Giáo án Toán học khối 2, kì I - Tuần 8

Giáo án Toán học khối 2, kì I - Tuần 8

I. Mục tiêu: :

Học sinh biết :

- Thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 36 + 15.

- Giải bài toán theo hình vẽ bằng một phép tính cộng có nhớ trong phạm vi 100.

II. Đồ dùng dạy học:

G : 5 thẻ que tính và 11 que tính rời.

H : 5 thẻ que tính và 11 que tính rời.

III. Các hoạt động dạy học:

 

doc 5 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 1047Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán học khối 2, kì I - Tuần 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 8 Thứ hai ngày 11 tháng 10 năm 2010
Tiết 36: 36 + 15
I. Mục tiêu: :
Học sinh biết :
- Thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 36 + 15. 
- Giải bài toán theo hình vẽ bằng một phép tính cộng có nhớ trong phạm vi 100.
II. Đồ dùng dạy học: 
G : 5 thẻ que tính và 11 que tính rời.	
H : 5 thẻ que tính và 11 que tính rời.	
III. Các hoạt động dạy học: 
Nội dung
Cách thức tổ chức dạy học
A. Kiểm tra bài cũ: 3’
Đặt tính rồi tính 46 + 8 66 + 9
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài 1’ 
2. Nội dung bài:
a.Hình thành kiến thức mới 36 + 15 (10’)
* Thực hiện phép tính viết.
+
 36 6 cộng 5 bằng 11,viết 1, nhớ 1 
 15 3 cộng 1 bằng 4 thêm 1 bằng 5
 51 viết 5
b. Thực hành: 
Bài 1 Tính: ( 7’)
+
+
+
+
+
 16 26 36 46 56
 29 38 47 36 25 
Bài 2 Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là: (5’)
a) 36 và 18 b) 24 và 19 c) 35 và 26 
+
 36
 18
 54 
Bài 3 Giải bài toán theo hình vẽ sau: (7’)
Cả hai bao cân nặng là:
46 + 27 = 73 (kg)
 Đáp số 73 kg
Bài 4 Quả bóng nào ghi phép tính có kết quả là 45? (3’)
Đó là các quả bóng có ghi phép tính:
40 + 5 = 45 18 + 27 = 45 36 + 9 = 45
3. Củng cố, dặn dò: (3’)
- Cách thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 
- Về học bài và CB bài Luyện tập (tr37).
H: Lớp làm vào bảng con.
 G : Kết luận - Đánh giá
G : Giới thiệu trực tiếp + ghi đầu bài
G: Nêu bài toán dẫn đến phép cộng 
 H: Thao tác bằng que tính để tìm kq
* Nêu cách tính 
H: Lấy vd tương tự.
G : Kết luận 
H: Nêu y/c bài. 
- Thực hiện từng phép tính.
H: Làm bài vào vở 
- Chữa bài trên bảng- Nx
* Cột 2 dành cho HS khá giỏi 
H: Nêu y/c bài - Nhắc lại cách đặt tính, cách tính (cộng các số hạng với nhau)
H: Làm bài vào bảng con => Nhận xét, đánh giá
* HS khá giỏi làm cột c
H : Quan sát - đặt đề toán theo hình vẽ => Nhận xét, bổ sung.
H: Làm bài vào vở - Chữa bài – Nx
- Đổi vở KT chéo => G: KL, đánh giá
* Bài 4 : Dành cho HS khá giỏi 
H: Đọc yêu cầu – Nêu cách tìm (tìm kết quả cả 4 phép cộng sau đó trả lời) 
H: Tự làm bài; G: quan sát, hướng dẫn, nhận xét chung.
H : Trả lời – Nx
G:Hệ thống bài;nhận xét giờ; giao việc. 
Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2010
Tiết 37: Luyện tập
I. Mục tiêu: 
Học sinh: 
 - Thuộc bảng cộng 6, 7, 8, 9 cộng với một số. 
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100. 
- Biết giải bài toán về nhiều hơn dưới dạng sơ đồ. 
- Biết nhận dạng hình tam giác.	
II. Các hoạt động dạy học: 
Nội dung
Cách thức tổ chức dạy học
A. Kiểm tra bài cũ: (3’)
Đọc bảng cộng 9, 8, 7, 6
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài: 1’
2. Hướng dẫn luyện tập: 
Bài 1 Tính nhẩm: 6’
 6 + 5 = 6 + 6 = 6 + 7 = 
 5 + 6 = 6 + 10 = 7 + 6 =
 8 + 6 = 9 + 6 = 6 + 4 =
Bài 2 Viết số thích hợp vào ô trống 8’ 
Số hạng
26
17
38
26
15
Số hạng
 5
36
16
 9
36
Tổng
31
53
54
35
51
Bài 3 Số? (7’)
+6
4
5
6
7
8
+6
10
11
12
16
17
18
46 cây
Bài 4: Giải bài toán theo tóm tắt sau (7’)
5cây
Đội 1: 
? cây
Đội 2: 
 Bài 5 Trong hình bên: (5’)
a) Có 3 hình tam giác.
b) Có 3 hình tứ giác.
 3. Củng cố, dặn dò: (3’)
- Nội dung, kiến thức chính của bài.
-Về xem lại bài, CB bài Bảng cộng (tr38)
H :Đọc bảng cộng – Nx 
G : Kết luận - Đánh giá.
G : Giới thiệu trực tiếp + ghi đầu bài
H: Nêu y/c bài. 
- Nhắc lại các bảng cộng đã học 
- Trả lời nối tiếp =>G: Nxét, đánh giá.
H: Nêu y/c bài
G : Muốn tìm tổng ta làm ntn?
H: Trả lời – Nx ; Làm bài vào vở
- Nối tiếp H lên điền kết quả - Nx
G: Kết luận - Đánh giá.
* Bài 3 : Dành cho HS khá giỏi.
G: Nêu yêu cầu; hướng dẫn mẫu.
H: Nối tiếp nêu kết quả
=> Nhận xét, đánh giá.
H: Quan sát tóm tắt bài toán - nêu đề toán 
G : HD phân tích bài toán
- Tự làm bài - Chữa bài trên bảng – Nx
- Đổi vở chéo kiểm tra. G:KL - Đánh giá.
H : Đọc yêu cầu bài 
G: Vẽ hình lên bảng cho H q/s hình.
- Trả lời – Nx – Chỉ hình .
* Phần b : Dành cho HS khá giỏi .
G : Chốt kq đúng.
H : Trả lời – Nx
G : Hệ thống bài; nhận xét giờ; giao việc.
Thứ tư ngày 13 tháng 10 năm 2019
Tiết 38: Bảng cộng
I. Mục tiêu: 
Học sinh:
- Thuộc bảng cộng đã học.
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100. 
- Biết giải bài toán về nhiều hơn.
II. Các hoạt động dạy học: 
Nội dung
Cách thức tổ chức dạy học
A. Kiểm tra bài cũ: (3’)
Tính: 6 + 35 16 + 36
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài 1’
2. Nội dung bài: 
a. Bảng cộng: 10’
Bài 1: Tính nhẩm
9 + 2
9 + 3
9 + 4
9 + 5
9 + 6
9 + 7
9 + 8
9 + 9
8 + 3
8 + 4
8 + 5
8 + 6
8 + 7
8 + 8
7 + 4
7 + 5
7 + 6
7 + 7
6 + 5
6 + 6
b. Thực hành
Bài 2 Tính 10’
 15 26 36 42 17
 9 17 8 39 28
 24    
Bài 3: 8’ 
Bài giải
Mai cân nặng là:
28 + 3 = 31 (kg)
 Đáp số 31kg
Bài 4 Trong hình bên: 5’
- Có 3 hình tam giác. 
- Có 3 hình tứ giác. 
3. Củng cố, dặn dò: (3’)
-Thi đọc thuộc lòng các bảng cộng đã học. 
- Về học bài và CB bài Luyện tập (tr39).
H : Làm bài vào bảng con.
2H lên bảng => G: Nhận xét - Đánh giá 
G : Giới thiệu trực tiếp + ghi đầu bài
G: Viết phép tính lên bảng.
H: Nhẩm nhanh điền kết quả vào vở.
- Đọc kết quả - Lớp đổi vở KT.
G : Quan sát chung; nhận xét, đánh giá. 
H: Đọc y/c của bài.
- Tự làm bài vào vở – Chữa bài
- Đổi vở kiểm tra chéo
* Hai phép tính cuối dành cho HS khá giỏi. => G : Kết luận - Đánh giá.
H: Đọc đề toán; G: Hướng dẫn phân tích đề. 
- Làm bài vào vở; G: Chấm một số bài
- Chữa bài- Nx => Kết luận - đánh giá.
* Bài 4 : Dành cho HS khá giỏi .
G: Hướng dẫn H đánh số vào hình rồi đếm hình từ hình đơn rồi đến hình ghép.
H : Thực hành – Nx.
H: Thi; chọn H đọc nhanh và chính xác.
G : Hệ thống bài; nhận xét giờ; giao việc 
Thứ năm ngày 14 tháng 10 năm 2010
Tiết 39: Luyện Tập
I. Mục tiêu: 
 	Học sinh:
- Ghi nhớ và tái hiện nhanh bảng cộng trong phạm vi 20 để tính nhẩm; cộng có nhớ trong phạm vi 100.
- Giải được bài toán có một phép cộng.
II. Đồ dùng dạy học: 
G : Bảng phụ chép sẵn BT 4 
H : Bảng con .	
III. Các hoạt động dạy học: 
Nội dung
Cách thức tổ chức dạy học
A. Kiểm tra bài cũ: (3’)
Tính 36 + 14 24 + 18
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài 1’
2. Nội dung: 31’
Bài 1 Tính nhẩm
a) 9 + 6 = 7 + 8 = 6 + 5 = 3 + 9 =
 6 + 9 = 8 + 7 = 5 + 6 = 9 + 3 = 
b) 3 + 8 = 4 + 8 = 2 + 9 = 6 + 7 = 
 5 + 8 = 4 + 7 = 5 + 9 = 7 + 7 =
Bài 2 Tính 
 8 + 4 + 1 = 13 7 + 4 + 2 = 3
 6 + 3 + 5 = 14 8 + 5 = 13
 7 + 6 = 13 6 + 8 = 14
Bài 3 Tính
+
+
+
+
+
 36 35 69 9 27
 36 47 8 57 18 
 72     
Bài 4: Tóm tắt
Mẹ hái được : 38 quả bưởi
Chị hái được : 16 quả bưởi
Mẹ và chị hái được :.... quả bưởi ?
Bài giải
Số quả bưởi mẹ và chị hái được là:
38 + 16 = 54 (quả)
 Đáp số 54 quả bưởi
3. Củng cố, dặn dò: (5’)
-Thi đọc thuộc lòng các bảng cộng đã học. 
- Về học bài và CB bài Phép cộng có tống bằng 100 (tr 40)
H: Làm bài – Nx
G : Kết luận - Đánh giá
G : Giới thiệu trực tiếp + ghi đầu bài 
H: Đọc y/c bài.
H: Nối tiếp nêukết quả từng cột tính.
- Nhận xét vị trí các số hạng và kết quả trong từng cột tính.
G : Kết luận - Đánh giá .
* Bài 2 : Dành cho HS khá giỏi.
G quan sát hướng dẫn một số em thực hành; H nêu nhanh kết quả => KL, đánh giá.
H : Đọc yêu cầu bài
- Làm bài vào vở.
- Chữa bài trên bảng.- Nx
G : Kết luận - Đánh giá
H: Đọc đề toán; tự tóm tắt bài toán
- Nêu hướng giải 
- Làm bài vào vở – Chữa bài 
- Đổi vở KT chéo
G : Kết luận - Đánh giá
H : Thực hành- Nx
G : Hệ thống toàn bài; nhận xét giờ học, giao việc 
Thứ sáu ngày 15 tháng10 năm 2010
Tiết 40: Phép cộng có tổng bằng 100
Mục tiêu:
Học sinh : 
Thực hiện được phép cộng có tổng bằng 100.
Cộng nhẩm được các số tròn chục. 
- Giải được bài toán với một phép cộng có tổng bằng 100.
Đồ dùng dạy học:
G : Bảng phụ viết sẵn BT 4 ; H : Bảng con 
Các hoạt động dạy học: 
A. Kiểm tra bài cũ: (5’)
Đọc bảng cộng 6, 7, 8, 9
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài 1’
2.Nội dung bài:
a. Hướng dẫn thực hiện phép cộng (có nhớ) có tổng bằng 100: 8’
 83 + 17 =?
+
 83 - Tính từ phải sang trái
 17 * 3 cộng 7 bằng 10 viết 0, nhớ 1
100 * 8 cộng 1 bằng 9 thêm 1 bằng 10
 viết 10.
b. Thực hành 
Bài 1 Tính (7’)
+
+
+
+
 99 75 64 48
 1 25 36 52
 100   
Bài 2 Tính nhẩm (theo mẫu) (7’)
60 + 40 =
80 + 20 = 
30 + 70 =
90 + 10 =
50 + 50 =
Mẫu : 60 + 40 = ?
Nhẩm: 6 chục + 4 chục = 10 chục
 10 chục = 100
Vậy: 60 + 40 = 100
Bài 3 Số? 3’ 
a. 58 + 12 = 70 + 30 = 100
b. 35 + 15 = 20 – 20 = 0 
Bài 4 Bài giải (6’)
Buổi chiều cửa hàng đó bán được là:
85 + 15 = 100 (kg)
 Đáp số 100 kg đường
3. Củng cố, dặn dò: (3’)
- Cách thực hiện phép cộng có tổng bằng 100.
-Về học bài và CB bài Lít (tr. 41)
H : Đọc thuộc lòng – Nx
G : Kết luận - Đánh giá .
G : Giới thiệu trực tiếp + ghi đầu bài 
G: Nêu phép tính.
H: Lên bảng đặt tính.
G : HD cách thực hiện
H : Nhắc lại cách thực hiện-Nx
G: Kết luận 
H: Đọc y/c bài.
H: Làm bài vào vở.
- Làm bài trên bảng- Chữa bài - Nx
 G : Kết luận - Đánh giá.
H : Đọc yêu cầu bài 
G: Hướng dẫn nhẩm theo mẫu.
H:Thi nêu nhanh kết quả 
G: Kết luận - Đánh giá
* Bài 3 : Dành cho HS khá giỏi .
GV quan sát hướng dẫn một số em 
 thực hành.
H đọc bài toán – tóm tắt
G: Hướng dẫn phân tích bài toán. 
- Làm bài vào vở – Chữa bài - Nx
G : Kết luận - Đánh giá
H : Trả lời - Nx
G : Hệ thống toàn bài; nhận xét giờ; giao việc.
Ngày tháng năm 2010: 

Tài liệu đính kèm:

  • docTuÇn 8.doc