Giáo án Tổng hợp các môn học Lớp 2 - Tuần 08 - Năm học: 2011-2012 - Đinh Thị Thành

Giáo án Tổng hợp các môn học Lớp 2 - Tuần 08 - Năm học: 2011-2012 - Đinh Thị Thành

Tiếng việt ( TH )

 LUYỆN ĐỌC BÀI : NGƯỜI MẸ HIỀN

 NGHE VIẾT : NGƯỜI MẸ HIỀN

I Mục tiêu

 - HS tiếp tục luyện đọc bài : Người mẹ hiền

- Rèn kĩ năng đọc phân vai cho HS - HS có ý thức rèn đọc

- Nghe viết chính xác đoạn 1 trong bài Người mẹ hiền

- Trình bày bài chính tả đúng quy định

- Viết hoa chữ đầu câu, ghi dấu câu đúng vị trí

II Đồ dùng dạy học

GV : bảng phụ ghi câu cần chú ý khi đọc

HS : SGK

III Các hoạt động dạy học chủ yếu

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

 

doc 25 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 606Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn học Lớp 2 - Tuần 08 - Năm học: 2011-2012 - Đinh Thị Thành", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chiều- Tuần 1 Thứ ba ngày 3
	.......................................................................................................................
 Tuần 8 
 Thứ hai ngày 17 tháng 10 năm 2011
 Âm nhạc Cô Quý dạy
............................................................................
Tiếng việt ( TH )
 Luyện đọc bài : Người mẹ hiền 
 Nghe viết : Người mẹ hiền 
I Mục tiêu
 - HS tiếp tục luyện đọc bài : Người mẹ hiền
- Rèn kĩ năng đọc phân vai cho HS - HS có ý thức rèn đọc
- Nghe viết chính xác đoạn 1 trong bài Người mẹ hiền
- Trình bày bài chính tả đúng quy định
- Viết hoa chữ đầu câu, ghi dấu câu đúng vị trí
II Đồ dùng dạy học
GV : bảng phụ ghi câu cần chú ý khi đọc
HS : SGK
III Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1 Kiểm tra bài cũ
- HS đọc phân vai 
- GV nhận xét
2 Bài mới
a HĐ 1 : Luyện đọc
- GV đọc toàn bài một lần 
- GV HD lại HS cách đọc
+ GV yêu cầu HS đọc từng câu
- GV nhận xét
+ Đọc từng đoạn( bảng phụ)
b HĐ 2 : Đọc phân vai
+ GV cho HS đọc phân vai
- Nhận xét
Bài tập :
1 Trong câu chuyện Người mẹ hiền cô giáo đã làm gì khi Lan khóc?
a . Phê bình
b .Xoa đầu ma an ủi
c .Dỗ dành Nam không khóc nữa
đ .Bình tĩnh và nhẹ nhàng
2 . Người mẹ hiền Trong câu chuyện Người mẹ hiền là ai
a .Mẹ của Minh
b . Mẹ của Nam
c . Là cô giáo của Minh và Nam
đ .Tất cả các đáp án trên
3 .Chọn các từ :học bài ,chơi bóng .viết ,làm bài tập,vẽ ,chạy để điền vào chỗ ..... trong đoạn văn sau :
Hùng đang ....bài thì Nam đến rủ đi ..... /Hùng từ chối bạn và nói :Tớ còn phải ......nốt bài chính tả và sau đó .........toán./ Tớ không đi chơi với cậu được đâu /
* b HD tập chép
* HD HS chuẩn bị
- GV đọc mẫu đoạn chép
- Đoạn viết có mấy câu ?
- Chữ đầu mỗi câu viết thế nào ?
- Trong đoạn viết còn có chữ nào được viết hoa ? Vì sao ? 
- Sửa chữa , uốn nắn chữ viết cho HS
* HS nghe vàviết bài vào vở 
* Chấm, chữa bài
- GV chấm bài , chữa lỗi chính tả
- Nhận xét cách viết của HS .
- HS đọc
- Nhận xét
+ HS khá đọc
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu
- Chú ý một số từ khó
- HS thi đọc theo nhóm
- Nhận xét
- HS đọc phân vai
- Nhận xét
1 Trong câu chuyện Người mẹ hiền cô giáo đã làm gì khi Lan khóc?
a . Phê bình
b .Xoa đầu và an ủi
c .Dỗ dành Nam không khóc nữa
đ .Bình tĩnh và nhẹ nhàng
2 . Người mẹ hiền Trong câu chuyện Người mẹ hiền là ai
a .Mẹ của Minh
b . Mẹ của Nam
c . Là cô giáo của Minh và Nam
đ .Tất cả các đáp án trên
IV Củng cố, dặn dò
	- GV nhận xét, giờ học. Về nhà luyện đọc thêm.
..........................................................................................................................
Thứ ba ngày 18 tháng 10 năm 2011
 Toán(TH)
 Luyện tập
I Mục tiêu
- Củng cố cách cộng có nhớ( cộng qua 10) ở hàng chục
- Rèn KN giải toán có lời văn
- GD HS ham học toán
II Đồ dùng
- Vở BTT
III Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
3/ Bài mới:
- Cho HS nêu cách đặt tính , cách thực hiện tính 
* Bài tập 1
 a ,
 26 16 36 46 56 
+ + + + + 
 5 5 3 9 2 
..... ...... ...... ..... .....
c ,
 26 36 67 11 58 
+ + + + + 
25 45 33 49 42 
..... ...... ...... ..... .....
GV nhận xét 
* Bài tập 2
. Thỏng trước tổ em được 46 điểm mười, thỏng này tổ em đươc nhiều hơn thỏng trước2 5 điểm mười . Hỏi thỏng này tổ em được bao nhiờu điểm mười ?
Túm tắt 
 Thỏng trước : 46 điểm
 Thỏng này : nhiều hơn 2 5 điểm
 Thỏng này được :...... điểm mười ?
* Bài 3:
- Đọc đề
- Làm bài vào vở
- Chữa bài
 Cả hai túi có số kg là :
 46 + 36 = 82 ( kg ) 
 Đ/S : 82 kg
- GV theo dõi , hướng dẫn HS khi làm bài .
- Chấm bài 
- Nhận xét
* Bài 5: Bài tập bổ trợ :
Hoàng và Thắng cùng đi câu cá. Hoàng câu được số cá bằng số có hai chữ số nhỏ nhất. Thắng câu được số cá bằng bằng số lớn nhất có một chữ số. Hỏi
a) Hai bạn câu được bao nhiêu con cá?
b) Ai câu được nhiều hơn và nhiều hơn bao nhiêu con cá?
 Gợi ý:
Hoàng : 
Số nhỏ nhất có hai chữ số = 10 con
Thắng : 
Số lớn nhất có một chữ số = 9 con
4/ Các hoạt động nối tiếp:
* Củng cố:
- Đồng thanh bảng cộng 6
* Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- HS làm vở
- Đổi vở- Chữa bài
b .
26 66 4 6 86 46 + + + + +
 2 2 8 10 9 
..... ...... ...... ..... .....
 d .
 29 76 46 68 54 + + + + +
 42 22 2 11 8 
..... ...... ...... ..... .....
+ 1, 2 HS đọc bài toán
 HS trả lời:
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- HS làm bài vào vở
 Bài giải
Tháng này tổ em được số điểm mười
 46 + 25 = 71 (điểm mười ) 
 Đ /S : 71 điểm mười
Túi thứ nhất có : 46 kg
Túi thứ hai có : 36 kg
Cả hai túi có : .... kg
* Bài 4:
 . Điền =
26 + 9 ....... 29 + 7 48 + 8 .....47 + 6
36 + 9 ....... 39 + 7 28 + 8 .....27 + 6
56 + 8 ....... 59 + 7 68 + 8 .....68 + 6
56 + 0 ....... 59 + 1 68 + 10 .....68 - 1
a) Hai bạn câu được số con cálà
 10 + 9 = 19 ( con )
b) Hoàng câu được nhiều hơn và nhiều hơn số con cá là
 10 - 9 = 1( con )
..........................................................
 Tiếng việt (TH) 
 Luyện đọc bài : Đổi giày
I Mục tiêu
+ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :
	- Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ : tập tễnh, lẩm bẩm, khấp khểnh...
	- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài
	- Biết đọc chuyện với giọng vui, phân bệt giọng người kể với giọng các nhân vật
+ Rèn kĩ năng đọc - hiểu :
	- Hiểu nghĩa các từ mới : tập tễnh, lẩm bẩm, khấp khểnh
	- Hiểu nội dung khôi hài của chuyện : cậu bé đi giày chiếc cao chiếc thấp, đến khi được nhắc về đổi giày vẫn không biết đổi thế nào vì thấy 2 chiếc giầy còn lại vẫn chiếc cao, chiếc thấp
II Đồ dùng
	GV : Tranh minh hoạ bài tập đọc- Bảng phụ 
	HS : SGK
III Các hoạt động dạy học chủ yếu
 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1 Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài Bàn tay dịu dàng
- Vì sao An buồn như vậy ?
- GV nhận xét
2 Bài mới
a Giới thiệu bài
- GV giới thiệu, ghi đầu bài lên bảng
b Luyện đọc
* GV đọc mẫu toàn bài
* HD HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ
+ Đọc từng câu
+ Đọc từng đoạn tước lớp
- GV chia bài làm 3 đoạn
- GV HD HS cách đọc một số câu (Bảng phụ )
+ Đọc từng đoạn trong nhóm
+ Thi đọc giữa các nhóm
+ Cả lớp đồng thanh
c HD tìm hiểu bài
- Vì sỏ nhầm giầy, bước đi của cậu bé như thế nào ?
- Khi thấy đi lại khó khăn, cậu bé nghĩ gì ?
- Cậu bé nghĩ như thế có đáng buồn cười không ? Vì sao ?
- Cậu bé thấy hai chiếc giầy ở nhà thế nào ?
- Em sẽ nói thế nào để giúp cậu bé chọn được hai chiếc giầy cùng đôi ?
d Luyện đọc lại
- GV nhận xét
- HS đọc bài, trả lời câu hỏi
- HS theo dõi SGK
+ HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài
- Từ ngữ : tập tễnh, quái lạ, khấp khểnh...
+ HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
- Đọc chú giải cuối bài
+ HS đọc theo nhóm 2 em
- Nhận xét bạn đọc cùng nhóm
+ Đại diện nhóm thi đọc
+ HS đọc đoạn 1
- Tập tễnh, bước thấp, bước cao 
- Cậu thấy lạ, không hiểu vì sao chân mình
hôm nay bên dài, bên ngắn. Rồi cậu đoán có lẽ tại đường khấp khểnh
- Cậu bé nghĩ như thế rất buồn cười, sỏ nhầm giầy mà không biết
+ HS đọc đoạn 2
- Vẫn chiếc thấp, chiếc cao
+ HS đọc đoạn 3
- HS phát biểu
+ HS đọc theo nhóm, đọc phân vai
IV Củng cố, dặn dò
	- GV nhận xét giờ học
	- Dặn HS về nhà tập kể lại cho người thân nghe
 ..........................................................................
KIỂM TRA VIẾT	
 I Mục đích yêu cầu :Giúp h/s 
- Rèn kỹ năng tự làm bài kiểm tra Chính tả và Tập làm văn 
- Có ý thức rèn chữ viết 
II .Đồ dùng dạy học : Đề bài 
III .Các hoạt động dạy học
1 . ổn định 
2 . Kiểm tra 
 *Chớnh tả	4 điểm
1. Bài viết	3 điểm	Thời gian 15 phỳt
	Bài "Cú cụng mài sắt cú ngày nờn kim"	Tiếng Việt 2 tập I trang 4
	Giỏo viờn đọc cho học sinh viết đoạn "Ngày xưa.... bỏ dở"
2. Bài tập	1 điểm	Thời gian 5 phỳt
	Điền vào chỗ chấm l hay n
	....ước biển	cỏi ...ấm	...ao động	bếp ...ũ
* Tập làm văn	5 điểm	thời gian 20 phỳt
Em hóy trả lời cỏc cõu hỏi sau: 
a) Tờn em là gỡ?
b) Quờ em ở đõu?
c) Em học lớp nào, trường nào?
d) Em thớch những mụn học nào?
e) Em thớch làm những việc gỡ?
 * Chữ viết, trỡnh bày: 1 điểm
IV Củng cố, dặn dò
	- Củng cố : Trò chơi : Thi viết chữ đẹp .
	- Dặn dò :Yêu cầu HS về nhà xem lại bài
...........................................................................................................................
Thứ tư ngày 19 tháng 10 năm 2011
 Tiếng việt ( TH )
 Bài tập Tiếng việt 
I Mục đích yêu cầu 
- Củng cố kiến thức làm bài tập chính tả và hiểu nghĩa của từ 
 - Thêm yêu Tiếng việt
II .Các hoạt động dạy học
1 . ổn định
2 . Kiểm tra 
3 . Bài mới 
Bài 1 : Điền “ iên” hoặc “yên” vào chỗ trống :
 ổn, cô t.. , thiếu n,k  trì, ngồi , l.. lạc, b.. giới,  ắng, . ả, .bình,  giấc, . lành,  lặng,  lòng, . nghỉ,  tâm, .. ngựa, . thân, ngủ .
Bài 2 : Điền vào chỗ trống :
a. “ra” , “da” hoặc “gia”
. dẻ, cụ ., cặp ,  vào, . dáng, .. đầu .. đũa, . bộ, ... chiều, . bò, . bánh mật, .. đồi mồi, . cam, . bọc xương, .. chì,  chiết, màu, . vàng,  non, . lươn,  trời, . ân,  biến,  cảnh,  cầm, .. chánh, ..chủ, .cố, . công.
b. “ân” hoặc “âng”
v lời, bạn th........, nhà t.., bàn c., nhchứng, d. dắt, d. giải, l chiếm, l.lướt, l. đận, l.. lộn, l.. lát, n đỡ, n. giá, n. niu, chị ngã em n, n ná, s sùi, s sổ, tr... trọng, th tượng, th. thờ, th.. tiên, th thông.
Bài 3 : Viết vào chỗ trống các chữ cái :
Bắt đầu bằng “iê”
Bắt đầu bằng “yê”
M: con kiến, kiến thức, bát miến, điện thờ, viên ngọc, thiên nhiên, kiên trì, liên tục
M: yên tĩnh, yên lặng, yên lành, yên giấc, ngủ yên, quyến luyến, thuyên chuyển.
Bài 4 : Điền tiếp vào chỗ trống để phân biệt cách viết các chữ in đậm :
a./* Hoa dỗ em đội mũ để đi ăn giỗ ông ngoại : 
+ Viết là dỗ trong các từ sau : dỗ em nín, dỗ dành ngon ngọt để em ở nhà.
+ Viết là giỗ trong các từ sau : Giỗ tổ Hùng Vương, giỗ ông ngoại.
* Chúng tôi lênh đênh trên dòng sông ròng rã ba ngày.
+ Viết là dòng trong các từ sau : dòng sông, dòng nước, dòng chảy, dòng kênh, dòng người.
+ Viết là ròng trong các từ sau : vàng ròng, mưa ròng rã mấy ngày liền, cái ròng rọc, mồ hôi ròng ròng trên lưng.
b/ * Tôi viết những “vần” thơ về “vầng” trăng quê hương.
+ Viết là vần trong các từ sau : gieo vần, đánh vần, vần cái cối đá
+ Viết là vầng trong các từ sau : vầng  ...  Nêu KQ
- Nhận xét
Bài giải
Cả hai lần cửa hàng bán số lít dầu là :
16 + 25 = 41 ( l )
Đap số : 41 L
- Làm nháp - Chữa bài
 Bài giải
Thùng thứ hai có số lít là :
 25 + 3 = 28 ( L )
 Đ /S : 28 Lít
- Làm bài vào vở- Chữa bài
 Bài giải
Thùng thứ hai có số lít là :
 38 - 3 = 35 ( L )
 Đ /S : 35 Lít
- HS làm bài- NHận xét
 Bài giải
 3chục = 30
Bây giờ nhà Lan có số cái bát là
 20 + 30 = 50 ( cái )
 Đ/S : 50 cái bát
Bài 2:
Khoanh ....
A . 2 hình tứ giác 
B . 3 hình tứ giác 
C . 4 hình tứ giác 
D . 5 hình tứ giác 
................................................................
Tiếng việt (TH)
 Luyện viết Chữ hoa (18-19)
I Mục tiêu
+ Rèn kĩ năng viết chữ
 - Biết viết các chữ hoa theo cỡ vừa và nhỏ.
 - Biết viết ứng dụng cụm từ theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định.
+ Có ý thức rèn chữ 
II Đồ dùng dạy học
HS : vở TV
III Các hoạt động dạy học chủ yếu
A ổn định tổ chức ( kiểm tra sĩ số )
B Kiểm tra 
+ 1 HS nhắc lại câu ứng dụng bài sáng
- Câu này muốn nói điều gì ?
- GV nhận xét
C Bài mới 
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD HS viết vào vở tập viết
- GV theo dõi giúp đỡ HS yếu kém 
3. Chấm, chữa bài
- GV chấm nhanh khoảng 5, 7 bài. GV nhận xét 
Bài tập bổ trợ :
Bài 1 : Hãy chép tiếp những câu thơ còn thiếu trong đoạn thơ dưới đây ,rồi kể các loại dấu câu được dùng trong thơ .
Bài 2 :Dưới đây là tên riêng các nhân vật trông bài tập đọc :Người mẹ hiền và người thầy cũ .Theo em cách kể nào đã sắp xếp theo thứ tự BCC ?
a .Minh ,Nam ,Khánh ,Dũng
b ,Dũng ,Khánh ,Minh ,Nam 
c .Dũng ,Khánh ,Nam ,Minh
đ.Nam ,Minh ,Dũng ,Khánh
+ HS hát
+ HS nhận xét
+ HS viết vào vở tập viết
Sương trắng viền quanh núi 
.................................................
................................................
Giờ mới đang rửa mặt .
a .Minh ,Nam ,Khánh ,Dũng
b ,Dũng ,Khánh ,Minh ,Nam 
c .Dũng ,Khánh ,Nam ,Minh
đ.Nam ,Minh ,Dũng ,Khánh
D Củng cố, dặn dò
 + GV nhận xét tiết học 
 + Hoàn thành tốt phần luyện viết trong vở TV
 ....................................................
 Tự học (Toán)
Luyện tập 
A- Mục tiêu:
- Củng cố KN làm tính cộng( nhẩm và viết) có kèm theo đơn vị đo
- Giải bài toán tìm tổng 2 số
- Làm quen với dạng bài tập trắc nghiệm có 4 lựa chọn
- Giáo dục h/s chăm học
B- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:
* Bài 1: 
6 + 8 = 14 + 6 = 30 + 9 =
7 + 6 = 23 + 7= 70 + 6 =
8 + 8 = 39 + 9 = 8 + 40 =
5 + 14 = 1 4 + 27 = 5 + 28 =
* Bài 2:
 - Nêu bài toán
Túi to : 42 kg
Túi bé : 32 kg 
Cả hai túi : ... kg ?
- Nhận xét 
 Bài giải 
 Cả hai túi có số kg là :
 42 + 32 = 74 (kg)
 Đ /S : 74 kg
* Bài 4:
Lần đầu bán :36 kg
Lần sau bán : 44 kg 
Cả hai lần bán : ... kg đường?
- Chữa bài
Cả hai lần bán số kg đường là :
 36 + 44 = 80 ( kg)
 Đ /S : 80 kg đường
* Bài BTrợ: 
Điền dấu( >, <, = ) vào chỗ chấm
a) 56........58
b) 60 + 3.............62
c) 71.........69
d) 99 ........90 + 9
4/ Các hoạt động nối tiếp:
* Trò chơi: Ai nhanh hơn
( Như nội dung bài 1)
* Dặn dò: Ôn lại bài
- Hát
- HS tính nhẩm và nêu KQ
* Bài 3:
- Làm VBT
-Tìm tổng. VD :
35 + 26 = 61 
điền 41 vào ô trống :
SH
35
37
69
25
39
 8
SH
26
36
12
28
21
78
T
- Chữa bài
- Đọc đề
- Tóm tắt
- Làm bài vào vở
* Bài 5
Buổi sáng bán : 56 L
Buổi sáng bán : nhiều hơn 15 L
Buổi chiều bán : ....... L dầu ?
 Bài giải 
 Buổi chiều bán số L dầu là :
 56 - 15 =41( L )
 Đ /S : 41 L dầu
..........................................................................................................................................
 Thứ tư ngày 26 tháng 10 năm 2011
 Tiếng việt (TH)
 Luyện viết Chữ hoa (20)
I Mục tiêu
+ Rèn kĩ năng viết chữ
 - Biết viết các chữ hoa G theo cỡ vừa và nhỏ.
 - Biết viết ứng dụng cụm từ theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định.
+ Có ý thức rèn chữ 
II Đồ dùng dạy học vở TV
III Các hoạt động dạy học chủ yếu
A ổn định tổ chức ( kiểm tra sĩ số )
B Kiểm tra 
+ 1 HS nhắc lại câu ứng dụng bài sáng
- Câu này muốn nói điều gì ?
- GV nhận xét
C Bài mới 
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD HS viết vào vở tập viết
- GV theo dõi giúp đỡ HS yếu kém 
3. Chấm, chữa bài
- GV chấm nhanh khoảng 5, 7 bài. GV nhận xét 
Bài tập bổ trợ :
Hãy viết lại cho đúng chính tả đoạn văn sau:
Một lần xứ thần trung hoa thử tài lương thế vinh ,nhờ ông cân hộ con voi .lương thế vinh sai lính dắt voi xuống thuyền ,đánh dấu mức chìm của thuyền ,sau đó ông cho voi lên bờ và xếp đá vào thuyền .Khi thuyền chìm đến mức đã đánh dấu,ông sai cân chỗ đá ấy và biết voi nặng bao nhiêu .
+ HS hát
+ HS nhận xét
+ HS viết vào vở tập viết
D Củng cố, dặn dò
 + GV nhận xét tiết học 
 + Hoàn thành tốt phần luyện viết trong vở TV 
 ........................................................
 Toán (TH)
Luyện tập 
A- Mục tiêu:
- Củng cố KN làm tính cộng( nhẩm và viết) có kèm theo đơn vị đo
- Giải bài toán tìm tổng 2 số
- Làm quen với dạng bài tập trắc nghiệm có 4 lựa chọn
- Giáo dục h/s chăm học
B- Đồ dùng:
- Bảng phụ chép sẵn bài tập 3( tr 45) - Vở BTT
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:
* Bài 1: 
6 + 7 = 17 + 6 = 30 + 4 =
7 + 8 = 28 + 7= 60 + 6 =
8 + 9 = 39 + 8 = 8 + 50 =
5 + 16 = 4 + 27 = 5 + 38 =
* Bài 2:
 - Nêu bài toán
Túi to : 30 kg
Túi bé : 42 kg 
Cả hai túi : ... kg ?
- Nhận xét 
 Bài giải 
 Cả hai túi có số kg là :
 30 + 42 = 72 (kg)
 Đ /S : 72 kg
* Bài 4:
Lần đầu bán :35 kg
Lần sau bán : 40 kg 
Cả hai lần bán : ... kg đường?
- Chữa bài
Cả hai lần bán số kg đường là :
 35 + 40 = 75 ( kg)
 Đ /S : 75 kg đường
* Bài BTrợ1: 
Điền dấu( >, <, = ) vào chỗ chấm
a) 46........48
b) 50 + 3.............52
c) 61.........79
d) 61 ........60 + 1
4/ Các hoạt động nối tiếp:
* Trò chơi: Ai nhanh hơn
( Như nội dung bài 1)
* Dặn dò: Ôn lại bài
- Hát
- HS tính nhẩm và nêu KQ
* Bài 3:
- Làm VBT
-Tìm tổng. VD :
25 + 16 = 41 
điền 41 vào ô trống
SH
25
36
62
28
31
8
SH
16
37
19
25
29
88
T
- Chữa bài
- Đọc đề
- Tóm tắt
- Làm bài vào vở
* Bài 5
Buổi sáng bán : 36 kg
Buổi sáng bán : nhiều hơn 15 kg
Buổi chiều bán : ....... kg gạo ?
 Bài giải 
 Buổi chiều bán số kg gạo là :
 36 - 15 =21( kg )
 Đ /S : 21 kg gạo
* Bài BTrợ2: 
 46 59 9 58
 + + + +
 38 26 78 15
....... ...... ...... .......
 26 29 9 46
 + + + +
 48 16 28 47
....... ...... ...... .......
 28 12 4 9 38
 + + + +
 36 19 8 37
....... ...... ...... .......
....................................................................................................................................
 Thứ năm ngày 27 tháng 10 năm 2011
Toán ( TH)
Luyện tập
A- Mục tiêu:
- Củng cố cộng trừ trong phạm vi 100 - Củng cố hình hình học
- Giải bài toán đơn về phép cộng
B- Đồ dùng
- Vở BTT
C . Các hoạt động dạy học
1/ Tổ chức:
2/ Ôn tập:
* Bài 1 Đặt tính rồi tính
36 + 25 37 + 36 49 + 24 8 +28 
 ........... ............ ............ ...........
 ........... ............ ............ ............ 
........... ............ ............ ............ 
25 + 27 36 + 49 55 + 18 19 + 44
........... ............ ............ ...........
........... ............ ............ ............ 
........... ............ ............ ............ 
* Bài2 :
Lần đầu bán :28 kg
Lần sau bán : nhiều hơn13 kg 
 lần sau bán : ... kg đường?
- Chữa bài
 Lần sau bán được số kg là :
 28 + 13 =41 (kg)
 Đ /S : 41 kg đường
* Bài 3: 
Anh câu : 25 con
Em câu : ít hơn 12 con
Em câu : ......con cá ?
Bài tập bổ trợ :
* Bài 1: Số ?
4 ... 1 8 2 5 3 ... 2 .... 
+ + + + + 
 6 4 ... ... 6 3 6 ... 0
....... ...... ....... ....... ......
5 3 6 6 7 1 6 6 4 8
* Bài 2
 Cả hai anh em câu được 25 con cá, em câu được 12 con. Hỏi anh câu được bao nhiêu con cá? 
Bài 3 : Cho chữ số 5 nếu thêm chữ số 9 vào bên trái ta được số mới 
a) Số mới đó là số có mấy chữ số?
b) Số mới hơn số ban đầu bao nhiêu đơn vị? 
*Củng cố Dặn dò: Ôn lại bài. 
- Hát
- HS Làm vào vở- nêuKQ
- Đọc đề
- Tóm tắt
- Làm vào vở
- Đọc đề
- Tóm tắt
- Làm vào vở
 Bài giải 
 Em câu được số con cá là
 25 - 12 = 13 ( con )
 Đ /S : 13 con cá
Hai anh em câu được: 25 con
Em câu được :12 con
Anh câu được : .... con
 Bài giải 
 Anh câu được số con cá là
 25 - 12 = 13 ( con )
 Đ /S : 13 con cá
 Bài giải
a) Số mới đó là 95
b) Số mới hơn số ban đầu là
 95 - 5 = 90
 Đ /S : 90 đơn vị
 .......................................................
 Tự học :Tiếng việt (T/C)
 (T/C) Dậy sớm- Luyện viết Chữ hoa (22 )
I Mục tiêu
- HS viết, trình bày đúng đẹp đoạn đầu của của bài : Dậy sớm
- Rèn kĩ năng viết cho HS
+ Rèn kĩ năng viết chữ
- Biết viết các chữ hoa theo cỡ vừa và nhỏ.
 - Biết viết ứng dụng cụm từ theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định.
- GD HS yêu môn học
II Đồ dùng HS : VCT, 
III Các hoạt động dạy học chủ yếu
1 Kiểm tra bài cũ
- HS đọc bài : 
- GV nhận xét
2 Bài mới
Tập chép :
+ GVY/C mở SGK 
- GV đọc mẫu bài viết
 Dậy sớm 
Tinh mơ em thức dậy 
Rửa mặt rồi đến trường
Em bước vội trênđường
Núi giăng hàng trước mặt.
Sương trắng viền quanh núi 
Như một chiếc khăn bông
- ồ núi ngủ lười không !
Giờ mới đang rửa mặt.
- Đoạn viết có mấy dòng ?
- Những chữ nào viết hoa ?
- HS viết từ khó
- GV chấm một số bài
- Nhận xét
3. Chấm, chữa bài
- GV chấm nhanh khoảng 5, 7 bài. GV nhận xét
Viết chữ hoa
- HS đọc bài
- Nhận xét
+ HS theo dõi
- HS trả lời
+ Viết từ khó bào bảng con
- HS viết bài vào vở
*HS làm bài vào VBT
- Đổi vở cho bạn, nhận xét
+ Cho HS hoàn thiện nốt VBT
- GV nhận xét bài làm của HS
a .Minh ,Nam ,Khánh ,Dũng
b ,Dũng ,Khánh ,Minh ,Nam 
c .Dũng ,Khánh ,Nam ,Minh
đ.Nam ,Minh ,Dũng ,Khánh
*HD HS viết vào vở tập viết
- GV theo dõi giúp đỡ HS yếu kém 
3. Chấm, chữa bài
- GV chấm nhanh khoảng 5, 7 bài. GV nhận xét
IV Củng cố, dặn dò
	- GV nhận xét giờ học
	- Về nhà ôn lại bài
................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_hoc_lop_2_tuan_08_nam_hoc_2011_2012.doc