Môn: Đạo đức Tiết:10
Bài: Chăm chỉ học tập SGK: 17
( Tiết2 )
I .Mục tiêu:
- Nêu được một số biểu hiện của chăm chỉ học tập.
- Biết được chăm chỉ học tập là nhiệm vụ của HS.
- Thực hiện chăm chỉ học tập hằng ngày.
*Biết nhắc bạn bè chăm chỉ học tập hằng ngày .
II .Chuẩn bị:
- Vở BT Đ Đ ;
III .Hoạt động dạy – học
Tuần 10 Thứ hai, ngày 18 tháng 10 năm 2010 Buổi sáng Sinh hoạt đầu tuần -------------------------------------------------------- Môn: Đạo đức Tiết:10 Bài: Chăm chỉ học tập SGK: 17 ( Tiết2 ) I .Mục tiêu: - Nêu được một số biểu hiện của chăm chỉ học tập. - Biết được chăm chỉ học tập là nhiệm vụ của HS. - Thực hiện chăm chỉ học tập hằng ngày. *Biết nhắc bạn bè chăm chỉ học tập hằng ngày . II .Chuẩn bị: - Vở BT Đ Đ ; III .Hoạt động dạy – học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Ổn định: 2 .KTBC: - Vì sao cần phải chăm chỉ học tập ? - Nhận xét, đánh giá 3 .Dạy bài mới: GTB – Ghi tựa bài Hoạt động 1: : Đóng vai * Mục tiêu : : Giúp hs có kỹ năng ứng xử các tình huống trong cuộc sống. * Cách tiến hành: - GV nêu tình huống SGK GV nhận xét kết luận: HS cần phải đi học đều và đúng giờ. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm * Mục tiêu: : Hs bày tỏ thái độ, ý kiến liên quan đến chuẩn mực đạo đức.. * Cách tiến hành: - GV đọc các ý kiến ( BT 6) SGK : 17 - Cho HS thảo luận nhóm 2 GV nhận xét kết luận: Các ý b,c tán thành; các ý a,d không tán thành Hoạt động 3: Phân tich tiếu phẩm * Mục tiêu: Giúp hs đánh giá hành vi chăm chỉ học tập và giải thích. * Cách tiến hành: - GV yêu cầu hs diễn tiểu phẩm do gv hướng dẫn. - GV nêu câu hỏi gợi ý cho hs phân tích tiểu phẩm. + Làm bài trong giờ ra chơi có phải chăm chỉ học tập không ? vì sao ? + Các em có thể khuyên bạn An như thế nào ? GV nhận xét kết luận: Giờ ra chơi, dành cho hs vui chơi bớt căng thẳng, Kết luận chung : Chăm chỉ học tập là bổn phận của người học sinh, 4 .Củng cố - Chăm chỉ học tập mang lại lợi ích gì? - GV ghi câu ghi nhớ 5 .Tổng kết Nhận xét dặn dò Hát - HS trả lời - HS thảo luận nhóm4 - Các nhóm đóng vai. - Nhóm thảo luận theo các ý kiến GV đọc - Đại diện nhóm trình bày . - HS diễn - HS trả lời Trả lời HS đọc câu ghi nhớ --------------------------------------------------------- Môn: Tập đọc Tiết:28,29 Bài: Sáng kiến của bé Hà SGK:78 I .Mục đích yêu cầu : - Đọc đúng, rõ ràng toàn bài; ngắt, nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu, giữa các cụm từ rõ ý ;bước đầu biết đọc phân biệt lời kể và lời nhân vật. - Hiểu ND : Sáng kiến của bé Hà tổ chức ngày lễ của ông bà thể hiện tấm lòng kính yêu ,sự quan tâm tới ông bà, ( trả lời được các câu hỏi trong SGK) II .ĐDDH: - Tranh minh họa SGK, bảng phụ viết sẵn câu cần luyện đọc. III .Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Tiết 1 A.