Giáo án Tổng hợp các môn học Lớp 2 - Tuần 17 - Năm học: 2011-2012 - Nguyễn Thị Hải Yến

Giáo án Tổng hợp các môn học Lớp 2 - Tuần 17 - Năm học: 2011-2012 - Nguyễn Thị Hải Yến

TIẾT 1

1. KIỂM TRA BÀI CŨ

– Gọi 3 hs lên bảng yêu cầu đọc bài thời gian biểu và trả lời các câu hỏi về nôi dung bài.

– Nhận xét và cho điểm HS.

– Gọi 3 hs lên bảng yêu cầu đọc bài thời gian biểu và trả lời các câu hỏi về nôi dung bài.

– Nhận xét và cho điểm HS.

2. DẠY – HỌC BÀI MỚI

2.1Giới thiệu bài

2.2.Luyện đọc đoạn 1,2, 3.

- GV đọc mẫu lần 1.

- Đọc từng câu

- Đọc từng đoạn

+ Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn, GV sửa chữa.

+ Chia nhóm và yêu cầu đọc theo nhóm.

- Thi đọc giữa các nhóm.

- Cả lớp đọc đồng thanh.

úng ta điều gì? Phải sống thật đoàn kết, tốt với mọi người xung quanh.

+ Nhận xét tiết học.

+ Dặn HS về nhà chuẩn bị bài để kể chuyện.

 

doc 20 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 546Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn học Lớp 2 - Tuần 17 - Năm học: 2011-2012 - Nguyễn Thị Hải Yến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 19 tháng 12 năm 2011
Tập đọc
 TìM ngọc
I Mục tiờu 
- Biết ngắt ,nghỉ hơi đỳng sau cỏc dấu cõu;biết đọc với giọng kể chậm rói.
- Hiểu nội dung: Cõu chuyện kể về những con vật nuụi trong nhà rất tỡnh nghĩa,thụng minh,thực sự là bạn của con người.( Trả lời được CH 1,2,3) 
II. Chuẩn bị 
Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK.
Bản phụ viết sẵn các câu cần luyện đọc.
III. Hoạt động dạy học
TIếT 1
1. KIểM TRA BàI Cũ
Gọi 3 hs lên bảng yêu cầu đọc bài thời gian biểu và trả lời các câu hỏi về nôi dung bài.
Nhận xét và cho điểm HS.
Gọi 3 hs lên bảng yêu cầu đọc bài thời gian biểu và trả lời các câu hỏi về nôi dung bài.
Nhận xét và cho điểm HS.
2. DạY – HọC BàI MớI
2.1Giới thiệu bài
2.2.Luyện đọc đoạn 1,2, 3.
- GV đọc mẫu lần 1.
- Đọc từng câu
- Đọc từng đoạn
+ Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn, GV sửa chữa.
+ Chia nhóm và yêu cầu đọc theo nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
2.3. Tìm hiểu đoạn 1,2,3
- GV nêu câu hỏi SGK
TIếT 2
2.4. Luyện đọc đoạn 4, 5, 6
- GV đọc mẫu.
- Đọc từng câu.
- Gọi học sinh đọc nghĩa các từ mới.
- Đọc từng đoạn.
- Thi đọc giữa các nhóm
- Đọc đồng thanh cả lớp.
2.5. Tìm hiểu đoạn 1,2,3
2.6. Tìm hiểu đoạn 4, 5, 6
- GV nêu câu hỏi SGK
- GV nêu câu hỏi SGK
3.CủNG Cố, DặN Dò
- Gọi 2 HS nối tiếp nhau đọc hết bàivà hỏi:
+ Em hiểu điều gì qua câu chuyện này? Chó và mèo là những con vật gần gũi, rất thông minh và tình nghĩa.
+ Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì? Phải sống thật đoàn kết, tốt với mọi người xung quanh.
+ Nhận xét tiết học.
+ Dặn HS về nhà chuẩn bị bài để kể chuyện.
 ____________________________________________________
Toỏn
ễN TẬP VỀ PHẫP CỘNG VÀ PHẫP TRỪ
I/ Mục tiờu 
Thuộc bảng cộng ,trừ trong phạm vi 20 để tớnh nhẩm.
- Thực hiện được phộp cộng ,trừ cú nhớ trong phạm vi 100.
Biết giải bài toỏn về nhiều hơn.
Làm bài 1,2,3( a,c) ,4
II/ Chuẩn bị:
 - Bảng phụ, viết sẵn nội dung bài tập 3. 
III/ Cỏc hoạt động dạy – học : 
A. Bài cũ : Chữa bài tập : 1, 2 (tr 81)
- Nhận xột cho điểm.
B. Bài mới :
 1) Giới thiệu bài : Trong tiết học hụm nay cỏc em sẽ ụn tập về phộp cộng và phộp trừ. Ghi đầu bài.
 2) Hướng dẫn ụn tập 
a, Bài 1 : Tớnh nhẩm
- Gọi HS đọc yờu cầu của bài.
- Yờu cầu HS làm bài. 
- Gọi HS đọc chữa bài .
- Nờu cỏch nhẩm phộp tớnh 7 + 9 ; 12 - 8.
- Khi đó biết kết quả của 9 + 7 cú cần nhẩm để tỡm kết quả của 7 + 9 khụng, vỡ sao?
- Khi đó biết 9 + 7 = 16 cú cần nhẩm để tỡm kết quả của 16 – 9 và 16 - 7 khụng, vỡ sao?
b, Bài 2 : Đặt tớnh rồi tớnh
- Nờu yờu cầu của bài.
- Yờu cầu HS làm bài.
- Nhận xột bài làm của bạn.
- Nờu cỏch đặt tớnh và thực hiện phộp tớnh 36 + 64 ; 100 – 42.
- Muốn cộng, trừ hai số ta làm thế nào
c, Bài 3: Số?
