p – ph – nh
I/ Mục tiêu
Học sinh dọc và viết được p, ph, nh, phố xá, nhà lá.
Đọc được câu ứng dụng: Nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.
II/ Chuẩn bị:
Giáo viên: Tranh.
Học sinh: Bộ ghép chữ, sách, bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
-Học sinh đọc viết: s, r, ch, kh, k, x, rổ khế, sở thú, thi vẽ, cá kho, kẻ vở, xe chỉ, củ sả, lụ khụ
-Đọc bài SGK.
TuÇn 6 Tõ ngµy 27 th¸ng 9 ®Õn 3 0 th¸ng9 n¨m /2010 Thø Buỉi s¸ng Buỉi chiỊu M«n Tªn bµi d¹y M«n Tªn bµi d¹y 2 Chµo cê Lto¸n Häc vÇn P-Ph-Nh HDTH Häc vÇn P-Ph-Nh Nh¹c To¸n Sè 10 Mü T 3 ThĨ dơc §H§N:Trß ch¬i vËn ®éng L to¸n LuyƯn sè 10 To¸n LuyƯn tËp HDTH VƯ sinh th©n thĨ Häc vÇn G - Gh H§NG H§ ®éi Häc vÇn G - Gh 4 Häc vÇn Q-Qu-Gi LTViƯt Häc vÇn Q-Qu-Gi LTViƯt Nh¹c T×m b¹n th©n Lto¸n To¸n LuyƯn tËp chung 5 To¸n LuyƯn tËp chung LTViƯt LuyƯn Q-Qu-Gi §¹o ®øc Gi÷ g×n SV ®å DHT(T2) HDTH Gi÷ g×n SV®å DHT Häc vÇn Ng-Ngh MÜ thuËt Häc vÇn Ng-Ngh 6 Häc vÇn Y-Tr Lto¸n Häc vÇn Y-Tr HDTH Thđ c«ng XÐ d¸n h×nh qu¶ cam H§NG TNXH Ch¨m sãc vµ b¶o vƯ r¨ng miƯng H§TT TuÇn 6 Thø 2 ngµy 27 th¸ng 9 n¨m 2010 Häc vÇn p – ph – nh I/ Mục tiêu v Học sinh dọc và viết được p, ph, nh, phố xá, nhà lá. v Đọc được câu ứng dụng: Nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù v Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chợ, phố, thị xã. II/ Chuẩn bị: v Giáo viên: Tranh. v Học sinh: Bộ ghép chữ, sách, bảng con. III/ Hoạt động dạy và học: 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: -Học sinh đọc viết: s, r, ch, kh, k, x, rổ khế, sở thú, thi vẽ, cá kho, kẻ vở, xe chỉ, củ sả, lụ khụ -Đọc bài SGK. 3/Dạy học bài mới: *Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh: Tiết 1: *Giới thiệu bài: p, ph, nh. *Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm + Âm p : -Giới thiệu bài và ghi bảng: p -Giáo viên phát âm mẫu p (Uốn đầu lưỡi về phía vòm, hơi thoát ra xát mạnh, không có tiếng thanh), -Hướng dẫn học sinh phát âm p -Hướng dẫn học sinh gắn bảng p - Nhận dạng chữ p: Gồm nét xiên phải, nét xổ thẳng và nét móc 2 đầu. +Âm ph-Nh Qui tr×nh t¬ng tù ©m P: -HS so s¸nh ©m p-ph-nh *Hoạt động 2: Viết bảng con. -Giáo viên vừa viết vừa hướng dẫn qui trình: p, ph, nh, phố, nhà (Nêu cách viết). -Giáo viên nhận xét, sửa sai. -Hướng dẫn học sinh đọc *Hoạt động 3: Giới thiệu tiếng ứng dụng: phở bò nho khô phá cổ nhổ cỏ -Gọi học sinh phát hiện tiếng có âm ph – nh, giáo viên giảng từ. -Hướng dẫn học sinh đọc từ. -Hướng dẫn học sinh đọc toàn bài. Tiết 2: *Hoạt động 1: Luyện đọc. -Học sinh đọc bài tiết 1. -Treo tranh H : Tranh vẽ gì? Giới thiệu câu ứng dụng : Nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù. -Giảng nội dung câu ứng dụng. H: Tìm tiếng có âm vừa học? -Gọi học sinh đọc câu ứng dụng. *Hoạt động 2: Luyện viết. -Giáo viên viết mẫu vào khung và hướng dẫn cách viết: p, ph, nh, phố, nhà -Giáo viên quan sát, nhắc nhờ. -Thu chấm, nhận xét. *Hoạt động 3: Luyện nói theo chủ đề: Chợ, phố, thị xã. -Treo tranh: H: Tranh vẽ gì? H: Chợ là nơi để làm gì? H: Chợ có gần nhà em không, nhà em ai hay đi chợ? H: Em được đi phố chưa? Ở phố có những gì? H: Em có biết, nghe ở Tỉnh ta có thị xã gì? Em đã đến đó chưa? H: Em đang ở thuộc thị xã, thị trấn hay thành phố...? -Nhắc lại chủ đề : Chợ, phố, thị xã. *Hoạt động 4: Đọc bài trong sách Nhắc đề. Đọc cá nhân,lớp. Gắn bảng p Học sinh nêu lại cấu tạo. Đọc cá nhân,nhóm, lớp. Cá nhân, lớp. Lấy bảng con. Học sinh viết bảng con. Đọc cá nhân, lớp. Học sinh lên gạch chân tiếng có ph - nh: phở, phá, nho, nhổ (2 em đọc). Đọc cá nhân, lớp. Đọc cá nhân, lớp. Đọc cá nhân, lớp . Quan sát tranh. Nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù. Đọc cá nhân: 2 em Lên bảng dùng thước tìm và chỉ âm vừa mới học(nhà, phố) Đọc cá nhân, lớp. Lấy vở tập viết. Học sinh viết từng dòng. Chợ, phố, thị xã. Mua, bán các hàng hóa phục vụ đời sống. Tự trả lời. Tự trả lời. Ở phố có nhiều nhà cửa, xe cộ, hàng quán... Tự trả lời. Đang ở thị trấn . Đọc cá nhân, lớp. 4/ Củng cố: -Chơi trò chơi tìm tiếng mới có p – ph – nh: Sa Pa, phì phò, nha sĩ... 5/ Dặn dò: -Dặn HS học thuộc bài p – ph – nh . To¸n Sè 10 I/ Mục tiêu: v Học sinh có khái niệm ban ®Çu vỊ số 10. v BiÕt 9 thªm 1 ®ỵc 10.§Õm ®ỵc tõ 0 ®Õn 10. Biết đọc, viết số 10 - So sánh số trong phạm vi 10. Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. Vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10. II/ Chuẩn bị: v Giáo viên: Sách, các số 1 – 2 – 3 – 4 – 5 – 6 – 7 – 8 – 9 – 10, 1 số tranh, mẫu vật. v Học sinh: Sách, bộ số, vở bài tập. III/ Hoạt động dạy và học: 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: 0 . 9 0 . 6 8 0 0 . 0 0 . . . . 5 . . 8 . . . 7 . . 4 . . 1 . 3/ Dạy học bài mới: Hoạt động của giáo viên: Hoạt động của học sinh: +H§1: Giới thiệu bài: Số 10.: -Treo tranh: H: Có mấy bạn làm rắn? H: Mấy bạn làm thầy thuốc? H: Tất cả có mấy bạn? -Hôm nay học số 10. Ghi đề. + Hoạt động 2: Lập số 10. -Yêu cầu học sinh lấy 10 hoa. -Yêu cầu gắn 10 chấm tròn. -Giáo viên gọi học sinh đọc lại. H: Các nhóm này đều có số lượng là mấy? -Giới thiệu 10 in, 10 viết. -Yêu cầu học sinh gắn chữ số 10. -Nhận biết thứ tự dãy số: 0 -> 10. -Yêu cầu học sinh gắn dãy số 0 -> 10, 10 -> 0. -Trong dãy số 0 -> 10. H: Số 10 đứng liền sau số mấy? +Hoạt động 3: Vận dụng thực hành. -Hướng dẫn học sinh mở sách. Bài 1: Hướng dẫn viết số 10. Viết số 1 trước, số 0 sau. Bµi 2: HS kh¸ giái Viết số thích hợp vào ô trống -Hướng dẫn học sinh đếm số cây nấm trong mỗi nhóm rồi điền kết quả vào ô trống. Bµi 3: HS kh¸ giái -Nêu yêu cầu. -Cho học sinh nêu cấu tạo số 10. H: Ô 1, nhóm bên trái có mấy chấm tròn? Nhóm bên phải có mấy chấm tròn? Cả 2 nhóm có mấy chấm tròn? -Vậy 10 gồm mấy và mấy. -Các ô sau gọi học sinh nêu cấu tạo số 10. Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống. -Điền số theo dãy số đếm xuôi và đếm ngược. Bài 5: Khoanh tròn vào số lớn nhất theo mẫu. -Thu 1 số bài chấm, nhận xét. Quan sát. 9 bạn. 1 bạn. 10 bạn. Nhắc lại. Gắn 10 hoa: Đọc cá nhân. Gắn 10 chấm tròn. Gắn 10 hoa và đọc. Đọc có 10 chấm tròn. Là 10. Gắn chữ số 10. Đọc: Mười: Cá nhân, đồng thanh. Gắn 0 1 2 3 4 5 67 8 9 10 Đọc. 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 Đọc. Sau số 9. Mở sách làm bài tập. Viết 1 dòng số 10. Nghe hướng dẫn. 10 10 10 10 10 10 10 10 Làm bài. 2 em cạnh nhau chấm bài. Điền số. Ô 1: 9 chấm tròn. Ô 2: 1 chấm trò Có tất cả: 10 chấm tròn. 10 gồm 1 và 9, gồm 9 và 1. 10 gồm 2 và 8, gồm 8 và 10 gồm 3 và 7, gồm 7 và 3. 10 gồm 4 và 6, gồm 6 và 4. 10 gồm 5 và 5. 2 em đổi nhau chấm bài. Học sinh làm, đọc lại. Nhận xét và khoanh số. 4/ Củng cố: -Chơi trò chơi “NhËn biết số lượng là 10” 5/ Dặn dò:¨ DỈn hoc sinh à học bài MÜ thuËt Cã GVCT Thø 3 ngµy 28 th¸ng09 n¨m 2010 ThĨ dơc Cã GVCT To¸n LuyƯn tËp I/ Mục tiêu: v Giúp học sinh củng cố vỊ: Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. v Đọc, viết so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo số 10. v Giáo dục cho học sinh ham học toán. II/ Chuẩn bị: v Giáo viên: Sách. v Học sinh: Sách,b«ä ®å dùng học toán. III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu: 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: 5 . 10 10 .. 9 10 = . 10 > . 9 < .. 7 . 10 0 . . 3 . . 6 . . 9 . 10 . . 7 . . 4 . . 1 . 3/ Dạy học bài mới: *Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh: Giới thiệu bài: Luyện tập. Hoạt động 1: -Hướng dẫn làm bài 1. -Nêu yêu cầu. *Bµi 2: VÏ thªm chÊm trßn. Bài 3: ĐiỊn số hình tam giác vào ô trống. Bài 4: So sánh các số -Nêu yêu cầu (a). -Câu b, c: Giáo viên nêu yêu cầu ở từng phần. -Học sinh trả lời. *Bài 5: Viết số thích hợp vào ô trống. Đọc đề. Theo dõi. Nối mỗi nhóm vật với số thích hợp. Nêu yêu cầu, làm bài. -1 em làm trên bảng.Nhận xét sửa bài. Điền dấu > < = thích hợp vào ô trống. Đọc kết quả. 1 em gắn dãy số 0 -> 10. Nhận ra các số bé hơn 10 là 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0. Số 0. Số 10. Làm bài.Đổi vở sửa bài Trả lời và điền số vào bài.Học sinh lần lượt làm và sửa bài . 4/ Củng cố: Cđng cè tiÕt häc. 5/ DỈn dß : NhËn xÐt tiÕt häc. Học vần g – gh I/ Mục tiêu: Học sinh dọc và viết được g, gh, gà ri, ghế gỗ. LuyƯn nãi tõ 2- 3 c©u theo chđ ®Ị: gµ ri, gµ g«. II/ Chuẩn bị: v Giáo viên: Tranh, sách, bộ chữ. v Học sinh: Bộ ghép chữ, sách, bảng con, vở tập viết. III/ Hoạt động dạy và học: 1. Kiểm tra bài cũ: -Học sinh đọc: p, ph, nh, phố xá, nhà lá, nhổ cỏ, -Học sinh viết p: p, ph, nh, phố xá, nhà lá. 2. Dạy học bài mới: Hoạt động của giáo viên: Hoạt động của học sinh: Tiết 1: +Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm: g. -Giới thiệu, ghi bảng g. -Giáo viên phát âm mẫu: g -Yêu cầu học sinh gắn âm g. -Giới thiệu chữ g viết: -Yêu cầu học sinh gắn tiếng gà -Hướng dẫn học sinh đánh vÇn , gµ -Hướng dẫn học sinh đọc tiếng gà. -Giáo viên ghi bảng, đọc mẫu gọi học sinh đọc từ: Gà ri. +âm gh: Quy tr×nh t¬ng tù nh : g H: Gờ kép có mấy âm ghép lại? -So sánh: g – gh. -Lưu ý: gh chỉ ghép với e – ê – i. g không ghép với e – ê – i. +Hoạt động 2: Viết bảng con. -Giáo viên vừa viết vừa hướng dẫn qui trình: g, gh, gà ri, ghế gỗ -Giáo viên nhận xét, sửa sai. -Hướng dẫn học sinh đọc trên bảng con. *Hoạt động 3: Giới thiệu từ ứng dụng: nhà ga gồ ghề gà gô ghi nhớ -Giáo viên giảng từ. -Gọi học sinh phát hiện tiếng có âm g – gh. -Hướng dẫn học sinh đọc toàn bài. * BiÕt ®äc tr¬n tõ øng dơng: Hướng dẫn học sinh chơi t ... 9 (cm) Đáp số: 29 cm Lớp nhận xét ,sửa bài 4/ Củng cố:-Cho học sinh làm bài trắc nghiệm - Thu chấm, nhận xét. 5/ Dặn dò: Về ôn bài, tập làm 1 số bài toán. *********************************** Thø 5 ngµy 31 th¸ng 3 n¨m 2011 TOÁN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 ( TRỪ KHÔNG NHỚ) I/ Mục tiêu: -Biết đặt tính rồi làm tính trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 100. -Rèn kĩ năng tính ,đo độ dài.Biết đặt lời giải đúng cho bài toán - Giáo dục học sinh yêu tích toán học. Hỗ trợ :Cách trừ II/ Chuẩn bị: - Giáo viên: Các bó, mỗi bó có 1 chục que tính và 1 số que rời. -Học sinh: Sách giáo khoa, các bó mỗi bó có một chục que tính và một số que rời. III/ Hoạt động dạy và học 1/Ổn định lớp: 2/Kiểm tra bài cũ: Gọi học sinh lên bảng làm bài. 70 + + 22 30 57 40 Có :15 quả táo Thêm :24 quả táo Tất cả :... quả táo ? Giải Số táo có tất cả là: 15 + 24 = 39 (quả ) Đáp số: 29 quả táo Nhận xét 3/Dạy học bài mới : * Hoạt động của giáo viên: * Hoạt động của học sinh: *Giới thiệu bài:Phép trừ trong phạm vi 100(trừ không nhớ) *Hoạt động 1: Giới thiệu cách làm tính trừ có dạng 57-23 ( không nhớ ). + Giáo viên gọi học sinh nhắc lại cách đặt tính và tính bài cũ 70 - 30 . Tương tự chúng ta hãy cùng thực hiện phép tính 57 - 23 . Giáo viên ghi phép tính lên bảng động viên cả lớp thực hiện nhanh và đúng . + Giáo viên kết luận , vừa nói vừa viết -Nói: Để làm tính trừ dạng 57 – 23. Ta đặt tính:Viết 57 rồi viết 23 sao cho chục thẳng cột với chục, đơn vị thẳng cột đơn vị. -Viết dấu trừ(–) giữa 2 số .Kẻ vạch ngang. Tính:(Từ phải sang trái) 57 7 trừ 3 bằng 4, viết 4. - 23 5 trừ 2 bằng 3, viết 3. 34 -Như vậy 57 – 23 = 34. -Gọi vài học sinh nhắc lại cách trừ. * Lưu ý : Trường hợp có nhiều em trong lớp không biết cách đặt tính và tính thì giáo viên sẽ cho các em thao tác trên que tính . *Nghỉ giữa tiết: * Hoạt động 2: Thực hành. Bài 1 a: Cho học sinh mở sách giáo khoa /158 Phát bảng nhóm cho học sinh . Chấm 4 nhóm nhanh nhất . Cho sửa bài Củng cố cách tính . Bài 1 b:Đặt tính rồi tính Giáo viên gắn bảng các phép tính , gọi học sinh đọc các phép tính , nêu yêu cầu. Phát phiếu học tập cho học sinh . 56 - 16 94 - 92 42 - 42 Cho học sinh tự làm bài rồi chữa bài từng phần Khi chữa bài yêu cầu học sinh phát biểu nêu rõ thành các bước đặt tính và tính. Bài 2: Cho học sinh nêu yêu cầu rồi làm bài 2 a vào phiếu học tập . Gắn bảng phụ cho 2 nhóm thi làm nhanh . Khi chữa bài nên tập cho học sinh giải thích vì sao viết S vào ô trống. Bài 3: Nêu đề toán. Cho học sinh nêu tóm tắt bằng lời rồi ghi lên bảng. Tóm tắt: Có: 64 trang. Đọc: 24 trang. Còn lại: ... trang? -Cho học sinh làm vào vở bài tập . -Chữa và nhấn mạnh để giải bài toán ta phải thực hiện phép tính 64-24. Nhắc đề: cá nhân Học sinh nhắc lại 2 em Học sinh làm bảng con , 1 học sinh làm bảng lớp . Nhận xét bài bạn. Học sinh nhắc lại cách đặt tính và tính -Gọi vài học sinh nêu lại cách trừ. Múa hát. Lấy sách giáo khoa. Nêu yêu cầu Học sinh tự làm bài theo nhóm ,làm xong lên gắn bảng Lớp nhận xét bài bạn , nêu cách tính Nêu yêu cầu Tự làm rồi chữa bài. Đổi phiếu chữa bài Nêu yêu cầu, làm và chữa bài. a- Đ – S – S - S Thi làm nhanh để sửa bài . Trong bài này các kết quả sai đều do làm tính sai. -Đọc đề ,tóm tắt đề Bài giải Số trang Lan còn phải đọc là: 64 – 24 = 40 (trang). Đáp số: 40 trang. Học sinh làm và chữa bài , nêu cách trình bày bài giải . 4/Củng cố: Cho học sinh làm bài trắc nghiệm . Thu chấm – Nhận xét bài 5/Dặn dò: Về ôn bài. Tập làm các bài tập “Phép trừ trong phạm vi 100(không nhớ)” ĐẠO ĐỨC CHÀO HỎI VÀ TẠM BIỆT ( T 2 ) I/Mục tiêu : -Học sinh hiểu cần chào hỏi khi gặp gỡ , tạm biệt khi chia tay . Cách chào hỏi , tạm biệt .Ý nghĩa của lời chào hỏi , tạm biệt . Quyền được tôn trọng , không bị phân biệt đối sử với trẻ em . -Học sinh biết phân biệt hành vi chào hỏi , tạm biệt đúng với chào hỏi tạm biệt chưa đúng . Biết chào hỏi, tạm biệt trong các tình huống giao tiếp là gì . -Giáo dục học sinh có thái độ tôn trọng , lễ phép với mọi người . Quý trọng những bạn biết chào hỏi và tạm biệt đúng . KNS: HS cã kü n¨ng giao tiÕp , øng xư víi mäi ngêi, biÕt chµo hái khi gỈp gì vµ t¹m biƯt khi chia tay. II: Ph¬ng ph¸p vµ kü thuËt d¹y häc. Trß ch¬i, th¶o luËn nhãm, ®ãng vai, xư lý t×nh huèng, ®éng n·o. III/Chuẩn bị : -Giáo viên : Tranh ảnh -Học sinh : Bài hát : Con chim vành khuyên . Vở bài tập Đạo đức . IV – Các hoạt động dạy học 1/ Kh¸m ph¸ 2/ Kªt nèi: Chào hỏi và tạm biệt - Cần chào hỏi khi nào ? Cần tạm biệt khi nào ? - Chào hỏi , tạm biệt để làm gì ? ( thể hiện sự tôn trọng lẫn nhau. ) 3/ Dạy học bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Giới thiệu bài : Chào hỏi và tạm biệt . *Hoạt động 1: Bài tập 2 Theo dõi , giúp đỡ HS . Chốt ý : Tranh 1 : Cần chào hỏi thầy , cô giáo . Tranh 2 : Cần tạm biệt khách . * Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm ( bài tập 3) => Kết luận : Không nên chào hỏi một cách ồn ào khi gặp người quen trong rạp hát, trong bệnh viện , rạp chiếu bóng lúc đang giờ biểu diễn . Trong những tình huống như vậy em có thể chào bạn bằng cách ra hiệu , gật đầu, mỉm cười và giơ tay vẫy vẫy * Nghỉ giữa tiết : Hoạt động 3 : Đóng vai ( Bài 1 ) Giao việc, theo dõi HS thực hiện . Chốt ý các cách ứng xử trong mỗi tình huống . Hoạt động 4 : Liên hệ . Yêu cầu HS liên hệ . Nhận xét . Cá nhân nhắc đề Làm bài tập . Chữa bài tập . Nhận xét . Thảo luận nhóm . Đại diện nhóm trình bày . Lớp bổ sung . Cá nhân nhắc lại kết luận . Hát : Con chim vành khuyên . Nhóm đóng vai . Nhận xét . Tự liên hệ . 4/ Củng cố : - Khi gặp người trên phải làm gì ? ( Khi gặp người trên phải đứng lại khoanh tay chào lễ phép ) - Trong rạp hát lúc đang biểu diễn, gặp người quen em chào như thế nào ? ( giơ tay vẫy vẫy và gật đầu chào ). C¸c em cã kü n¨ng giao tiÕp, øng xư víi mäi ngêi biÕt chµo hái khi gỈp gì vµ t¹m biƯt khi chia tay ®ã lµ KNS h»ng ngµy. 5/ Dặn dò : -Thực hiện chào hỏi khi gặp mặt , tạm biệt khi chia tay như mẫu hành vi đã học . CHÍNH TẢ MỜI VÀO I. Mục tiêu: -Giúp hs chép lại chính xác khổ thơ 1,2 của bài: Mời vào ,không mắc lỗi. -Rèn hs chép đầy đủ,sạch sẽ,điền đúng bài tập 1, 2 (SGK). -Giáo dục hs tính cẩn thận, chịu khó. II/Chuẩn bị: GV:chép bài lên bảng,bảng phụ có bài tập. HS:vơ,û bút,phấn,bảng III/Hoạt động dạy và học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh *Giới thiệu bài :ghi đề *Hoạt động 1: đọc viết từ khó -Viết bảng bài “Mời vào” -Gọi hs đọc bài ?/Những ai đến gõ cửa ngôi nhà? ?/Trong bài từ nào khó viết? Hoạt động 2:Luyện viết từ khó. -GV đọc các từ khó cho hs viết bảng con,sửa sai. *Nghỉ giữa tiết: *Hoạt động 3: Viết vào vở: -Hướng dẫn hs cách trình bày bài trong vở ,viết thứ,ngày,,tên phân môn,đề bài,chữ đầu bài lùi vào 1 ô,viết hoa chữ cái đầu câu. -Đọc từng câu để hs viết bài,GV sửa sai cách cầm bút,đặt vở, tư thế ngồi viết cho HS. -Hướng dẫn học sinh sửa bài: Đọc từng câu. -Sửa lỗi sai phổ biến (nếu có) . -Chấm bài , nhận xét ,sửa sai. *Hoạt động3 : Hướng dẫn làm bài tập. -GV nêu yêu cầu, hướng dẫn HS làm bài . -Gọi hs lên sửa bài,nhận xét. Nhắc đề -3 em đọc bài . Tự trả lời -Nêu từ khó -Viết bảng con các từ . -Múa hát -Nghe ( và nhìn bảng) viết từng câu vào vở. -Soát và sửa bài. -Sửa, ghi ra lề vở. Làm bài tập vào vở. 4 bạn lên sửa bài . 4/ Củng cố: -Thu chấm- nhận xét : -Tuyên dương những bài viết đẹp.Nhắc nhở các em chưa viết đẹp, chưa trình bày đẹp. 5/ Dặn dò: -Về luyện viết ở nhà. KỂ CHUYỆN NIỀM VUI BẤT NGỜ I/Mục tiêu: -Giúp hs nghe và kể lại được câu chuyện theo tranh. -Rèn hs kể phân biệt được giọng nhân vật. -Giáo dục hs biết Bác Hồ rầt yêu thiếu nhi và thiếu nhi cũng rất yêu Bác Hồ. - HS K-G kĨ ®ỵc toµn bé c©u chuyƯn II/Chuấn bị: -GV:tranh,câu chuyện -HS sgk III/Hoạt động 1/Ổn định lớp 2/Bài cũ:Gọi 2 em kể lại chuyện “Bông hoa cúc trắng”. 3/Bài mới * Hoạt động của giáo viên: * Hoạt động của học sinh: * Hoạt động 1: Giới thiệu câu chuyện “Niềm vui bất ngờ” -Kể lần 1 câu chuyện. -Kể lần 2 có tranh minh hoạ. -Hướng dẫn học sinh kể lại từng đoạn câu chuyện theo tranh. -Gọi 1 em đọc câu hỏi, 1 em đại diện nhóm kể lại theo từng đoạn. *Nghỉ giữa tiết: *Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh phân vai kể toàn bộ câu chuyện. -Hướng dẫn kể toàn câu chuyện. -GV bổ sung. Rút ra ý nghĩa câu chuyện. ?/Câu chuyện giúp em hiểu điều gì? Theo dõi, nghe. Nghe và quan sát từng tranh. CN kể lại đừng đoạn theo tranh ,lớp nhận xét -Các nhóm tự phân vai để thi kể ,lớp nhận xét. giúp em hiểu Bác Hồ rất yêu mến thiếu nhi và thiếu nhi cũng rất yêu mến Bác Hồ. 4/Củng cố: Gọi mét sè em kể lại câu chuyện, lớp nhận xét. - HS K- G kĨ l¹i toµn c©u chuyƯn. 5/Dặn dò :Về nhà kể lại câu chuyện cho mọi ngưởi trong nhà nghe. *************************************
Tài liệu đính kèm: