động dạy học

 

doc 30 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 545Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 2 - Tuần học số 10 năm học 2010 (chuẩn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ Hai, ngày 18 thỏng 10 năm 2010
 Tuần 10
 TẬP ĐỌC Sáng kiến của Bé Hà ( 2 tiết ) 
I Yêu cầu cần đạt
 - Đọc: Đọc trơn toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi sau cỏc dấu cõu, giữa cỏc cụm từ, biết đọc phõn biệt lời người kể với lời cỏc nhõn vật (Hà, ụng, bà)
Hiểu nội dung ý nghĩa cõu chuyện: Sỏng kiến của bộ Hà tổ chức ngày lễ của ụng bà thể hiện lũng kớnh yờu, sự quan tõm tới ụng bà.
 Trả lời được cõu hỏi SGK.
II Đồ dùng dạy học
- Gv:
	+ SGK.
	+ Tranh minh họa.
- Hs: SGK.
III..Hoạt động dạy học
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gv nhận xột bài kiểm tra.
3. Dạy học bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
- Gv ghi tờn bài lờn bảng.
3.2. Hoạt động 1: Luyện đọc
- GV đọc mẫu toàn bài.
- Đọc cõu: GV nghe và chỉnh sửa lỗi những em sai
- Đọc đoạn:
+ Gv treo bảng phu. Gv hd luyện đọc ngắt cõu.
+ Em hiểu ntn là cõy sỏng kiến?
+ Lập đụng là gỡ?
+ Chỳc thọ là như thế nào?
3.3. Hoạt động 2: Luyện đọc toàn bài.
- Đọc cặp, đọc trong nhúm.
- Thi đọc giữa cỏc nhúm.
- GV nhận xột khen nhúm đọc hay.
- Cho đọc đồng thanh.
TIẾT 2
3.4. Hoạt động 3: Tỡm hiểu bài.
- Gọi hs đọc đoạn 1.
- Bộ Hà cú sỏng kiến gỡ?
- Hai bố con bộ Hà chọn ngày nào làm ngày lễ cho ụng bà? Vỡ sao?
- Ngày lập đụng: Ngày bắt đầu sang mựa đụng.
- Sỏng kiến của bộ Hà đó cho em thấy bộ Hà cú tỡnh cảm như thế nào với ụng bà?
- Gọi HS đọc đoạn 2, 3.
- Bộ Hà cũn băn khoăn chuyện gỡ?
- Nếu là em, sẽ tặng ụng bà cỏi gỡ?
- Bộ Hà tặng ụng bà cỏi gỡ?
- ễng bà nghĩ gỡ về mún quà của bộ Hà?
- Muốn cho ụng bà vui lũng cỏc em nờn làm gỡ?
- Em hóy nờu ý nghĩa của bài?
3.5. Hoạt động 4: Luyện đọc lại.
- GV chia nhúm cho HS luyện đọc theo cặp, trong nhúm
- Nhận xột tuyờn dương nhúm, cặp, vai diễn hay nhất.
4. Củng cố và dặn dũ:
- Em thớch nhất nhõn vật nào? Vỡ sao?
- GV gdhs: Để ụng bà vui lũng chỳng ta nờn ngoan ngoón,chăm chỉ học tập đú là mún quà quý nhất làm ụng bà vui lũng.
- Nhận xột tiết học.
- Hỏt.
- Hs nhắc lại 
- Đọc cỏ nhõn.
- HS tiếp nối nhau đọc từng cõu cho đến hết bài.
- HS đọc: 
+ Bố ơi / sao khụng cú ngày của ụng bà, / bố nhỉ?//
+ Hai bố con bàn nhau / lấy ngày lập đụng hàng năm / làm “ngày ụng bà”/
- HS tiếp nối nhau đọc đoạn, tỡm hiểu nghĩa cỏc từ mới. 
- Người cú nhiều sỏng kiến.
- Bắt đầu mựa đụng.
- Chỳc mừng người già sống lõu.
- HS thay nhau đọc gúp ý trong nhúm.
- Đại diện cỏc cặp cỏc nhúm đọc từng đoạn.
- Lớp nhận xột gúp ý.