- Nờu yờu cầu của bài.
- Yờu cầu HS làm bài.
- Nhận xột bài làm của bạn. 
- 9 + 6 bằng mấy?
- Hóy so sỏnh 1 + 5 và 6?
- Vậy khi đó biết 9 + 6 = 15 cú cần nhẩm 9 + 1 + 5 khụng? Vỡ sao?
* Kết luận : Khi cộng một số với một tổng cũng bằng cộng số ấy với cỏc số hạng của tổng.
d, Bài 4: Giải bài toỏn,
- Gọi HS đọc đề bài.
- Yờu cầu HS làm bài.
- Nhận xột bài làm của bạn.
- Bài toỏn này thuộc dạng toỏn gỡ?
e, Bài 5 : Số ?
- Bài toỏn yờu cầu ta làm gỡ?
- Yờu cầu HS làm bài.
- Nhận xột bài làm của bạn.
- Khi nào thỡ tổng và hiệu bằng 0?
IV.ng cố, dặn dũ :
- Đọc thuộc lũng bảng cộng, bảng trừ.
- Nhận xột tiết học. 
Thứ ba ngày 20 tháng 12 năm 2011
Kể chuyện
 TìM ngọc
I-Mục tiờu:
 -Dựa theo tranh,kể lại được từng đoạn của cõu chuyện.HS khỏ –giỏi kể lại được toàn bộ cõu chuyện.
 II- Chuẩn bị:	
Tranh minh họa trong SGK.
III. Hoạt động dạy học.
KIểM TRA BàI Cũ
Gọi 5 HS lên kể nối tiếp câu chuyện con chó nhà hàng xóm.
Gọi 1 HS nói ý nghĩa của câu chuyện.
Nhận xét, cho điểm từng học sinh.
2. DạY – HọC BàI MớI
Giới thiệu bài:
1.2. Hướng dẫn kể chuyện.
Kể chuyện từng đoạn truyện theo gợi ý
Bước 1: Kể trong nhóm.
Treo bức tranh và yêu cầu học sinh dựa vào tranh minh họa để kể cho các bạn trong nhóm cùng nghe. Mỗi nhóm 6 HS.
Bước 2: Kể trước lớp.
Yêu cầu các nhóm cử đại diện kể về một bức tranh để 6 nhóm tạo thành 1 câu chuyện.
Yêu cầu HS nhận xét bạn.
Chú ý khi HS tập kể GV có thể giúp đỡ từng nhóm bằng các câu hỏi.
Kể lại toàn bộ câu chuyện.
Yêu cầu HS kể nối tiếp.
Gọi học sinh nhận xét.
Yêu cầu HS kể toàn bộ câu chuyện.
3. CủNG Cố, DặN Dò
Câu chuyện khen ngợi nhân vật nào? Khen ngợi về điều gì?
Nhận xét tiết học.
Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện.
 ________________________________
Toỏn
ôn tập về phép cộng và phép trừ
 (tiếp theo)
I/ Mục tiờu:
 - Thuộc bảng cộng ,trừ trong phạm vi 20 để nhẩm tớnh.
 - Thực hiện được phộp cộng ,trừ cú nhớ trong phạm vi 100.
 - Biết giải bài toỏn về ớt hơn,
II/ Chuẩn bị:
 - Bảng phụ, viết sẵn nội dung bài tập 3. 
III/ Cỏc hoạt động dạy – học : 
A. Bài cũ : Chữa bài tập : 4, 2 (tr 82)
- Nhận xột cho điểm.
B. Bài mới :
 1) Giới thiệu bài : Trong tiết học hụm nay cỏc em sẽ ụn tập về phộp cộng và phộp trừ. Ghi đầu bài.
 2) Hướng dẫn ụn tập 
 a, Bài 1 : Tớnh nhẩm
- Gọi HS đọc yờu cầu của bài.
- Yờu cầu HS làm bài. 
- Gọi HS đọc chữa bài .
- Nờu cỏch nhẩm phộp tớnh 8 + 7 ; 12 - 6.
b, Bài 2 : Đặt tớnh rồi tớnh
- Nờu yờu cầu của bài.
- Yờu cầu HS làm bài.
- Nhận xột bài làm của bạn.
- Nờu cỏch đặt tớnh và thực hiện phộp tớnh 68 + 27 ; 71 – 25.
- Muốn cộng, trừ hai số ta làm thế nào?
c, Bài 3: Số?
- Nờu yờu cầu của bài.
- Yờu cầu HS làm bài.
- Nhận xột bài làm của bạn. 
- 16 - 9 bằng mấy?
- Hóy so sỏnh 16 - 9 và 16 – 6 – 3 ?
- Vậy khi đó biết 16 – 9 = 7 cú cần nhẩm 16 – 6 - 3 khụng? Vỡ sao?
* Kết luận : Khi một số trừ đi một tổng cũng bằng lấy số ấy trừ đi từng số hạng của tổng.
d, Bài 4: Giải bài toỏn,
- Gọi HS đọc đề bài.
- Yờu cầu HS làm bài.
- Nhận xột bài làm của bạn.
- Bài toỏn này thuộc dạng toỏn gỡ?
e, Bài 5 : Viết phộp cộng cú tổng bằng một số hạng
- Bài toỏn yờu cầu ta làm gỡ?
- Yờu cầu HS làm bài.
- Nhận xột bài làm của bạn.
- Khi nào thỡ tổng bằng một số hạng ?
IV.Củng cố :
- Đọc thuộc lũng bảng cộng, bảng trừ.
- Nhận xột tiết học. 
___________________________
Chính tả ( Nghe – viết) 
 TìM NGọC
phân biệt ui/uy, r/d/gi
I.Mục tiờu:
 - Nghe –viết chớnh xỏc bài chớnh tả, trỡnh bày đỳng bài túm tắt cõu chuyện :Tỡm ngọc.
- Làm đỳng bài tập 2,3a,
 II.Chuẩn bị:
- Bảng phụ chép sẵn đoạn văn cần chép.
- Nội dung 3 bài tập chính tả.
- Vở bài tập 
III.Hoạt động dạy học:
1.KIểM TRA BàI Cũ
Gọi 2 HS lên viết các từ do GV đọc.
 Nhận xét, từng học sinh.
2. DạY – HọC BàI MớI
Giới thiệu bài:
2.2 Hướng dẫn viết chính tả.
a) Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết
 - Đoạn trích này nói về những nhân vật nào?
- Ai tặng cho chàng trai viên ngọc?
- Nhờ đâu mà Chó và Mèo lấy được ngọc quí.
- Chó và Mèo là những con vật như thế nào?
b) Hướng dẫn cách trình bày.
- Đoạn văn có mấy câu?
- Trong bài những chữ nào cần viết hoa? Vì sao?
c) Hướng dẫn viết từ khó
Gọi HS đọc đoạn văn và tìm từ khó.
- Yêu cầu HS viết các từ vừa tìm được.
d) Viết chính tả.
e) Soát lỗi
g) Chấm bài
2.3 Hướng dãn làm bài tập chính tả
Bài 2
 Gọi một HS đọc yêu cầu.
 Treo bảng phụ và yêu cầu HS tự làm.
Bài 3
- Đáp án: rừng núi, dừng lại, cây giang, rang tôm.
Lợn kêu eng éc, hét to, mùi khét.
3. CủNG Cố, DặN Dò
 Nhận xét tiết học.
 Dặn HS về nhà làm bài tập chính tả.
_________________________
Thủ công
GẤP,Cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe ( tiết 1 )
I. Mục tiêu 
Biết cỏch gấp ,cắt ,dỏn biển bỏo giao thụng cấm đỗ xe.
Gấp ,cắt ,dỏn được biển bỏo giao thụng cấm đỗ xe.
Đường cắt cú thể mấp mụ. Biển bỏo tương đối cõn đối.
Chuẩn bị : 9 hs nhận xột 4
 II.Chuẩn bị:
- Hình mẫu biển báo giao thông cấm đỗ xe
- Quy trình gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đôc xe
- Giấy thủ công
III. Các hoạt động dạy học.
1. ổn định tổ chức ( 1 – 2’ )
2. Kiểm tra tổ chức ( 1 – 2’ )
- GV kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của HS
3. Dạy bài mới
- Giớí thiệu bài : Trực tiếp
1. GV cho HS quan sát và nhận xét
= GV giới thiệu mẫu biển báo giao thông cấm đỗ xe
- Biến báo có mấy phần ?
- Mặt biển báo có điểm gì ?
- Nhận xét sự giống và khác của biển báo này với 2 biển báo đã học
2. GVhướng dẫn mẫu
Bước 1 : Gấp, cắt biển báo cấm đỗ xe
- Gấp cắt hình tròn màu đỏ từ hình vuông cạnh 6 ô
 H1 : Màu đỏ
- Cắt hình chữ nhật màu đỏ dài 4 ô rộng 1 ô
 H2 : Màu xanh Chân biển báo
Bước 2 : Dán biển báo cấm đỗ xe
Dán chân biển báo.
Dán hình tròn đỏ, xanh .
Dán chéo đường tròn đỏ vào giữa hình tròn xanh.
3.Thực hành
GV cho HS nêu lại các bước.
HS làm nháp (nếu còn thơì gian)
IV. Nhận xét dặn dò .(2- 3’)
-Nhận xét sự chuẩn bị của HS - Chuẩn bị đồ dùng giờ sau – Vệ sinh lớp
 ________________________.
Tự nhiên xã hội
Phòng tránh ngã khi ở trường.
I.Mục tiờu : 
 - Kể tờn những hoạt động dễ ngó ,nguy hiờm cho bản thõn và cho người khỏc khi ở trường.
 -Chứng cứ: hs nhận xột : 4
II. Chuẩn bị:
- Tranh vẽ SGK/ 36,37 .
III. Hoạt động dạy học .
1.Khởi động . Trò chơi : Bịt mắt bắt dê .(5’)
- Đây là hoạt động vui chơi thư giãn nhưng trong quá trình chơi cần chú ý điều gì ?
2. Hoạt động 1. Làm việc với SGK để học sinh nhận biết được các hoạt động nguy hiểm cần tránh .(12’)
* Bước 1: Động não .
- Hãy kể tên các hoạt động vui chơi ở trường .(nối tiếp )
* Bước 2: Làm việc theo cặp .
- HS thảo luận hình 1 -4 /36,37 (2’)
 1. Kể tên các hoạt động của các bạn học sinh ở từng tranh .
2. Nhữnghoạt động nào dễ gây nguy hiểm cho bản thân và cho người khác ? Vì sao- Đại diện các nhóm trả lời .
- Các nhóm khác bổ sung .
=> Kết luận : Chạy đuổi nhau trong sân , xô đẩy nhau ở cầu thang , trèo cây ,với cành cây qua lan can là rất nguy hiểm không chỉ cho bản thân mà còn gây nguy hiểm cho bạn .
3.Hoạt động 2.Lựa chọn trò chơi bổ ích .(10’)
- HS làm việc nhóm đôi(2’)
- Kể tên các trò chơi mà em chơi hằng ngày ?
- Khi chơi những trò chơi này em cần chú ý điều gì để khỏi gây tai nạn ?
=>Kết luận : Có rất nhiều trò chơi ,các em cần chọn những trò chơi bổ ích để phòng tránh tai nạn .4. Hoạt động 4. Làm phiếu bài tập .(6’)
- HS làm phiếu theo mẫu : Những hoạt động nên và không nên làm để giữ an toàn cho mình và cho người khi ở trường .- HS làm việc nhóm đôi(6’)
HĐ nên tham gia HĐ không  ... hoa ụ.ơ,1 dũng cỡ nhỏ và 1 dũng cỡ nhỏ ụ,ơ.Chữ và cõu ứng dụng: ơn 1 dũng cỡ vựa ,1 dũng cỡ nhỏ. Cõu ud viết 3 lần.
II. Chuẩn bị: Mẫu chữ hoa Ô, Ơ, trong khung chữ viết trên bảng phụ, có đủ các đường kẻ và đánh số các đường kẻ.
Vở tập viết 2 – Tập một
III. Hoạt động dạy học:
KIểM TRA BàI Cũ
- Nhận xét từng học sinh.
DạY- HọC BàI MớI
2.1.Giới thiệu bài.
2.2. Hướng dẫn viết chữ hoa.
a) Quan sát số nét, quy trình viết chữ O, Ơ.
Yêu cầu HS lần lượt so sánh chữ Ô, Ơ với chữ O đã học.
Chữ O hoa gồm mấy nét? Là nét nào? Nêu quy trình viết chữ O.
- Dấu phụ của chữ Ô giống hình gì?
- Quan sát mẫu và cho biết vị trí đặt dấu phụ. Dấu phụ đặt giữa các đường nào? Khi viết đặt bút ở điểm nào? Viết nét cong hay nét thẳng, thẳng đến đâu? Dừng bút ở đâu?(Từ giao điểm giữa đường ngang 6 và đường dọc 4 và 5 uốn sang phải thành một dấu hỏi nhỏ. Điểm dừng bút chạm chữ O tại giao điểm của đường ngang 5 và đường dọc 4 và 5.)
- Dấu phụ của chữ Ơ giống hình gì?
- Đặt câu hỏi để HS rút ra cách viết giống chữ Ô.
b) Viết bảng.
- Yêu cầu HS viết chữ Ô, Ơ, hoa trong không trung, sau đó viết bảng con.
2.3. hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng
Giới thiệu cụm từ ứng dụng
Yêu cầu HS mở Vở tập viết và đọc.
Hỏi: Ơn sâu nghĩa nặng nghĩa là gì?
quan sát và nhận xét:
Cụm từ có mấy tiếng? Là những tiếng nào?
So sánh chiều cao của chữ Ơ và chữ n.
Những chữ nào có chiều cao bằng chữ Ơ?
Khi viết tiếng Ơn ta viết nét nối giữa Ơ và chữ n như thế nào?
Khoảng cách giữa các chữ ra sao?
c) Viết bảng.
- Yêu cầu HS viết chữ Ơn vào bảng. Sửa cho HS.
2.4 Hướng dẫn viết vào Vở tập viết
- GV chữa lỗi cho HS.
- Thu và chấm một số bài.
3. CủNG Cố, DặN Dò.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà viết thêm.
 _____________________________
 Toỏn
 ễN TẬP VỀ HèNH HỌC
I/ Mục tiờu 
 -Nhận dạng được và gọi đỳng tờn hỡnh tứ giỏc ,hỡnh chữ nhật.
 - Biết vẽ đoạn thẳng cú độ dài cho trước. Biết vẽ hỡnh theo mẫu.
-Làm bài 1,2,4.
IIChuẩn bị:
 - Bảng phụ, viết sẵn nội dung bài tập 5. 
III/ Cỏc hoạt động dạy – học : 
A. Bài cũ : Chữa bài tập : 2, 4 (tr 84)
- Nhận xột cho điểm.
B. Bài mới :
 1) Giới thiệu bài : Trong tiết học hụm nay cỏc em sẽ ụn tập về hỡnh học. Ghi đầu bài.
 2) Hướng dẫn ụn tập 
 a, Bài 1 : Mỗi hỡnh dưới đõy là hỡnh gỡ ?
Gọi HS đọc yờu cầu của bài.
- Yờu cầu HS làm bài. 
- Gọi HS đọc chữa bài .
- Hỡnh tam giỏc là hỡnh cú mấy cạnh ?
- Nờu đặc điểm của hỡnh vuụng, chữ nhật và tứ giỏc ?
- Hỡnh vuụng cú phải là hỡnh chữ nhật khụng ?
- Cú bao nhiờu hỡnh chữ nhật ?
- Hỡnh chữ nhật và hỡnh vuụng được coi là hỡnh tứ giỏc đặc biệt. Vậy cú bao nhiờu hỡnh tứ giỏc 
b, Bài 2 : 
Vẽ đoạn thẳng cú độ dài 8cm.
Vẽ đoạn thẳng cú độ dài 1dm.
- Nờu yờu cầu của bài.
- Yờu cầu HS làm bài.
- Nhận xột bài làm của bạn.
- Nờu cỏch vẽ đoạn thẳng cú độ dài cho trước.
c, Bài 3: Nờu tờn ba điểm thẳng hàng (dựng thước thẳng để kiểm tra)
A . . I
 . B
D . . E . C 
- Nờu yờu cầu của bài.
- Yờu cầu HS làm bài.
- Nhận xột bài làm của bạn. 
- Thế nào là 3 điểm thẳng hàng ?
d, Bài 4: Vẽ hỡnh theo mẫu
- Gọi HS đọc đề bài.
- Yờu cầu HS làm bài.
- Nhận xột bài làm của bạn.
- Hỡnh cỏc em vừa vẽ gồm cú những hỡnh nào ?
IV. Củng cố ,dặn dũ:
- Thế nào là 3 điểm thẳng hàng ?
- Nờu cỏch vẽ đoạn thẳng cú độ dài cho trước ?
- Nhận xột tiết học. 
 ____________________________
Luyện từ và câu:
từ ngữ về vật nuôi. câu kiểu ai thế nào?
I-Mục tiờu :
- Nờu được cỏc từ ngữ chỉ đặc điểm của loài vật vẽ trong tranh.Bước đầu thờm được hỡnh ảnh so sỏnh vào sau từ cho trước và núi cõu cú hỡnh so sỏnh.
 II- Chuẩn bị:
-Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK.
-Thẻ từ ở bài tập 1.
 -Bảng phụ viết nội dung bài tập 2 và 3.
III. Hoạt động dạy học
1. KIểM TRA BàI Cũ
- Gọi HS lên bảng. - 3 HS đặt câu có từ ngữ chỉ đặc điểm, 
- Nhận xét, cho điểm từng HS.
2. DạY – HọC BàI MớI
Giới thiệu bài
2.2. Hướng dẫn làm bài tập.
- Treo các bức tranh lên bảng.
Chọn mỗi con vật dưới đây một từ chỉ đúng đặc điểm của nó.
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Gọi 4 HS lên bảng nhận thẻ từ.
1. Trâu khỏe 2. Thỏ nhanh
3. Rùa chậm 4. Chó trung thành.
- Khỏe như trâu.
 Nhanh như bò
 Chậm như rùa
- Nhận xét chữa bài.
- Yêu cầu HS tìm các câu tục ngữ, thành ngữ ca dao nói về loài vật.
Bài 2Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Gọi 1 HS đọc câu mẫu.
- Gọi một HS nói câu so sánh.
Thêm hình ảnh so sánh vào sau các từ dưới đây.
+ Đẹp như tiên (đẹp như tranh)
+ HS nói liên tục.
+ Cao như sếu (cái sào). + Chậm như rùa (sên).
+ Khẻo như trâu (như hùm). + trắng như tuyết (trứng gà bóc
+Xanh như tàu lá.+ Nhanh như thỏ (gió, cắt).
+ Hiền như Bụt (đất). + Đỏ như gấc (son)
Bài 3 - Gọi một HS đọc theo yêu cầu.
- Gọi HS đọc theo mẫu.
- Gọi HS hoạt động theo cặp.
Dùng cách nói trên để viết nốt các câu sau:
- Mắt con mèo nhà em tròn như hòn bi ve.
- HS 1: toàn thân nó phủ một lớp lông màu tro, mượt.
- HS 2: như nhung/ như boi mỡ/ như tơ.
- HS 3: hai tai nó nhỏ xíu.
- HS 4: như 2 búp lá non/ như cái mộc nhĩ bé.
- Gọi HS bổ xung.
- Nhận xét tuyên dương các cặp nói tốt.
CủNG Cố, DặN Dò
- Nhận xét tiết học.
- Có thể gọi 2 HS nói câu có từ so sánh nếu còn thời gian.
- Dặn HS về nhà làm BT2 và 3 vào vở.
 ___________________________________
Âm nhạc
( ĐỒng chớ Thu soạn giảng)
__________________________________________________________________
Thứ sau ngày 23 tháng 12 năm 2011
Chớnh tả( tập chộp)
 Gà “ Tỉ TÊ” VớI Gà
I. Mục tiờu 
Chộp chớnh xỏc bài chớnh tả .Trỡnh bày đỳng đoạn văn cú nhiều dấu cõu.
Làm bài tập 2,3a.
II. Chuẩn bị:
Bảng ghi quy tắc chính tả au/ao; et/ec, r/d/gi.
III. Hoạt động dạy học:
KIểM TRA BàI Cũ
Gọi 2 HS lên bảng viết các từ khó do GV đọc, HS dưới lớp viết vào nháp.
Nhận xét, cho điểm từng HS.
2. DạY – HọC BàI MớI.
2.1.Giới thiệu bài
2.2.Hướng dẫn viết chính tả.
a) Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết.
Đoạn viết này nó về nhân vật nào?
Đoạn văn nói đến điều gì?
-Đọc câu văn của gà mẹ nói với gà con?
b) Hướng dẫn cách trình bày.
Đoạn văn có mấy câu?
Cần dùng dấu câu nào để ghi lời của gà mẹ?
Những chữ nào cần viết hoa?
c) Hướng dẫn viết từ khó
Yêu cầu HS đọc các từ khó và luyện đọc.
Yêu cầu HS viết.
d) Viết chính tả
e) Soát lỗi
g) Chấm bài
2.3.Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 2
Gọi 1 HS đọc theo yêu cầu.
Treo bảng phụ và yêu cầu HS tự làm.
Nhận xét, đưa ra lời giải đúng.
Bài 3a
Lời giải: bánh rán, con gián, dán giấy, dành dụm, tranh giành, rành mạch.
Bài 3b 
Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
Nhận xét HS nói.
3. CủNG Cố, DặN Dò
Nhận xét giờ học.
Dặn HS .
 ________________________________
	Tập làm văn
	 ngạc nhiên thích thú. Lập thời gian biểu
I-Mục tiờu:
-Biết núi lời thể hiện sự ngạc nhiờn,thớch thỳ phự hợp với tỡnh huống giao tiếp.
- Dựa vào mẩu chuyện,lập được thời gian biểu theo cỏch đó học.
 II-Chuẩn bị:
Tờ giấy khổ to + bút dạ để HS hoạt động nhóm trong bài tập 3.(nếu cú)
III. Hoạt động dạy học:
1. KIểM TRA BàI Cũ
Gọi 4 HS lên bảng.
Nhận xét cho điểm từng HS.
2. DạY – HọC BàI MớI
 2.1 Giới thiệu bài
 2.2 hướng dẫn làm bài tập
Bài 1 
Cho HS quan sát bức tranh.
1 HS đọc yêu cầu.
1 HS đọc lời nói của cậu bé.
Ôi! Quyển sách đẹp quá! Con cảm ơn mẹ!
Lời nói của bạn nhỏ thể hiện thái độ gì? Ngạc nhiên và thích thú.
Bài 2
Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
Gọi nhiều HS nói câu của mình. Chú ý, sửa từng câu cho HS về nghĩa và từ.
Ôi! Con cảm ơn bố! Con ốc biển đẹp quá! Cảm ơn bố! Đây là món quà con rất thích./ Ôi ! con ốc đẹp quá! Con xin bố a.!/
Bài tập 3
Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
Phát giấy, bút dạ cho HS.
Nhận xét từng nhóm làm việc.
. CủNG Cố – DặN Dò.
Nhận xét tiết học.
Dặn HS về nhà lập thời gian biểu ngày thứ hai của mình.
 ________________________
Toỏn
 ễN TẬP VỀ ĐO LƯỜNG
I/ Mục tiờu: 
 - Biết xỏc định khối lượng qua sử dụng cõn.
 - Xem lịch để xỏc định số ngày trong mỗi thỏng nào đú và xỏc định một ngày nào đú là thứ mấy trong tuần.
 - Biết xem đồng hồ khi kim phỳt chỉ 12 .
 - Làm bài 1,2a,b,3a,4
II. uẩn bị:
 - Cõn đồng hồ, tờ lịch thỏng hoặc năm, đồng hồ để bàn. 
III/ Cỏc hoạt động dạy – học : 
A. Bài cũ : Chữa bài tập : 2, 3 (tr 83)
- Thế nào là 3 điểm thẳng hàng ?
- Muốn vẽ 1 đoạn thẳng cú độ dài cho trước ta làm thế nào ? 
- Nhận xột cho điểm.
B. Bài mới :
 1) Giới thiệu bài : Trong tiết học hụm nay cỏc em sẽ ụn tập về đo lường. Ghi đầu bài.
 2) Hướng dẫn ụn tập 
 a, Bài 1 : 
+ Con vịt cõn nặng mấy kilụgam ?
+ Gúi đường cõn nặng mấy kilụgam ?
+ Lan cõn nặng bao nhiờu kilụgam ?
- Gọi HS đọc yờu cầu của bài.
- Yờu cầu HS làm bài. 
- Gọi HS đọc chữa bài .
b, Bài 2 : Xem lịch rồi cho biết :
+ Thỏng 10 cú bao nhiờu ngày ? Cú mấy ngày chủ nhật ? Đú là cỏc ngày nào ?
+ Thỏng 11 cú bao nhiờu ngày ? Cú mấy ngày chủ nhật ? Cú mấy ngày thứ năm ?
+ Thỏng 12 cú bao nhiờu ngày ? Cú mấy ngày chủ nhật ? Cú mấy ngày thứ bảy ? Em được nghỉ cỏc ngày chủ nhật và cỏc ngày thứ bảy, như vậy trong thỏng 12 em được nghỉ bao nhiờu ngày ?
- Nờu yờu cầu của bài.
- Yờu cầu HS làm bài.
- Nhận xột bài làm của bạn.
c, Bài 3: Xem tờ lịch ở bài 2 rồi cho biết :
+ Ngày 1 thỏng 10 là ngày thứ mấy ?
+ Ngày 10 thỏng 10 là ngày thứ mấy ?
+ Ngày 20 thỏng 11 là ngày thứ mấy ?
+ Ngày 30 thỏng 11 là ngày thứ mấy ?
+ Ngày 19 thỏng 12 là ngày thứ mấy ?
+ Ngày 30 thỏng 12 là ngày thứ mấy ?
- Nờu yờu cầu của bài.
- Yờu cầu HS làm bài.
- Nhận xột bài làm của bạn. 
- Một năm cú bao nhiờu thỏng ?
- Mỗi thỏng cú bao nhiờu ngày ?
d, Bài 4: 
+ Cỏc bạn chào cờ lỳc mấy giờ ?
+ Cỏc bạn tập thể dục lỳc mấy giờ ?
- Gọi HS đọc đề bài.
- Yờu cầu HS làm bài.
- Nhận xột bài làm của bạn.
- Một ngày cú bao nhiờu giờ ? Một ngày được tớnh bắt đầu từ giờ nào đến giờ nào 
- Một ngày được chia là mấy buổi ? Mỗi buổi được tớnh từ giờ nào đến giờ nào ?
- Nờu cỏch xem giờ đỳng trờn mặt đồng hồ ?
IV.Củng cố ,dặn dũ:
- Kể tờn cỏc đơn vị đo thời gian, đo khối lượng.
- Nhận xột tiết học. 
 _____________________
 Sinh hoạt
Nhận xột của BGH:
Phựng Hưng ,ngày 16 /12/2011
................................................................
................................................................
................................................................
............................................................. 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_hoc_lop_2_tuan_17_nam_hoc_2011_2012.doc