Thứ tư, ngày 19 tháng 11 năm 2008
HỌC VẦN
Bài 43: ÔN TẬP (Tiết 1)
I.Mục tiêu:
- Học sinh đọc và viết 1 cách chắc chắn các vần, tiếng có kết thúc bằng: u - o
- Đọc viết đúng từ ngữ và câu ứng dụng
- Học sinh biết ghép âm, tạo tiếng mới
- Rèn cho học sinh đọc đúng, viết đúng chính tả, độ cao, khoảng cách
- Nghe hiểu và kể lại theo tranh chuyện: Sói và cừu
- Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
- Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
II.Chuẩn bị:
- Bảng ôn trong sách giáo khoa
- Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
III.Hoạt động dạy và học:
Thứ tư, ngày 19 tháng 11 năm 2008 HỌC VẦN Bài 43: ÔN TẬP (Tiết 1) I.Mục tiêu: - Học sinh đọc và viết 1 cách chắc chắn các vần, tiếng có kết thúc bằng: u - o - Đọc viết đúng từ ngữ và câu ứng dụng - Học sinh biết ghép âm, tạo tiếng mới - Rèn cho học sinh đọc đúng, viết đúng chính tả, độ cao, khoảng cách - Nghe hiểu và kể lại theo tranh chuyện: Sói và cừu - Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp - Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt II.Chuẩn bị: - Bảng ôn trong sách giáo khoa - Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt III.Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: vần ưu – ươu - Cho học sinh đọc bài ở sách giáo khoa - Cho học sinh viết bảng con: mưu trí, bầu rượu, bướu cổ - Nhận xét Bài mới: Giới thiệu bài: - Trong tuần qua chúng ta đã học những vần gì ? à Giáo viên đưa vào bảng ôn Hoạt động1: Ôn các vần vừa học - chỉ vần cho học sinh đọc à Giáo viên sửa sai cho học sinh Hoạt động 2: Ghép âm thành vần - Giáo viên cho học sinh lấy bộ đồ dùng và ghép các chữ ở cột ngang với âm ở cột dọc à Giáo viên đưa vào bảng ôn - Giáo viên chỉ cho học sinh đọc Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng - Giáo viên đặt câu hỏi gợi ý để rút ra các từ cần luyện đọc: ao bèo cá sấu kì diệu - Sửa lỗi phát âm Hoạt động 4: Luyện viết Mục tiêu: Viết đúng quy trình, cỡ chữ từ ứng dụng - Nêu tư thế ngồi viết - Giáo viên hướng dẫn viết - Cá sấu: Đặt bút dưới đường kẻ thứ 3 viết chữ cá, cách 1 con chữ o, viết chữ sấu - Kì diệu: đặt bút đường kẻ 2 viết chữ kì, cách 1 chữ o viết chữ diệu - Ao bèo: Viết chữ ao cách 1 con chữ o viết chữ bèo - Nhận xét - Học sinh đọc toàn bài ở bảng lớp - Nhận xét tiết học. Hát múa chuyển tiết 2 - Hát - Học sinh đọc bài cá nhân - Học sinh viết bảng con - Học sinh nêu - Học sinh đọc theo - Học sinh chỉ và đọc - Học sinh ghép và nêu - Học sinh đánh vần, đọc trơn vần: cá nhân, lớp - Học sinh nêu - Học sinh luyện đọc - Học sinh nêu - Học sinh viết bảng con TIẾT 2 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Giới thiệu: Chúng ta sang tiết 2 Luyện tập Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu: Đọc đúng các từ ngữ trong bài ở sách giáo khoa - Nhắc lại bài ôn ở tiết trước: bảng ôn vần, từ ứng dụng - Cho học sinh luyện đọc - Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa - Tranh vẽ gì? à Giáo viên ghi câu ứng dụng: Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi - Giáo viên đọc mẫu - Giáo viên sửa sai cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Mục tiêu: Viết đúng quy trình, đều đẹp từ : kì diệu - Nêu lại tư thế ngồi viết - Giáo viên hướng dẫn viết - Giáo viên thu vở chấm - Nhận xét Hoạt động 3: Kể chuyện Mục tiêu: Nghe hiểu và kể lại theo tranh chuyện kể: Sói và cừu - Giáo viên treo từng tranh và kể - Tranh 1: Sói đi kiếm ăn và gặp Cừu. Sói hỏi Cừu có mong ước gì trước khi chết ? - Tranh 2: Sói nghĩ Cừu không thể chạy thoát nên sủa thật to. - Tranh 3: Người chăn cừu nghe Sói sủa liền chạy đến và giáng cho nó 1 gậy - Tranh 4: Cừu thoát nạn à Ý nghĩ: Con Sói chủ quan và kiêu căng nên đền tội , Cừu thông minh nên thoát chết Củng cố: - Thi tìm tiếng có mang vần vừa ôn - Tổ nào ghi được nhiều, đúng thì sẽ thắng - Nhận xét Dặn dò: - Đọc lại bài đã học, luyện viết các từ có vần vừa ôn - Chuẩn bị ôn tập - Nhận xét tiết học - Học sinh lần lượt đọc trong bảng ôn các từ ngữ ứng dụng, nhóm, bàn, cá nhân - Học sinh quan sát - Học sinh nêu - Học sinh luyện đọc - Học sinh nêu - Học sinh viết vở - Học sinh nghe và quan sát tranh - Học sinh thảo luận và nêu nội dung tranh - Học sinh nhìn tranh và kể lại bất kỳ tranh nào - Học sinh cử đại diện của tổ mình lên thi - Học sinh nhận xét - Học sinh tuyên dương ĐẠO ĐỨC Bài 10: LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (Tiết 2) I.Mục tiêu: - Học sinh biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong gia đình - Nói năng và hành động lễ phép với anh chị, luôn nhường nhịn em nhỏ - Vui vẻ khi được anh chị giao việc và cảm thấy hạnh phúc khi có em II.Chuẩn bị: - Tranh vẽ bài tập 3 - Vở bài tập đạo đức III.Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổnđịnh: 2.Bài cũ: Lễ phép với anh chị – nhường nhịn em nhỏ (t1) - Anh chị em trong gia đình phải thế nào với nhau? - Em cư xử thế nào với anh chị ? - Nhận xét 3.Bài mới: a)Hoạt động 1: Học sinh làm bài tập 3 - Em nối các bức tranh với chữ nên hoặc không nên - Cho học sinh trình bày - 1/ Anh không cho em chơi chung (không nên) - 2/ Em hướng dẫn em học - 3/ Hai chị em cùng làm việc nhà - 4/ Chị em tranh nhau quyển truyện - 5/ Anh để em để mẹ làm việc nhà b) Hoạt động 2: Học sinh chơi đóng vai - Giáo viên nêu yêu cầu đóng vai theo các tình huống ở bài tập 2 - Giáo viên cho học sinh nhận xét về - Cách cư xử - Vì sau cư xử như vậy - Chốt: Là anh chị phải nhường nhịn em nhỏ, là em , cần phải lễ phép, vâng lời anh chị 4.Củng cố : - Em hãy kể vài tấm gương về lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ - Nhận xét , tuyên dương 5.Dặn dò : - Thực hiện tốt các điều em đã học - Chuẩn bị: nghiêm trang khi chào cờ - Nhận xét tiết học - Hát - Anh chị em trong gia đình phải thương yêu và hoà thuận với nhau - Lễ phép với anh chị - Học sinh nêu - Từng nhóm trình bày - Lớp nhận xét bổ sung - Nên - Nên - Không nên - Không nên - Học sinh đóng vai - Học sinh nhận xét - Học sinh kể MĨ THUẬT VẼ QUẢ DẠNG TRÒN Thứ năm, ngày 13 tháng 11 năm 2008 HỌC VẦN ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I I. Mục tiêu: - Hệ thống lại kiến thức đã học - Củng cố lại các kiến thức đã học về âm - Rèn cho học sinh kỹ năng nhận biết, đọc trơn , nhanh các âm vần đã học 1 cách trôi chảy - Viết đúng các từ , tiếng, viết đúng độ cao, liền mạch, đúng khoảng cách từ tiếng - Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt - Tự tin trong giao tiếp II. Chuẩn bị - Nội dung ôn tập - SGK II. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài mới: Hoạt động1: Ôn các âm các vần đã học Mục tiêu: Hệ thống hóa lại các âm, vần đã học - Cho học sinh nêu các âm vần đã được học - Giáo viên ghi bảng Hoạt động 2: Luyện đọc các từ, câu Mục tiêu: Đọc đúng các từ ngữ có mang âm vần đã học - Ghi bảng, học sinh đọc Tiếng: * Từ: Câu: - Chọn một số câu cho đọc - Chỉnh sửa sai cho học sinh c) Hoạt động 3: Luyện viết Mục Tiêu : Học sinh nghe và viết được bài - Cho học sinh nêu lại tư thế ngồi viết - Giáo viên đọc cho học sinh viết: Gió lùa kẻ lá.. ngủ trưa. à Lưu ý học sinh độ cao con chữ, khoảng cách từ, tiếng - Giáo viên thu vở chấm điểm và nhận xét Hát múa chuyển tiết 2 - Hát - Học sinh nêu - Học sinh luyện đọc cá nhân, dãy, bàn - Đọc theo yêu cầu - Nêu - Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ, lớp - Nộp vở TIẾT 2 ĩ Luyện tập. a) Luyện đọc: - Cho đọc lại bài - Nhận xét uốn nắn b) Cho đọc câu ứng dụng - Chọn một số câu ứng dụng ghi bảng - Nhận xét 4. Củng cố: - Khen ngợi các em học tốt 5. Dặn dò: - Về ôn lại bài - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét tiết học - Vài học sinh đọc - Đọc dãy, bàn, nhóm - ĐT TOÁN Tiết 37: LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: - Giúp học sinh củng cố về : - Bảng trừ và làm phép trừ trong phạm vi 3 - Mối quan hệ giữa phép cộng và trừ - Rèn cho học sinh làm tính nhanh, chính xác - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép trừ - Yêu thích học toán II.Chuẩn bị: - Vật mẫu, que tính - Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, que tính III.Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định : Bài cũ: - Đọc phép trừ trong phạm vi 3 - Cho học sinh làm bảng con 3 - 1 = 3 - 2 = 3 - 3 = - Nhận xét Bài mới : Giới thiệu : Luyện tập Hoạt động 1: Ôn kiến thức cũ Mục tiêu: Củng cố kiến thức phép trừ trong phạm vi 3, mối quan hệ giữa cộng và trừ - Cho học sinh lấy 3 hình tam giác bớt đi 1 hình, lập phép tính có được. à Giáo viên ghi : 3 – 1 = 2 - Tương tự với : 3 – 2 = 1 ; 3 – 3 = 0 Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu : Biết vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập - Bài 1 : Nhìn tranh thực hiện phép tính - Giáo viên giúp học sinh nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và trừ 1 + 2 = 3 3 – 1 = 2 3 – 2 = 1 - Bài 2 : Tính 1 + 2 1 + 1 3 - 1 2 - 1 3 - 2 2 + 1 - Bài 3 : Điền số - Hướng dẫn: lấy số ở trong ô tròn trừ hoặc cộng cho số phía mũi tên được bao nhiêu ghi vào ô - Bài 4 : Nhìn tranh đặt đề toán, viết phép tính thích hợp vào ô trống Củng cố: - Cho học sinh thi đua điền dấu: “ +, – “ vào chỗ chấm 1 