Giáo án lớp ghép 1, 2 - Tuần dạy 13

Giáo án lớp ghép 1, 2 - Tuần dạy 13

Học vần

BÀI : Vần uôn - ươn (T1)

I/. MỤC TIÊU :

Học sinh đọc và viết vần uôn – ươn –chuồn chuồn - vươn vai. Đọc được từ và câu ứng dụng . Luyện nói theo chủ đề

HS biết ghép vần toạ tiếng . Rèn viết đúng mẫu , phát triển lời nợit nhiên theo chủ đề

Học sinh yêu ngôn ngữ ngôn ngữ Việt nam. II/. CHUẨN BỊ :

Tranh minh họa/SGK,từ khoá , chữ mẫu, luyện nói III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

1/. Ổn định (1)

2/. Kiểm tra bài cũ (4)

- Học sinh đọc cả bài ?

 Học sinh viết chính tả vào bảng:

Cá biêt – yên vui

- Nhận xét : Ghi điểm

3/. Bài mới ( 5 )

Giới thiệu bài:

Giáo viên ghi tựa :

HĐ 1 (8) Học vần uôn

a- Nhận diện : GV gắn vần uôn

-Tìm và ghép vần uôn trong bộ thực hành

b- Đánh vần :

-GV phân tích vần uôn

GV đánh vần mẫu: u- ô – n - uôn

 

doc 35 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 411Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp ghép 1, 2 - Tuần dạy 13", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 13
Thứ hai ngày 08 tháng 11 năm 2010
Tiết 1 : CHÀO CỜ
-----------------------------------------
Tiết 2 :
 NĐT1
 NĐT2
Học vần
BÀI : Vần uôn - ươn (T1)
I/. MỤC TIÊU :
Học sinh đọc và viết vần uôn – ươn –chuồn chuồn - vươn vai. Đọc được từ và câu ứng dụng . Luyện nói theo chủ đề 
HS biết ghép vần toạ tiếng . Rèn viết đúng mẫu , phát triển lời nợit nhiên theo chủ đề 
Học sinh yêu ngôn ngữ ngôn ngữ Việt nam. II/. CHUẨN BỊ :
Tranh minh họa/SGK,từ khoá , chữ mẫu, luyện nói III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1/. Ổn định (1’)
2/. Kiểm tra bài cũ (4’) 
- Học sinh đọc cả bài ?
 Học sinh viết chính tả vào bảng:
Cá biêt – yên vui
Nhận xét : Ghi điểm
3/. Bài mới ( 5 ‘)
Giới thiệu bài:
Giáo viên ghi tựa : 
HĐ 1 (8’) Học vần uôn
a- Nhận diện : GV gắn vần uôn
-Tìm và ghép vần uôn trong bộ thực hành
b- Đánh vần :
-GV phân tích vần uôn
GV đánh vần mẫu: u- ô – n - uôn
-Giáo viên ghi bảng - đọc mẫu : 
-HS đọc
HĐ2 :(10’) Học vần ươn 
(Quy trình tương tự)
 Hướng dẫn viết bảng :
*- Giáo viên gắn mẫu 
Giáo viên viết mẫu 
Học sinh quan sát 
Học sinh viết bảng
HĐ 3 :(10 ’) Đọc từ ứng dụng 
GV đưa tay lên hỏi : Đây là cái gì?
Học sinh đọc cả 4 từ .
è Nhận xét : Tuyên dương .
Thư giãn chuyển tiết.	
Toán
LUYỆN TẬP
 Giúp HS :
- Củng cố và rèn kỹ năng thực hiện phép trừ (13 trừ đi một số, trừ nhẩm)
- Củng cố và rèn kỹ năng cộng, trừ có nhớ ( đặt tính theo cột).
- Vận dụng các bảng trừ để làm tính và giải bài toán.
GV: Bảng phụ, phiếu bài tập.
- HS chữa BT 3, lớp theo dõi, nhận xét.
GV giới thiệu bài mới
- HS trả lời bài 1.
13 – 9 = 4 13 – 5 = 8
13 – 8 = 5 13 – 6 = 7
- HS khác nhận xét.
-HS làm BT 2 vào phiếu.
-
 ___
-
 ___
 63 73 
 35 29 
 28 44 
- HS đọc bài làm trong phiếu.
Gv nhận xét, cho lớp làm bài 3 vào VBT.
-HS làm vào vở bài tập
83 – 7 – 3 = 70
83 – 13 = 70
- HS làm tiếp BT 4 vào vở.
 Bài giải
Số quyển vở cô giáo còn lại là:
 63 – 48 = 15 (quyển)
 ĐS: 15 quyển.
- GV thu vở chấm và nhận xét.
- HS nghe nhận xét.
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà làm BT vào VBT.
	---------------------------------------------
Tiết 3 :
 NĐT1
 NĐT2
MÔN : Học vần
BÀI : Vần uôn - ươn (T2)
I/. MỤC TIÊU :
Học sinh đọc và viết vần uôn – ươn –chuồn chuồn - vươn vai. Đọc được từ và câu ứng dụng . Luyện nói theo chủ đề 
HS biết ghép vần toạ tiếng . Rèn viết đúng mẫu , phát triển lời nợit nhiên theo chủ đề 
Học sinh yêu ngôn ngữ ngôn ngữ Việt nam. 
II/. CHUẨN BỊ :
Tranh minh họa/SGK,từ khoá , chữ mẫu, luyện nói 
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1/. Ổn định (1’)
HĐ 1 (8 ’) Luyện đọc 
-Đọc mẫu trang 102 ?
Tranh vẽ gì?
è GV giới thiệu câu ứng dụng .
 Đọc mẫu 
-HS đọc
-Yêu cầu : Học sinh tìm tiếng có vần vừa học trong câu ứng dụng.
-HS tìm
è Nhận xét : Sửa sai .
HĐ 2 : (12) Luyện viết vở 
-GV giới thiệu nội dung bài luyện viết:“uôn – chuồn chuồn – ươn – vươn vai “
Giáo viên viết mẫu :
uôn – chuồn chuồn 
ươn - vươn vai 
GV hướng dẫn cách viết vào vở ..
HĐ 3:10 ’) LUYỆN NÓI 
Giáo viên treo tranh :
Hỏi tranh vẽ gì ?
4/ Dặn dò(1’):
-Về nhà : Đọc lại bài vừa học 
-Chuẩn bị : Bài tiếp theo 
-Nhận xét tiết học 
Luyện từ và câu
TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM - DẤU PHẨY
- Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình.
- Biết đặt dấu phẩy ngăn cách các bộ phận giống nhau trong câu.
- 2 bảng phụ viết nội dung bài tập
- HS chuẩn bị bài.
- GV giới thiêïu bài và giảng.
- HS chú ý theo dõi và 1 HS đọc yêu cầu BT 1. Lớp làm vào vở BT ghép tiếng: yêu thương, yêu mến, yếu quí, quí mến, kính yêu.
- GV theo dõi và gọi HS đọc bài làm trong vở của mình.
- HS khác nhận xét và trả lời miệng Bt 2: 
Cháu kính yêu ông bà
Con yêu quí cha mẹ
Em yêu mến anh chị
- Gv và HS nhận xét. GV HD lớp làm vào vở BT 4: điền dấu phẩy vào câu văn.
- HS đọc và chữa bài trên bảng.
a) Chăn man, quần áo được xếp gọn gàng.
b) Giường tủ, bàn ghế được kê ngay ngắn.
c) Giày dép, mũ nón được để đúng chỗ.
- Gv nhận xét.
- Về nhà làm vào vở BT 
 ======================================
Tiết 4:
 NĐT1
 NĐT2
MÔN: TỰ NHIÊN XÃ HỘI
BÀI : NHÀ Ở 
I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức:	
Nhà ở là nới sinh sống của mọi người trong gia đình 
Nhà ở có nhiều loại nhà khác nhau và có địa chỉ cụ thể .
2/. Kỹ năng :	
HS biết địa chỉ nhà ở của mình, kể về ngôi nhà và các đồ dùng trong nhà của em cho các bạn trong lớp nghe
3/. Thái độ : 	
Giáo dục HS yêu quý ngôi nhà và các đồ dùng trong nhà mình 
II/. CHUẨN BỊ :
Các mẫu tranh minh hoạ.
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
1/. Oån Định : (1’)
2/. Bài Cũ (5’) 
Hãy kể về gia đình em ?
Em đã giúp đỡ những gì cho Ba,mẹ 
à Nhận xét phần hiểu bài cũ .
3/. Bài Mới : (25’) 
Giới thiệu bài:
- Giáo viên ghi tựa :
HĐ1 (7’) HS QUAN SÁT HÌNH .
-HS quan sát từng tranh và nêu nhận xét ?
H 1: Ngôi nhà này có ở vùng nào?
H 2: Ngôi nhà này có ở vùng nào?
Bạn biết gì về ngôi nhà ở hình 3 ?
H 4: Cho bạn biết điều gì?
Bạn thích ngôi nhà nào nhất ?
GV hướng dẫn HS quan sát các loại nhà khác nhau.
-HS trả lời
è Nhà ở là nơi sinh sống và làm việc của mọi người trong gia đình ..
HĐ2: Quan sát theo nhóm nhỏ 
-Lớp chia ra thành 4 nhóm , mỗi nhóm quan sát từng tranh ?
HS hãy quan sát và nêu những đồ dùng trong tranh 
Mời đại diện mỗi nhóm lên trình bày 
Những vật nào nhà me có ?
-HS trả lời
è Mỗi gia đình đều có những đồ dùng cần thiết và việc mua sắm đó tuỳ thuộc vào điều kiện kinh tế của mỗi gia đình 
HĐ 3 : ( ’) VẼ TRANH 
-Yêu cầu: Hãy vẽ vềø ngôi nhà của mình ?
HS tự vẽ màu và nhận xét .
Bạn hãy giới thiệu về ngôi nhà , nơi mình ở 
è Cần nhớ địa chỉ nhà ở của mình .Biết yêu quý ngôi nhà của mình, giữ gìn ngôi nhà 
ð Nhận xét Tranh : Tuyên dương
4- Dặn dò(3’)
Về nhà : Vẽ ngôi nhà của mình và ghi rõ địa chỉ .
Chuẩn bị : Xem trước bài tiếp theo .
Nhận xét tiết học.
Thủ công:
 Ôn tập chương I
- Đánh giá kiến thức kỹ năng của HS qua sản phẩm là một trong những hình gấp đã học
Giấy màu, kéo 
- HS chuẩn bị bài.
- GV giới thiệu kiểm tra: Em hãy gấp 1 trong những hình gấp đã học, hình gấp phải đựơc thực hiện đúng qui trình, cân đối, các nếp gấp phẳng và đẹp.
- HS chú ý theo dõi và nhớ lại các hình đã học.
- Gv nêu yêu cầu, nhắc lại tên các hình đã gấp và cho HS quan sát lại các mẫu hình
- HS làm bài KT.
- GV thu sản phẩm, chấm và nhận xét.
- Về nhà chuẩn bị bài mới.
===========================================
Tiết 5:
 NĐT1
 NĐT2
THỦ CÔNG
	ÔN TẬP CHƯƠNG 1
I- MỤC TIÊU:
Giúp Học sinh nắm vững được kỹ thuật xé, dán giấy .
Học sinh biết chọn mầu phù hợp , xé , dán được các hình và biết cách ghép , dán, trình bày sản phẩm của mình thành 1 bức tranh tương đối hoàn chỉnh.
, giúp các em khéo léo trong môn Thủ công .
II- Chuẩn bị:
Giấy thủ công nhiều màu, bút chì , bút màu , hồ dán , vở thủ công.
I,CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1- Ổn định: (1’)
2- Bài cuÕ: (4’) 
Kiểm tra đồ dùng học tập .
3Bài mới : (2’)
- Giới thiệu bài :
-Giáo viên chép đề tài lên bảng để Học sinh chọn và thực hiện .
Em hãy chọn mẫu và xé , dán một trong các nội dụng của chương .
- Xé dán hình ngôi nhà .
- Xé dán hình con vật mà em thích 
Xé dán hình quả cam.
 Xé dán hình cây đơn giản ..
-+ Đánh giá sản phẩm : 
4. DẶN DÒ :(2’)
Chuẩn bị bài : Xem trước bài 
Đồ dùng :Giấy thủ công nhiều màu , hồ dán, bút chì, màu, khăn lau.
Tự nhiên xã hội
ĐỒ DÙNG TRONG GIA ĐÌNH
- HS kể được tên, nhận dạng và nêu được công dụng của các đồ dùng thông thường trong nhà.
- Biết phân biệt đồ dùng theo vật liệu làm ra chung.
- Biết cách bảo quản và sử dụng đồ dùng.
- Có ý thức cẩn thận ngăn nắp, gọn gàng.
Tranh vẽ các đồ dùng trong nhà.
- Gv giới thiệu bài và tranh vẽ 1 số đồ dùng trong gia đình.
- HS quan sát tranh và nhận xét. Kể tên những đồ dùng có trong tranh.
- GV gọi HS trình bày.
-HS khác nhận xét và viết vào phiếu BT những đồ dùng trong gia đình.
- Gv gọi đại diện của nhóm trình bày về kết quả của nhóm.
- HS làm việc theo cặp.
+ Muốn sử dụng các đồ dùng bằng gỗ (sứ, thuỷ tinh, ) ta phải lư u ý điều gì?
+ Khi dùng hoặc rửa, dọn bát, đĩa, ấm chén, lọ cắm hoa (sứ, thuỷ tinh, ) ta phải lưu ý điều gì?
- Gv nhận xét và kết luận.
- HS chú ý theo dõi.
- Về nhà học bài.
-------------------------------------------------
	Thứ ba ngày 09 tháng 11 năm 2010
Tiết 1
MÔN 	: THỂ DỤC
THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BÀN – TRÒ CHƠI
I/. MỤC TIÊU :
Ôn một số động tác thể dục rèn luyện tư thế tư bản đã học 
Yêu cầu thực hiện động tác chính xác hơn tiết trước .
Học động tác đứng , đưa một chân ra sau, hai tai giơ cao thẳng hướng 
Yêu cầu biết thực hiện được động tác cơ bản đúng .
Ôn với trò chơi “ Chuyền bóng tiếp sức “
Yêu cầu biết tham gia vào trò chơi ở mức bát đầu có sự chủ động .
2/. Địa điểm – phương tiện:
Vệ sinh nơi sân tập trên sân trường,
1 còi 	
III/. NỘÏI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:
1/. Phần mở đầu: 
Giáo viên nhận lớp , kiểm tra sĩ số .
Phổ biên nội dung, yêu cầu bài học .
*- Khởi động :
+ Đứng tại chỗ vỗ tay , hát, 
-Giậm chân tại chỗ ,  ... hữ mẫu, bộ thực hành .
Toán
LUYỆN TẬP
- Giúp HS củng cố về kĩ năng tính nhẩm, chủ yếu có dạng 14 trừ đi một số. Tìm số bị trừ hoặc số hạng chưa biết.
Phiếu Bt.
	CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1/. Ổn định (1’)
2/. Kiểm tra bài cũ (4’) 	
-Học sinh đọc cả bài 53.
Nói 1 câu có chủ đề “ Vâng lời cha mẹ”
Nhận xét : Ghi điểm
3/. Bài mới ( 5 ‘)
Giới thiệu bài:
Giáo viên ghi tựa : 
HĐ 1 (8’) Học vần ung
a- Nhận diện : Giáo viên gắn vần ung
Vần ung được tạo bởi những âm nào ? 
So sánh ung và ong
Tìm và ghép vần ung?
à Nhận xét :
b- Đánh vần :
HĐ 2 :(10’) Học vần ưng 
( Quy trình tương tự như hoạt động 1)
c- Hướng dẫn viết bảng :
*- Giáo viên gắn mẫu : 
Giáo viên viết mẫu : 
Hướng dẫn cách viết : 
-Học sinh quan sát 
Học sinh viết bảng
HĐ 3 :(10 ’) ĐỌC TỪ ỨNG DỤNG 
-Giáo viên dùng hình vẽ , mẫu vật để giới thiệu từ ứng dụng :
Cây sung : Cây to có quả mọc từng chùm trên thân cây và các cành to , khi chín quả đỏ ăn được
Củ gừng: Củ có vị cay, thường dùng làm thuốc hay làm gia vị , có hình củ và nhiều nhánh .
Giáo viên đọc mẫu :
-HS đọc bài
4- Củng cố : (3’)
Yêâu cầu Học sinh 
è Nhận xét :
Thư giãn chuyển tiết.
Gv KT bài cũ, gọi 1 em lên bảng.
- 1 HS lên bảng chữa BT 4, cả lớp theo dõi, nhận xét.
Gv nhận xét và giới tiệu bài mới.
-2 HS lên bảng làm, lớp làm vào VBT.
14 – 5 = 9 14 – 7 = 7
14 – 6 = 8 14 – 8 = 6
- HS khác nhận xét.
GV HD làm Bt 2.
 HS làm vào phiếu.
- 
____
____
____
-
____
 84 62 30 83
 47 28 6 45
 37 34 24 38
- HS nộp phiếu. Gv nhận xét và HD làm Bt 3.
 x – 24 = 34 x + 18 = 60
 x = 34 + 24 x = 60 – 18
 x = 60 x 42
- Gv nhận xét – cho lớp làm tiếp BT 4
Cửa hàng có số máy bay là:
84 – 45 = 39 (máy bay)
ĐS: 39 máy bay 
- Gv nhận xét. Dặn HS về làm những bài còn lại. Chuẩn bị bài mới.
 =================================================
Tiết 2
NTĐ1
NTĐ2
MÔN: HỌC VẦN
BÀI : Vần ung- ưng (T2)
I/. MỤC TIÊU :
Học sinh hiểu được cấu tạo vần ung – ưng - bông súng – sừng hươu. Đọc , viết được đúng từ ngữ , câu ứng dụng . Luyện nói theo chủ đề “rừng, thung lũng , suối , đèo “
Học sinh đọc to , rõ ràng,mạch lạc , viết đều nét , đẹp , đúng mẫu , khoảng cách. Phát triền lời nói tự nhiên theo chủ đề . Rèn kỹ năng giao tiếp
Yêu thích môn Tiếng việt thông qua các hoạt động học , yêu thiên nhiên .
II/. CHUẨN BỊ :
Tranh minh họa/SGK, chữ mẫu, bộ thực hành .
Tập viết
Chữ hoa K
I/ Mục tiêu :
- Rèn kĩ năng viết chữ, biết viết chữ hoa K theo cở vừa và nhỏ.
- Biết viết ứng dụng cụm từ.
- GD HS giữ gìn vở sạch chữ đẹp.
II/ Đồ dùng dạy – học:
 - Chữ mẫu
	CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
/. Ổn định (1’)
HĐ 1 (8 ’) Luyện đọc
-Giáo viên treo tranh hỏi : Tranh vẽ gì ?
Giới thiệu câu ứng dụng :
“ Không sơn mà đỏ
Không gõ mà kêu
Không khều mà dụng “
Giáo viên đọc mẫu .
-HS đọc bài
è Nhận xét : Sửa sai .
HĐ 2 : (12) Luyện viết vở 
GV giới thiệu nội dung luyện viết:
“ung – ưng - bông súng – sừng hươu 
-Giáo viên viết mẫu :
Học sinh quan sát 
-Học sinh nêu quy trình viết .
Nêu tư thế ngồi viết .
Nêu khoảng cách giữa chữ với chữ ?
Giữa từ với từ ?
Học sinh viết vào vở .
Mỗi chữ 1 hàng 
-Nhận xét : Phần viết vở – Sửa sai.
HĐ 3:10 ’) LUYỆN NÓI 
-Giáo viên treo tranh gợi ý :
-HS luyện nói
è Nhận xét :
4/. Dặn doØ(3’):
Về nhà : Đọc lại bài vừa học làm bài tập /SGK
Chuẩn bị : Bài uông – ương 
Nhận xét tiết học
- GV giới thiệu chữ mẫu HD HS quan sát và nhận xét.
- HS nhận xét qui trình viết chữ.
- GV viết mẫu GD HS viết.
- HS viết bảng con.
- GV nhận xét và HS viết.
- HS viết bài vào VTV.
- GV quan sát nhắc nhở cách viết và trình bày vở sạch đẹp.
- HS viết xong GV thu vở chấm và nhận xét.
- Về nhà viết phần còn lại.
 =================================================
Tiết 3
NTĐ1
NTĐ2
MÔN : TOÁN
BÀI : LUYỆN TẬP
I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Giúp học sinh củng cố về phép cộng ,trừ trong phạm vi 7.
2/. Kỹ năng : Rèn Học sinh kỹ năng làm toán cộng, trừ trong phạm vi 7 
3. Thái độ: Giáo dục Học sinh tính cẩn thận , yêu thích môn Toán học.
II/. CHUẨN BỊ :
Tranh minh hoạ , SGK,bộ thực hành 
Tập đọc
BÀI: QUÀ CỦA BỐ
 Rèn kĩ năng đọc thành tiếng.
- Đọc trơn toàn bài, biết ngắt nghỉ đúng hơi, đọc với giọng nhẹ nhàng.
- Rèn kĩ năng đọc hiểu nắm được nghĩa từ: thùng câu, cà cuống 
Bài đọc.
	CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1/. Ổn định (1’)
2/. Kiểm tra bài cũ (5’) 
Giáo viên yêu cầu HS đọc bảng trừ trong phạm vi 7:
- Nhận xét: Ghi điểm
3/. Bài mới : (25’) 
Giới thiệu bài : 
Giáo viên ghi tựa.
HĐ 1 : (12‘) ÔN LẠI KIẾN THƯC 
-Giáo viên yêu cầu Học sinh đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 7 :	
Viết bảng : 
7 = 6 + 5 5 + 5 = 7
7 - 5 = 4 6 + 5 = 7
GV hỏi : 7 bằng 2 cộng mấy ?
6 cộng mấy bằng 7?
5 cộng mấy bằng 7?
-HS trả lời
è Giáo viên nhận xét :
HĐ2 : (15’) THỰC HÀNH 
Bài 1: Tính :
-Học sinh mở vở bài tập .
Học sinh làm phần a bài 1
GV Nhận xét :
Bài 2: Tính : 
HS tính cột đầu trên bài 2 vào vở bài tập 
-Nhận xét :
Bài 3: Điền số vào chỗ trống .
-Học sinh làm phần a bài 3 vào vở BT.
HS tự nêu kết quả bài 3
Nhận xét :
Bài 5:HS đọc đề toán lập phép tính .
-Trong lồng nhốt 5 con vịt, bắt thêm vào 2 con nữa . Hỏi trong lồng có mấy con vịt .
5 + 2 = 7
4/Dặn dò : (3’)
Bài tập về nhà : Làm các bài còn lại 
Chuẩn bị : : Xem trước bài tiếp theo 
Nhận xét tiết học
- HS đọc “ Bông hoa niềm vui” cả lớp theo dõi nhận xét.
- Gv giới thiệu bài và đọc mẫu HD đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- HS đọc nối tiếp từng câu.
- Gv nhận xét HD đọc nối tiếp đoạn.
- HS đọc theo nhóm, sau đại diện nhóm thi đọc.
- GV nhận xét HD tìm hiểu bài.
C1: Quà của bố đi câu về có những gì? ( cà cuống, niềng niễng, hoa sen, )
C2: Vì sao có thể đó là 1 thế giới mặt đất? (giống con vật sống trên cạn)
C3: Vì sao quà của bố giảin dị, đơn sơ mà các em lại cảm thấy giàu quá? (vì đó là những con vật mà các em rất thích)
- HS đọc thầm theo đoạn và trả lời câu hỏi.
- Gv nhận xét và HD luyện đọc lại.
- HS thi đọc giọng nhẹ nhàng, lớp theo dõi, nhận xét.
