Giáo án Tổng hợp các môn học cả ngày Lớp 2 - Tuần thứ 14 - Năm học 2011-2012

Giáo án Tổng hợp các môn học cả ngày Lớp 2 - Tuần thứ 14 - Năm học 2011-2012

ÔN TẬP ĐỌC

 BÀI: CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM

MỤC TIÊU:

- Đọc đúng rõ ràng toàn bài; biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.

- Hiểu lời khuyên từ câu chuyện: Làm việc gì cũng phải kiên trì nhẫn nại mới thành công.(trả lời được các câu hỏi trong SGK).

HS khá giỏi hiểu ý nghĩa của câu tục ngữ: có công mài sắt có ngày nên kim.

- Rút ra lời khuyên: nhẫn nại, kiên trì sẽ thành công.

GDKNS: Tự nhận thức về bản thân ( hiểu về mình, biết tự đánh giá ưu khuyết điểm của mình để tự điều chỉnh). Lắng nghe tích cực.

 

doc 187 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 283Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn học cả ngày Lớp 2 - Tuần thứ 14 - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT KRÔNG NĂNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ THỊ SÁU
LỚP 2
PHIẾU BÁO GIẢNG
TUẦN THỨ : 01 TỪ NGÀY22 – 8 - 2011 ĐẾN NGÀY 26 – 8 -2011
THỨ
TIẾT
TIẾT CT
MÔN
TÊN BÀI DẠY
HAI
1
L.TẬP ĐỌC
Có công mài sắt có ngày nên kim
2
L.TOÁN
Ôn tập các số đến 100
3
ÂM NHẠC
 BA
1
1
ĐẠO ĐỨC
Học tập sinh hoạt đúng giờ( t1)
2
L. CHÍNHTẢ
Nghe- viết Có công mài sắt có ngày nên kim
3
L.TOÁN
Ôn tập các số đến 100(tt)
TƯ
1
L.TOÁN
Số hạng – tổng
2
LUYỆN.LTVC
Từ và Câu 
3
1
TH - XH
Cơ quan vận động
NĂM
1
L.TOÁN
Luyện tập
2
L.TẬP VIẾT
Chữ hoa A
3
LUYỆN.TLV
Tự giới thiệu. câu và bài. 
ÔN TẬP ĐỌC
 BÀI: CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM
MỤC TIÊU: 
- Đọc đúng rõ ràng toàn bài; biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
- Hiểu lời khuyên từ câu chuyện: Làm việc gì cũng phải kiên trì nhẫn nại mới thành công.(trả lời được các câu hỏi trong SGK). 
¯HS khá giỏi hiểu ý nghĩa của câu tục ngữ: có công mài sắt có ngày nên kim.
Rút ra lời khuyên: nhẫn nại, kiên trì sẽ thành công.
ØGDKNS: Tự nhận thức về bản thân ( hiểu về mình, biết tự đánh giá ưu khuyết điểm của mình để tự điều chỉnh). Lắng nghe tích cực.
HOAÏT ÑOÄNG DẠY – HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
/ Ổn định tổ chức:(1’)
C/ Ôn luyện:(25’)
a. GV Ñoïc maãu toaøn baøi: 
b. Höôùng daãn HS luyeän ñoïc :.
* Ñoïc töøng caâu 
GV HD học sinh đọc các từ ngữ khó: 
* Ñoïc töøng ñoaïn tröôùc lôùp.
- Höôùng daãn HS ngaét gioïng.
- Ñoïc töøng ñoaïn trong nhoùm.
GV kết hợp giải nghĩa một số từ mới
Thi ñoïc giöõa caùc nhoùm
c) Höôùng daãn tìm hieåubài
GV dựa vào câu hỏi sgk hướng dẫn HS tìm hiểu nội dung bài rút ra nội dung bài học và ý nghĩa giáo dục. 
- em hiểu có công mài sắt có ngày nên kim là thể nào?
CUÛNG COÁ – DAËN DOØ: 3’
-HD Chuaån bò baøi: 
Nhận xét tiết học.
2Hs đọc bài và trả lời câu hỏi
- HS tieáp noái nhau ñoïc töøng caâu 
-HS noái tieáp nhau ñoïc töøng ñoaïn 
- Ñoïc töøng ñoaïn trong nhoùm.
- caùc nhoùm thi đọc bài.
 -Đọc ĐT toàn bài
- HS trả lời câu hỏi và rút ra bài học cho bản thân:
- Làm việc gì cũng phải kiên trì nhẫn nại mới thành công. 
Ôn Toaùn 
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
I. MỤC TIÊU
 - Biết đếm đọc , viết các số đến 100.
 - Nhận biết được các số có một chữ số, các số có hai chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có một chữ số; số liền trước, số liền sau.
 - Thực hiện được bài 1,2,3.
 ØGDKNS: -Rèn Tính cẩn thận, ra quyết định và kỹ năng giao tiếp.
II. CHUẨN BỊ
GV: 1 bảng các ô vuông
HS: Vở – SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
Nêu vấn đề: Ôn tập các số đến 100.
b.Nội dung :28’
v Hoạt động 1: Củng cố về số có 1 chữ số, số có 2 chữ số.
Bài 1:GV yêu cầu HS nêu đề 
Gv tổ chức cho hs nêu miệng 
Gv tuyên dương ghi điểm cho hs 
Bài 2: Gv tổ chức cho hs chơi trò chơi thi đua giữa hai đội 
Chốt: Số bé nhất có 2 chữ số là 10, số lớn nhất có 2 chữ số là 99.
Gv nhận xét tuyên dương các nhóm
v Hoạt động 2: Củng cố về số liền trước, số liền sau. 
4. Củng cố 3’
Tổ chức Trò chơi:
-“Nêu nhanh số liền sau, số liền trước của 1 số cho truớc”. GV nêu 1 số rồi chỉ vào 1 HS nêu ngay số liền sau rồi cho 1 HS kế tiếp nêu số liền truớc hoặc ngược lại. 
-Nhận xét tiết học
5.Dặn dò: 1’
-Xem lại bài
-Chuẩn bị: Ôn tập (tiếp theo).
 -HS đọc đề
HS nêu miệng cá nhân lần lượt 
HS khác nhận xét 
b. Số bé nhất có 1 chữ số: 0.
c. Số lớn nhất có 1 chữ số: 9.
HS đọc đề
Hai độ nối tiếp nhau lên điền vào chỗ các số còn thiếu 
HS khác nhận xét 
- HS làm bài vào vở 
- 
- HS giơ tay để được chấm bài 
Hs nghe phổ biến luật chơi và tham gia chơi giữa các cá nhân với nhau
š ›š ›š ›š ›š ›š ›š ›š ›š ›
Thứ ba ngày 4 tháng 9 năm 2011
Ñaïo ñöùc 
Đạo Đức
TIẾT 1 : HỌC TẬP, SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ
I. MỤC TIÊU:
-Nêu được một số biểu hiện của học tập sinh hoạt đúng giờ.
-Nêu được ích lợi của việc học tập sinh hoạt đúng giờ.
-Biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hằng ngày của bản thân.
¯HS khá , giỏi tự lập được thời gian biểu của bản thân.
-Có thái độ thực hiện theo thời gian biểu.
ØGDKNS: Kĩ năng quản lý thời gian để học tập, sinh hoạt đúng giờ.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Dụng cụ phục vụ trò chơi sắm vai, phiếu thảo luận.
HS: SGK
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Hoạt Động Dạy
Hoạt Động Học
1. Khởi động 1’
2. Bài cu : 3’
Yêu cầu tổ trưởng kiểm tra đồ dùng học tập và báo lại cho 
GV Nhận xét chung 
3. Bài mới 
J Giới thiệu: gián tiếp vào bài 
v Hoạt động 1: Bày tỏ ý kiến (12‘)
Ÿ Mục tiêu: HS có ý kiến riêng và biết bày tỏ ý kiến trước các hành động.
-GV yêu cầu HS mở SGK/3 quan sát thảo luận nhóm bốn
Tình huống 1: Trong giờ học Toán, 
cô giáo đang hướng dẫn cả lớp làm bài. Bạn Minh tranh thủ làm bài tập Tiếng Việt, còn bạn Hùng vẽ máy bay lên vở nháp. Hai bạn làm như vậy đúng hay sai ? Tại sao ? 
Tình huống 2: Cả nhà đang ăn cơm vui vẻ, riêng An vừa ăn vừa xem truyện tranh. Theo em, bạn An đúng hay sai ? Vì sao ?
Ò Kết luận: Làm 2 việc cùng một lúc không phải là học tập, sinh hoạt đúng giờ.
Hoạt động 2: Đóng vai xử lý tình huống (12‘)
Ÿ Mục tiêu: HS biết đóng vai tình huống và lựa chọn cách ứng xử phù hợp trong từng tình huống 
Ÿ Phương pháp: Thảo luận nhóm
Gv cho hs thảo luận nhóm đôi và đưa ra cách xử lí tình huống 
Tình huống: em đang ngồi xem ti vi rất hay. Mẹ nhắc nhở em đã đến giờ đi ngủ. Em sẽ ứng xử ra sao ? 
Kết luận: nên thực hiện giờ nào việc nấy đẩm bảo chất lượng hiệu quả công việc và không gây ảnh hưởng đến việc khác.
GDKNS: Cần sắp xếp thời gian học tập và nghỉ ngơi hợp lý.
4. Củng cố : (4’)
-Trò chơi: nêu tên các việc em thường làm trong ngày 
Nhận xét tiết học.
5.Dặn dò: (1’)
-Chuẩn bị tiết 2; về nhà cùng cha mẹ lập thời gian biểu 
HS kiểm tra đồ dùng học tập rồi báo lại cho GV.
¯KT: Xử lý tình huống.
- HS quan sát tranh thảo luận nhóm bốn
Việc làm này sai. Vì cần chăm chú nghe giảng mới học tập iến bộ được
- Việc làm này sai. Nên tâp trung ăn cơm với cả nhà lúc khác đọc truyện 
- Hs lắng nghe
*KT: Thảo luận nhóm.	
- Chia nhóm thảo luận chuẩn bị phân vai.
- Tình huống ở bài tập 2
Em vâng theo lời mẹ tắt ti vi đi ngủ. Như thế mới đảm bảo sức khoẻ vì đến giờ ngủ rồi nên thực hiện theo giờ nào việc nấy 
* KT:Trò chơi
- Hs cá nhân tự nêu 
Học sinh nghe chuẩn bị để thực hiện cho tiết 2
š ›š ›š ›š ›š ›š ›š ›š ›š ›
Luyện chính tả: 
Nghe viết : CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM
I MUÏC TIEÂU:
 1. Reøn KN vieát chính taû:
 -Vieát chính xaùc trình bày đúng đoạn văn trong bài có công mài sắt có ngày nên kim.
 ØGDKNS : Rèn luyện tính cẩn thận,tự tin, và lắng nghe tích cực.
II. ÑOÀ DUØNG DAÏY HOÏC:
Bảng lớp chép sẵn bài tập chép. 
III. HOAÏT ÑOÄNG TREÂN LÔÙP:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 1. Baøi cuõ: 5’ 
Gọi 2HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con.
GV nhận xét
 2 Baøi môùi:
A- Giôùi thieäu baøi 
B- Höôùng daãn viết 
a. Ghi nhôù noäi dung .
- Ñoïc ñoaïn vaên 
- Goïi HS ñoïc laïi ñoaïn vaên 
Hỏi nội dung bài viết.
b. Höôùng daãn HS vieát töø khoù 3’
- Ñoïc cho hs vieát caùc töø khoù vaøo baûng con.
c. Höôùng daãn caùch trình baøy 2’
- Ñoaïn vaên coù maáy caâu?
- Cuoái moãi caâu coù daáu gì?
- Chöõ ñaàu ñoaïn, ñaàu caâu vieát nhö theá naøo?
-d. Viết baøi 12’
- Theo doõi, chænh söûa cho HS
e. Soaùt loãi 2’
- Ñoïc baøi thong thaû cho HS soaùt loãi. Döøng laïi vaø phaân tích caùc tieáng khoù cho HS soaùt loãi.
g. Chaám baøi:3’
- Thu vaø chaám 10 – 15 baøi. 
CUÛNG COÁ – DAËN DOØ:3’
 - Ñeå vieát ñuùng chính taû caùc em caàn chuù yù ñieàu gì?
Höôùng daãn baøi veà nhaø:
Yeâu caàu HS nhaän xeùt tieát hoïc.
- Vieát caùc töø: moïi vaät, nhaët rau
- Ñoïc thaàm theo GV.
- 2 ñeán 3 HS ñoïc baøi.
Đây là lời giảng giải của bà cụ với cậu bé
- Vieátbảng con
- Ñoaïn vaên coù 3 caâu.
- Cuoái moãi caâu coù daáu chaám (.).
- Vieát hoa chöõ caùi ñaàu tieân
HS viết baøi vaøo vôû 
- Ñoåi vôû, duøng buùt chì soaùt loãi, chöõ naøo vieát sai duøng buùt chì gaïch chaän.
š ›š ›š ›š ›š ›š ›š ›š ›š ›
ÔN LUYỆN TOÁN
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (tt)
I. MỤC TIÊU:
Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự của các số.
Biết só sánh các số trong phạm vi 100 (bài tập 1,3,4,5 trong SGK)
* HS khá giỏi thực hiện thêm bài 2.
Giáo dục tính cẩn thận
II. CHUẨN BỊ:
GV: Bảng cài – số rời
HS: Bảng con - vở
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt độngdạy
Hoạt động học
1. Khởi động:1’
b.Nội dung:28’
Bài 1:GV hướng dẫn và cho hs làm bài trên bảng cài 
-8 chục 5 đơn vị viết số là: 85
-Nêu cách đọc
-85 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
Bài 2
Nhận xét sửa sai.
Gv tuyên dương các nhóm 
Bài 4:Cho hs đọc yêu cầu bài 
Gv tổ chứccho HS làm bài vào vở
Gv ghi điểm tại chỗ cho hs 
Bài 5:Cho hs đọc yêu cầu bài 
?Nêu cách làm
Gv tổ chức cho hs làm bài cá nhân viết bảng 
Kết luận: Muốn viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc từ lớn đến bé, trước hết các em hãy so sánh các số với nhau rồi viết.
4. Củng cố :4’
Gv tô chức trò chơi: Ai nhanh hơn
-GV cho HS thi đua nêu miệng số các số còn thiếu trên tia số và phân tích thành tổng của chục và đơn vị 33,54
Nhận xét tiết học
5. Dặn dò:1’
-Xem lại bài
-Chuẩn bị: Số hạng – tổng.
-Hs làm bài trên bảng 
Tám mươi lăm
 85 = 80 + 5
- HS làm bài: 
- Viết thành chục và đọc.
-Gọi HS lên bảng trình bày vào bảng kẻ sẵn của GV.
- HS khá, giỏi thực hiện vào bảng con:
à (ĐDDH: bảng phụ)
-Làm việc nhóm đôi 
- HS các nhóm trình bày và giải thích 
 34 < 38 27 < 72
 72 > 70	 68 = 68
 80 + 6 > 85	 40 + 4 = 44
Hs khác nhận xét
-HS nêu
- HS làm bài cá nhận vở 
a. 28, 33, 45, 54
b. 54, 45, 33, 28
Hs đọc yêu cầu bài 
Viết số từ số nhỏ đến số lớn.
- HS làm bài.
67; 70; 76; 80; 84; 90; 93; 98; 100.
Hs theo dõi luât chơi.
Hs tham gia 
Thứ tư ngày 5 tháng 9 năm 2011
Ôn luyện toán
SỐ HẠNG – TỔNG
I. MỤC TIÊU: 
Biết số hạng, tổng. 
Biết thực hiện phép cộng các số có 2 chữ số trong phạm vi 100.
Biết giải bài tóan có lời văn bằng một phép cộng. (1 ; 2 ; 3.)
Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thận.
II CHUẨN BỊ : Gv: Bảng phụ
 Hs: SGK, vở toán, bảng con.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định: 1’
.
Hoạt động 2: Luyện tập (15’)
* Bài 1:Yêu cầu HS đọc đề bài
Gv tiến hành làm bài mẫu cho hs nêu cách làm.
Yêu cầu HS làm bài nêu miệng 
Tiến hành sửa bài 
Ò ... từ khó viết: liền bảo, biết, chia lẻ, đoàn kết 
-GV lưu ý HS âm vần dễ lẫn: iê/ i, l/n
Hướng dẫn HS viết từ khó
GV nhận xét, sửa chữa
* GV đọc đoạn viết lần 2
GV hướng dẫn chép bài vào vở
Yêu cầu HS nêu tư thế ngồi
Hướng dẫn cách trình bày bài viết 
 * GV đọc từng, cụm từ cho HS viết bài
 * Đọc cho HS dò lỗi
Yêu cầu HS đổi vở kiểm tra
Chấm, nhận xét
3. Củng cố, dặn dò: 3’
 - GV tổng kết bài, gdhs.
Về nhà sửa lỗi
Chuẩn bị: “Tiếng võng kêu ”
Hát
1 HS đọc lại
HS nêu
HS viết bảng con
- HS nghe.
HS viết bài vào vở
HS dò lỗi
Đổi vở kiểm tra
š ›š ›š ›š ›š ›š ›š ›š ›š ›
LUYỆN TẬPTOÁN
65 – 38, 46 – 17, 57 – 28, 78 – 29
I. MỤC TIÊU: 
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 65 – 38, 46 – 17, 57 – 28, 78 – 29.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng trên.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổn định: 
2. Luyện tập: “65 –38, 46 -17, 57 –28, 78 – 29”
* Bài 1: Tính 
- Y/ c HS làm bảng con.
GV nhận xét, sửa bài
* Bài 2: 
- Y/ c HS làm nhóm
GV nhận xét, sửa bài	 
* Bài 3:
Gọi HS đọc bài toán 
Yêu cầu HS làm vở
GV sửa bài và nhận xét
4.Củng cố, dặn dò 
- GV tổng kết bài, gdhs.
Sửa lại các bài toán sai
Chuẩn bị bài: Luyện tập 
Hát
- HS đọc yêu cầu
- HS làm bảng con.
-
-
-
 55 85 45
 26 38 17
 29 47 28
 -
-
-
 46 87 35
 39 58 19
 7 29 16
-
-
-
 56 66 37
 47 28 29
 9 38 8
 HS sửa bài
- HS làm nhóm
- HS nxét.
2, 3 HS đọc
HS làm vào vở,1 HS giải bảng phụ
Giải
Tuổi của mẹ năm nay là:
65 – 27 = 38 (tuổi)
Đáp số: 38 tuổi
- HS nghe.
š ›š ›š ›š ›š ›š ›š ›š ›š ›
Thứ tư, ngày 23 tháng 11 năm 2011
LUYỆN TẬP TOÁN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU: 
- Thuộc bảng 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng đã học.
- Biết giải bài toán về ít hơn.
II. CHUẨN BỊ: - Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: 
“65- 38, 46- 17, 57 - 28, 78 – 29 
Yêu cầu HS làm bảng con
Nêu cách đặt tính và tính
GV sửa bài, nhận xét
3. Bài mới: “Luyện tập “
Bài 1: Gọi 1 HS nêu yêu cầu 
- Y/c HS làm miệng. 
 15-6=9 14-8=6
 16-7=9 15-7=8
GV sửa bài, nhận xét 
 Bài 2(cột 1,2):
Gọi 1 HS nêu yêu cầu
- Y/ c HS làm miệng
- GV sửa bài, nhận xét
Bài 3: Y/ c HS làm vở
- Nêu cách đặt tính và tính?
GV sửa bài và nhận xét 
 Bài 4: Gọi 1 HS đọc đề toán
GV chấm, chữa bài.
4.Củng cố, dặn dò 
- GV tổng kết bài, gdhs
Về nhà chuẩn bị bài: Bảng trừ 
Hát
HS làm
HS nêu
HS nxét, sửa 
Tính nhẩm
HS làm miệng
HS thi đua nêu kết quả 
Bạn nhận xét
- Tính nhẩm
HS làm miệng
 15 – 5 – 1 = 9 16 – 6 – 3 = 7
 15 – 6 = 9 16 – 9 = 7
- HS nxét
Đặt tính rồi tính
HS làm vở
HS nêu
-
-
-
-
a) 35 72 b) 81 50
 7 36 9 17
 28 36 72 33
HS nxét
HS đọc đề
HS làm vở, 1 HS giải bảng phụ
 Bài giải
 Số lít sữa chị vắt được là:
 50 – 18 = 32(l)
 Đáp số: 32 l sữa bò
HS nghe.
š ›š ›š ›š ›š ›š ›š ›š ›š ›
Luyện tập Luyện từ và câu 
TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM GIA ĐÌNH. CÂU KIỂU AI LÀM GÌ?
DẤU CHẤM, DẤU CHẤM, DẤU CHẤM HỎI
I. Mục tiêu: 
Nêu được một số từ ngữ về tình cảm gia đình 
Biết sắp xếp các từ đã cho thành câu theo mẫu Ai làm gì? 
 Điền đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi vào đoạn văn có ô trống 
Thaùi ñoä: Ham thích moân hoïc.
II. Các hoạt động dạy-học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: ôn luyện
Bài 1: Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài. 
- Giáo viên nhận xét. 
Bài 2: Giúp học sinh nắm yêu cầu. 
- Giáo viên cho học sinh lên bảng đặt câu với các từ vừa tìm được ở BT 1 
- Giáo viên nhận xét bổ sung. 
Củng cố - Dặn dò. 
- . Nhận xét giờ học. 
-HSchuẩn bị Từ chỉ đặc điểm câu kiểu AI thế nào?
- Học sinh lên bảng làm. 
Ai
làm gì ?
Anh
chị
Em
chị em
Anh em
Chị em
Nhường nhịn em. 
Dỗ dành em. 
Giúp đỡ chị. 
Trông nom nhau. 
Giúp đỡ nhau. 
Chăm sóc nhau
 
- Học sinh làm bài vào vở. 
Đặt câu với các từ:
- Yêu thương, yêu quí, yêu mến, thương yêu, 
- Một số học sinh đọc bài làm của mình. 
- Cả lớp nhận xét. 
š ›š ›š ›š ›š ›š ›š ›š ›š ›
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
PHÒNG TRÁNH NGỘ ĐỘC KHI Ở NHÀ
I. MỤC TIÊU: 
- Nêu được 1 số việc cần làm để phòng tránh ngộ độc khi ở nhà.
- Biết được các biểu hiện khi bị ngộ độc.
* Nêu được 1 số lí do khiến bị ngộ độc qua đường ăn, uống như : thức ăn ôi, thiu, ăn nhiều quả xanh, uống nhầm thuốc, 
- Giáo dục HS có ý thức phòng tránh ngộ độc cho bản thân và người thân.
*GDKNS: KN Ra quyết định ; KN Tự bảo vệ.
II. CHUẨN BỊ: Các hình vẽ trong SGK.
III. CC PP/KTDH: Thảo luận nhóm ; Trình bày ý kiến cá nhân.
IV.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: Giữ sạch môi trường xung quanh nhà ở 
GV nhận xét, tuyên dương
3. Bài mới: “Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà”
Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận.
Bước1: Làm việc theo nhóm
GV chia nhóm và giao việc
-Yêu cầu: quan sát hình 1 đến hình 3, thảo luận
Em hãy nêu tên những thứ dùng trong gia đình có thể gây ngộ độc?
Nguyên nhân nào có thể gây đến ngộ độc?
Bước 2: Hoạt động cả lớp
GV treo tranh lên bảng
Lần lượt các nhóm cử đại diện lên trình bày. 
GV nhận xét
Hoạt động 2: 
* GV yêu cầu HS quan sát tranh 4, 5, 6 và trả lời các câu hỏi 
GV nhận xt, chốt ý 
+ GDKNS:
 Để phòng tránh ngộ độc tại gia đình chúng ta cần:
Sắp xếp gọn gàng ngăn nắp các thứ thường dùng trong gia đình như thuốc men, thuốc trừ sâu
Không để lẫn thức ăn với các chất tẩy rửa, hoá chất khác..
Không ăn các thức ăn ôi thiu hay không được che đậy kĩ
Khi có người bị ngộ độc cần báo ngay cho người lớn biết hay gọi cấp cứu
4.Củng cố, dặn dò
Chuẩn bị bài: “Trường học ”
Vài HS nêu
- HS nxét.
Thảo luận nhóm
HS thực hiện theo yêu cầu
Nhóm cử đại diện lên trình bày
Một số thứ trong gia đình có thể gây ngộ độc là: thuốc trừ sâu, thuốc tẩy, dầu hôi, thức ăn ôi thiêu hay bị ruồi nhặng đậu vào.
Nguyên nhân gây ra ngộ độc là: do ăn uống nhầm thuốc trừ sâu, dầu hôi, thuốc tẩy để nhầm lẫn vào thức ăn hằng ngày. Ăn những thức ăn ôi thiêu hay có gián, ruồi, chuột bám vào. Ăn hoặc uống thuốc quá liều lượng
Các nhóm khác nhận xét
- HS nghe, nhắc lại
Trình bày ý kiến cá nhân
- HS quan sát tranh.
HS tự trả lời theo sự hiểu biết riêng
- HS nhắc lại
š ›š ›š ›š ›š ›š ›š ›š ›š ›
Thứ sáu, ngày 25 tháng 11 năm 2011
LUYỆN TẬP TOÁN
BẢNG TRỪ
I. MỤC TIÊU:
- Thuộc các bảng trừ trong phạm vi 20.
- Biết vận dụng bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để làm tính cộng rồi trừ liên tiếp.
II.CHUẨN BỊ: Hệ thống bảng trừ (đã ghi sẵn), hình vẽ.bút chì màu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổn định: 
2. Bài mới: 
Hoạt động 1: Luyện tập Bảng trừ
- Y/ c HS đọc lại các bảng trừ đã học
Nhận xét, chấm điểm.
* Bài 1: Tính nhẩm
Tổ chức cho HS tính nhẩm trên cơ sở các bảng trừ đã học
Yêu cầu HS thi đua nêu kết quả tính nhẩm.
- GV nxét.
Tổ chức HS đọc thuộc lòng bảng trừ.
* Bài 2: Tính.
Yêu cầu nêu cách làm.
- Y/c HS làm vở.
Nhận xét.	
4.Củng cố - Dặn dò: 
- Chuẩn bị: Luyện tập.
Hát
- 3 HS lên thực hiện theo yêu cầu
HS đọc từng bảng trừ theo thứ tự.
Đại diện 2 dãy thi đua nối tiếp nhau nêu từng phép trừ.
11 – 2 = 9	 12 – 3 = 9
11 – 3 = 8 12 – 4 = 8
14 – 5 = 9 15 – 6 = 9
14 – 6 = 8 15 – 7 = 8
 17 – 8 = 9 18 – 9 = 9 
17 – 9 = 8 
HS đọc bảng trừ
 HS đọc yêu cầu.
HS sửa bài tiếp sức.
 5 + 6 – 8 = 3 
 8 + 4 – 5 = 7
 9 + 8 – 9 = 8
š ›š ›š ›š ›š ›š ›š ›š ›š ›
LUYỆN TẬP TẬP VIẾT
CHỮ HOA: M
I. MỤC TIÊU: 
- Viết đúng chữ hoa M ; chữ và câu ứng dụng: Miệng (Theo phần luyện viết thêm vở Tập viết T1)
- Giáo dục ý thức rèn chữ, giữ vở.
II. CHUẨN BỊ: Mẫu chữ M hoa cỡ vừa, cỡ nhỏ. Câu Miệng nói tay làm cỡ nhỏ.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổn định: 
2. Luyện viết:
Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ M 
- GV treo mẫu chữ M.
Chữ M cao mấy li? 
Có mấy đường kẻ ngang?
Có mấy nét?
GV vừa viết vừa nhắc lại từng nét để HS theo dõi:
Hướng dẫn HS viết vào bảng con: 2 chữ M cỡ vừa, 2 chữ M cỡ nhỏ.
GV theo dõi, uốn nắn.
Hoạt động 2: Hướng dẫn viết từ ứng dụng 
* Giới thiệu cụm từ ứng dụng:
* Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét độ cao của các con chữ :
Nêu độ cao của các chữ cái?
- Khoảng cách giữa chữ với chữ là bao nhiêu?
Cách nối nét trong chữ Miệng?
GV viết mẫu chữ Miệng:
* Hướng dẫn HS viết chữ Miệng cỡ vừa và nhỏ vào bảng con.
à Nhận xét, uốn nắn, tuyên dương.
Hoạt động 3: Thực hành 
Nêu yêu cầu khi viết.
	Chấm vở, nhận xét.
4. Củng cố - Dặn dò: 
- Thi viết 3 chữ bắt đầu bằng chữ M
Chuẩn bị: Chữ hoa : N
Nhận xét tiết học.
Hát
HS quan sát.
Cao 5 li
Có 6 đường kẻ ngang.
Có 4 nét: nét móc ngược trái, thẳng đứng, thẳng xiên và móc ngược phải.
HS theo dõi 
HS viết bảng con chữ M (cỡ vừa và nhỏ).
Miệng nói tay làm
- HS nêu nghĩa cụm từ.
Cao 2, 5 li: M, g, l, y.
Cao 1, 5 li: t.
Cao 1 li: các chữ còn lại.
Chữ với chữ bằng khoảng cách viết 1 chữ cái o. 
Nét móc chữ M nối với nét hất của chữ i.
- HS theo dõi.
HS viết bảng con.
HS viết.
- HS thi.
š ›š ›š ›š ›š ›š ›š ›š ›š ›
LUYỆN TẬP TẬP LÀM VĂN
QUAN SÁT TRANH, TRẢ LỜI CÂU HỎI.
VIẾT NHẮN TIN
I. MỤC TIÊU:
 Rèn kĩ năng viết:
 - Viết được mẩu nhắn tin ngắn gọn đủ ý.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Giới thiệu bài:
2. Ôn luyện
v Hướng dẫn viết tin nhắn.
- Yêu cầu 1 HS đọc đề bài 2
- Vì sao em phải viết tin nhắn?
 + Nội dung tin nhắn cần viết những gì?
- Yêu cầu HS viết tin nhắn.
- Yêu cầu HS đọc và sửa chữa tin nhắn của 3 bạn trên bảng và của 1 số em dưới lớp.
- GV: Khi viết tin nhắn phải ngắn gọn, đầy đủ.
 3. Củng cố dặn dò: 
 Hệ thống nội dung bài
Nhận xét tiết học
- HS đọc đề bài, nêu yêu cầu.
- Vì bà đến nhà đón em đi chơi nhưng bố mẹ không có nhà, em cần viết tin nhắn cho bố mẹ để bố mẹ không lo lắng.
- Em cần viết rõ em đi chơi với bà.
- 3 HS lên bảng viết. 
- Cả lớp viết vào nháp.
- Trình bày tin nhắn.
 + Mẹ ơi! Bà đến đón con đi chơi. Bà đợi mãi mà mẹ chưa về. Bao giờ mẹ về thì gọi điện sang cho ông bà, mẹ nhé. 
 Con Thu Hương
 + Mẹ ơi! Chiều nay bà sang nhà nhưng chờ mãi mà mẹ chưa về. Bà đưa con đi chơi với bà. Đến tối, hai bà cháu sẽ về. 
 Con Ngọc Mai
š ›š ›š ›š ›š ›š ›š ›š ›š ›

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_hoc_ca_ngay_lop_2_tuan_thu_14_nam_h.doc