- Lớp đọc đồng thanh.
- Hs đọc đoạn 1.
- Chọn một ngày lễ làm ngày lễ cho ụng bà
- Ngày lập đụng.
- Vỡ khi trời trở rột mọi người lo chăm súc sức khoẻ cho cỏc cụ già.
- Bộ Hà rất kớnh trọng và yờu quý ụng bà của mỡnh.
- HS đọc đoạn 2 , 3.
- Băn khoăn chưa biết chọn quà gỡ để biếu ụng bà
- HS trả lời.
- Bộ Hà tặng ụng bà chựm điểm 10.
- ễng bà thớch nhất mún quà của bộ.
- Chăm học, ngoan ngoón võng lời ụng bà bố mẹ.
* Sỏng kiến của bộ Hà tổ chức ngày lễ của ụng bà thể hiện lũng kớnh yờu, sự quan tõm tới ụng bà.
- HS luyện đọctheo cặp, trong nhúm.
- Tổ chức luyện đọc theo vai.
- Hs trả lời
 Tiết 46 Mụn: TOÁN
Bài: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIấU.
- Giỳp học sinh củng cố về:
+ Tỡm số hạng trong một tổng. Phộp trừ trong phạm vi 10.
+ Giải toỏn cú lời văn. 
- Rốn tớnh đỳng, chớnh xỏc cỏc dạng toỏn tỡm số hạng trong một tổng.
- Hs yờu thớch toỏn học.
- Làm được cỏc bài tập: BT 1, 2 (cột 1, 2); Bt 4, 5. Hs khỏ giỏi làm bài cũn lại.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- Gv: 
	+ SGK.
	+ Hỡnh vẽ bài 1.
- Hs: SGK, bảng con.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Tỡm số hạng trong một tổng?
- Nhận xột, cho điểm.
3. Dạy học bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
- Luyện tập.
3.2. Làm bài tập:
- Bài 1: Gọi hs đọc đề.
+ Vỡ sao x = 10 – 8.
+ Nhận xột, cho điểm.
- Bài 2: Gọi hs đọc đề.
+ Yờu cầu gỡ?
+ Nhận xột, cho điểm. 
- Bài 4: Gọi hs đọc đề.
+ Bài toỏn cho biết gỡ?
+ Bài toỏn hỏi gỡ?
+ Để biết cú bao nhiờu quả quýt ta làm thế nào? Vỡ sao?
- Bài 5: Gọi hs đọc đề.
+ Cho hs làm.
+ nhận xột ghi điểm.
4. Củng cố và dặn dũ:
- Nhận xột tiết học.
- Chuẩn bị tiết sau.
- Hỏt.
-2 em lờn bảng làm. Lớp bảng con.
x + 8 = 19 x + 13 = 38 
 x = 19 - 8 x = 38 - 13
 x = 11 x = 25
- Luyện tập.
- Bài 1: Tỡm x
- HS làm bài. 3 HS lờn bảng.
- x là số hạng cần tỡm, 10 là tổng, 8 là số hạng đó biết.Tỡm x là lấy tổng trừ đi số hạng đó biết.
x + 8= 10	x + 7= 10 30 + x= 58
 x =10 - 8	 x =10 - 7 x = 58 - 30 
 x =2 x=3 x=28
Bài 2 : Tớnh nhẩm 
- Nhẩm và nối tiếp nờu kết quả.
 9 + 1 = 10 8 + 2 = 10 3 + 7 = 10
10 – 9 = 1 10 - 2 = 8 10 -3 = 7
10 – 1 = 9 10 -8 = 2 10- 7 = 3
Bài 4: 1 em đọc đề.
 Cam và Quýt: 45 quả.
 Cam: 25 quả.
 Quýt: ? quả.
- Ta lấy: 45 – 25.
- Vỡ 45 là tổng, 25 là số hạng đó biết. Muốn tỡm số quýt lấy tổng trừ đi số hạng đó biết.
- Hs lờn bảng làm 
 Giải 
Số quýt cú:
45 – 25 = 20 (quả quýt)
Đỏp số: 20 quả quýt.
Bài 5:Tỡm x biết: 
x + 5 = 5 A. x = 5
 x = 5 - 5 B. x = 10
 x = 0 C. x = 0 
 Thứ Ba, ngày 19 thỏng 10 năm 2010
Thể dục
 Kiêm tra 5 ĐỘNG TÁC CỦA BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG
I. Mục tiờu: SGV trang 51 
II. Địa điểm và phương tiện
- Địa điểm : Sõn trường . 1 cũi . Tranh động tỏc TD
III. Nội dung và phương phỏp lờn lớp
Nội dung
Phương phỏp lờn lớp
I. Mở đầu: {6’} 
GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yờu cầu giờ học
HS đứng tại chỗ vổ tay và hỏt
Giậm chõn ..giậm
Đứng lại ..đứng 
Khởi động
Kiểm tra bài cũ : 4 hs
Nhận xột
 II. Cơ bản: { 24’}
a.ễn 5 động tỏc TD đó học:vươn thở,tay,chõn,lườn,
 bụng của bài thể dục phỏt triển chung
 Mỗi động tỏc thực hiện 2x8 nhịp
 Nhận xột
b.Trũ chơi:Kộo cưa lừa xẻ
Giỏo viờn hướng dẫn và tổ chức HS chơi
 Nhận xột
III. Kết thỳc: (6’)
HS đứng tại chỗ vổ tay hỏt 
Hệ thống lại bài học
- Yờu cầu nội dung về nhà
Đội Hỡnh 
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
 GV
Đội hỡnh học mới động tỏc TD
* * * * * * * 
 * * * * * * * 
* * * * * * * 
 * * * * * * * 
GV
Đội Hỡnh xuống lớp
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
 GV
 Tiết 47 Mụn: TOÁN
Bài: SỐ TRềN CHỤC TRỪ ĐI MỘT SỐ
I. MỤC TIấU.
- Biết thực hiện phộp trừ cú số bị trừ là số trũn chục, số trừ là số cú một hoặc hai chữ số (cú nhớ), vận dụng khi giải toỏn cú lời văn.
 - Củng cố cỏch tỡm một số hạng chưa biết, khi biết tổng và số hạng kia.
 - Rốn đặt tớnh nhanh, giải toỏn đỳng chớnh xỏc.
 - Phỏt triển tư duy toỏn học cho học sinh.
- Giải được cỏc bài tập: BT 1, 3 SGK. Hs khỏ giỏi làm được cỏc bài cũn lại.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- Gv:
	+ SGK.
	+ 4 bú, mỗi bú cú 10 que tớnh.
- Hs: SGK, bảng con.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Luyện tập.
- Nhận xột và cho điểm.
3. Dạy học bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
- Nờu mục tiờu bài học.
3.2. Hoạt động 1: Giới thiệu phộp trừ 40 – 8.
- Nờu bài toỏn: Cú 40 que tớnh,bớt đi 8 que tớnh. Hỏi cũn lại bao nhiờu que tớnh?
- Để biết cũn lại bao nhiờu que tớnh ta làm ntn?
- Giỏo viờn viết bảng: 40 – 8.
- Cũn lại bao nhiờu que tớnh?
- Em làm như thế nào?
-Vậy 40 – 8 =?
-Viết bảng: 40 – 8 = 32.
- Đặt tớnh và tớnh.
- Hướng dẫn cỏch trừ.
- Em tớnh như thế nào?
3.3. Hoạt động 2: Giới thiệu phộp trừ 40 – 18.
- Tiến hành tương tự như 40 – 8.
- Đặt tớnh và tớnh.
- Gv hướng dẫn cỏch trừ.
- Em tớnh như thế nào?
3.4. Hoạt động 3: Bài tập.
- Bài 1: 
+ Gọi hs đọc đề.
+ Gv nhận xột ghi điểm.
- Bài 2 : Gọi hs đọc đề: Gv hướng dẫn
+ Muốn tỡm số hạng chưa biết ta làm thế nào?
+ Cho 2em lờn bảng làm.
- Bài 3: Gọi hs đọc đề.
+ 2 chục bằng bao nhiờu?
+ Để biết cũn lại bao nhiờu ta làm như thế nào?
+ Nhận xột, cho điểm.
4. Củng cố và dặn dũ:
- Nhận xột tiết học.
- Học bài và chuẩn bị bài mới.
- Hỏt.
- 3 Hs lờn bảng đặt tớnh và tớnh. Lớp bảng con.
x + 8= 10	 x + 7= 10 
 x =10 - 8 x = 10 - 7 
 x = 2 x = 3 
- Hs nhắc lại đề: Số trũn chục trừ đi một số.
- Nghe và phõn tớch đề toỏn.
- 1 em nhắc lại bài toỏn.
- Thực hiện phộp trừ 40 – 8.
- HS thao tỏc trờn que tớnh, lấy 4 bú que tớnh bớt 8 que.
- Cũn lại 32 que tớnh.
- Thỏo 1 bú lấy đi 8 que, cũn lại 3 bú và 2 que là 32 que tớnh.
* 40 – 8 = 32.
- 1 Hs lờn bảng đặt tớnh. 
-Viết 40 rồi viết 8 xuống dưới thẳng cột với 0, viết dấu – và kẻ gạch ngang.
- Tớnh từ phải sang trỏi, bắt đầu từ 0 trừ 8. Thỏo rời 1 bú thành 10 que rồi bớt.
- 0 khụng trừ được 8, lấy 10 – 8 = 2 viết 2 nhớ 1, 4 trừ 1 bằng 3 viết 3. 
- Nhiều em nhắc lại. 
40
8
32
-
- Nờu cỏch đặt tớnh và tớnh.
- HS rỳt ra cỏch trừ. 0 khụng trừ được 8, lấy 10 – 8 = 2 viết 2 nhớ 1, 1 thờm 1 bằng 2, 4 trừ 2 bằng 2 viết 2. 
- Nhiều em nhắc lại. 
40
18
-
22
Bài 1: Hs đọc đề 
- 6 HS lờn bảng làm. Lớp làm bảng con.
Bài 2 : Tỡm x: Hs đọc đề.
- Lấy tổng trừ đi số hạng đó biết, 2 Hs lờn bảng làm.
x + 9 = 30	 5 + x = 20
 x = 30 - 9 x = 20 - 5 
 x = 21 	x=15
- Lớp làm vào vở, nhận xột.
Bài 3 : 
- 1 Hs đọc đề.
- 1 Hs lờn bảng túm tắt và giải. Lớp làm vào vở 
- 20 que tớnh .
- Thực hiện: 20 - 5
 Giải.
Số que tớnh cũn lại:
20 – 5 = 15 (que tớnh )
Đỏp số: 15 que tớnh.
 Tiết 10 Mụn: KỂ CHUYỆN
Bài: SÁNG KIẾN CỦA Bẫ HÀ
I. MỤC TIấU.
- Dựa vào ý chớnh của từng đoạn, kể lại được từng đoạn và toàn bộ nội dung cõu chuyện một cỏch tự nhiờn, phối hợp lời kể với điệu bộ, nột mặt, biết thay đổi giọng kể cho phự hợp với nội dung.
- Cú khả năng tập trung nghe bạn kể chuyện, nhận xột đỏnh giỏ đỳng.
- Rốn kĩ năng kể chuyện đủ ý, đỳng trỡnh tự, nghe bạn kể để đỏnh giỏ đỳng.
- Giỏo dục học sinh lũng kớnh trọng và yờu quý ụng bà.
- Kể lại toàn bộ cõu chuyện (BT2).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- Gv:
	+ Tranh trong sgk.
	+ Bảng phụ ghi sẵn ý chớnh của từng đoạn.
- Hs: SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 4 em dựng lại cõu chuyện: Người mẹ hiền theo vai.
- Nhận xột.
3. Dạy học bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
- Nờu mục tiờu bài học.
3.2. Hoạt động 1: Kể từng đoạn.
- Cho hs qs tranh trong sgk.
- Bài yờu cầu gỡ?
- Bảng phụ ghi ý chớnh:
- Đoạn1. Hướng dẫn học sinh kể mẫu đoạn 1.
- Bộ Hà vốn là một cụ bộ như thế nào?
- Bộ Hà cú sỏng kiến gỡ?
- Bộ  ...  từ này gồm cú mấy tiếng? 
- Độ cao của cỏc chữ trong cụm từ Hai sương một nắng như thế nào ?
- Khi viết chữ Hai ta nối chữ H với chữ a như thế nào?
- Khoảng cỏch giữa cỏc chữ (tiếng) như thế nào?
Viết bảng.
- Yờu cầu học sinh mở vở tập viết đọc cụm từ ứng dụng.
3.4. Hoạt động 3: Viết vở.
- Hướng dẫn viết vở.
- Chỳ ý chỉnh sửa cho cỏc em.
4. Củng cố và dặn dũ:
- Nhận xột bài viết của học sinh.
- Khen ngợi những em cú tiến bộ. 
- Nhận xột tiết học.
- Hoàn thành bài viết trong vở tập viết.
- Nộp vở theo yờu cầu.
- 2 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng con.
- Học sinh viết chữ G, Gúp vào bảng con.
- Hs nhắc lại: Chữ hoa: H. 
- Mẫu chữ hoa H.
- Cao 5 li.
- Là kết hợp của 3 nột cơ bản: Nột 1: Kết hợp 2 nột cong trỏi, lượn ngang. Nột 2: Kết hợp 3 nột khuyết ngược, khuyết xuụi và múc phải. Nột 3: nột thẳng đứng nằm giữa đoạn nối của 2 nột khuyết.
- Đặt bỳt trờn đường kẻ 5, viết nột cong trỏi rồi lượn ngang, DB trờn ĐK 6. Từ điểm dừng bỳt của nột 1, đổi chiều bỳt, viết nột khuyết ngược, nối liền sang nột khuyết xuụi. Cuối nột khuyết xuụi lượn lờn viết nột múc phải, DB ở ĐK 2. Lia bỳt lờn quỏ ĐK 4, viết 1 nột thẳng đứng, cắt giữa đoạn nối 2 nột khuyết, DB trước ĐK2.
- 2- 3 Hs nhắc lại.
- Học sinh viết.
- Cả lớp viết trờn khụng.
- Viết vào bảng con.
- Đọc: H.
- 2 - 3 em đọc: Hai sương một nắng.
- Sự cực khổ vất vả ở ngoài ruộng, người lao động phải đội nắng đội sương.
- 1 em nhắc lại: Cụm từ này cú ý núi về sự vất vả, đức tớnh chịu khú, chăm chỉ của người lao động.
- 4 tiếng: Hai, sương, một, nắng.
- Chữ H, g cao 2,5 li. chữ s cao 1,25 li, chữ t cao 1,5 li, cỏc chữ cũn lại cao 1 li.
- Nột cong trỏi của chữ a chạm vào nột múc phải của chữ H.
- Đủ để viết một con chữ o.
- Bảng con: H – Hai.
- Viết vở.
 Thứ Sỏu, ngày 22 thỏng 10 năm 2010
 Tiết 10 Mụn: TẬP LÀM VĂN
 Bài: KỂ VỀ NGƯỜI THÂN
I. MỤC TIấU.
- Biết kể về ụng, bà hoặc một người thõn, thể hiện tỡnh cảm đối với ụng, bà người thõn.
-Viết lại được những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn (3 - 5 cõu) – Bài tập 2.
- Nghe, núi, viết đỳng thành thạo.
- Phỏt triển học sinh năng lực tư duy ngụn ngữ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- Gv:
	+ SGK.
	+ Tranh minh họa. 
- Hs: SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nhận xột bài kiểm tra giữa học kỡ 1.
3. Dạy học bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
- Nờu mục tiờu bài học.
3.2. Làm bài tập:
- Bài 1: Cho1 em đọc yờu cầu.
+ Cho hs quan sỏt tranh minh họa trong SGKvà gợi ý:
+ Đề bài yờu cầu gỡ ?
a. ễng bà, người thõn của em bao nhiờu tuổi?
b. ễng bà ,người thõn của em làm nghề gỡ?
c. ễng bà, người thõn của em yờu quý, chăm súc em như thế nào?
+ Gọi 1 em làm mẫu, hỏi từng cõu.
+ GV theo dừi giỳp đỡ cỏc nhúm làm việc.
+ GV nhận xột chọn người kể tự nhiờn hay nhất.
- Bài 2: Yờu cầu gỡ?
+ Giỏo viờn nhắc nhở: Cần viết rừ ràng, dựng từ, đặt cõu cho đỳng. Viết xong phải đọc lại bài, phỏt hiện và sửa sai.
+ Nhận xột, chấm điểm.
4. Củng cố và dặn dũ:
- Hụm nay học cõu chuyện gỡ?
- Nhận xột tiết học.
- Tập kể lại và biết viết thành bài văn viết ngắn gọn.
- Hỏt.
- Theo dừi.
- Kể về người thõn.
Bài 1: 
- Một số HS trả lời.
- 1 Hs giỏi kể mẫu trước lớp.
- HS kể trong nhúm.
- Đại diện cỏc nhúm lờn thi kể.
- Bà em năm nay đó 60 tuổi nhưng túc bà vẫn cũn đen. Trước khi nghỉ hưu bà là cụ giỏo dạy ở trường Tiểu học. Bà rất yờu nghề dạy học và yờu thương học sinh. Em rất yờu bà vỡ bà hiền hậu và rất chiều chuộng em. Cú gỡ ngon bà cũng phần cho em. Em làm điều gỡ sai, bà khụng mắng mà bảo ban rất nhẹ nhàng.
- Nhận xột bạn kể.
Bài 2: Dựa theo lời kể của bài tập 1,viết 1 đoạn văn ngắn 3 - 5 cõu kể về ụng, bà, người thõn của em, làm bàiviết.
- Cả lớp làm bài viết.
-1 em giỏi đọc lại bài viết của mỡnh
- Kể chuyện người thõn.
- Tập kể lại chuyện, tập viết bài.
 Tiết 50 Mụn: TOÁN
Bài: 51 - 15
I. MỤC TIấU.
- Biết thực hiện phộp trừ (cú nhớ), số bị trừ là số cú hai chữ số và chữ số hàng đơn vị là 1, số trừ là số cú hai chữ số; Tập vẽ hỡnh tam giỏc khi biết ba đỉnh; Rốn kĩ năng đặt tớnh nhanh làm toỏn đỳng.
- Làm được cỏc bài tập: BT 1 (cột 1, 2, 3); 2 (a, b); 4. Hs khỏ giỏi làm cỏc bài cũn lại.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- Gv:
	+ SGK.
	+ Bảng phụ, bộ đồ dựng toỏn.
- Hs: SGK, que tớnh.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 Hs lờn bảng đặt tớnh và tớnh. Cả lớp làm vào bảng con
- Nhận xột.
3. Dạy học bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
- Nờu mục tiờu bài học.
3.2. Hoạt động 1: Nờu bài toỏn.
- Cụ cú 51 que tớnh, cụ bớt đi 15 que tớnh. Hỏi cũn lại bao nhiờu que tớnh?
- Muốn biết cũn lại bao nhiờu que tớnh ta làm như thế nào?
- Cho hs sử dụng que tớnh tỡm kết quả.
- 51 que tớnh bớt 15 que cũn mấy que tớnh?
- Chỳng ta phải bớt mấy que?
- 5 que gồm mấy chục và mấy que tớnh ?
- Để bớt được 15 que tớnh trước hết chỳng ta bớt đi 1 que tớnh rời, rồi lấy 1 bú 1 chục thỏo ra được 10 que tớnh rời, bớt tiếp 4 que tớnh nữa, cũn 6 que tớnh. Để bớt tiếp 1 chục que tớnh, ta lấy tiếp 1 bú 1 chục que tớnh nữa. Như thế đó lấy đi 1 bú 1 chục rồi lấy tiếp 1 bú 1 chục nữa, tức là đó lấy đi “1 thờm 1 bằng 2 bú 1 chục” 5 bú 1 chục bớt đi 2 bú 1 chục cũn 3 bú 1 chục tức là cũn 3 chục que tớnh. Cuối cựng cũn lại 3 chục que tớnh và 6 que tớnh rời tức là cũn 36 que tớnh. 
- Vậy 51 – 15 = 36
- Em đặt tớnh như thế nào?
- Em thực hiện phộp tớnh như thế nào?
3.3. Hoạt động 2: Làm bài tập.
- Bài 1: Bài tập yờu cầu gỡ?
+ Cho hs làm bảng con 
+ Giỏo viờn nhận xột sửa sai.
- Bài 2: Bài tập yờu cầu gỡ?
+ Muốn tỡm hiệu em làm thế nào?
+ Cho HS tự làm bảng con 
+ Gọi 3 Hs lờn bảng làm (nờu cỏch đặt tớnh và thực hiện). 
+ Giỏo viờn nhận xột ghi điểm.
Bài 4: Giỏo viờn vẽ hỡnh.
+ Mẫu vẽ hỡnh gỡ? 
+ Muốn vẽ hỡnh tam giỏc ta phải nối mấy điểm với nhau?
+ Nhận xột cho điểm.
4. Củng cố và dặn dũ:
- Nờu cỏch đặt tớnh và thực hiện 51 - 15
- Nhận xột tiết học.
- Tuyờn dương, nhắc nhở hs.
- Hỏt.
- 2 Hs lờn bảng đặt tớnh và tớnh.
 31 81 -Bảng con. 41
 9 2 3
 22 79 38
- 51 - 15
- Hs lắng nghe .
- Thực hiện phộp trừ 51 – 15.
- Thao tỏc trờn que tớnh.
- Lấy que tớnh và núi cú 51 que tớnh.
- Cũn 36 que tớnh.
- Bớt 15 que tớnh.
- Gồm 1 chục và 5 que tớnh rời.
- 51 – 15 = 36.
- 1 Hs lờn bảng đặt tớnh và núi. Lớp đặt tớnh vào bảng con.
 51 -Viết 51 rồi viết 15 xuống dưới
 15 sao cho 5 thẳng cột với 1. Viết
 36 dấu – và kẻ gạch ngang.
- Thực hiện phộp tớnh từ phải sang trỏi :
1 khụng trừ được 5, lấy 11 –5 = 6, viết 6 nhớ 1, 1 thờm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3 viết 3. Vậy 51 – 15 = 36.
- Nhiều em nhắc lại.
Bài 1: Tớnh
 81 31 51 71 61
- - - - -
 46 17 1 9 38 25
 35 14 3 2 33 36
Bài 2: Đặt tớnh rồi tớnh hiệu.
- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ
a.81 b. 51 c. 91
 - - -
 44 25 9
 37 26 82
- Mẫu: Hỡnh tam giỏc
- Nối 3 điểm với nhau 
- Lớp vẽ hỡnh theo 3 nhúm.
 Tiết 20 Mụn: CHÍNH TẢ
Bài: ễNG VÀ CHÁU
I. MỤC TIấU.
- Nghe viết đỳng chớnh xỏc, trỡnh bày đỳng bài thơ ễng và chỏu, viết đỳng dấu hai chấm, mở và đúng ngoặc kộp, dấu chấm than.
- Làm đỳng cỏc bài tập phõn biệt c/ k, l/ n.
- Rốn viết đỳng, trỡnh bày đẹp, giỏo dục học sinh tỡnh cảm kớnh trọng, yờu thương ụng bà.
- Làm được bài tập 2, 3 (a, b).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- Gv:
	+ SGK.
	+ Bảng phụ.
- Hs: SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Giỏo viờn đọc cho học sinh viết những từ học sinh viết sai.
- Nhận xột.
3. Dạy học bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
- Nờu mục tiờu bài học.
3.2. Hoạt động 1: Nghe viết.
- Giỏo viờn đọc mẫu lần 1.
- Bài thơ cú tờn là gỡ?
- Khi ụng và chỏu thi vật với nhau thỡ ai thắng?
- Khi đú ụng đó núi gỡ với chỏu?
- Giải thớch: Xế chiều, rạng sỏng.
- Cú đỳng là ụng thua chỏu khụng?
3.3.Hoạt động 2: Hướng dẫn trỡnh bày.
- Bài thơ cú mấy khổ thơ? 
- Mỗi cõu thơ cú mấy chữ?
- Dấu hai chấm được đặt ở cỏc cõu thơ như thế nào?
- Dấu ngoặc kộp cú ở cỏc cõu nào ?
- Lời núi của ụng và chỏu đều được đặt trong ngoặc kộp.
3.4.Hoạt động 3: Hướng dẫn viết từ khú.
- Đọc cỏc từ khú cho HS viết bảng con.
3.5. Hoạt động 4: Viết chớnh tả.
- Giỏo viờn đọc: Mỗi cõu, cụm từ đọc 3 lần.
- Đọc lại cho hs soỏt. 
- Chấm bài 7 bài nhận xột.
3.6. Hoạt động 5: Làm bài tập.
-Bài 2: Cho hs đọc đề.
+ Chia bảng làm 2 cột cho HS thi tiếp sức.
+ Khen đội thắng ghi nhiều chữ đỳng.
- Bài 3 a: Yờu cầu gỡ?
+ Nhận xột, cho điểm nhúm làm tốt.
4. Củng cố và dặn dũ:
- Viết chớnh tả bài gỡ? 
- Giỏo dục hs tớnh cẩn thận, viết chữ đẹp.
- Nhận xột tiết học.
- Hỏt.
- Ngày lễ.
- HS viết: Ngày Quốc tế Người cao tuổi. Ngày Quốc tế Thiếu nhi.
- Viết bảng con.
- Vài em nhắc lại đề.
- Theo dừi, đọc thầm.
- 1 em giỏi đọc lại.
- ễng và chỏu.
- Chỏu luụn là người thắng cuộc.
- ễng núi: Chỏu khoẻ hơn ụng nhiều. ễng là buổi trời chiều. Chỏu là ngày rạng sỏng.
- 2 em nhắc lại.
- Khụng đỳng. ễng thua vỡ ụng nhường cho chỏu phấn khởi.
- Cú hai khổ thơ.
- Mỗi cõu cú 5 chữ.
- Đặt cuối cỏc cõu:
 Chỏu vỗ tay hoan hụ:
 Bế chỏu, ụng thủ thỉ:
“ễng thua chỏu, ụng nhỉ!”
“Chỏu khoẻ  rạng sỏng”
- Viết bảng con.
- Nghe đọc và viết lại.
- Hs soỏt sửa lỗi.
- Bài 2: Tỡm: 3 chữ bắt đầu bằng c, 
 3 chữ bắt đầu bằng k.
- HS lờn thi tiếp sức.
 c: cỏi cõn, cơm canh, con cũ ...
 k: kim , kiện ,kẹo...
- Bài 3a: Điền vào chỗ trống n/l
- Làm vào bảng phụ
- Chia 2 nhúm lờn làm vào bảng phụ. Cỏc em khỏc làm nhỏp.
Lờn non....non cao
Nuụi con...cụng lao
- ễng và chỏu.
- Sửa lỗi, mỗi chữ sai 1 dũng.
Tiết 10
 Mụn: SINH HOẠT LỚP
Bài: SINH HOẠT LỚP TUẦN 10
I. TỔNG HỢP TèNH HèNH TUẦN QUA.
- Học tập.
- Đạo đức.
- Vệ sinh.
- Thực hiện nội quy trường lớp.
- Gv nhận xột chung tỡnh hỡnh lớp tuần qua.
II. PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN TỚI.
- Tiếp tục nhắc nhở Hs thực hiện tốt nội quy trường lớp.
- Cỏc tổ theo dừi cỏc mặt hoạt động của tổ mỡnh để tổng hợp cuối tuần.
- Thực hiện vệ sinh cỏ nhõn, vệ sinh mụi trường xanh sạch đẹp.
- Tiếp tục giỏo dục Hs thực hiện an toàn giao thong.
- Tiếp tục thực hiện tốt trỏnh ngộ độc thực phẩm.
- Thực hiện nghiờm tỳc việc kiểm tra Hs yếu trốn học buổi chiều.
- Tiếp tục duy trỡ sĩ số lớp học đầy đủ.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 10.doc