+ Về nhà đọc lại bài.
-------------------------------------------
Tiết 4
NTĐ1
NTĐ2
MÔN : MĨÕ THUẬT
BÀI : Vẽ cá
I/. MỤC TIÊU :
Giúp Học sinh nhận biết được hình dáng và các bộ phận của con cá 
Học sinh biết vẽ con cá . Vẽ được con cá và tô màu theo ý thích 
Học sinh yêu thích môn hội hoạ , giúp Học sinh yêu thích cá cảnh .
II/. CHUẨN BỊ :
Một sốù mẫu tranh vẽ về các loài cá. 
Mĩ thuật
VẼ TRANH ĐỀ TÀI VƯỜN HOA
I/ Mục tiêu:
- HS thấy được vẻ đẹp và ích lợi của vườn hoa và công viên..
- Vẽ được một bức tranh đề tài vườn hoa hay công viên. Có ý thức bảo vệ thiên nhiên và môi trường.
I/ Đồ dùng dạy học
- Tranh vẽ mẫu.
	CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1/. Ổn định (1’)
2/. Kiểm tra bài cũ (4’)
Nhận xét bài vẽ tự do tiết trước .
3/. Bài mới (25’)
Giới thiệu bài:
Giáo viên ghi tựa bài :
Hđ1 (6’)Hướng dẫn HS cách vẽ tranh 
-Giáo viên treo tranh cá hỏi :
Con cá có dạng hình gì ?
Cá gồm có những bộ phận nào ?
Màu sắc của chúng ra sao?
Con có biết tên các loại cá nào ? hãy kể ?
-HS kể
è Nhận xét ;
HĐ 2 : (8’) VẼ CÁ
-GV hướng dẫn cách vẽ mình con cá:
Học sinh quan sát 
Học sinh vẽ trên không theo sự hướng dẫn của Giáo viên .
Vẽ từ dưới lên trên theo đường mũi tên :
Vẽ theo dạng tròn :
-Hướng dẫn HS vẽ thêm vây, đuôi cá và các chi tiết khác như : vẩy, mang , mắt cá. 
Giáo viên gợi ý cho Học sinh vẽ màu
è Nhận xét chung:
HĐ2 : (8’) THỰC HÀNH 
Học sinh có thể vẽ 1 con hoặc nhiều con cá . Cá thường sống ở nước . Các con nên vẽ cảnh sông, biển hoăc dong,rêu, cây cỏ cho hình vẽ thêm sinh động.
Chú ý:Bố cụ bài vẽ phải đẹp, tô màu không bị lem 
-HS vẽ và tô màu
4- củng cố : (4’)
-Giáo viên thu vở chấm bài vẽ .
è Nhận xét chung:
HS về nhà tập vẽ cho thành thạo.
Chuẩn bị : Xem trước bài tiếp theo 
Nhận xét tiết học
Hát.
- GV giới thiệu tranh và HD HS quan sát, nhận xét.
- HS kể tên một vài vườn hoa mà em biết.
- Gv gợi ý để HS tìm thêm các hình ảnh khác có trong vườn hoa hay công viên.
- HS quan sát tranh và tìm hình ảnh chính, phụ để vẽ, vẽ màu tươi sáng và vẽ kín mặt tranh.
- Gv vẽ mẫu và HD HS vẽ.
- HS thực hành vẽ và vẽ màu theo ý thích.
- GV nhận xét sản phẩm của HS, chấm điểm một số bài.
 =================================================
SINH HOẠT LỚP
I/ Mục tiêu:
- HS nắm được ưu, khuyết điểm trong tuần để phát huy và khắc phục vào tuần tới.
- Thảo luận để xếp loại thi đua giữa các tổ.
- Lê kế hoạch hoạt động cho tuần tới.
II/ Chuẩn bị: các tổ chuẩn bị các bản tổng kết theo dõi các hoạt động cuả tổ mình trong tuần.
III/ Lên lớp:
- Gv theo dõi, nhận xét và tuyên dương nhóm tốt, nhắc nhở những em chưa cố gắng.
- Gv nhận xét.
- Tổ chức cho HS thảo luận, lên kế hoạch cho tuần tới và phát động phong trào thi đua chào mừng ngày 22/12.
- Các nhóm báo cáo kết quả theo dõi các hoạt động của cả lớp trong tuần, kết hợp nhận xét, bình chọn.
- Các nhóm thảo luận xếp loại thi đua và xếp loại cờ cho các tổ.
 ==============================================

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an ghep2 tuan 13.doc