2 = 3 2 1 = 3 3 1 = 2 3 2 = 1 2 2 = 4 2 1 = 2 - Nhận xét Dặn dò: - Ôn lại bảng trừ trong phạm vi 3 - Chuẩn bị bài phép trừ trong phạm vi 4 - Nhận xét tiết học - Hát - Học sinh đọc cá nhân - Học sinh làm bảng con - Học sinh thực hiện và nêu: 3-1=2 - Học sinh đọc trên bảng , cá nhân, dãy, lớp - Học sinh nêu cách làm và làm bài - Học sinh sửa bài miệng - Học ... ïm vi 3 và 4 - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp: cộng hoặc trừ - Rèn cho học sinh làm tính nhanh, chính xác - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép trừ - Yêu thích học toán II.Chuẩn bị: - Vật mẫu, que tính - Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, que tính III.Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động : Bài cũ: Phép trừ trong phạm vi 4 - Đọc phép trừ trong phạm vi 4 - Nhận xét Bài mới : Giới thiệu : Chúng ta học bài luyện tập Hoạt động 1: Oân kiến thức cũ Mục tiêu: Củng cố về bảng trừ và làm phép trừ trong phạm vi 3 và 4 - Giáo viên đính vật mẫu theo nhóm: 3 bông hoa, 1 bông hoa 2 que tính, 2 que tính - Giáo viên ghi bảng 4-1=3 4-2=2 4-3=1 Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu : Vận dụng các kiến thức đã học để làm toán. Tập biểu thị tình huống trong tranh thành một phép tính thích hợp Bài 1 : Tính Lưu ý học sinh đặt số phải thẳng cột - Bài 2 : Tính rồi viết kết quả vào hình tròn - Bài 3 : Tính dãy tính 4 – 1 – 1 = - Lấy 4-1 bằng 3, rồi lấy 3-1 bằng 2, ghi 2 sau dấu = - Bài 4 : Điền dấu: >, < , = - So sánh 2 kết quả rồi điền dấu vào chỗ chấm - Bài 5 : Cho học sinh xem tranh Nhìn vào tranh đặt đề bài toán và làm bài Củng cố: - Cho học sinh thi đua điền 3 + 1 = 1 + = 4 4 – 1 = 4 – = 3 – 3 = 4 – 3 = - Nhận xét Dặn dò: - Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 4 - Chuẩn bị bài phép trừ trong phạm vi 5 - Nhận xét tiết học - Hát - Học sinh đọc cá nhân - Học sinh quan sát và thực hiện thành phép tính ở bộ đồ dùng - Học sinh nêu - Học sinh đọc cá nhân, nhóm - Học sinh nêu cách làm và làm bài - Học sinh sửa lên bảng - Học sinh làm, sửa bài miệng - Học sinh làm bài, thi đua sửa ở bảng lớp 4 – 1 < 3 + 1 3 4 - Học sinh làm, sửa bảng lớp - Có 3 con vịt đang bơi, 1 con nữa chạy tới, hỏi có mấy con vịt? - Học sinh làm bài, sửa bài miệng - Lớp chia 2 nhóm, mỗi nhóm cử 3 em lên thi tiếp sức - Học sinh nhận xét - Học sinh tuyên dương Thứ hai, ngày 24 tháng 11 năm 2008 TUẦN12 SINH HOẠT DƯỚI CỜ HỌC VẦN Bài 45: VẦN ÂN – Ă – ĂN (Tiết 1) I. Mục tiêu: - Học sinh đọc và viết được : ân, ăn, cái cân, con trăn - Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng - Nắm được cấu tạo ân – ăn - Biết ghép âm đứng trước với các vần ân, ăn để tạo thành tiếng mới - Luyện nói được thành câu theo chủ đề: Nặn đồ chơi - Viết đúng vần, đều nét đẹp - Thấy được sự phong phú của tiếng việt II.Chuẩn bị: - Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa - Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt III.Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định: 2.Bài cũ: Vần on – an - Học sinh đọc bài sách giáo khoa - Cho học sinh viết bảng con: hòn đá, thợ hàn, bàn ghế, rau non - Nhận xét Bài mới: Giới thiệu : Mục Tiêu: Học sinh nhận ra được vần ân – ăn từ tiếng khoa - Đính vần ân – đọc - Cho gắn tiếng cân - Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa - Tranh vẽ gì ? - Cho đọc sơ đồ - So sánh ân và an - Nhận xét b) Hướng dẫn viết: - Giáo viên viết mẫu và nêu cách viết. + Viết ân: viết chữ â rê bút viết nối với chữ n + Cân: viết chữ c lia bút viết vần ân + Cái cân: viết chữ cái, cách 1 con chữ o viết cân - Cho viết bảng con d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Mục Tiêu : Biết ghép tiếng có vần ân - ăn và đọc trơn nhanh và thành thạo tiếng vừa ghép - Giáo viên có thể dùng vật mẫu, các hình vẽ, giải thích cho học sinh hình dung nêu được từ: Bạn thân Khăn rằn Gần gũi Dặn dò - Chỉnh sửa phát âm cho học sinh - Đọc toàn bảng lớp - Nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 - Hát - Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên - Học sinh viết bảng con Đọc – gắn bảng - Gắn cân – Đọc CN - ĐT - Học sinh quan sát - Học sinh nêu: Cái cân, con trăn - Đọc xuôi, ngược - Giống nhau: đều kết thúc bằng n - Khác nhau: ân bắt đầu bằng â, an bắt đầu bằng a - Học sinh quan sát - Học sinh viết bảng con - Học sinh quan sát - Học sinh nêu từ - Học sinh luyện đọc TIẾT 2 Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 í Luyện tập a)Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng, phát âm chính xác rõ ràng bài ở sách giáo khoa - Cho học sinh luyện đọc các vần vừa học ở tiết 1 - Đính tranh trong sách giáo khoa - Tranh vẽ gì ? à Giáo viên ghi câu ứng dụng: Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh b)Hoạt động 2: Luyện viết Mục Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp, đúng cỡ chữ - Nhắc lại tư thế ngồi viết - Viết mẫu và hướng dẫn viết - Chấm bài - Nhận xét c)Hoạt động 3: Luyên nói Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: Nặn đồ chơi - Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa - Tranh vẽ gì? - Các bạn ấy nặn những con vật gì ? - Trong số các bạn của em, ai năn đồ chơi đẹp, giống thật ? - Em có thích nặn đồ chơi không ? - Sau khi nặn đồ chơi xong em phải làm gì ? 4.Củng cố: - Thi đua ai nhanh ai giỏi - Cô có 3 vần ghi bảng: an, ăn, ân - Giáo viên nêu từng vần: học sinh nêu tiếng có mang vần đó - Nhận xét 5.Dặn dò: - Về nhà xem lại các vần đã học - Chuẩn bị bài vần ôn – ơn - Nhận xét tiết học - Học sinh luyện đọc cá nhân - Học sinh quan sát - Học sinh nêu - Học sinh luyện đọc câu ứng dụng - Học sinh nêu - Học sinh viết vở - Học sinh quan sát - Học sinh nêu - Thu dọn lại cho ngăn nắp và sạch sẽ, rửa tay chân, thay quần áo - Đại diện 3 dãy , mỗi dãy 5 bạn - Các nhóm lần lượt nêu tiếng có mang vần nhóm, không nêu được thì sẽ thua - Học sinh nhận xét - Học sinh tuyên dương ÂM NHẠC ÔN TẬP: ĐÀN GÀ CON TOÁN Bài40: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5 I.Mục tiêu: - Giúp cho học sinh có khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5 - Học sinh biết làm phép trừ trong phạm vi 5 - Học sinh có tính cẩn thận chính xác khi làm bài II.Chuẩn bị: - Vở bài tập , sách giáo khoa, que tính - Vở bài tập, sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán III.Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định : 2.Bài cũ : Luyện tập - Cho học sinh đọc bảng trừ trong phạm vi 4 - Cho học sinh làm bảng con: 4 – 3 = 4 – 2 = 4 – 1 = - Nhận xét 3.Dạy và học bài mới: Giới thiệu: - Phép trừ trong phạm vi 5 b)Hoạt động 1: Giới thiệu khái niệm về phép trừ trong phạm vi 5 Mục tiêu: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5 - Giáo viên đính mẫu vật - Em hãy nêu kết quả? - Bớt đi là làm tính gì? - Thực hiện phép tính trên bộ đồ dùng à Giáo viên ghi bảng, gợi ý tiếp để học sinh phép trừ thứ 2 - Tương tự vơí 5 bớt 2, bớt 3 - Giáo viên ghi bảng: 5 – 1 = 4 5 – 4 = 1 5 – 2 = 3 5 – 3 = 2 - Giáo viên xóa dần cho học sinh học thuộc - Giáo viên gắn sơ đồ - Giáo viên ghi từng phép tính 4 + 1 = 5 1 + 4 = 5 5 – 1 = 4 5 – 4 = 1 - Nhận xét: các phép tính có những con số nào? - Từ 3 số đó lập được mấy phép tính? - Phép tính trừ cần lưu ý gì? Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu : Vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập - Bài 1 : Tính - Củng cố về phép trừ trong phạm vi 3, 4, 5 - Bài 2 : Tương tự bài 1 - Bài 3 : Tính theo cột dọc lưu ý cần đặt các số phải thẳng cột - Bài 4: Nhìn tranh đặt đề toán + Muốn biết có mấy quả táo , ta làm tính gì? + Thực hiện phép tính vào ô trống đó trong tranh - Bài 5: Điền dấu > , < , = + Muốn điền dấu đúng, ta phải tính kết quả rồi mới điền vào chỗ dấu chấm thích hợp - Nhận xét 4. Củng cố: - Đố vui: trên cây có 5 con chim người thợ săn bắn rơi 1 con, trên cây còn mấy con chim? Bạn A nói còn 4, bạn B nói không còn con nào. Vậy ai đúng, ai sai? - Cho 3 số: 5, 3, 2 hãy viết thành các phép tính có thể được - Nhận xét 5.Dặn dò: - Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 5 - Chuẩn bị bài luyện tập - Nhận xét tiết học - Hát - Học sinh đọc cá nhân, dãy - Học sinh làm bảng con - Học sinh quan sát và nêu đề. Có 5 lá cờ, cho bớt 1 lá cờ, hỏi còn mấy lá cờ? - 5 bớt 1 còn 4 - Tính trừ - Học sinh thực hiện và nêu 5 – 1 = 4 - Học sinh đọc lại bảng trừ, cá nhân, lớp - Học sinh nêu đề theo gợi ý - Có 4 hình thêm 1 hình được 5 hình - Có 1 hình thêm 4 hình được 5 hình - Có 5 hình, bớt 1 hình còn 4 hình - Có 5 hình, bớt 4 hình còn 1 hình Học sinh đọc các phép tính - Số : 4, 5, 1 - 4 phép tính, 2 tính cộng, 2 tính trừ - Số lớn nhất trừ số bé - Học sinh làm bài, sửa bài miệng - Học sinh làm và thi đua sửa bảng lớp - Trên cây có 5 quả táo, bé lấy hết 1 quả, hỏi còn lại mấy quả táo - làm tính trừ - Học sinh làm và sửa 4 - 1 < 5 - 1 3 4 - Học sinh làm bài, sửa bài - Học sinh lựa chọn, nêu ý kiến. - Bạn B nói đúng - Theo toán: 5 - 1= 4 - Thực tế: nghe tiếng súng chim đã sợ và bay đi hết - Học sinh cử mỗi tổ 4 em lên thi tiếp sức, tổ nào làm nhanh, đúng sẽ thắng - Học sinh nhận xét - Học sinh tuyên dương
Tài liệu đính kèm: