Thiết kế bài dạy lớp 2 - Tuần 21 - Thứ 6 (buổi chiều)

Thiết kế bài dạy lớp 2 - Tuần 21 - Thứ 6 (buổi chiều)

KIỂM TRA .

I. Mục tiêu: Giúp học sinh tự kiểm tra về :

 - Các bảng nhân2,3,4,5.

 -Thực hành tính trong các bảng nhân đã học.

 - Củng cố kỹ năng tính độ dài đường gấp khúc.

 - Giáo dục học sinh ý thức học tập tốt .

II. Đồ dùng dạy học: - GV : Đề kiểm tra.

 - HS : Giấy + bút .

 

doc 4 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 571Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 2 - Tuần 21 - Thứ 6 (buổi chiều)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ sáu ngày 6 tháng 2 năm 2009 .
Toán(ôn)
 Kiểm tra .
I. Mục tiêu: Giúp học sinh tự kiểm tra về :
 - Các bảng nhân2,3,4,5. 
 -Thực hành tính trong các bảng nhân đã học.
 - Củng cố kỹ năng tính độ dài đường gấp khúc. 
 - Giáo dục học sinh ý thức học tập tốt .
II. Đồ dùng dạy học: - GV : Đề kiểm tra.
 - HS : Giấy + bút .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. 
1. Kiểm tra : Sự chuẩn bị của học sinh .
2. Dạy - học bài mới: (Kiểm tra)
a.Giới thiệu bài: 
b. Tiến hành kiểm tra : 
 GV đưa ra đề kiểm tra
Bài 1: Đặt tính rồi tính .
 36 + 45 74 – 38
 27 + 23 80 – 47 
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống .
TS
 3
3
4
4
4
5
5
3
5
TS
 7
4
9
6
7
6
8
8
9
Tích
21
Bài 3 : , =
a, 3 x 8  4 x 8 b, 5 x 4  4 x 5
c, 2 x 6  2 x 4 d, 3 x 9  4 x 6
Bài 4 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng .
 Mỗi bình hoa có 5 bông hoa. Hỏi 3 bình như thế có bao nhiêu bông hoa ?
 A. 8 B. 15 C. 53
b, Mỗi xe ô tô có 4 bánh xe. Hỏi 3 xe ô tô có tất cả bao nhiêu bánh xe ?
 A. 6 B. 43 C. 12
Bài 5 : Vẽ đường gấp khúc ABCD biết :
 AB = 5 cm ; BC = 3 cm ; CD = 4 cm
 Tính độ dài đường gấp khúc đó .
- Thu bài – chấm .
3 . Củng cố – dặn dò : 
 - NX giờ học .
 - Ôn bài .
- HS đọc kĩ yêu cầu của từng bài
 - Tự làm bài .
 Tiếng Việt (ôn)
 Tập làm văn : Đáp lời cảm ơn- Tả ngắn về loài chim.
I.Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố :
 - Đáp lời cảm ơn trong những tình huống giao tiếp cụ thể.
 - Biết viết từ 2 đến 4 câu tả ngắn về loài chim.
 - Giáo dục h/s có thói quen nói lời cảm ơn khi giao tiếp, yêu quý loài vật .
II.Đồ dùng dạy học .GV :- chép sẵn đoạn văn BT 1 lên bảng.
 HS :- Mỗi HS chuẩn bị tranh ảnh về loài chim em thích.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ.
 - Gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu HS đọc đoạn văn viết về mùa hè.
 - GV nhận xét, cho điểm.
2.Dạy- học bài mới.
a.Giới thiệu bài.
b.Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1:Đáp lời cảm ơn trong những tình huống sau:
a, Em cho bạn mượn hộp bút chì màu. Bạn em nói: “ Cảm ơn bạn. Vẽ xong bức tranh này mình sẽ trả bạn ngay”.
.
b, Em rót nước , lấy quạt cho bà. Bà nói : “ Cảm ơn cháu. Cháu ngoan quá”.
.
c, Em đưa giùm bác hàng xóm lá thư bưu điện chuyển đến khi bác không có nhà . Bác hàng xóm nói : “Cảm ơn cháu. Cháu ngoan quá”.
- GV nx – sửa ( nếu chưa hay)
Bài 2 : Viết từ 2 – 4 câu nói về một loài chim mà em yêu thích .
- GV nx – tuyên dương .
3. Củng cố, dặn dò.
 - GV nhận xét giờ học.
 - Dặn HS đáp lời c/ơn trong c/sống hàng ngày.
 - Dặn dò chuẩn bị cho giờ sau.
 - 2 HS lên bảng đọc đoạn văn viết về mùa hè.
 - HS lớp nhận xét.
- H/s nêu yêu cầu .
- HS làm bài, đọc bài làm của mình.
- HS nghe nhận xét, dặn dò.
- HS thực hành đáp lời cảm ơn trong những tình huống cụ thể.
- Nêu yêu cầu – Tự làm bài .
- Trình bày bài làm tiếp nối .
- NX .
 Luyện viết
 chữ hoa R
I/ Mục tiêu: Giúp hs:
 - Củng cố cách viết chữ hoa R thông qua bài tập ứng dụng.
 - Viết đúng đẹp câu ứng dụng Rừng vàng biển bạc . bằng chữ cỡ nhỏ. 
 - Rèn cho hs viết đúng và đẹp .
 - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ viết .
II/ Đồ dùng dạy – học : - GV: Bảng phụ, chữ mẫu.
 - HS : Vở luyện viết , bảng con .
III/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. KTBC:
 - Yêu cầu h/s viết Q – Quê
2. Bài mới:
a, GTB.
b, Hướng dẫn viết bảng.
- Luyện viết chữ hoa:
- Gv đưa chữ mẫu, phân tích chữ.
- Gv viết mẫu,nhắc lại cách viết từng chữ.
- Gv sửa cho hs.
- Cụm từ ứng dụng:
- Gv giải nghĩa cụm từ ứng dụng :
 Rừng vàng biển bạc .
- Gv viết mẫu.
- Nhận xét, sửa lỗi.
- Cụm từ ứng dụng: 
- Gv sửa lỗi.
c, Hướng dẫn viết vở.
 Gv nêu yêu cầu viết:
 + Viết chữ R : 1 dòng cỡ vừa
 + Viết chữ R : 2 dòng cỡ nhỏ.
 + Viết Rừng : 1 dòng cỡ vừa .
 + Viết Rừng : 1 dòng cỡ nhỏ. 
 + Viết các từ : Rừng, vàng, biển, bạc . Mỗi từ viết 1 dòng .
 + Viết cụm từ : 3 lần cỡ nhỏ .
d, Chấm, chữa bài: 
- Chấm khoảng 5-7 bài
- NX 
3: Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ.
 - Về tập viết chữ hoa.
 - Hoàn thành bài viết .
- H/s viết bảng con – NX .
- Hs nêu cách viết chữ hoa R
- Hs viết bảng: R
- Hs đọc cụm từ ứng dụng, phân tích độ cao chữ, khoảng cách con chữ.
- HS viết bảng: R
- Hs đọc cụm từ ứng dụng, nêu độ cao, khoảng cách.
-Viết bảng:Rừng
- Hs quan sát vở viết.
- Hs viết bài.

Tài liệu đính kèm:

  • docThu 6 (chiÌu) - Tuan 21.doc