Giáo án Tổng hợp lớp 2 - Năm 2009 - 2010 - Trường TH A ngọc Linh - Tuần 11

Giáo án Tổng hợp lớp 2 - Năm 2009 - 2010 - Trường TH A ngọc Linh - Tuần 11

Gọi 2 hs đọc bài " Bưu thiếp"

- Nhận xét, ghi điểm

- GTB - Ghi bảng

- Đọc mẫu toàn bài và giới thiệu tác giả

- Y/c hs đọc nối tiếp câu

- H/d đọc từ khó : (mục I)

- Y/c hs đọc từng từ - đt

- Bài chia làm mấy đoạn? (4 đoạn)

- Gọi 4 hs đọc nt đoạn

- H/d đọc câu dài

“Ba bà cháu rau cháo nuôi nhau,/ tuy vất vả/ nhưng cảnh nhà lúc nào cũng đầm ấm.//”

 

doc 22 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 1048Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp lớp 2 - Năm 2009 - 2010 - Trường TH A ngọc Linh - Tuần 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 11:
 Ngày soạn: 01/11/2009
 Ngày dạy: Sáng thứ hai, 2/11/2009
Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2 +3: Tập đọc 
Bà cháu
I. Mục tiêu: 
 	1. KT: Giúp HS đọc đúng nội dung bài, đọc đúng các từ khó: buồn bã, móm mém, màu nhiệm, quạt, ...
 - Hiểu nghĩa từ mới: đầm ấm, màu nhiệm, rau cháo nuôi nhau, 
	 - Hiểu nội dung: Ca ngợi tình cảm bà cháu quý giá hơn vàng bạc, châu báu.
	2. KN : HS đọc đúng, đọc trơn và lưu loát, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; bước đầu biết đọc bài văn với giọng kể nhẹ nhàng.
 * Tăng cường cho HS đọc đúng, phát âm chuẩn.
	3. TĐ: HS có ý thức kính yêu, quan tâm, chăm sóc ông bà.
II. Chuẩn bị: 
 - Tranh minh hoạ, bảng phụ.
III. Các hoạt động day học:
ND & TG
HĐ của Gv
HĐ của Hs
A. KTBC:(3’)
B. Bài mới:
1. GTB: (2’)
2. Luyện đọc: 
 (30’) 
a. Đọc mẫu:
b. LĐ và giải nghĩa từ:
b1. Đọc nối tiếp câu:
b2. Đọc từng đoạn trước lớp:
b3. Đọc từng đoạn trong nhóm:
b4. Thi đọc:
b5. Đọc ĐT:
3. Tìm hiểu bài:
 (20')
4. Luyện đọc lại:(10')
C. Củng cố:(5')
- Gọi 2 hs đọc bài " Bưu thiếp"
- Nhận xét, ghi điểm
- GTB - Ghi bảng
- Đọc mẫu toàn bài và giới thiệu tác giả
- Y/c hs đọc nối tiếp câu 
- H/d đọc từ khó : (mục I)
- Y/c hs đọc từng từ - đt
- Bài chia làm mấy đoạn? (4 đoạn)
- Gọi 4 hs đọc nt đoạn 
- H/d đọc câu dài
“Ba bà cháu rau cháo nuôi nhau,/ tuy vất vả/ nhưng cảnh nhà lúc nào cũng đầm ấm.//”
- Gọi hs đọc Cn- Đt
- Câu văn này đọc với giọng ntn?(Giọng người kể chậm rãi, tình cảm)
- Yc hs đọc nối tiếp đoạn và kết hợp giải nghĩa từ (mục I)
- Giải nghĩa
- Bài có mấy vai đọc ? (3 vai đọc : Người dẫn chuyện, cô tiên, hai cháu)
- Chia lớp làm 6 nhóm 
- Y/c đọc nối tiếp trong nhóm
- Theo dõi giúp đỡ hs
* Hd hs đọc to, rõ ràng và lưu loát
- Gọi 2 nhóm thi đọc 
- Nhận xét, khen ngợi
- Y/c hs đọc đồng thanh đoạn 4
- Y/c 1 hs đọc đoạn 1 và TLCH
+ Trước khi gặp cô Tiên, ba bà cháu sống với nhau ntn? (Trước khi gặp cô Tiên, ba bà cháu sống nghèo khổ nhưng vẫn thương nhau.)
+ Cô tiên cho hạt đào và nói gì ? (Cô tiên cho hạt đào và dặn rằng : khi bà mất , gieo hạt đào lên mộ bà , hai em sẽ được sung sướng , giàu sang.)
- Y/c hs đọc đoạn 2
+ Sau khi bà mất , hai anh em sống ra sao ? (Hai anh em trở nên giàu có.)
- Y/c hs đọc đoạn 3
+ Thái độ của hai anh em thế nào sau khi trở nên giàu có ? (Hai anh em được giàu có nhưng không cảm thấy vui sướng mà ngày càng buồn bã)
+ Vì sao hai anh em giàu có mà không thấy vui sướng? (Vì hai anh em giầu có nhưng không cảm thấy vui sướng mà ngày càng buồn bã)
- Y/c hs đọc đoạn 4
5. Câu chuyện kết thúc ntn? (Cô tiên hiện lên. Hai anh em oà khóc, cầu xin cô hoá phép cho bà sống lại, dù có phải trở lại c/s như xưa. Lâu đài ruộng vườn phút chốc biến mất, bà hiện ra dang hai tay ôm cháu vào lòng.)
 - ý nghĩa bài này nói lên điều gì?( Ca ngợi tình cảm bà cháu quý giá hơn vàng bạc, châu báu)
- Gọi 3 hs đọc phân vai
- Theo dõi giúp đỡ hs đọc phân vai
* Giúp hd đọc to, rõ ràng và đọc phân vai đúng
- Gọi 2 hs đọc cả bài 
- Nhận xét ghi điểm
- Nhắc lại nội dung bài
- V/n luyện đọc lại bài và chuẩn bị bài sau
- Nghe
- Theo dõi
- Theo dõi
- Đọc nối tiếp
- Theo dõi
- Đọc CN - ĐT
- Trả lời
- 4 HS đọc nối tiếp
- Đọc CN - ĐT
- Đọc nối tiếp
- Trả lời
- Nhận nhóm
- Đọc nối tiếp nhóm
- Thi đọc 
- Nhận xét
- Đọc ĐT
- Đọc đ1
- Trả lời
- NX – Bổ sung
- Trả lời
- NX – bổ sung
- Trả lời
- Đọc đ2
- Trả lời
- Đọc đoạn 3
- Trả lời
- TL – NX – bổ sung
- Đọc
- TL
- Đọc phân vai
- Nhận xét
- 2 HS đọc cả bài
- NX
- Nhắc lại
- Nghe
–––––––––––––––––––––––––
Tiết 4: Toán
 Luyện tập
I. Mục tiêu:
 	1. KT: Giúp HS thuộc bảng 11 trừ đi một số. Thực hiện được phép trừ dạng 51 – 15. Biết tìm số hạng của một tổng. Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 31 – 5.
	2. KN: HS thực hành làm được các bài tập và trình bày bài sạch sẽ, khoa học.
 * Tăng cường cho HS nêu lời giải bài toán có lời văn.
 ** Làm phần c bài 3.
	3. TĐ: HS có tính tự giác, hứng thú tự tin, chính xác, yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị: Bảng phụ
III. HĐ dạy học: 
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:(2')
B. Bài mới:
1.GTB:(1')
2. HD HS làm bài: (35’)
Bài 1: Tính nhẩm:
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
Bài 3: Tìm x:
Bài 4:
C. Củng cố: (2')
- Gọi 2 hs chữa bài ở nhà
- Gv nhận xét, ghi điểm
- Ghi bảng
- Gọi 1hs đọc y/c bài tập 
- H/d hs cách tính nhẩm
- Y/c hs làm vở 
- Gọi 4 hs lên bảng làm
- Nhận xét, ghi điểm
11- 2 = 9 11 - 4 = 7 11 - 6 = 5 
.............................................................
- Gọi 1hs đọc y/c b/t - H/d hs cách đặt tính rồi tính
- Cho HS làm bảng con 
- Theo dõi HD HS làm bài
- Nhận xét, ghi điểm
Kết quả lần lượt là: a) 16; 16
 b) 62 ;75 
- Gọi 1hs đọc y/c bài tập 
- H/d hs cách tìm x
- Cho HS làm bài theo nhóm đôi
- Các nhóm trình bày kết quả 
- Nhận xét, ghi điểm
a) x + 18 = 61 b) 23 + x = 71 
 x = 61- 18 x = 71- 23 
 x = 43 x = 48 
** Làm tiếp phần c và nêu kết quả 
- Gọi 1hs đọc y/c b/t 
- H/d hs cách tóm tắt và giải
* Tăng cường cho nhiều HS nêu lời giải của bài toán.
 Đáp số: 25 kg 
- Gọi 1hs lên giải – Lớp làm bài vào vở 
- Nhận xét, ghi điểm
- Nhắc lại nội dung bài
- V/n làm thêm bt 5 và chuẩn bị bài sau
- 2 HS chữa bài
- NX
- Nghe
- 1 HS đọc
- Làm bài
- Nx – bổ sung
- Đọc 
- Làm bài trên bảng con - Nêu kq
- NX 
- Đọc
- Làm bài theo nhóm
- NX bổ sung
- Đọc
- Làm bài
- NX
- Nghe
––––––––––––––––––––––––––––––
 Ngày soạn: 01/11/2009
Ngày giảng: Chiều thứ 3, 03/11/2009
Tiết 1: Mĩ thuật:
Vẽ trang trí: vẽ tiếp hoạ tiết vào 
đường diềm và vẽ màu
I. Mục tiêu:
	 1. KT: HS nhận biết cách trang trí đường diềm đơn giản. Vẽ tiếp được hoạ tiết và vẽ màu vào đường diềm.
 	 2. KN: Rèn kĩ năng quan sát, nhận xét và vẽ được tiếp hoạ tiết vào đường diềm sao cho cân đối và vẽ màu tương đối đều, đẹp.
 * Tăng cường cho HS vẽ đều màu, chọn hoạ tiết phù hợp.
 ** Vẽ được hoạ tiết cân đối, tô màu đều, phù hợp.
	 3. TĐ: Giáo dục HS cảm nhận được vẻ đẹp của tranh chân dung và yêu thích nghệ thuật. 
II. Chuẩn bị: 
 - Sưu tầm một số đồ vật có trang trí đường diềm: đĩa, giấy khen.
 - Một số hình minh hoạ HD cách trang trí đường diềm.
 - Phấn màu.
III. Hoạt động dạy học:
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:(1')
B. Bài mới:
 1.GTB:(2')
 2. QS – NX: (5')
3. Hd cách vẽ hoạ tiết vào đường diềm và vẽ màu: 
(8')
4. Thực hành: (17')
5. NX - đánh giá:
C. Củng cố: (2')
- KT sự chuẩn bị của hs
- Ghi bảng
- Cho hs xem một số đường diềm trang trí ở đồ vật như: đĩa, giấy khen ... và gợi ý để HS nhận biết thêm về đường diềm
+ Trang trí làm đồ vật thêm đẹp
+ Các hoạ tiết giống nhau thường vẽ bằng nhau và vẽ cùng màu
- Yc hs tìm thêm một vài đường diềm khác
- Gv nêu yêu cầu bài tập
+ Vẽ theo hoạ tiết mẫu cho đúng
+ Vẽ màu đều và cùng màu ở các hoạ tiết giống nhau hoặc vẽ màu khác nhau xen kẽ giữa các hoạ tiết
- Yc hs qs H1, và H2 ở VTV
+ H1: hình vẽ " hoa thị" . Hãy vẽ tiếp hình để có đường diềm ( vẽ theo nét chấm )
+ H2: Hãy nhìn hình mẫu để vẽ tiếp hình hoa thị vào các ô hình còn lại
- HD HS vẽ màu
+ Hãy tự chọn màu cho đường diềm của mình
+ Vẽ màu đều, không ra ngoài hoạ tiết
+ Nên vẽ thêm màu nền 
- Yc hs lấy VTV ra thực hành
- Theo dõi giúp đỡ hs còn lúng túng
- Nhắc nhở hs tô màu cho phù hợp
* Hd hs nắm cách vẽ hoạ tiết vào đường diềm và vẽ được đường diềm đẹp.
** Vẽ được hoạ tiết cân đối, tô màu đều, phù hợp.
- Cho HS trưng bày sản phẩm
- Gv hd hs nhận xét về: vẽ hoạ tiết, cách vẽ màu hoạ tiết, màu nền.
- Gv cùng hs tìm ra bài vẽ đẹp theo ý thích
- Nhận xét, khen ngợi những bài hoàn thành tốt
- Nhắc lại nội dung bài
- Vn hoàn thành bài
- Lấy đồ dùng
- Theo dõi
- Q/s - nhận xét
- Tìm và nêu
- Lắng nghe
- Q/s tranh
- Theo dõi, lắng nghe
- Hs vẽ vào vở
- Hs trình bầy
- QS – NX 
- Nghe
- Nghe
- Nhớ
Tiết 2: Tiếng việt (BS)
Chính tả: Nghe viết
Bà cháu
I. Mục tiêu:
 1. KT: Giúp hs luyện chữ viết, viết đúng một đoạn trong bài (đoạn 1) trong bài Bà cháu. 
 2. KN: Rèn kĩ năng nghe viết đúng, trình bày bài khoa học và sạch sẽ.
 3. GD: Tự giác, tích cực trong học tập.
II. Đồ dùng học tập:
 - Bảng phụ
III. Hoạt động dạy học:
ND&TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:(2’)
B. Bài mới: (35’)
1. GTB:
2. HD cách viết, cách trình bày:
3. Chấm điểm:
3. Củng cố - dặn dò: (3’)
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- GTB – ghi bảng
- Gọi HS đọc nội dung đoạn viết trên bảng
- Cùng HS tìm hiểu nội dung đoạn viết 
- Cho HS tìm từ khó viết trong đoạn: vất vả, sung sướng, giàu sang
- Gọi HS lên bảng viết từ khó, HS lớp viết trên bảng con
- NX – chữa lỗi cho HS
- HD cho HS cách trình bày bài, chú ý từ khó có trong bài 
- Đọc cho HS nghe và chép bài vào vở
- Theo dõi và HD cho HS chép đúng nội dung bài, đúng mẫu chữ.
- Thu một số bài – chấm điểm
- Nhận xét
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS chuẩn bị bài sau
- Nghe
- 2 HS đọc
- QS - TL
- Nêu
- Luyện viết
- NX – bổ sung
- Nghe
- Nghe – viết
- Nộp bài
- Nghe
–––––––––––––––––––––––––––––––
Tiết 3: Toán (BS)
Luyện tập về bảng trừ (12 – 8)
I. Mục tiêu:
 1. KT: Giúp hs củng cố về cách thực hiện phép trừ dạng 12 - 8. Giải được bài toán có một phép trừ dạng 12 – 8.
 2. KN: Rèn kĩ năng thực hành làm bài và nêu kết quả nhanh, chính xác. Trình bày bài khoa học và sạch sẽ.
 3. GD: Tự giác, tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị:
 - Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy – học :
ND&TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:
B. Bài mới:
1. GTB:(2’)
2. Hướng dẫn TH BT: (35’)
Bài 1: Tính nhẩm
Bài 2: Đặt tính rồi tính
Bài 3:
C. Củng cố – Dặn dò:(3’)
- GTB – Ghi bảng
- Hd hs cách thực hành với các bài tập trang 54 VBT
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Cho hs thực hành làm bài miệng – Nêu nhanh kết quả - Gv ghi bảng – nhận xét – chữa bài
8 + 4 = 12 ..............................................
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Tổ chức cho hs thực hành trên bảng lớp
- Lớp làm bài vào vở
(gv giúp đỡ hs yếu)
- Nhận xét chung – chữa bài 
Kết quả đúng là: 5; 9; 7; 3; 8
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- HD HS tóm tắt và giải bài tập vào vở – 3 HS làm bài trên bảng phụ
- Cho HS nêu kết quả, trình bày bài làm trước lớp
- NX – chữa bài - đánh giá
 Đáp số: 4 quả trứng vịt
- Nhận xét tiết học, giao nhiệm vụ về nhà 
- Dặ ... i và cho các em viết bài vào vở theo yêu cầu 
- Tương tự HD HS viết từ, cụm từ ứng dụng: ích; ích nước lợi nhà
- Tiếp tục cho HS viết bài vào vở
- Thu một số bài và chấm điểm
- Nêu nhận xét chung và sửa lỗi cho các em
- Nhận xét chung tiết học
- Dặn học sinh chuẩn bị bài sau
- HS nêu
- Qs - luyện viết trên bảngcon
- Viết bài vài vở
- HS nộp bài
- Nghe
- Nghe
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– 
 Ngày soạn: 03/11/2009
Ngày giảng: Chiều thứ 5, 05/11/2009
Tiết 1: Toán (BS)
52 - 28
I. Mục tiêu:
	1. KT: Giúp HS củng cố về: cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 dạng 52 - 28 và giải toán có lời văn bằng một phép trừ dạng 52 – 28.
 	2. KN: HS trừ nhẩm, viết và giải toán đúng, thành thạo, biết cách trình bày bài sạch sẽ, khoa học.
 3. TĐ: HS có tính cẩn thận, kiên trì, tự giác, khoa học và chính xác.
II. Chuẩn bị: Bảng nhóm
III. Hđ dạy học :
ND&TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:
B. Bài mới:
1. GTB:(2’)
2. Hướng dẫn TH BT: 
Bài 1: Tính
Bài 2: Đặt tính rồi tính...
Bài 3: 
C. Củng cố – Dặn dò:(3’)
- GTB – Ghi bảng
- Tổ chức và cho HS thực hành làm các bài tập VBT/56
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Cho HS thực hành làm bài và nêu bài miệng – Nêu nhanh kết quả 
- Gv ghi bảng – nhận xét – chữa bài
 72 .............................................
-
 58...............................................
 14 .............................................
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- HD và cho lớp làm bài vào vở
(gv giúp đỡ hs yếu)
- Tổ chức cho hs thực hành trên bảng lớp
- Nhận xét chung – chữa bài 
Kết quả đúng là: 16; 16; 38; 25; 
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- HD HS tóm tắt và giải bài tập vào vở – 2 HS làm bài trên bảng phụ
- Cho HS nêu kết quả, trình bày bài làm trước lớp
- NX – chữa bài - đánh giá
 Đáp số: 44 kg đường
- Nhận xét tiết học, giao nhiệm vụ về nhà 
- Nghe
- Nêu
- HS thực hiện
- Nêu kết quả
- HS nhận xét
- Đọc
- Thực hành
- NX – bổ sung
- Đọc
- Tóm tắt và giải bài
- Nêu
- NX – bổ sung
- Nghe
––––––––––––––––––––––––––––
Tiết 2: Tiếng việt(BS)
Tập làm văn: 
Luyện cho HS viết đoạn văn kể về người thân
I. Mục tiêu:
 1. KT: Giúp HS luyện viết được một đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu về ông bà hoặc người thân.
 2. KN: Rèn kĩ năng thực hành viết được đúng đoạn văn và cách diến đạt câu văn đủ ý, trọn vẹn, trình bày bài khoa học và sạch sẽ.
 3. GD: Tự giác, tích cực trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học: 
 - Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học:
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:
B. Bài mới:
1. GTB:
2. HD làm bài: 
(35’)
C. Củng cố: (5’)
- GTB – ghi bảng
- Gv nêu yêu cầu bài tập và cho HS nêu lại
- Cùng HS tìm hiểu lại đề bài 
- Hd hs thực hành kể về ông bà của mình cho nhau nghe theo câu hỏi gợi ý trong cặp đôi
- Cho hs kể trước lớp
- Nhận xét, khen ngợi, sửa lỗi cho HS 
- Gv đọc cho HS nghe một số đoạn văn mẫu để các em tham khảo.
- Tổ chức cho hs dựa vào phần câu hỏi gợi ý và viết bài vào vở 
- Theo dõi HD cho các em làm bài 
- Cho hs trình bày trước lớp
- Nhận xét chung, đánh giá
- Nhận xét chung tiết học
- Dặn học sinh chuẩn bị bài sau
- Nghe
- hs nêu
- hs thực hành theo cặp đôi
- 1 vài hs kể 
- Nhận xét
- Nghe
- Viết bài vào vở
- hs trình bày bài
- Nghe
- Nghe
Tiết 3: Thủ công (BS)
Thực hành gấp thuyền phẳng đáy có mui
I. Mục tiêu:
	 1. KT: HS biết cách gấp thuyền phẳng đáy có mui và gấp được thuyền phẳng đáy có mui.
 	 2. KN: Rèn kỹ năng gấp thuyền phẳng đáy có mui với các nếp gấp tương đối thẳng và phẳng.
 * HS khéo tay : Gấp được thuyền phẳng đáy có mui. Hai mui thuyền cân đối. Các nếp gấp tương đối thẳng và phẳng.
	 3. TĐ: HS có hứng thú gấp hình, yêu quý sản phẩm của mình làm ra
II. Chuẩn bị: 
 Gv: Giấy thủ công và mẫu gấp, tranh quy trình.
 Hs: Giấy thủ công.
III. Hđ dạy học: 
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:(1')
B. Bài mới:
 1.GTB:(2')
 2. Thực hành: (23’)
3. NX - đánh giá:(7’)
C. C2- D2 (2’)
- KT ĐD
- Ghi bảng
- Gọi 2hs nhắc lại các bước gấp thuyền phẳng đáy có mui
- Nhắc lại và treo tranh qt
- B1: Gấp tạo mui thuyền
- B2: Gấp các nếp gấp cách đều
- B3: Gấp tạo thân và mũi thuyền
- B4 : Tạo thuyền phẳng đáy có mui
- Yc hs thực hành 
- Theo dõi, uốn nắn hs
* HS khéo tay : Gấp được thuyền phẳng đáy có mui. Hai mui thuyền cân đối. Các nếp gấp tương đối thẳng và phẳng.
- Cho hs trình bày sản phẩm
- Nhận xét đánh giá
- Gv cùng Hs nhận xét
- Nhắc lại nội dung bài
- V/n gấp lại và chuẩn bị tiết sau
- Lấy ĐD
- Theo dõi
- Trả lời
QS
Thực hành
- Trình bầy
- N/x
- Nghe
- Nhớ
 Ngày soạn: 04/11/2009
Ngày giảng: Sáng thứ 6, 06/11/2009
Tiết 1: Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu:
 1. KT: Giúp hs thuộc bảng 12 trừ đi một số. Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 52 - 28. Biết tìm số hạng của một tổng. Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 52 – 28.
 2. KN: Rèn kĩ năng thực hành làm bài và nêu kết quả nhanh, chính xác. Trình bày bài khoa học và sạch sẽ.
 * Tăng cường cho HS nêu lời giải thành thạo cho bài toán có lời văn.
 ** Làm được phần c) bài 3; bài 5.
 3. GD: Tự giác, tích cực trong học tập.
II. Đồ dùng dạy – học : 
 - Bảng gài, que tính.
III. HĐ dạy học: 
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:(3')
B. Bài mới:
 1.GTB:(2')
 2. Thực hành:
(23’)
Bài 1: 
Bài 2: 
Bài 3: Tìm x
Bài 4:
**Bài 5:
C. Củng cố:
(2’)
- Gọi 2hs lên bảng làm cột dưới Bt 1(Tr 54)
- Nhận xét, ghi điểm
- Ghi bảng
- Trước khi làm bài tập 1 tổ chức cho các em ôn lại các bảng trừ đã học một vài lần.
- Gọi 2 hs nêu yêu cầu bài tập
- HD và cho HS nêu miệng nhanh kết quả trước lớp
- NX – bổ sung và chữa bài
12 – 3 = 9 .......................................................
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Cho HS làm 2 cột đầu vào vở
- Sau đó gọi các em lên bảng chữa bài
- NX - bổ sung – chữa bài
- Gọi 1 hs đọc yc bt 
- Hd hs cách tìm x
- Gọi hs lên làm 
- Nhận xét ghi điểm
 a) x = 34 ** c) x = 55
 - Gọi 1 hs đọc yc bt 
- Hd hs tóm tắt và giải toán 
- Bài toán cho biết gì và bài toán bắt tìm gì ?
 Đáp số: 24 con gà
* Hd hs đọc đúng, để hiểu nội dung yc bt 
- Gọi 1 hs đọc yc bt - Hd hs qs các hình sgk đếm xem có bao nhiêu hình tam giác
- Cho HS nêu kết quả
 - NX – bổ sung – chữa bài: có 10 hình
- Nhắc lại nội dung bài
- Vn xem lại bài và chuẩn bị bài sau
- Làm bài
- Nghe
- Một vài HS đọc lại các bảng trừ
- Nghe – QS
- TL
- đọc
- Làm bài
- chữa bài
- NX – bổ sung
- Thực hiện
- Nghe - QS
- Đọc
- TL
- Nghe
- Làm bài
–––––––––––––––––––––––––––––––
Tiết 2: Tập làm văn
 Chia buồn, an ủi
I. Mục tiêu:
 1. KT: Giúp hs biết kể về ông bà hoặc người thân, dựa theo câu hỏi gợi ý. Viết được đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu về ông bà hoặc người thân.
 2. KN: Rèn kĩ năng quan sát tranh và làm đúng yêu cầu bài tập, trình bày bài khoa học và sạch sẽ. Kể to, rõ ràng 
 3. GD: Tự giác, tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị: Tranh minh hoạ
III. Hđ dạy học :
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:(3')
B. Bài mới:
1.GTB:(2')
2. HD làm BT:
(33’)
Bài 1:Em hãy nói với ông bà để tỏ rõ sự quan tâm của mình
Bài 2: Hãy nói lời an ủi của em với ông bà
Bài 3; Viết bưu thiếp hỏi thăm ông bà 
C. Củng cố: (2' )
- Gọi 1 hs đọc đoạn văn ngắn kể về ông bà
- Nhận xét ghi điêm
- Ghi bảng
- Gọi 1 hs đọc yc bt 
- Hd hs : cần nói lời thăm hỏi sức khoẻ ông bà ân cần, thể hiện sự quan tâm và tình cảm thương yêu
- Gọi HS làm mẫu một vài câu
- Yc hs thực hành nói theo cặp 
- Gọi 3 cặp hs thực hành nói trước lớp
- Nhận xét, bổ sung, sửa sai (nếu có)
VD: Ông ơi ông mệt thế nào ạ ? / Bà ơi bà mệt lắm không ạ ? / Cháu lấy sữa cho bà uống nhé!/
- Gọi 1 hs đọc yc bt 
- Yc hs qs tranh và hãy nói lời an ủi của em với ông bà 
- Gọi 3 hs nói 
- Nhận xét, bổ sung
VD: Ông đừng tiếc nữa, ông ạ !Cái kính này cũ quá rồi....
 Bà đừng tiếc, bà nhé ! Ngày mai cháu với bà sẽ trồng một cây khác.....
- Gọi 1 hs đọc yc bt 
- Hd hs hiểu nội dung yc của bài và cách viết bưu thiếp để hỏi thăm ông bà
- Yc hs viết vào vở 
- Gọi 4 hs đọc bài viết của mình
- Nhận xét, ghi điểm
* Hd hs đọc kĩ yc bt và viết được một bưu thiếp thăm hỏi ông bà.
- Nhắc lại nội dung bài
- Vn xem lại bài và chuẩn bị bài sau 
- 2 hs đọc
- Theo dõi
- Đọc
- Nghe
- Làm mẫu
- Nói theo cặp
- Thực hiện
- Nx – bổ sung
- Đọc
- QS
- Thực hiện
- NX
- Đọc
- Lắng nghe
- Viết
- Đọc
- Theo dõi
- Nghe 
- Nhớ
–––––––––––––––––––––––––––––––––––
Tiết 3: Chính tả (Nghe – viết)
Cây xoài của ông em
I. Mục tiêu:
 1. KT: Giúp hs nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi. Bài viết không mắc quá 5 lỗi. Làm được bài tập 2, BT 3 a.
 2. KN: Rèn kĩ năng nghe viết đúng, trình bày bài khoa học và sạch sẽ.
 * Giúp HS viết đúng mẫu chữ.
 3. GD: Tự giác, tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị: Bảng phụ
III. HĐ dạy học: 
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:(3')
B. Bài mới:
 1. GTB:(2')
 2. Hd nghe viết:
a. Hd chuẩn bị:
(5’)
b. Viết chính tả (15')
c. Chấm bài (5')
3. Hd làm bài tập: (6')
- Bài 2: Điền vào chỗ trống g hay gh:
Bài 3: Điền vào chỗ trống s hay x:
C. Củng cố: (2')
- Gọi HS chữa bài tập chính tả tiết trước
- NX - đánh giá
- Ghi bảng
- Đọc bài chính tả 
- Gọi 2 hs đọc lại
- Giúp hs hiểu bài chính tả
+ Cây xoài cát có gì đẹp?
- Hd hs viết b/c tiếng khó: lẫm chẫm, cây xoài, ...
- Nhận xét, sửa sai
- Đọc bài và yc hs viết vào vở
- Theo dõi uốn nắn hs
* Tăng cường cho HS viết đúng mẫu chữ
- Thu bài chấm điểm
- Nhận xét chữa bài
- Gọi 1 hs đọc yc bt 
- Hd hs cách làm
- Hd quy tắc viết g/gh:
- Hd và cho HS thi làm bài nhanh theo nhóm
- Cho các nhóm trình bày kết quả
- Nhận xét, đánh giá, chữa bài
( Lời giải: xuống ghềnh - con gà - gạo trắng - ghi lòng )
- Gọi 1 hs nhắc lại quy tắc viết
- Gọi 1 hs đọc yc bt 
- Hd hs chọn ý a làm
- Yc hs làm vào vở 
- Gọi 2 hs lên điền
- Nhận xét, ghi điểm
a) Nhà sạch, bát sạch
 Cây xanh, lá cũng xanh 
- Nhắc lại nội dung bài
- Vn làm ý b bài 2
- Hs chữa bài
- Theo dõi
- Theo dõi
- Đọc bài
- Trả lời
- Viết bảng con
- Nghe viết
- Nộp vở
- Đọc
- Nghe
- Làm bài
- Trình bày kq
- NX – bổ sung
- 1 HS nhắc lại
- Đọc
- Lam bài
- 2hs lên làm
- N/x
- Nghe 
- Nhớ
Sinh hoạt lớp

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 11 LOP 2 NGOC LINH 09 -10.doc