Ổn định : B. KTBC : - Gọi 3 HS đọc bài Bàn tay dịu dàng và trả lời câu hỏi về ND bài - GV NX cho điểm C. Dạy bài mới : 1. GT bài – Ghi tựa bài 2 . Luyện đọc 2.1 GV đọc mẫu 2.2 GVHDHS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ a. Đọc từng câu - Yêu cầu HS đọc nối tiếp câu - HDHS đọc từ sai b. Đọc từng đoạn - Yêu cầu HS đọc nối tiếp đoạn - Giải nghĩa từ ngữ - HDHS luyện ngắt, nghỉ hơi c. Đọc từng đoạn trong nhóm d. Thi đọc giữa các nhóm e. Đọc đồng thanh Tiết 2 3. HD tìm hiểu bài Cho HS đọc thầm - Câu 1 : Bé Hà có sáng kiến gì ? - Câu 2 : Hai bố con Hà chọn ngày nào làm “ ngày ông bà” ? vì sao? - Câu 3 : Bé Hà còn bân phân điều gì ? - Câu 4 : Hà đã tặng ông bà món quà gì ? - Câu 5 : Bé Hà trong câu chuyện là một cô bé như thế nào ? 4. Luyện đọc lại : - Cho HS đọc theo vai - Thi đọc theo vai - Bình chọn nhóm đọc hay 5Cõủng cố - dặn dò - Em thích nhân vật nào nhất ? vì sao ? Nhận xét tiết học HS Y đọc đoạn 1 HS TB đọc đoạn 2 HS K-G đọc đoạn 3 - Lắng nghe - HS đọc nối tiếp câu - Luyện đọc từ ngữ - Đọc nối tiếp đoạn - Đọc phần giải nghĩa - Luyện đọc câu - Nhóm 4 - Thi đọc - Cả lớp HS trả lời HS TB HS K - HS TB - HS Y - HS G Tự phân vai đọc nhóm 4 Thi đọc Nhận xét - HS nêu tự do ------------------------------------------------------------------------------------------ Buổi chiều Môn: Toán Tiết:46 Bài: Luyện tập SGK: 46 I . Mục tiêu: - Biết tìm x trong các bài tập dạng : x + a = b ; a + x = b ( với a , b là các số có không quá 2 chữ số ) . - Biết giải bài toán bằng một phép trừ . II . ĐDDH: - Bảng phụ ghi sẵn ND BT 5 III . Hoạt động dạy – học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định: 2. KTBC: - Cho HS làm bảng con : x + 8 = 19 ; x + 7 = 9 - GV NX cho điểm 3. Dạy bài mới: .GTB – Ghi tựa bài 4. Luyện tập – thực hành Bài 1 : Cho HS làm bảng con - Cho HS nhắc lại quy tắc tìm một số hạng trong một tổng Bài 2 : Nêu yêu cầu ( cột 1,2 ) - Cho HS thảo luận nhóm 2 ghi kết quả vào SGK Bài 4 : Đọc đề HD HS tóm tắt, tự giải bài toán Tóm tắt Cam và quýt : 45 quả Cam : 25 quả Quýt : quả ? Bài 5 : Nêu yêu cầu HD HS làm bài muốn khoang đúng chúng ta phải tìm x ( x +5 = 5 ) 5. Củng cố – dặn dò - Cho HS thi đua : x +3 =16 ; x +14 = 39 Nhận xét tiết học Hát 2 HS lên bảng , cả lớp làm bảng con HS làm bảng con Nhắc lại quy tắc 1 HS nêu phép tính 1 HS đọc kết quả – NX Bài giải Số quả quýt có là : 45 - 25 = 20 ( quả ) Đáp số : 20 quả 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào SGK - Thi đua ------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ ba , ngày 19 tháng 10 năm 2010 Buổi sáng Môn: Toán Tiết:47 Bài: Số tròn chục trừ đi một số SGK:47 I . Mục tiêu: - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 – trường hợp số bị trừ là số tròn chục, số trừ là số có một , hoặc hai chữ số. - Biết giải bài toán bằng một phép trừ ( số tròn chục trừ đi một số ) . II . ĐDDH: - 3 bó chục và 10 que tính rời, bảng cài III . Hoạt động dạy – học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định: 2. KTBC: - Cho HS làm bảng con : x + 3 = 10 ; x + 8 = 10 - GV NX cho điểm 3. Dạy bài mới: a .GTB – Ghi tựa bài b. Giới thiệu phép trừ 40 – 8 - GV nêu bài toán : có 40 que tính bớt đi 8 que tính hỏi còn lại bao nhiêu que tính ? - GV thao tác trên que tính như SGK - HD cách đặt tính ( SGK) - 40 trừ 8 bằng bao nhiêu ? - Cho HS nhắc lại cách đặt tính và tính c. Giới thiệu phép trừ 40 – 18 - Tiến hành tương tự 40 - 8 4. Luyện tập – thực hành Bài 1 : Cho HS làm bảng con Bài 2 : Đọc đề GVHD HS tóm tắt, tự giải Tóm tắt Có : 20 que tính Bớt : 5 que tính Còn : que tính ? 5. Củng cố – dặn dò - Cho HS thi đua : 70 – 13 ; 40 - 16 Nhận xét tiết học Hát 2 HS lên bảng , cả lớp làm bảng con - HS thao tác trên que tính Còn 32 que tính - Bằng 32 - HS nhắc lại HS làm bảng con Đọc đề Bài giải Số que tính còn lại là : 20 – 5 = 15 ( que tính ) Đáp số : 15 que tính - Thi đua ----------------------------------------------- Thể dục Tiết : 19 Bài thể dục phát triển chung Giáo viên chuyên ------------------------------------------------- Aâm nhạc Tiết :10 Oân tập bài hát: Chúc mừng sinh nhật Giáo viên chuyên ------------------------------------------------ Môn: Kể chuyện Tiết:10 Bài: Sáng kiến của bé Hà SGK: 79 I .Mục đích yêu cầu: - Dựa vào các ý cho trước ,kể lại được từng đoạn câu chuyện Sáng kiến của bé Hà. * HS K-G biết kể lại toàn bộ câu chuyện ( BT 2) II .ĐDDH: III .Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Ổn định: B. KTBC: - Gọi 5HS kể lại câu chuyện Người mẹ hiền kể theo vai( người dẫn chuyện, Minh, Nam,bác bảo vệ, cô giáo ) - GV NX cho điểm C. Dạy bài mới: 1. GTB – Ghi tựa bài 2. HD Kể chuyện a. Kể từng đoạn câu chuyện dựa vào các ý chính - Cho HS đọc yêu cầu - Tập kể theo nhóm ( đoạn 1 ) - Từng nhóm kể trước lớp - Khuyến khích HS kể bằng lời của mình - Tương tự các đoạn còn lại b. Kể toàn bộ câu chuyện - Cho HS thi kể nối tiếp câu chuyện - Cho HS kể toàn bộ câu chuyện - GV NX- tuyên dương 3. Củng cố – dặn dò. - GD HS biết yêu thương, quan tâm ông bà Nhận xét tiết học Hát 5 HS kể theo vai Đọc yêu cầu Kể nhóm 2 Kể trước lớp 3 HS kể nối tiếp câu chuyện HS K- G kể toàn bộ câu chuyện - Kể lại câu chuyện cho người thân nghe ----------------------------------------------------------------------------- Thứ tư , ngày 20 tháng 10 năm 2010 Buổi sáng Môn: Chính tả ( Tập chép) Tiết:19 Bài: Ngày lễ SGK: 79 I .Mục tiêu: - Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng bài CT ngày lễ - Không mắc quá 5 lỗi trong bài. - Làm được BT2; BT3a II .ĐDDH: - Bảng phụ viết sẵn ND BT2, BT3 a III .Hoạt động dạy- học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A.Ổn định: B.KTBC: - Cho HS viết từ ngữ : xuống thuyền, xếp đá - GV NX C.Dạy bài mới: 1.Giới thiệu bài –GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học 2.Hướng dẫn HS a. HDHS chuẩn bị - GV đọc mẫu - Nắm nội dung bài + Đoạn văn nói về điều gì ? + Đó là những ngày lễ nào ? -Hướng dẫn HS nhận xét + Gọi HS đọc chữ viết hoa trong bài + GV gạch chân các chữ này - Luyện viết từ khó : Ngày Quốc tế , Phụ nữ b. Tập chép Nhắc tư thế ngồi viết Soát lỗi c.Chấm chữa bài 3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả Bài 2 : Cho HS đọc yêu cầu - GV nhắc lại quy tắc chính tả c/ k - Cho H ... i và các chi tiết. + Vẽ màu: Màu tóc, màu da, màu áo,màu nền. Hoạt động 4 : Nhận xét , đánh giá * GV chọn và hướng dẫn HS nhận xét một số bài vẽ đẹp, chưa đẹp: + Màu sắc. + Hình vẽ, bố cục (chú ý đến đặc điểm của bộ phận trên khuôn mặt). * GV khen ngợi HS có bài vẽ đẹp, gợi ý những HS chua hoàn thành bài để về nhà vẽ tiếp 4 . Dặn dò : --------------------------------------------- Môn: Toán Tiết:49 Bài: 31 - 5 SGK: 49 I . Mục tiêu: - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 31 – 5. - Nhận biết giao điểm của hai đoạn thẳng. II . ĐDDH: - 2 bó chục , 11 que tính rời, bảng cài III . Hoạt động dạy – học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định: 2. KTBC: - Gọi 1 HS đọc bảng trừ 11 trừ đi một số - Cho HS làm bảng con : 11 – 6 ; 11 – 8 - GV NX đánh giá 3. Dạy bài mới: a .GTB – Ghi tựa bài b . Phép trừ 31 – 5 - GV nêu bài toán : Có 31 que tính bớt đi 5 que tính hỏi còn lạibao nhiêu que tính ? - GV thao tác trên que tính như SGK - HD cách đặt tính SGK - 31 trừ 5 còn bao nhiêu ? - Cho HS nhắc lại cách đặt tính và tính 4. Luyện tập – thực hành Bài 1 : Nêu yêu cầu ( dòng 1 ) - Cho HS làm bảng con Bài 2 : Nêu yêu cầu ( cột 1, 2 ) - GV HD HS cách tính - Cho HS làm bài vào vở Bài 3 : Đọc đề GV HD HS tóm tắt ,tự giải Tóm tắt Có : 51 quả trứng Lấy : 6 quả trứng Còn : quả trứng ? Bài 4 : Nêu yêu cầu -- Cho HS nhìn hình trả lời - GV kẻ hình như SGK trên bảng 5. Củng cố – dặn dò - Cho HS thi đua : 21 – 7 ; 41 - 4 Nhận xét tiết học Hát 1 HS đọc bảng trừ 2 HS lên bảng cả lớp làm bảng con Thao tác trên que tính Còn 26 que tính Còn 26 Nhắc lại Làm bảng con 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở Đọc đề Bài giải Số quả trứng còn lại là : 51 – 6 = 45 ( quả trứng ) Đáp số : 45 quả trứng Nêu miệng - Thi đua ------------------------------------------------ Thể dục Tiết : 20 Điểm số 1-2 ; 1-2 theo đội hình vòng tròn TC : Bỏ khăn Giáo viên chuyên ---------------------------------------------------------------------------- Thứ sáu , ngày 22 tháng 10 năm 2010 Buổi sáng Môn: Tập làm văn Tiết:10 Bài: Kể về người thân SGK:85 I .Mục đích yêu cầu: - Biết kể về ông bà hoặc người thân, dựa vào câu hỏi gợi ý (BT1 ) - Viết được đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu về ông bà hoặc người thân (BT2). II .ĐDDH: - Bảng phụ viết sẵn câu gợi ý BT1 III .Hoạt động dạy – học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Ổn định: B. KTBC: - Gọi 2 HS đọc bài tập 3 tuần 8 - GV NX C. Dạy bài mới: 1. GTB – Ghi tựa bài: 2. HD làm bài tập Bài 1: ( miệng) Nêu yêu cầu Cho HS đọc câu gợi ý GV nêu câu hỏi gợi ý HS kể Cho HS thảo luận nhóm cặp Gọi HS K-G liên kết các câu đã kể thành đoạn văn GV NX Bài 2: ( Viết ) Nêu yêu cầu - GV HD HS làm bài - Lưu ý cách viết đoạn văn dùng từ đặt câu đúng - Cho HS làm bài vào vở BT - Gọi HS đọc bài làm - GV NX chấm điểm 3. Củng cố – dặn dò - Nhắc HS về nhà hoàn thiện bài viết Nhận xét tiết học Hát 2 HS đọc Đọc yêu cầu Đọc câu gợi ý HS kể Thực hành hỏi đáp HS K- G đọc đoạn văn HS viết đoạn văn HS đọc bài làm trước lớp - NX ---------------------------------------------- Môn: Toán Tiết:50 Bài: 51 - 15 SGK: 50 I . Mục tiêu: - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 , dạng 51 – 15. - Vẽ được hình tam giác theo mẫu ( vẽ trên giấy kẻ ô li ) II . ĐDDH: - 4 bó chục, 11que tính rời , bảng cài III . Hoạt động dạy – học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định: 2. KTBC: - Cho HS làm bảng con : 31 – 7 ; 41 – 3 - GV nhận xét cho điểm 3. Dạy bài mới: a .GTB – Ghi tựa bài b. Phép trừ 51 – 15 - GV nêu bài toán : có 51 que tính bớt đi 15 que tính . Hỏi còn lại bao nhiêu que tính ? - GV thao trên que tính như SGK - HD HS cách đặt tính ( SGK ) - 51 trừ 15 còn bao nhiêu ? - Cho HS nhắc lại cách đặt tính và tính 4. Luyện tập – thực hành Bài 1 : ( cột 1,2,3 ) Nêu yêu cầu - Cho HS làm bảng con Bài 2 : ( câu a,b )Nêu yêu cầu - GV HD HS cách làm bài - Cho HS làm bài vào vở 5. Củng cố – dặn dò - Cho HS làm thi đua : 31 – 14 ; 41 - 16 Nhận xét tiết học Hát - 2 HS lên bảng, cả lớp làm bảng con HS thao tác trên que tính Còn 36 que tính Còn 36 Nhắc lại HS làm bảng con HS làm bài vào vở - Thi đua -------------------------------------------------------- Môn: Tự Nhiên và Xã Hội Tiết:10 Bài: Ôn tập :Con người và sức khỏe SGK: 22 I .Mục tiêu: - Khắc sâu kiến thức về các hoạt động của cơ quan vận động, tiêu hóa. - Biết sự cần thiết và hình thành thói quen ăn sạch , uống sạch và ở sạch. *Nêu tác dụng của 3 sạch để cơ thể khỏe mạnh và chóng lớn. II .ĐDDH: - Tranh minh họa SGK III .Hoạt động dạy – học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 .Ổn định: 2 .KTBC: - Để đề phòng bệnh giun ở nhà em đã thực hiện những điều gì ? - Để đề phòng bệnh giun ở trường em đã thực hiện những điều gì ? - GV NX đánh giá 3 .Dạy bài mới GTB: Ghi tựa bài Hoạt động 1:Trò chơi “ Xem cử động nói tên các cơ ,xương và khớp xương” * Cách tiến hành: Bước 1:Hoạt động theo nhóm GV cho HS múa voi Cho HS nói với nhau sau khi làm động tác thì vùng cơ nào, xương nào và khớp xương nào cở động Bước 2: hoạt động cả lớp Gọi đại diện nhóm lên trình bày GV N X tuyên dương Hoạt động 2: Trò chơi thi hùng biện * Cách tiến hành: Bước 1: - GV chuẩn bị sẵn 1 số thăm ghi câu hỏi Bước 2: - Gọi đại diện nhóm lên trình bày - GV làm trọng tài để đưa ra nhận xét, tuyên dương - Câu hỏi gợi ý + Hãy kể các cơ quan vận động + Để phát triển tốt các cơ quan vận động ấy bạn phải làm gì ? + Hãy kể tên các cơ quan tiêu hóa + Mỗi ngày bạn ăn mấy bữa đó là những bữa nào ? + Để giử cho cơ thể khỏe mạnh nên ăn uống như thế nào ? + Để ăn sạch, uống sạch bạn bạn phải làm gì ? + Thế nào là ăn sạch , uống sạch ? + Giun thường sống ở đâu trong cơ thể người ? + Làm thế nào để đề phòng bệnh giun ? 4 .Củng cố- dặn dò - Cho HS nhắc lại cơ quan vận động, cơ quan tiêu hóa, cách ăn uống hợp vệ sinh Nhận xét dặn dò. Hát 2 HS trả lời - Hát và múa - Kể trong nhóm Nhóm trình bày -NX Các nhóm cử đại diện nhóm lên bốc thăm để chuẩn bị Nhóm trình bày - Nêu miệng ------------------------------------------------- Môn: Chính tả ( Nghe - viết) Tiết:20 Bài: Ông và cháu SGK: 84 I .Mục tiêu: - Chép chính xác bài chính tả, trính bày đúng 2 khổ thơ. - Không mắc quá 5 lỗi trong bài. - Làm được BT2; BT3a II .ĐDDH: - Bảng phụ viết sẵn ND BT 2, BT 3 a III .Hoạt động dạy- học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A.Ổn định: B.KTBC: - Cho HS viết bảng con : Nghỉ học, lo nghĩ - GV NX C.Dạy bài mới: 1.Giới thiệu bài –GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học 2.Hướng dẫn HS a. HDHS chuẩn bị - GV đọc mẫu - Nắm nội dung bài + Khi ông và cháu thi vật với nhau ai là người thắng cuộc ? + Khi đó ông nói gì với cháu ? -Hướng dẫn HS nhận xét + Cho HS tìm các dấu hai chấm, dấu ngoặc kép + GVHD HS : dấu hai chấm đặt trước câu nói của ông và cháu, dấu ngoặc kép đánh dấu câu nói của cháu và ông - Luyện viết từ khó: hoan hô, khỏe, trời chiều, rạng sáng b. GV đọc cho HS viết bài Nhắc tư thế ngồi viết Soát lỗi c.Chấm chữa bài 3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả Bài 2 : Nêu yêu cầu - Cho HS nhắc lại quy tắc chính tả c/k - Chia lớp thành 3 nhóm thi đua tìm chữ - Tuyên dương nhóm thắng cuộc Bài tập 3 a : Nêu yêu cầu Cho HS làm bài vào vở 4. Cũng cố – dặn dò - Cho HS nhắc lại quy tắc chính tảc/k Nhận xét tiết học 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con 2 HS đọc lại Cháu luôn là người thắng cuộc Ông nói : “ Cháu khỏerạng sáng” 2 dấu hai chấm, 2 dấu ngoặc kép Viết bảng con - Viết bài vào vở Nhắc lại quy tắc chính tả c/k Thi đua tiếp sức – NX - 1 HS lên bảng , cả lớp làm vào vở - Nhắc lại - Viết lại những từ viết sai ----------------------------------------------------------------------------- Buổi chiều Sinh hoạt lớp Tiết :10 Cách giử vở rèn chữ ATGT : Em tìm hiểu đường phố I . Mục tiêu : - HS biết bao bìa dán nhãn đúng qui định; vở không quăn góc; các buổi học có ghi thứ, ngày, tháng, năm; gạch chân ở các phân môn; chữ viết đúng mẫu - HS biết vĩa hè, đường phố II. Sinh hoạt lớp : 1.Kiểm điểm tuần qua: Nội dung Tổ HS vi phạm 2 3 4 5 6 - Chuyên cần - Đồng phục - Vệ sinh - Trật tự - Học tập - Xếp hàng Cộng @ Tuyên dương : @ Phê bình : 2. Sinh hoạt Cách giử vở rèn chữ: HS biết bao bìa dán nhãn đúng qui định; vở không quăn góc; các buổi học có ghi thứ, ngày, tháng, năm; gạch chân ở các phân môn; chữ viết đúng mẫu ATGT : Em tìm hiểu đường phố Phương hướng tới: Tích cực vệ sinh trường lớp. Đi học đúng giờ, nghỉ học phải xin phép. Xếp hàng ngay ngắn khi ra vào lớp. Giữ trật tự trong giờ học. Tiếp tục xây dựng nề nếp lớp. Thực hiện tốt TDGG. Chuẩn bị bài đầy đủ trước khi đến lớp. GD ATGT ; phòng cúm A H1 N1, GD VSMT Học tập tấm gương đạo đức Bác Hồ
Tài liệu đính kèm: